Ngh định
ca Chính ph S 71/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2003
V phân cp qun lý biên chế hành chính,
s nghip nhà nước
Chính ph
Căn c Lut T chc Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn c Pháp lnh Cán b, công chc ngày 26 tháng 02 năm 1998 và
Pháp lnh sa đổi, b sung mt s điu ca Pháp lnh Cán b, công chc
ngày 29 tháng 4 năm 2003;
Theo đề ngh ca B trưởng B Ni v,
Ngh định:
Chương I
Nhng quy định chung
Điu 1. Phm vi áp dng
Ngh định này quy định vic phân cp qun lý biên chế hành chính, s
nghip nhà nước đối vi các b, cơ quan ngang b, cơ quan thuc Chính ph
(sau đây gi chung là b, ngành) và Hi đồng nhân dân, U ban nhân dân
tnh, thành ph trc thuc Trung ương (sau đây gi chung là Hi đồng nhân
dân, U ban nhân dân cp tnh).
Điu 2. Trong Ngh định này, các t ng dưới đây được hiu như sau:
1. Biên chế hành chính là s người được tuyn dng, b nhim vào mt
ngch công chc hoc giao gi mt công v thường xuyên trong các t chc
giúp B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang b, Th trưởng cơ quan thuc
Chính ph, Hi đồng nhân dân, U ban nhân dân cp tnh và Hi đồng nhân
dân, U ban nhân dân huyn, th xã, thành ph thuc tnh (sau đây gi chung
là Hi đồng nhân dân, U ban nhân dân nhân dân cp huyn) thc hin chc
năng, nhim v, quyn hn v qun lý hành chính nhà nước được giao.
2. Biên chế s nghip là s người được tuyn dng, b nhim vào mt
ngch viên chc hoc giao gi mt nhim v thường xuyên trong các đơn v
2
s nghip nhà nước v giáo dc và đào to, khoa hc, y tế, văn hoá, ngh
thut, th dc th thao và các đơn v s nghip khác do cơ quan có thm
quyn quyết định thành lp để phc v nhim v qun lý nhà nước hoc để
thc hin mt s dch v công ca b, cơ quan ngang b, cơ quan thuc
Chính ph và Hi đồng nhân dân, U ban nhân dân cp tnh, cp huyn theo
quy định ca pháp lut.
3. Phân cp qun lý biên chế là vic quy định nhim v, quyn hn và
trách nhim v qun lý biên chế đối vi B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang
b, Th trưởng cơ quan thuc Chính ph và Ch tch U ban nhân dân cp
tnh trên cơ s chc năng, nhim v, quyn hn và kh năng ngân sách nhà
nước hàng năm ca b, ngành, địa phương.
Điu 3. Mc tiêu phân cp qun lý biên chế
1. Đề cao trách nhim và phát huy quyn ch động ca các b, ngành,
địa phương, các đơn v s nghip nhà nước trong qun lý biên chế hành chính,
s nghip nhà nước.
2. To điu kin cho các cơ quan hành chính, đơn v s nghip nhà nước
phát huy hiu lc, hiu qu trong vic thc hin nhim v qun lý tài chính, t
chc, biên chế và thc hin chính sách đối vi cán b, công chc, viên chc.
Điu 4. Nguyên tc thc hin phân cp qun lý biên chế
1. Bo đảm s lãnh đạo, ch đạo thng nht, cht ch trong vic qun lý
biên chế đối vi các cơ quan hành chính nhà nước.
2. Phân cp qun lý biên chế phi phù hp vi phân cp qun lý ngân
sách theo quy định ca Lut Ngân sách nhà nước; định mc biên chế phi phù
hp vi chc năng, nhim v và thc tế khi lượng, quy mô công vic được
giao, phi đặt trong kh năng cho phép ca ngân sách nhà nước.
3. Thc hin đúng các quy định ca pháp lut v định mc, cơ cu biên
chế; qun lý, s dng tiết kim ch tiêu biên chế; thc hin chính sách đối vi
cán b, công chc, viên chc.
4. Phân cp qun lý biên chế gn lin vi vic tăng cường trách nhim
thanh tra, kim tra ca cơ quan qun lý nhà nước có thm quyn.
5. Thc hin công khai, dân ch trong s dng, qun lý biên chế theo
quy định ca pháp lut.
3
Chương II
Ni dung, căn c và yêu cu ca kế hoch biên chế
Điu 5. Ni dung kế hoch biên chế bao gm:
1. Nhng căn c, yêu cu v xây dng kế hoch biên chế hành chính, s
nghip nhà nước.
2. Thng kê, tng hp, báo cáo và đánh giá kết qu thc hin qun lý
biên chế ca năm trước trong phm vi qun lý ca b, ngành và địa phương.
3. Xây dng kế hoch biên chế hành chính, s nghip nhà nước ca b,
ngành và địa phương, d toán tin lương phù hp vi kế hoch biên chế
chính sách chế độ tin lương hin hành.
Điu 6. Căn c xây dng kế hoch biên chế hàng năm
1. Nhim v phát trin kinh tế - xã hi ca năm kế hoch và nhng ch
tiêu c th phn ánh quy mô nhim v, đặc đim v địa lý t nhiên, dân s
điu kin thc hin.
2. Chc năng, nhim v ca tng cơ quan, đơn v, t chc; kế hoch b
trí ngun nhân lc, sp xếp b máy cơ quan hành chính, đơn v s nghip
thuc phm vi qun lý.
3. Kh năng ca ngân sách địa phương; kinh phí hot động ca b,
ngành do cơ quan nhà nước có thm quyn duyt hàng năm.
4. Định mc biên chế do cơ quan qun lý nhà nước có thm quyn ban
hành.
5. Kế hoch thc hin xã hi hoá hot động đối vi mt s lĩnh vc s
nghip v giáo dc và đào to, y tế, văn hoá, thông tin, th thao, nghiên cu
khoa hc và s nghip khác.
6. Cht lượng đội ngũ cán b, công chc, viên chc hin có và d kiến
ngun cán b, công chc, viên chc thay thế.
Điu 7. Yêu cu đối vi vic xây dng kế hoch biên chế hàng năm
ca b, ngành, địa phương
1. Kế hoch biên chế phn ánh vic s dng biên chế đối vi các đơn v
trc thuc và phân định rõ biên chế theo các lĩnh vc: qun lý hành chính, s
nghip giáo dc và đào to, y tế, văn hoá, thông tin, th dc, th thao, nghiên
cu khoa hc và s nghip khác.
2. Kế hoch biên chế phi kèm theo báo cáo thuyết minh đầy đủ, chi tiết
v cơ s, căn c tính toán, s lượng, cơ cu biên chế ca các đơn v trc thuc
4
và d toán kinh phí hot động theo quy định ti Điu 6 Ngh định này, biu
mu và thi gian lp kế hoch biên chế theo hướng dn ca cơ quan có thm
quyn.
3. Vic b trí biên chế ch được thc hin đối vi nhng cơ quan, đơn v,
t chc đã được cơ quan nhà nước có thm quyn thành lp.
Chương III
phân cp qun lý biên chế
Điu 8. Thm quyn qun lý biên chế
1. Chính ph phê duyt tng biên chế các cơ quan hành chính nhà nước
Trung ương; quy định định mc biên chế hành chính, s nghip thuc y
ban nhân dân.
2. Th tướng Chính ph quyết định ch tiêu biên chế hành chính đối vi
tng b, cơ quan ngang b, cơ quan thuc Chính phđịnh mc biên chế
trong các đơn v s nghip nhà nước Trung ương.
3. B trưởng B Ni v giúp Chính ph thng nht qun lý v biên chế
hành chính, s nghip thuc thm quyn qun lý ca Chính ph trong phm
vi c nước.
4. Các B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang b, Th trưởng cơ quan
thuc Chính ph, Ch tch U ban nhân dân cp tnh qun lý biên chế trong
b, ngành và địa phương do mình qun lý theo quy định ti Ngh định này.
Điu 9. Nhim v, quyn hn ca B trưởng, Th trưởng cơ quan
ngang b, Th trưởng cơ quan thuc Chính ph
1. Ch trì, phi hp vi các b, cơ quan ngang b, cơ quan thuc Chính
ph liên quan, xây dng và đề ngh cơ quan qun lý nhà nước có thm quyn
quy định các định mc biên chế mi và sa đổi, b sung định mc biên chế
hin hành theo chuyên môn nghip v ca ngành, lĩnh vc ph trách để áp
dng trong phm vi c nước.
2. Ch đạo, hướng dn các đơn v trc thuc lp kế hoch biên chế theo
quy định ti các Điu 5, 6, 7 ca Ngh định này.
3. Thm định biên chế hành chính, biên chế s nghip ca các đơn v
trc thuc; lp kế hoch biên chế ca b, ngành mình gi B Ni v để tng
hp trình Th tướng Chính ph.
4. Quyết định vic phân b, qun lý ch tiêu biên chế hành chính, biên
chế s nghip ca các đơn v trc thuc.
5
5. Quyết định ch tiêu biên chế s nghip đối vi nhng lĩnh vc đã có
định mc biên chế thuc phm vi qun lý; hướng dn vic thc hin định mc
biên chế s nghip và ch đạo vic thc hin cơ chế t ch và t chu trách
nhim v tài chính, t chc b máy, biên chế đối vi các đơn v s nghip
theo quy định ca pháp lut.
6. Đề ngh cp có thm quyn quyết định ch tiêu biên chế s nghip đối
vi nhng lĩnh vc chưa có định mc ca b, ngành mình.
7. Thc hin chế độ báo cáo thng kê hàng năm v tình hình thc hin
biên chế theo hướng dn ca B Ni v.
8. Hướng dn, thanh tra, kim tra đối vi các đơn v trc thuc trong vic
chp hành các quy định v qun lý biên chế.
9. Gii quyết khiếu ni, t cáo và x lý nhng vi phm v qun lý biên
chế thuc thm quyn theo quy định ca pháp lut v khiếu ni, t cáo.
Điu 10. Nhim v, quyn hn và trách nhim ca Ch tch U ban
nhân dân cp tnh
1. Ch đạo, hướng dn các đơn v trc thuc, U ban nhân dân huyn,
qun, th xã, thành ph thuc tnh (sau đây gi chung là cp huyn) lp kế
hoch biên chế theo quy định ti các Điu 5, 6, 7 Ngh định này.
2. T chc thm định biên chế ca các đơn v trc thuc và U ban nhân
dân cp huyn; tng hp, lp kế hoch tng biên chế ca địa phương.
3. Trình Hi đồng nhân dân cp tnh:
Phê chun tng biên chế hành chính, biên chế s nghip hàng năm ca
địa phương để thc hin nhim v qun lý nhà nước và phát trin kinh tế - xã
hi trên cơ s định mc biên chế do cơ quan nhà nước có thm quyn ban
hành và kh năng ca ngân sách địa phương hàng năm.
4. Quyết định phân b ch tiêu biên chế hành chính đối vi các đơn v
trc thuc và y ban nhân dân cp huyn.
5. Hướng dn vic thc hin định mc biên chế s nghip và ch đạo,
kim tra vic thc hin cơ chế t ch và t chu trách nhim v tài chính, t
chc b máy và biên chế đối vi các đơn v s nghip theo quy định ca pháp
lut.
6. Thc hin chế độ báo cáo thng kê v tình hình thc hin biên chế
theo hướng dn ca B Ni v.
7. Hướng dn, thanh tra, kim tra đối vi các đơn v trc thuc và y ban
nhân dân cp huyn v qun lý biên chế.
8. Gii quyết khiếu ni, t cáo và x lý nhng vi phm v qun lý biên
chế thuc thm quyn theo quy định ca pháp lut v khiếu ni, t cáo.