CHÍNH PH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Ủ
Ủ
Ệ
Ộ Đ c l p -T do - H nh phúc
ộ ậ
Ộ ự
ạ
S : 106/2005/NĐ-CP
ố
Hà N i, ngày 17 tháng 8 năm 2005 ộ
NGH Đ NH Ị ng d n thi hành m t s đi u Ị ẫ
i đi n cao áp Quy đ nh chi ti ị ệ ự v b o v an toàn công trình l t và h ướ ế ề ả ệ c a Lu t Đi n l c ủ ậ ộ ố ề ướ ệ
CHÍNH PHỦ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; ậ ổ ứ ủ ứ
Căn c Lu t Đi n l c ngày 03 tháng 12 năm 2004; ệ ự ứ ậ
ề ị ủ ộ ưở ệ , ng B Công nghi p ộ
Theo đ ngh c a B tr
NGH Đ NH: Ị Ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh ề ề ạ ỉ
1. Ngh đ nh này quy đ nh chi ti t và h ế ướ ị ộ ố ề ng d n thi hành m t s đi u
ị ệ ự ề ả ị ệ c a Lu t Đi n l c v b o v an toàn công trình l ủ ậ ẫ i đi n cao áp. ướ ệ
ệ
ệ ướ i đi n cao áp. L ướ i đi n cao áp là l ồ ệ ướ i đi n cao áp và hành lang i đi n có đi n áp ệ ướ ệ
1000 V tr lên. 2. Công trình l b o v an toàn l ệ ướ ả danh đ nh t ị ừ i đi n cao áp bao g m l ệ ở
i đi n cao áp Đi u 2. Xây d ng công trình l ự ề ướ ệ
ệ ự
ề ự i đi n cao áp đ ậ c c quan nhà n ượ ơ ấ 1. Sau khi d án công trình l ặ ằ
ng, ả ệ ằ ươ ị
ủ ở ữ ỷ ấ
ự
ỗ ợ ề ấ ườ
ự ự
ườ
ỗ ợ ậ ề ồ c t o l p sau khi đã nh n đ ậ ượ ạ ậ ự ệ ặ
ị ị
c b i th c ướ ướ ủ có th m quy n phê duy t m t b ng xây d ng, ch m nh t sau 15 ngày ch ẩ tổ ph i thông báo b ng văn b n cho U ban nhân dân đ a ph đ u t ả ầ ư ch c, h gia đình, cá nhân là ch s d ng đ t, ch s h u nhà, công trình ủ ử ụ ộ ứ ệ i đi n xây d ng và tài s n khác n m trong ph m vi hành lang công trình l ướ ả ạ ằ ng, h tr v đ t, tài s n trên đ t và h tr khác t. Vi c b i th cao áp bi ỗ ợ ấ ả ệ ồ ế c th c hi n theo i đang s d ng đ t khi xây d ng công trình đ cho ng ệ ượ ấ ử ụ ườ ả ng, h tr và tái đ nh c . M i tài s n quy đ nh c a pháp lu t v b i th ọ ị ủ ị ư ự c thông báo th c hi n d ho c công trình đ ượ án mà vi ph m hành lang an toàn theo quy đ nh t ộ i Ngh đ nh này thì bu c ạ ạ ph i phá d và không đ ỡ ị ng, h tr . ỗ ợ ượ ồ ườ ả
ủ ầ ư ự ủ
2. Ch đ u t ạ xây d ng công trình l ề ệ ệ ự ủ ị
đ nh t ả ị pháp lu t v xây d ng. i đi n cao áp ph i tuân th quy ướ ả i kho n 2, kho n 3 Đi u 49 c a Lu t Đi n l c và các quy đ nh c a ủ ậ ả ậ ề ự
Tr ườ ự ệ ộ
ng h p bu c ph i xây d ng đ ả công trình có t m quan tr ng v chính tr , kinh t ọ ng dây đi n trên không qua các ố , văn hoá, an ninh, qu c ườ ị ợ ầ ề ế
2
ườ ạ ậ ơ
ng xuyên t p trung đông ng c Nhà n ượ ử ắ ả ườ i, ướ c
phòng, thông tin liên l c, nh ng n i th ữ các khu di tích l ch s - văn hoá, danh lam th ng c nh đã đ x p h ng thì ph i đ m b o các đi u ki n sau: ế ị ả ả ề ệ ạ ả
ạ ườ ượ
t qua các công trình và các ng các bi n pháp an toàn v đi n và xây ẫ c tăng c ng dây d n đi n trên không v ệ ườ ề ệ ả ượ ệ
a) Đo n đ đ a đi m trên ph i đ ể ị d ng;ự
ệ ở ạ ấ
đi m th p nh t c a dây d n đi n ấ ủ nhiên không đ tr ng thái c nh h n quy đ nh trong ẫ ỏ ơ ượ ị
b) Kho ng cách t ừ ể ả võng c c đ i đ n m t đ t t ặ ấ ự ạ ế ự b ng sau: ả
ế
Đi n ápệ Kho ng cách Đ n 35 kV 11 m 66 đ n 110 kV ế 12 m 220 kV 13 m ả
ệ ạ ầ ẫ ừ ặ m t
3. Đo n cáp ng m n i v i đ ố ớ ườ đ t tr lên đ n đ cao hai mét ph i đ ộ ấ ở ng dây d n đi n trên không tính t c đ t trong ng b o v . ố ả ượ ặ ệ ế ả
4. Khi hoàn thành xây d ng công trình l i đi n cao áp, ch đ u t ướ ự ệ
ỉ
ủ ầ ư công trình ph i thông báo ngay đ n y ban nhân dân t nh, thành ph tr c ố ự thu c Trung ng có công trình l i đi n đ ph i h p qu n lý. ố ợ ế Ủ ướ ả ươ ệ ể ả ộ
Đi u 3. Kho ng cách an toàn phóng đi n theo c p đi n áp ệ ệ ề ả ấ
1. Kho ng cách an toàn phóng đi n theo c p đi n áp quy đ nh t ệ ấ ị ạ i
ệ c quy đ nh trong b ng sau: ệ ự ượ kho n 1 Đi u 51 c a Lu t Đi n l c đ ủ ả ề ả ậ ả ị
35 kV 66-110 kV 220 kV Đi n áp ệ
Dây tr nầ Đ n 22 kV ế Dây Dây tr nầ b cọ Dây b cọ Dây tr nầ
ả 1,0 m 2,0 m 1,5 m 3,0 m 4,0 m 6,0 m Kho ng cách an toàn phóng đi nệ
2. Kho ng cách an toàn phóng đi n theo c p đi n áp quy đ nh t ệ ấ ị
ả ủ ệ ự ậ
ệ ế ế ị ụ ươ
i đi n cao áp i ạ ẫ dây d n ể ừ ng ti n làm vi c trong ệ c quy đ nh ệ i thi u t ố ệ và đ ả ề ể ả t b , d ng c , ph ướ ả ụ ệ ầ ệ ượ ị
kho n 4 Đi u 51 c a Lu t Đi n l c là kho ng cách t đi n đ n đi m g n nh t c a ấ ủ thi hành lang b o v an toàn công trình l trong b ng sau: ả
Đi n ápệ Đ n 22 kV 35 kV 66-110 kV 220 kV 500 kV ế
Kho ng cách an ả 4,0 m 4,0 m 6,0 m 6,0 m 8,0 m
toàn phóng đi nệ
3. Kho ng cách an toàn phóng đi n theo c p đi n áp quy đ nh t ệ ả ấ ị
ạ i kho n 5, kho n 6 và kho n 7 Đi u 51 c a Lu t Đi n l c là kho ng cách ệ ệ ự ủ ề ả ả ả ậ ả
3
tr ng thái võng c c đ i đ n đi m cao ể
ẫ ng đ c quy đ nh trong b ng sau: t i thi u t ể ừ ố nh t c a đ i t ấ ủ ố ượ dây d n đi n khi dây ệ c b o v và đ ượ ả ở ạ ượ ệ ị ự ạ ế ả
220 kV 500 kV Đi n áp ệ
Đ n 35 ế kV 66-110 kV ả
Kho ng cách an toàn phóng đi nệ
2,5 m 2,5 m 3,5 m 5,5 m ể ấ
ệ
ủ Đ n đi m cao nh t (4,5m) c a ế ph ườ ng ng ti n giao thông đ ươ b ộ
3,0 m 3,0 m 4,0 m 7,5 m ể
ệ ng s t. ắ
ườ ể 3,0 m 3,0 m 4,0 m 7,5 m ệ
ủ Đ n đi m cao nh t (4,5m) c a ấ ế ph ng ti n, công trình giao ươ thông đ ủ Đ n đi m cao nh t (7,5m) c a ấ ế ng ti n, công trình giao thông ph ươ ng s t ch y đi n đ ệ ạ ườ ắ
1,5 m 2,0 m 3,0 m 4,5 m
ỹ
Đ n chi u cao tĩnh không theo ề ế c p k thu t c a đ ỷ ộ ng thu n i ậ ủ ườ ấ đ a ị
Đi u 4. Hành lang b o v an toàn đ ả ệ ề ườ ng dây d n đi n trên không ệ ẫ
1. Hành lang b o v an toàn c a đ ệ
ườ ủ ng dây và đ c gi kho ng không gian d c theo đ ả ọ ng dây d n đi n trên không là ệ ẫ i h n nh sau: ư ớ ạ ượ ả ườ
ng dây ra kh i ranh gi ừ ị ườ ề
v trí đ ng dây đi vào ranh gi c tính t ườ i ớ ỏ ạ i b o v c a tr m ệ ủ ớ ả ế ạ ị
a) Chi u dài hành lang đ ượ b o v c a tr m này đ n v trí đ ệ ủ ả k ti p. ế ế
ề ộ ớ ạ ượ ẳ ở
c gi ng dây, song song v i đ ớ ườ ặ ả
phía c a đ cùng v m i phía khi dây tr ng thái tĩnh theo quy đ nh trong b ng sau: b) Chi u r ng hành lang đ ủ ườ ề ỗ ở ạ i h n b i hai m t th ng đ ng v hai ề ứ dây ngoài ng dây, có kho ng cách t ừ ả ị
Đ n 22 kV 35 kV 220 kV 500 kV Đi n ápệ ế 66 – 110 kV
Dây tr nầ Dây b cọ Dây tr nầ Dây b cọ Dây tr nầ
1,0 m 2,0 m 1,5 m 3,0 m 4,0 m 6,0 m 7,0 m Kho ngả cách
c tính t ề ừ ể
c) Chi u cao hành lang đ ộ ộ ế ề ượ ả ứ ẳ
ấ đáy móng c t đ n đi m cao nh t c a công trình c ng thêm kho ng cách an toàn theo chi u th ng đ ng quy ủ đ nh trong b ng sau: ị ả
Đ n 35
kV 66 đ n 110
kV 220 kV
500 kV Đi n ápệ ế ế
4
2,0 m 3,0 m 4,0 m 6,0 m
Kho ngả cách
ệ ệ ả
ng cáp đi n và đ 2. Hành lang b o v an toàn các lo i cáp đi n đi trên m t đ t ho c treo ặ ạ ớ ạ i h n c gi ặ ấ ượ ệ ả ọ
ườ m t ngoài c a s i cáp ngoài cùng. trên không là kho ng không gian d c theo đ v các phía là 0,5 m tính t ề ủ ợ ừ ặ
Đi u 5. Cây trong và ngoài hành lang b o v an toàn đ ng dây ả ệ ườ
d n đi n trên không ề ệ ẫ
1. Tr ng h p cây trong hành lang b o v an toàn c a đ ườ ủ ườ ệ ợ ẫ ng dây d n
đi n trên không, kho ng cách đ c quy đ nh nh sau: ệ ả ượ ư ả ị
ẫ
a) Đ i v i đ ố ớ ườ ị ấ ệ ấ ế ả
ệ đi m b t kỳ c a cây đ n dây d n đi n th xã, th tr n thì kho ng cách t ẫ ừ ể tr ng thái tĩnh không nh h n kho ng cách quy đ nh trong b ng sau: ả ng dây d n đi n có đi n áp đ n 35 kV trong thành ph , ố ế ệ ở ủ ị ỏ ơ ị ạ ả
Đ n 35 kV Đi n áp ệ ế
Kho ng cách ả Dây b cọ 0,7 m Dây tr nầ 1,5 m
ng dây có đi n áp t ừ
ấ
t ph i có bi n pháp k thu t đ m b o an toàn và đ ơ ậ ả ả ả
ệ ế c cao h n dây d n th p nh t tr ẫ ượ ượ ỹ ả ộ
ố 66 kV đ n 500 kV trong thành ph , ấ ừ ườ tr ng c U ban ỷ ừ ng cho phép. Kho ng cách t ỏ ơ tr ng thái tĩnh không nh h n ệ ố ự ế ươ ở ạ ủ ể ấ ẫ
b) Đ i v i đ ố ớ ườ th xã, th tr n thì cây không đ ị ấ ị h p đ c bi ệ ặ ợ nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ỉ đi m b t kỳ c a cây đ n dây d n khi dây kho ng cách quy đ nh trong b ng sau: ị ả ả
66 đ n 110 kV 500 kV Đi n áp ệ ế
Kho ng cách ả 2,0 m 220 kV Dây tr nầ 3,0 m 4,5 m
ố ớ ườ ị
t ấ c a cây theo chi u th ng đ ng đ n đ ề ị ấ ộ ẳ ể
c) Đ i v i đ ừ pấ ủ ả tr ng thái tĩnh không nh h n kho ng cách quy đ nh trong b ng ở ạ ng dây ngoài thành ph , th xã, th tr n thì kho ng cách t ả ủ dây d n thẫ ế ả cao c a ị ố ứ ỏ ơ
đi m cao nh nh t ấ khi đang sau:
Đ n 35 kV 220 kV 500 kV Đi n áp ệ ế 66 đ n 110 ế kV
Dây b cọ Dây tr nầ Kho ng cách ả Dây tr nầ
0,7 m 2,0 m 3,0 m 4,0 m 6,0 m
2. Tr ả ng h p cây ợ ườ ở
đi n trên không và ngoài thành ph , th xã, th tr n thì kho ng cách t ố ệ ị ngoài hành lang b o v an toàn đ ườ ả ệ ị ấ ng dây d n ẫ ừ ộ b
5
ng dây ậ ấ ủ ậ ấ ườ
ph n b t kỳ c a cây khi cây b đ đ n b ph n b t kỳ c a ủ đ không nh h n kho ng cách quy đ nh trong b ng sau: ị ổ ế ị ỏ ơ ộ ả ả
kV kV
Đ n 35 ế 0,7 m 66 đ n 220 ế 1,0 m 500 kV 2,0 m Đi n áp ệ Kho ng cách ả
ố ớ ể ả ắ
3. Đ i v i cây có kh năng phát tri n nhanh trong th i gian ng n có ẽ ờ ọ ữ ấ ả ặ ơ ỉ
ế ph i ch t b và c m tr ng m i. nguy c gây m t an toàn và nh ng cây n u ph i ch t ng n, t a cành s không còn hi u qu kinh t ặ ỏ ệ ế ả ả ấ ồ ớ
4. Lúa, hoa màu và cây tr ng ch đ c tr ng cách mép móng c t đi n, móng ỉ ượ ồ ộ ệ ồ
néo ít nh t là 0,5m. ấ
Đi u 6. Nhà , công trình trong hành lang b o v đ ở ả ệ ườ ẫ ng dây d n
ề đi n trên không ệ
i trong hành lang b o v c t n t ượ ồ ạ ả ệ
ề an toàn công trình l , công trình đ i đi n cao áp đ n 220 kV: 1. Đi u ki n đ nhà ở ệ ệ ể ướ ế
ng bao ph i làm b ng v t li u không cháy; a) Mái l p và t ợ ườ ậ ệ ả ằ
ườ ng bao b ng kim lo i ph i n i đ t theo ạ ả ố ấ ằ
ợ quy đ nh v k thu t n i đ t; ề ỹ b) Mái l p, khung nhà và t ị ậ ố ấ
ng, thay th ả ng ra vào đ ki m tra, b o d ể ể ả ưỡ ế
các b ph n công trình l i đi n cao áp; c) Không gây c n tr đ ộ ở ườ ệ ướ ậ
ế ộ ở
b t kỳ b ph n nào c a nhà ủ ậ ừ ấ tr ng thái tĩnh không đ ở ạ , công trình đ n dây c nh h n kho ng cách ỏ ơ ượ ả
d) Kho ng cách t ả d n g n nh t khi dây ầ ấ ẫ quy đ nh trong b ng sau: ị ả
kV kV ế
Đ n 35 3,0 m 66 đ n 110 ế 4,0 m 220 kV 6,0 m Đi n áp ệ Kho ng cách ả
i đi m b t kỳ ộ ệ ườ ạ ấ ở
i đi m b t kỳ ườ ộ ng ≤ 5 kV/m t ấ ể ngoài nhà cách ể ặ ấ bên trong nhà cách m t đ t ở ạ
đ) C ng đ đi n tr m t đ t m t mét và ≤ 1 kV/m t ặ ấ m t mét. ộ
ở
ề ệ
ứ
ự ả ạ ầ ỉ
c các đi u ki n quy đ nh t ệ ề ả
ị
ng đ
ướ ị
i đi n cao áp có trách nhi m chi tr b i th ệ ỡ
ng h p không th c i t o đ ự , công trình xây d ng h p pháp tr 2. Đ i v i nhà c khi xây d ng ự ố ớ ướ ợ ng dây d n đi n trên không n u ch a đáp ng các đi u ki n quy đ nh đ ị ệ ư ế ệ ẫ ườ ề ứ i đi n cao áp xây d ng công trình l i kho n 1 Đi u này thì ch đ u t t ướ ả ạ ủ ầ ư ch c th c hi n vi c c i t o nh m tho mãn các đi u ch u kinh phí và t ề ằ ệ ị ả ệ ổ ự ạ ẫ ồ ạ i, i v n t n t ng h p ch b phá d m t ph n mà ph n còn l ki n đó. Tr ầ ườ ỡ ộ ị ợ ệ i kho n 1 Đi u c và đáp ng đ s d ng đ ề ị ượ ứ ạ ượ ử ụ ng ph n giá tr nhà, công trình b phá d và chi phí c i c b i th này thì đ ả ỡ ị ườ ầ ượ ồ ươ ng i nhà, công trình theo tiêu chu n k thu t t t o hoàn thi n l ậ ươ ỹ ẩ ệ ạ ạ xây d ng công trình c a nhà, công trình tr c khi b phá d . Ch đ u t ỡ ự ủ ầ ư ủ l ng cho ph n b phá d đó. ả ồ ị ướ c đ đáp ng đi u ki n nêu trên mà Tr ể ệ ể ả ạ ườ ứ ầ ệ ượ ườ ề ợ
6
ả ỡ ỏ ượ ồ ỗ ợ ể ườ
ph i d b ho c di d i thì đ ờ ặ di d i theo quy đ nh c a pháp lu t v b i th ủ c b i th ậ ề ồ ng v nhà, công trình và h tr đ ề ư ng, h tr và tái đ nh c . ườ ỗ ợ ờ ị ị
Đi u 7. Hành lang b o v an toàn đ ả ệ ề ườ ng cáp đi n ng m ệ ầ
Hành lang b o v an toàn đ c gi i h n nh ệ ả ườ ng cáp đi n ng m đ ệ ầ ượ ớ ạ ư
sau:
c tính t ề ượ ỏ
i ph m vi b o v c a tr m k 1. Chi u dài hành lang đ ị ệ ủ ế ạ v trí cáp ra kh i ranh gi ớ ệ ủ i ph m vi ạ ế ạ ả ạ ớ
ừ ị b o v c a tr m này đ n v trí vào ranh gi ả ti p. ế
2. Chi u r ng hành lang đ c gi i h n b i: ề ộ ượ ớ ạ ở
a) M t ngoài c a m ng cáp đ i v i cáp đ t trong m ng cáp; ố ớ ươ ươ ủ ặ ặ
ặ
b) Hai m t th ng đ ng cách m t ngoài c a v cáp ho c s i cáp ngoài ng cáp đi n ng m đ i v i cáp đ t tr c ti p trong ẳ ứ ủ ườ ặ ợ ặ ự ủ ỏ ố ớ ặ ệ ế ầ ề
c quy đ nh trong b ng sau: cùng v hai phía c a đ đ t, trong n ấ c đ ướ ượ ả ị
ặ ự ế ướ
Lo i cáp ạ đi nệ i Đ t tr c ti p trong đ t ấ Đ t không Đ t nấ ổ n đ nh đ nhị ị ấ ổ Đ t trong n ặ N i không có tàu ơ thuy n qua l i ề ạ c N i có tàu ơ thuy n qua l ạ ề
1,0 m 1,5 m 20,0 m 100,0 m Kho ngả cách
c tính t m t đ t ho c m t n c đ n: 3. Chi u cao đ ề ượ ừ ặ ấ ặ ướ ế ặ
ươ a) M t ngoài c a đáy móng m ng cáp đ i v i cáp đ t trong m ng ố ớ ươ ủ ặ ặ
cáp;
ặ b) Đ sâu th p h n đi m th p nh t c a v cáp là 1,5m đ i v i cáp đ t ấ ủ ỏ ố ớ ể ộ
tr c ti p trong đ t ho c trong n c. ự ế ấ ấ ơ ặ ấ ướ
Đi u 8. Hành lang b o v an toàn tr m đi n ả ệ ệ ề ạ
1. Hành lang b o v an toàn tr m đi n là kho ng không gian bao ệ ả
ệ c gi i h n nh sau: ả quanh tr m đi n và đ ượ ệ ạ ớ ạ ạ ư
ố ớ ườ
ệ ệ
a) Đ i v i các tr m đi n không có t ạ c gi ượ ệ ạ ộ ạ ệ ệ ế ả ầ ạ
ng, rào bao quanh, hành lang ệ i h n b i không gian bao quanh tr m đi n có b o v tr m đi n đ ở ớ ạ ả kho ng cách đ n các b ph n mang đi n g n nh t c a tr m đi n theo quy ấ ủ ậ đ nh trong b ng sau: ị ả
Đi n ápệ Kho ng cách Đ n 22 kV ế 2,0 m 35 kV 3,0 m ả
ố ớ ệ ố ị
i h n đ n m t ngoài t ề ộ ả ế ặ
b) Đ i v i tr m đi n có t ạ chi u r ng hành lang b o v đ hàng rào; chi u cao hành lang đ ng ho c hàng rào c đ nh bao quanh, ặ c gi ng ho c đáy móng sâu nh t c a công c tính t ườ ệ ượ ượ ề ặ ớ ạ ừ ườ ấ ủ
7
ạ ệ ộ
ế ề ả ề ệ ể ứ ả
trình tr m đi n đ n đi m cao nh t c a tr m đi n c ng thêm kho ng cách ể ạ ấ ủ ủ i đi m c kho n 1 Đi u 4 c a an toàn theo chi u th ng đ ng quy đ nh t ạ ị ẳ Ngh đ nh này. ị ị
ệ
ệ ấ
ườ ệ ạ
ấ ầ
ệ ệ ạ
ạ 2. Nhà và công trình xây d ng g n hành lang b o v an toàn c a tr m ự ầ ả đi n ph i đ m b o không làm h h ng b t kỳ b ph n nào c a tr m đi n; ệ ư ỏ ả ả ả ộ ậ c c a tr m ng c p thoát n ng ra vào tr m đi n; đ không xâm ph m đ ạ ạ ườ ẫ ng dây d n đi n, hành lang b o v an toàn đ ng cáp đi n ng m và đ ệ ườ ệ ả đi n trên không; không làm c n tr ệ h th ng thông gió c a tr m đi n; ở ệ ố không đ cho n c th i xâm nh p làm h h ng công trình đi n. ư ỏ ể ủ ủ ạ ướ ủ ườ ủ ệ ả ậ ướ ả
Đi u 9. Bi n báo, tín hi u ệ ể ề
1. Đ n v qu n lý công trình l ả ơ ị ể i đi n cao áp ph i đ t bi n c m, bi n ả ặ ể ấ ệ
báo theo quy ph m và tiêu chu n hi n hành. ạ ẩ ướ ệ
kho ng chi u cao 50 ỏ ừ ắ ộ
ả ượ ơ m tr lên và ph i đ t đèn tín hi u trên đ nh c t trong các tr 2. Các c t đi n ph i đ ở c s n màu tr ng, đ t ệ ệ ả ặ ộ ỉ ả ườ ề ng h p sau: ợ
80 m tr lên; a) C t đi n cao t ệ ộ ừ ở
b) C t đi n cao trên 50 m đ n d i 80 m nh ng ế ướ ệ ộ ư ở ị ặ v trí có yêu c u đ c ầ
bi t.ệ
3. Tr ng h p đ ợ ằ ẫ
ườ đ ừ ườ i h n 8.000 ớ ạ ng h , c t cánh g n nh t c a sân bay, vi c s n c t, đ t đèn ặ ộ ng dây d n đi n cao áp n m trong gi ệ ơ ầ
c v hàng không. m tính t báo hi u theo quy đ nh c a c quan qu n lý nhà n ệ ủ ơ ườ ạ ấ ị ướ ề ệ ấ ủ ả
ủ ệ ầ ọ
4. D c theo đ c t m c ho c d u hi u. ố ộ ng cáp đi n ng m trong đ t, ch công trình ph i đ t ả ặ ấ ườ ệ ặ ấ
i đi n cao áp Đi u 10. Qu n lý, v n hành công trình l ậ ề ả ướ ệ
i đi n cao áp có trách nhi m: 1. Đ n v qu n lý v n hành công trình l ậ ả ơ ị ướ ệ ệ
ể a) Ki m tra hành lang b o v an toàn công trình l ả ướ ệ
ạ ủ ể ờ ị
ị ề ả ướ ệ
ệ ạ ạ
ố ượ ớ ơ ẩ
i đi n cao áp ệ ạ trong ph m vi qu n lý c a mình đ phát hi n k p th i các hành vi vi ph m ả ệ i đi n cao áp. Khi phát hi n hành quy đ nh v b o v an toàn công trình l ệ ng vi ph m d ng ngay các hành vi vi vi vi ph m, ph i yêu c u đ i t ầ ả ph m và báo cáo, ph i h p v i c quan nhà n ề ạ ị i đ a ố ợ ph ừ c có th m quy n t ướ ng l p biên b n x lý các hành vi vi ph m đó. ạ ươ ả ử ậ ạ
ng dây đúng th i h n quy đ nh. ể ườ ị
Không v n hành quá t ng đ ng dây v ờ ạ , công trình. t qua nhà b) Ki m tra, duy tu, b o d ưỡ ả i đ i v i đ ả ố ớ ườ ậ ượ ở
ả
c) Th ng kê, theo dõi các vi ph m hành lang b o v an toàn công ạ i đi n cao áp trong ph m vi qu n lý và báo cáo c quan qu n lý ả ạ ướ ả ng, c quan c v ho t đ ng đi n l c và s d ng đi n t ơ ử ụ ệ ự ướ ệ ơ i đ a ph ươ ệ ạ ị
ố trình l ệ nhà n ạ ộ ề c p trên theo quy đ nh. ị ấ
ườ ử ệ ệ ả ậ
i qu n lý v n hành, s a ch a l ả ữ ướ đ nh v b o đ m an toàn theo quy ph m k thu t an toàn. ỹ ả ị i đi n ph i th c hi n các quy ự ậ 2. Ng ề ả ạ
8
ệ ặ ỉ ể ả ệ ả
ệ ả ổ ị
3. Vi c ch t, t a cây đ b o đ m an toàn công trình l i đi n cao áp ướ ả ch c th c hi n và ph i ứ ướ ự ơ c năm ngày làm t tr ế ướ ặ i đi n cao áp t ệ ủ ở ữ ả ị
do đ n v qu n lý công trình l thông báo cho đ n v qu n lý ho c ch s h u cây bi ơ vi c.ệ
4. Tr ộ ườ ắ ả
ặ ả
ườ ế
ng cho ch s h u cây. N u không thông báo đ ả ấ ỷ
ị ng h p b t bu c ph i ch t cây đ kh c ph c s c , đ n v ụ ự ố ơ ắ ể ợ i đi n cao áp ph i thông báo ngay s cây c n ch t và qu n lý công trình l ố ướ ặ ầ ệ ả ủ ở ữ c cho ch s h u b i th ượ ủ ở ữ ồ cây thì ph i thông báo v i U ban nhân dân c p xã s t ặ c khi ch t i tr ở ạ ướ ớ cây.
i đi n cao ệ ả ệ ặ ử ấ ợ ụ ữ ướ ệ
áp đ ch t cây tuỳ ti n. 5. Nghiêm c m l i d ng vi c b o v ho c s a ch a công trình l ể ặ ệ
ị ơ ệ ệ ệ
ả i đi n cao áp th c hi n nhi m v ự ch c, cá nhân s c ba ngày ổ ứ
ườ
cho t ẫ ướ ầ ự ố ự ệ ấ
ộ ợ ỷ
ụ ử ng dây d n đi n trên không đi ệ c khi th c hi n công c thì ph i thông báo v i U ban ớ ượ ệ Ki m tra, s a ch a c khi th c hi n công vi c. ữ ể ệ ặ i m t ả ệ ử i đi n cao áp ph i khôi ph c l ụ ạ ự ướ
6. Đ n v qu n lý công trình l ướ ả s a ch a đ nh kỳ ph i thông báo tr ướ ị ữ ử d ng đ t n i có cáp đi n ng m ho c đ ặ ấ ơ ệ ụ qua; s a ch a đ t xu t do s c ph i thông báo tr ả ữ ử ng h p không thông báo đ vi c. ệ Tr ả ườ nhân dân c p xã s t i tr ở ạ ướ ấ xong, đ n v qu n lý công trình l ả b ng nh tr ơ ị ư ướ c khi s a ch a. ử ữ ằ
ổ ứ ấ ơ ử ụ
ệ
ườ ng ệ i cho ề ặ ử i đi n cao áp ti n hành ki m tra ho c s a ầ ệ ể ạ ế ệ ả ướ
7. T ch c, cá nhân s d ng đ t n i có cáp đi n ng m ho c đ ặ dây d n đi n trên không đi qua có trách nhi m t o đi u ki n thu n l ẫ ậ ợ đ n v qu n lý công trình l ệ ị ơ ch a nh ng h h ng c a công trình. ữ ư ỏ ữ ủ
Đi u 11. ề Các hành vi b nghiêm c m ị ấ
1. Vào tr m đi n, tháo g ho c trèo lên các b ph n c a công trình ủ ặ ậ ộ ệ ạ
ỡ i đi n khi không có nhi m v . ụ ệ ệ l ướ
2. Tr m c p, ném b n, gây h h ng các b ph n c a công trình l ư ỏ ủ ắ ắ ậ ộ ộ ướ i
đi n.ệ
ướ ệ
i đi n cao áp. i đi n cao áp vào nh ng m c đích khác khi 3. S d ng công trình l ữ ch a có s tho thu n v i đ n v qu n lý công trình l ướ ị ớ ơ ử ụ ự ụ ệ ư ả ậ ả
ả ề ả ấ ầ ậ
ướ ệ i đi n cao áp. 4. Th di u, v t bay g n công trình l ậ có kh năng gây h h i đ n công trình l ướ ư ạ ế ả i đi n cao áp; th b t kỳ v t gì ệ
ả ơ ắ
5. L p đ t ăng ten, dây ph i, giàn giáo, bi n, h p đèn qu ng cáo và các ể i các v trí mà khi b đ , r i có th va qu t vào công trình ị ổ ơ ộ ể ệ ị
ặ v t d ng khác t ạ ậ ụ i đi n cao áp. l ệ ướ
ồ ặ ể ạ
ố 6. Tr ng cây ho c đ cành cây, dây leo vi ph m kho ng cách an toàn đ i ng dây đi n khi ả ng dây đi n trên không, tr m đi n; đ cây đ vào đ ạ ườ ệ ể ệ ổ
v i đ ệ ớ ườ phát quang tuy n.ế
ệ ệ ậ ấ ậ
lên đ 7. B n chim đ u trên dây đi n, tr m đi n; quăng, ném b t kỳ v t gì ạ ắ ụ ng dây đi n, tr m đi n; tháo g dây néo, dây ti p đ a và các ph ỡ ườ ế ệ ệ ạ ị
9
ấ
ủ ộ ạ ướ ạ ệ ệ ệ ể ộ
i đi n cao áp; ki n khác c a c t đi n; đào đ t gây lún s t công trình l ụ ệ ệ đ p đ t vi ph m kho ng cách an toàn; s d ng c t đi n, tr m đi n đ làm ử ụ ả ắ nhà, l u, quán, bu c trâu bò ho c gia súc khác. ấ ề ặ ộ
ổ ứ ấ
ở ỏ ế ậ ủ ấ ễ ệ ẫ ộ
ấ ộ
gây ăn mòn các b ph n c a công trình l các ph trình l ọ 8. N mìn, m m , x p, ch a các ch t d cháy n , các ch t hoá h c ổ ử ụ ng r y, s d ng i đi n; đ t n ướ ố ươ ng ti n thi công gây ch n đ ng m nh ho c gây h h ng cho công ư ỏ ặ ạ ệ i đi n. ệ ươ ướ
ệ ậ ả ộ
ế ừ ườ
ng, s a ch a đ 9. Các ph ướ ụ ng h p ph ợ ệ ữ ườ ử ệ ả ị
công trình l làm nhi m v qu n lý, b o d c a B Công nghi p. ủ ấ ủ ng ti n bay có kho ng cách đ n b ph n g n nh t c a ầ ươ i đi n cao áp nh h n 100m, tr tr ng ti n bay ệ ươ ỏ ơ ệ ng dây đi n theo quy đ nh ưỡ ả ệ ộ
10. Các hành vi khác vi ph m quy đ nh v b o v an toàn công trình ề ả ệ ạ ị
i đi n cao áp. l ướ ệ
Đi u 12 Trách nhi m b o v an toàn công trình l i đi n cao áp ả ệ ề ệ ướ ệ
ướ 1. Khi phát hi n công trình l ệ ệ ạ ị
ị
ọ ươ Ủ
ả ng, công an, l c l ự ượ ắ ươ ạ i đi n cao áp b xâm ph m, b phá ho i, ị i đi n cao ệ ướ ơ ng vũ trang đóng trên đ a ị ệ ạ t h i ng kh c ph c đ h n ch thi ụ ể ạ ế
b cháy, b s c nghiêm tr ng thì đ n v qu n lý công trình l ị ự ố ị áp, y ban nhân dân đ a ph ị bàn có trách nhi m ph i h p kh n tr ẩ ố ợ ệ và đ a công trình vào ho t đ ng. ạ ộ ư
ủ ị 2. Ch t ch U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ỉ ươ ộ
ỷ ỉ ạ ố ự ể ệ ặ
ề ả ơ ạ ệ ờ
ng có ử trách nhi m ch đ o các c quan ch c năng ki m tra, ngăn ch n và x lý ứ k p th i các hành vi vi ph m quy đ nh v b o v an toàn công trình l ướ i ị ị đi n cao áp trong ph m vi qu n lý c a mình. ủ ệ ạ ả
ủ ị ươ
t ng đ a ph ươ ỷ ỉ ạ ấ ỉ ậ ộ
ề ấ ả
ng, Ch t ch U ban nhân dân t nh, ỉ ị ng thành l p Ban Ch đ o c p t nh nh m ằ i ướ ế ủ ệ ủ ả ệ
ỉ ạ ng quy t đ nh. 3. Căn c tình hình ở ừ ứ thành ph tr c thu c Trung ố ự gi i quy t các v n đ liên quan đ n công tác b o v an toàn công trình l ế đi n cao áp. Thành ph n và quy ch ho t đ ng c a Ban Ch đ o do Ch ế t ch U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ị ạ ộ ộ ế ị ầ ỉ ươ ỷ
Đi u 13. Hi u l c thi hành ệ ự ề
ị ị Ngh đ nh này có hi u l c sau 15 ngày, k t ệ ự ể ừ
ị ố ủ
ế ủ ề ả ướ ệ ệ
ố ị ủ ề ệ ử ổ ổ
ủ ị
ngày đăng Công báo và thay th Ngh đ nh s 54/1999/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 1999 c a Chính ị i đi n cao áp và Ngh đ nh s 118/2004/NĐ-CP ph v b o v an toàn l ị ộ ố ngày 10 tháng 5 năm 2004 c a Chính ph v vi c s a đ i, b sung m t s ủ đi u c a Ngh đ nh s 54/1999/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 1999 v b o ề ả ề v an toàn l ệ ị ố i đi n cao áp. ướ ệ
Đi u 14. Trách nhi m thi hành ệ ề
ng B Công nghi p ch u trách nhi m theo dõi, ki m tra và ệ ể ệ
h 1. B tr ộ ưở ị ộ ng d n vi c thi hành Ngh đ nh này. ệ ẫ ị ị ướ
10
ng c quan ngang B , Th tr ủ ưở ộ
2. Các B tr ộ ưở ủ ng, Th tr ủ ị ố ự ỉ
ng c quan ơ ơ ộ thu c Chính ph , Ch t ch U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ộ Trung ủ ưở ỷ ng ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh này./. ươ ệ ị ị ị
ơ
ươ
ng Đ ng, ả
TM. CHÍNH PHỦ
ng,
ng, các Phó Th t ủ ướ ộ
ỉ
c,
ướ ng và các Ban c a Đ ng,
ủ
ả
i cao,
ệ
ố
i cao, ố ng c a các đoàn th , ủ ươ
ể
THỦ
ơ ọ
ị ự
ộ
Phan Văn Kh iả
N i nh n: ậ - Ban Bí th Trung ư T ÓNGƯ - Th t ủ ướ - Các b , c quan ngang b , ộ ơ c quan thu c Chính ph , ủ ộ ơ - HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW, ộ ố ự - Văn phòng Qu c h i, ố ộ - Văn phòng Ch t ch n ủ ị - Văn phòng Trung ươ - Vi n Ki m sát nhân dân t ể - Toà án nhân dân t - C quan Trung - H c vi n Hành chính quóc gia, ệ - Công báo, - VPCP: BTCN, các PCN, TBNC, BNC, - Các V , C c, , các đ n v tr c thu c, ơ ụ ụ - L u CN (5 b n), VT.
ư
ả