Ộ Ộ Ủ Ệ CHÍNH PHỦ -------- ự ạ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ------------------------------------- 21 tháng 05 năm 2014 S : ố 51/2014/NĐ-CP Hà N i, ngày ộ

Ị ch c, ấ ị ệ ị ổ ứ NGH Đ NH Ị Quy đ nh vi c giao các khu v c bi n nh t đ nh cho t ự ể cá nhân khai thác, s d ng tài nguyên bi n ử ụ ể

Căn c Lu t ứ ậ T ch c ổ ứ Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

t Nam ngày 21 tháng 6 năm 2012; Căn c Lu t Bi n Vi ậ ứ ể ệ

Theo đ ngh c a B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng, ị ủ ộ ưở ề ộ ườ

ác khu v c bi n nh t đ nh cho t ị ị ấ ị ự ể ổ

Chính phủ ban hành Ngh đ nh quy đ nh vi c giao c ệ ị á nhân khai thác, s d ng tài nguyên bi n. ử ụ ể ch c, cứ

ươ I ng QUY Đ NH CHUNG Ch Ị

Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh ề ề ạ ỉ

1. Ngh đ nh này quy đ nh vi c giao khu v c bi n nh t đ nh ị ị ệ ự ể

ị ổ ứ trên các vùng bi n Vi ứ ấ ị ể ử ụ ấ

c, t t ệ ể ầ ch c, cá nhân đ khai thác, s d ng tài nguyên bi n theo gi y ch ng nh n đ u ậ , gi y phép ho c quy t đ nh cho phép khai thác, s d ng tài nguyên bi n c a c quan ủ ơ ch c, cá nhân ả ặ c có th m quy n; trách nhi m c a các c quan nhà n ệ ể ế ị ẩ ể ổ ứ ử ụ ơ ướ ủ ề

Nam cho t t ấ ư qu n lý nhà n có liên quan đ n vi c giao khu v c bi n. ệ ướ ế ự ể

2. Vi c giao khu v c bi n đ thăm dò, khai thác d u khí th c hi n theo ự ể ầ

ủ ả ệ ể ể

quy đ nhị c bi n đ nuôi tr ng ồ ể ử ự ặ ướ ệ ậ ề ủ ả ệ ị ự ủ

ể ệ c a pháp lu t v d u khí; vi c khai thác th y s n, cho thuê m t n ậ ề ầ ủ th y s n th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v th y s n; vi c giao khu v c bi n đ s ệ ự ủ ả d ng vào m c đích qu ụ ụ ể ốc phòng, an ninh th c hi n theo quy đ nh riêng c a Chính ph . ủ ự ủ ệ ị

Đi u 2. Đ i t ng áp d ng ố ượ ề ụ

Ngh đ nh này áp d ng đ i v i các c quan, t ch c, cá nhân liên quan đ n vi c giao ố ớ ơ ị ổ ứ ế ệ

khu v c bi n, khai thác, s d ng tài nguyên bi n. ự ể ị ể ụ ử ụ

Đi u 3. Gi i thích t ề ả ng ừ ữ

i đây đ c hi u nh sau; Trong Ngh đ nh này, các t ị ị ng d ừ ữ ướ ượ ư ể

1. Khu v c bi n nh t đ nh là m t ph n c a vùng bi ủ ể ầ

ự c, đáy bi n và lòng đ t d i đáy bi n, có ranh gi ể ớ ệ ượ ồm kh iố t Nam bao g c quy ho ch đ khai ạ ể

ấ ị n ấ ướ ướ thác, s d ng tài nguyên bi n theo quy đ nh c a pháp lu t. ển Vi i xác đ nh, đ ị ậ ộ ể ị ử ụ ủ ể

i phía ngoài cách đ ng mép n ể ể ả

2. Vùng bi n 03 h i lý là vùng bi n có ranh gi ươ ấ ình trong nhi u năm theo ph ề ấ c ướ ớ ả ng vĩ tuy n m t kho ng cách 03 h i ườ ả ế ộ

bi n th p nh t trung b ể lý.

ề ỉ ự ữ ằ ố

ể ng ven bi n; ho c gi a vùng 03 h i lý và vùng ngoài 03 h i lý. 3. Khu v c bi n liên vùng là khu v c bi n n m gi a hai hay nhi u t nh, thành ph ự ể tr c thu c Trung ộ ươ ự ữ ể ặ ả ả

4. Khai thác, s d ng tài nguyên bi n là ho t đ ng l y tài nguyên bi n ho c s ạ ộ ể

, xã h ử ụ ể ể ể ụ ụ ể ặ ử ố ội, b o đ m qu c ả ả ế

ấ d ng tài nguyên bi n đ ph c v phát tri n các ngành kinh t ụ phòng, an ninh.

ặ ấ

ăn b n do c quan qu n lý nhà n 5. Gi y ch ng nh n đ u t ầ ư ơ ậ ả ả ướ ề

ấ ể áp lu t chuyên ngành cho phép t ử ụ , gi y phép ho c quy t đ nh cho phép khai thác, s d ng ế ị c có th m quy n ban hành theo quy ẩ ch c, cá nhân khai thác, s d ng tài nguyên ổ ứ ử ụ

ứ tài nguyên bi n là v đ nh c a ph ậ ủ ị bi n ể trong khu v c bi n đ ngh giao. ự ề ể ị

Đi u 4. Ranh gi i, di n tích khu v c bi n ề ớ ự ể ệ

c xác đ nh đ i v i t ng tr ị

ố ớ ừ ặ ườ ế ị ể ậ ấ

ượ ự , gi y ch ng nh n đ u t ầ ư ẩ ng h p c th ủ ơ ể ử ụ ứ ề ướ

1. Ranh gi trên c sơ ở d án đ u t ự qu n lý nhà n ho ch, k ho ch s d ng bi ạ ợ ụ ể i, di n tích khu v c bi n đ ệ ớ , gi y phép ho c quy t đ nh c a c quan ấ ầ ư c có th m quy n cho phép khai thác, s d ng tài nguyên bi n và quy ử ụ ả ạ ển. ế

ể ượ ở ị

ẳ thích h ạ l 2. Khu v c bi n đ ự c th hi n trên n n h i đ v i t ể ệ c xác đ nh b i các đo n th ng n i các đi m khép góc có t a đ ố ợp do H i quân nhân dân Vi ả ồ ớ ỷ ệ ọ ộ ệ t ể ả ề

c th và đ ượ ụ ể Nam xu t b n. ấ ả

Đi u 5. Nguyên t c giao khu v c bi n ự ể ề ắ

ự ấ ổ ố

ng bi n; khai thác, s d ng ti 1. B o đ m s qu n lý t ng h p, th ng nh t, liên ngành, liên vùng; k t h p ch t ặ ế t ệ ế ợ ử ụ ả ể ả ế ể

ả ch gi a phát tri n kinh t ki m, hi u qu tài nguyên, b o v môi tr ườ ng bi n và phát tri n b n v ng. ợ - xã h i v i b o v môi tr ộ ớ ả ườ ả ẽ ữ ệ ề ữ ệ ệ ể ể ả

ả ả ợ ợ

ử và i ích qu c gia, l ố ợ ch c, cá nhân ho t đ ng khai thác, s ạ ộ ứ c giao; đ m b o an ninh, an toàn ả ượ ả

2. B o đ m l i ích c a t ủ ổ d ng tài nguyên bi n h p pháp trong khu v c bi n đ ể ự ể ụ b o v ch quy n qu c gia trên bi n. ả ệ ủ ề ể ố

3. B o đ m phù h p v i quy lu t t ậ ự ả ả ợ ớ nhiên và ch c năng s d ng c a khu v c bi n. ử ụ ứ ủ ự ể

c giao cho m t t ch c, cá nhân. 4. M t khu v c bi n ch đ ự ỉ ượ ể ộ ộ ổ ứ

Đi u 6. Căn c giao khu v c bi n ứ ự ể ề

1. Nhu c u s d ng khu v c bi n đ khai thác, s d ng tài nguyên bi n c a t ầ ử ụ ử ụ ủ ổ ự ể ể ể

ch c, cá nhân. ứ

ạ ế ề ẩ

ng h 2. Quy ho ch, k ho ch s d ng bi n đã đ ạ ạ ể ả

ử ụ ế ạ ng đã đ ệ c c p có th m quy n phê duy t. ấ ể ợp ch a có quy ho ch, k ho ch s d ng bi n, vi c giao khu v c bi n ph i căn ự ử ụ ệ c c p có th m quy n phê duy t. ệ ượ ấ Tr ư ườ c vào quy ho ch ngành, đ a ph ạ ứ ượ ể ẩ ươ ề ị

3. Quy lu t t ử ụ ứ ủ ự ể ệ ầ ả

ậ ự ng bi n. nguyên, môi tr nhiên, ch c năng s d ng c a khu v c bi n và yêu c u b o v tài ể ườ

Đi u 7. Th i h n giao khu v c bi n ờ ạ ự ể ề

1. Th i h n giao khu v c bi n cho t ể ổ

ng h p tr nguyên bi n đ ự ứ c xem xét, quy t đ nh đ i v i t ng ế ị ờ ạ ượ ch c, cá nhân đ khai thác, s d ng tài ể ề ụ ể ợ c th trên c s đ n đ ử ụ ơ ở ơ ố ớ ừ ườ ể

ị ự

ả ự ợ ể ớ ho c ph ặ ạ ươ ử ụ ờ ạ ể ạ

ượ , gi y phép ho c quy t đ nh c a c ầ ư ế ị ấ ấ

ứ ề

ng án khai thác, s d ng tài nguyên bi n, ngh giao khu v c bi n, d án đ u t ể ầ ư ử ụ c phép khai thác, b o đ m phù h p v i quy ho ch, k ho ch s d ng bi n, th i h n đ ế ả ủ ơ s d ng tài nguyên bi n theo gi y ch ng nh n đ u t ặ ậ ể ử ụ c có th m quy n. Th i h n giao khu v c bi n t quan qu n lý nhà n i đa không quá 30 ờ ạ ể ố ướ ả năm, có th đ ổ ạ c gia h n nhi u l n, nh ng t ng th i gian gia h n không quá 20 năm. ờ ẩ ề ầ ự ạ ể ượ ư

ạ ể ườ ời h n giao khu v c bi n quy đ nh t ự ả

ứ ạ ế ụ ự

ẩ ả

ế ụ ạ ự ế ớ

ng h p th ợ ể ượ c c quan qu n lý nhà n ượ ơ ẫ ể ử ụ ự ạ ủ ề ợ ấ ế ị ự ớ ị

ế i Kho n 1 Đi u này đã h t, 2. Tr ị ề c giao khu v c bi n v n có nhu c u ti p t c khai thác, s d ng tài ch c, cá nhân đ t ầ ẫ ổ c có th m quy n cho phép ti p t c th c hi n nguyên bi n, đ ệ ướ ể ử và vi c s d ng khu v c bi n đã giao v n b o đ m phù h p v i quy ho ch, k ho ch s ả ệ ử ụ ả ể ị c xem xét c p m i theo quy đ nh c a Ngh ì quy t đ nh giao khu v c bi n đ d ng bi n th ượ ể ụ đ nh này. ị

Đi u 8. Tài chính liên quan đ n vi c giao khu v c bi n ự ế ệ ể ề

ể c giao khu v c bi n đ khai thác, s d ng tài nguyên bi n ử ụ ự ể ể

ph i n p ti n s d ng khu v c bi n theo quy đ nh c a pháp lu t. 1. T ch c, cá nhân đ ượ ự ổ ứ ề ử ụ ả ộ ủ ể ậ ị

ự ượ ứ ự ệ

ể c xác đ nh căn c vào di n tích khu v c bi n c phép khai c phép s d ng, th i h n s d ng khu v c bi n, lo i tài nguyên bi n đ i n đ 2. Ti n s d ng khu v c b ể ờ ạ ử ụ ề ử ụ ử ụ ị ể ượ ự ể ạ

đ ượ thác, s d ng. ử ụ

ộ ủ ố ớ ộ

ng pháp tính, ph 3. B Tài chính ch trì, ph i h p v i B Tài nguyên và Môi tr ợ ế ộ ng quy đ nh ị ự ng th c thu, ch đ qu n lý và s d ng ti n s d ng khu v c ườ ử ụ ử ụ ươ ứ ề ả

ph ươ bi n.ể

Đi u 9. Nh ng hành vi b c m ị ấ ữ ề

1. L i d ng vi c s d ng khu v c bi n gây nh h ng đ n qu c phòng, an ninh, ệ ử ụ ự ố ế

ợ ụ i ích qu c gia; quy n và l i ích h p pháp c a t ưở ch c, cá nhân khác. ề ố l ợ ợ ợ ể ả ủ ổ ứ

c c quan qu n lý nhà ử ụ tài nguyên bi n khi ch a đ s d ng ư ượ ơ ể ả

n c ho c c p có th m quy n giao khu v c bi n. 2. Th c hi n khai thác, ệ ự ặ ấ ề ẩ ướ ự ể

3. S d ng khu v c bi n không đúng m c đích; l n, chi m bi n; ử ụ ể h yủ ho i môi ự ụ ể ế ấ ạ

tr ng bi n. ườ ể

4. Vi ph m quy ho ch, k ho ch s d ng bi n đã đ ế ử ụ ể ạ ạ ạ ượ c c p có th m quy n phê ẩ ề ấ

duy t.ệ

ề ạ ộ 5. C n tr ả ơ ả ề ọ

ể ứ ử ụ ể

ở ạ ộ ả ể ẩ ự ệ ơ

ho t đ ng đi u tra c b n, nghiên c u khoa h c v tài nguyên, môi ng bi n; ho t đ ng giao thông bi n, khai thác, s d ng h p pháp tài nguyên bi n đã c c quan qu n lý nhà n ể c có th m quy n cho phép th c hi n trong khu v c bi n ề c giao và các ho t đ ng h p pháp khác trên bi n theo quy đ nh. ợ ự ị ướ ợ ạ ộ ể tr ườ đ ượ đ ượ

6. Cung c p trái pháp lu t thông tin v khu v c bi n. ự ề ể ấ ậ

ủ ơ ả ướ ẩ c có th m

ở quy n trong quá tr 7. C n tr ho t đ ng thanh tra, ki m tra, giám sát c a c quan nhà n ể ình s d ng khu v c bi n. ể ạ ộ ử ụ ự ề

8. Các hành vi b c m khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ấ ủ ậ ị

Ch ươ II ng Ử Ổ Ổ Ự Ạ Ế Ể GIAO, GIA H N, S A Đ I, B SUNG QUY T Đ NH GIAO KHU V C BI N, TR L I KHU V C BI N Ả Ạ Ị Ể Ự

Đi u 10. Th m quy n giao khu v c bi n ề ự ể ề ẩ

1. Th m quy n giao khu v c bi n ể ự ề ẩ

ủ ướ ự i n cho t ể ủ

ề ấ ộ

c a Qu c h i, Chính ph , Th t ng đ u t ch c, cá nhân đ th c ng Chính ph quy t đ nh giao khu v c b ể ự a) Th t ổ ứ ế ị hi n các d án đ u t ậ khai thác, s d ng tài nguyên bi n thu c th m quy n ch p thu n ệ ẩ ể ử ụ ầ ư ự ch tr ầ ư ủ ủ ươ ng Chính ph ; ủ ố ộ ủ ướ ủ

b) B Tài nguyên và Môi tr ộ ế ị ằ

ự ộ ể ẩ ủ ề

ể i Đi m a Kho n này; ườ 03 h i lý; khu v c bi n liên vùng, tr ể ả ự c quy đ nh t ng Chính ph đ t ủ ượ ướ ng quy t đ nh giao khu v c bi n n m ngoài vùng bi n ể các khu v c bi n thu c th m quy n giao c a Th ủ ừ ể ự ả ạ ị

ỉ ươ

ố ự ả ừ ạ ế ị ẩ ể

nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ể ng Chính ph , B Tài nguyên và Môi tr ng đ c) y ban Ủ ể ủ ướ ủ ộ ườ ng ven bi n quy t đ nh giao ể ề các khu v c bi n thu c th m quy n ự ộ i Đi m a và c quy đ nh t ượ ể ạ ị

ộ khu v c bi n trong ph m vi vùng bi n 03 h i lý, tr ự giao c a Th t ủ b Kho n này. ả

ơ ề ả

ướ ử ổ ặ ấ ổ ế ị ự ẩ ế ị ể ể ồ

ự c ho c c p có th m quy n ra quy t đ nh giao khu v c bi n nào thì có quy n gia h n, s a đ i, b sung quy t đ nh giao khu v c bi n, thu h i, cho phép tr l 2. C quan qu n lý nhà n ạ ề i khu v c bi n đó. ả ạ ự ể

Đi u 11. Giao khu v c bi n ự ể ề

1. Vi c giao khu v c bi n ph i đáp ng các đi u ki n sau đây: ự ứ ệ ể ề ệ ả

a) T ch c, cá nhân đã đ c c quan qu n lý nhà n ổ ướ ề ả ấ ơ

ấ c có th m quy n c p gi y ể , gi y phép ho c quy t đ nh cho phép khai thác, s d ng tài nguyên bi n ẩ ử ụ ượ ặ ế ị

ứ khu v c bi n đ ngh giao; ứ ch ng nh n đ u t ầ ư ậ ề ể ự ở ấ ị

ự ử ụ ể ể ạ ạ

ế c c p có th m quy n phê duy t theo quy đ nh t ị ng đã đ b) Khu v c bi n đ ngh giao phù h p v i quy ho ch, k ho ch s d ng bi n ho c ặ ớ ạ i ạ ề ươ ợ ấ ượ ề ệ ẩ ị

quy ho ch ngành, đ a ph Kho n 2 Đi u 6 Ngh đ nh này. ề ị ị ả ị

ự c th hi n b ng qu ử ụ c l p theo M 2. Vi c giao khu v c bi n cho ằ ch c ể y t đ nh giao khu v c bi n (đ ế ị ể ổ ứ , cá nhân khai thác, s d ng tài nguyên bi n t uy đ nhị ẫu s 07 q ố ượ ậ ự ể

ệ ả ượ ể ệ i Ph l c c a Ngh đ nh này). ụ ụ ủ ph i đ t ạ ị ị

3. Quy t đ nh giao khu v c bi n g m các n i dung sau đây: ể ế ị ự ồ ộ

a) Tên t ch c, c á nhân đ c giao khu v c bi n; ổ ứ ượ ự ể

b) M c đích s d ng khu v c bi n; ử ụ ụ ự ể

c phép s d ng; c) Đ a đi m, ranh gi ể ị ớ i, di n tích khu v c bi n; đ sâu đ ự ệ ể ộ ượ ử ụ

d) Th i h n đ c giao khu v c bi ờ ạ ượ ự ển;

đ) Nghĩa v c a t ch c, cá nhân đ c giao khu v c bi n; ụ ủ ổ ứ ượ ự ể

e) Hi u l c thi hành. ệ ự

ch c c giao khu v c bi n ụ ủ t Đi u 12. Quy n và nghĩa v c a ề ề ổ ứ , cá nhân đ ượ ự ể

1. T ch c, cá nhân đ c giao kh u v c bi n có các quy ổ ứ ượ ự ể ền sau đây:

ể ự ử ụ

a) Đ c s d ng khu v c bi n đ ấ ấ ể c giao đ khai thác, s d ng tài nguyên bi n ượ , gi y phép ho c quy t đ nh cho phép khai thác, s d ng tài ặ ể ế ị ử ụ

c có th m quy n; ượ ử ụ theo gi y ch ng nh n đ u t ầ ư ậ ứ nguyên biển c a c quan qu n lý nhà n ả ủ ơ ướ ề ẩ

b) Đề ngh gia h n, tr l ả ạ ự ả ạ ị ể i m t ph n di n tích khu v c bi n, ự ệ ầ ộ

ể ạ s a đ i, b sung quy t đ nh giao khu v c bi n; ế ị ử ổ i khu v c bi n, tr l ể ự ổ

c) Đ c s d ng các thông tin, d li u c giao theo ữ ệ liên quan đ n khu v c bi n đ ế ự ể ượ

ượ ử ụ quy đ nh c a pháp lu t; ậ ủ ị

ng, h tr khi c quan qu n lý nhà n ườ ả ơ ẩ ề

d) Đ c b i th ồ ể ử ụ ượ ể ố ồ c có th m quy n thu h i i ích qu c gia theo quy ợ ố

ướ ỗ ợ khu v c bi n đ s d ng ph c v m c đích an ninh, qu c phòng, l ụ ụ ụ đ nh c a pháp lu t; ị ự ủ ậ

ự ệ ể ạ ạ ở

ử ổ đ) Khi u n i, kh i ki n quy t đ nh giao khu v c bi n, quy t đ nh gia h n, s a đ i, ế ị quy t đ nh giao khu v c bi n; quy t đ nh thu h i khu v c bi n; ể ế ị ể ế ế ị ế ị ự ự ồ b sung ổ

e) Các quy n khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ề ậ ị

2. T ch c, cá nhân đ c giao khu v c bi n có các nghĩa v sau đây: ổ ứ ượ ự ụ ể

ử ụ ự

c giao cho t a) S d ng khu v c bi n đ ể ượ c chuy n nh ượ ể ượ ể c giao đúng m c đích quy đ nh t ụ ng quy n s d ng khu v c bi n đ ử ụ i quy t đ nh giao khu ạ ổ ể ế ị ượ ị ự ề

v c bi n; không đ ự ch c, cá nhân khác; ứ

ạ ộ ể ạ

b) Ch đ khu v c bi n đ c ti n hành ho t đ ng khai thác, s d ng tài nguyên bi n trong ph m vi ử ụ c gi ế ao; ỉ ượ ể ượ ự

phí theo quy đ nh c a pháp lu t và các nghĩa v v ệ ự c) Th c hi n n p thu , phí, l ộ ủ ệ ậ ị

ế ệ ử ụ ự ủ ế ể ị ị ị

ụ ề tài chính liên quan đ n vi c s d ng khu v c bi n theo quy đ nh c a Ngh đ nh này và quy đ nh c a pháp lu t khác có liên quan; ị ủ ậ

ng bi n; báo cáo, cung c p thông tin tình hình ả ườ ể

d) B o v môi tr ệ ử ụ ể ể ượ ử ụ khu v cự s d ng c giao cho c quan qu n lý ơ ả

ấ bi n, khai thác, s d ng tài nguyên bi n trong khu v c bi n đ ự ể c có th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t; nhà n ậ ướ ủ ề ẩ ị

ị ự ểm tra, giám sát c a c quan nhà n ủ ơ c có th m quy n trong quá trình ề ẩ

đ) Ch u s ki ể ự s d ng khu v c bi n đ khai thác, s d ng tài nguyên bi n; ử ụ ử ụ ể ướ ể

ạ ộ ơ ả ề ề ọ

ứ ử ụ ợ

ướ ự ệ

c c n tr các ho t đ ng đi u tra c b n, nghiên c u khoa h c v tài ượ ả ng bi n; ho t đ ng giao thông bi n, khai thác, s d ng h p pháp tài ể ể c có th m quy n cho phép th c hi n trong ượ ơ ẩ c giao và các ho t đ ng h p pháp khác trên bi n theo quy đ nh; e) Không đ nguyên, môi tr ườ nguyên bi n đã đ ể khu v c bi n đ ể ượ ở ạ ộ c c quan qu n lý nhà n ả ợ ạ ộ ề ể ự ị

ạ ộ ả ưở ố ng đ n an ninh, ch quy n qu c ủ ề ế

c giao; gia trên bi n g) Không đ ể ở c ti n hành các ho t đ ng nh h ượ khu v c bi n đ ự ế ể ượ

h) Nghĩa v khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ụ ủ ậ ị

Đi u 13. Gia h n th i h n giao khu v c bi n ờ ạ ự ể ề ạ

1. Vi c gia h n th i h n giao khu v c bi n đ ờ ạ ể ượ ự ệ ạ ệ c xem xét khi đáp ng các đi u ki n ứ ề

sau:

a) Gi y ch ng nh n đ u t ầ ư ấ

ứ tài nguyên bi n đã đ ặ c c c c quan qu n lý nhà n ấ ể ậ ượ ơ , gi y phép ho c quy t đ nh cho phép khai thác, s d ng ử ụ ả ế ị ướ ó th m quy n ẩ ề gia h n;ạ

b) T ch c, cá nhân s d ng khu v c bi n đúng m c đích; th c hi n đ y đ các ể ứ ự ủ ệ ầ ự ụ

ổ ề b o v môi tr ệ ả ử ụ ng bi n theo quy đ nh c a pháp lu t; ị ể ủ ậ ườ quy đ nh v ị

ch c, cá nhân đã th c hi n đ y đ các nghĩa ề ế ạ ờ ị ổ ứ ự ủ ệ ầ

c) Đ n th i đi m đ ngh gia h n, t ể v vụ ề tài chính theo quy đ nh c a pháp lu t; ậ ị ủ

ờ ạ ự ầ

ả ộ ủ ồ ể ếp nh n h s khi ồ ơ ậ ổ ứ ị ề ạ ơ

sơ theo quy đ nh t quy t đ nh giao khu v c bi n còn hi u l c ít nh t là 60 ngày. d) T ch c, cá nhân có nhu c u gia h n th i h n giao khu v c bi n ph i n p đ h ị ấ ạ i Kho n 2 Đi u 16 Ngh đ nh này cho c quan ti ị ự ệ ự ế ị ả ể

c xem xét đ i v ự

ợ ạ ả ể ế ớ

ạ ể ử ụ ậ

ờ ạ ụ ể ả ế ụ ế ị

ặ c có 2. Th i h n gia h n quy t đ nh giao khu v c bi n đ ượ ế ị ử ụ ạ ợ ài nguyên bi n theo gi y ch ng nh n đ u t ấ ầ ư ứ ả ể ủ ơ ớ ấp thu n gia h n đ ề . Vi c chệ ệ ấ ể ệ ượ ậ ằ

ố ới t ngừ ng h p c th , b o đ m phù h p v i quy ho ch, k ho ch s d ng bi n, th i h n ờ ạ tr ể ườ ấ đ , gi y c phép ti p t c khai thác, s d ng t ượ phép ho c quy t đ nh cho phép khai thác, s d ng tài nguyên bi n c a c quan qu n lý nhà ử ụ n ế c th hi n b ng vi c c p m i quy t ướ ạ ẩ đ nh giao khu v c bi n. ị th m quy n ể ự

Đi u 14. S a đ i, b sung quy t đ nh giao khu v c bi n ử ổ ổ ế ị ự ể ề

1. Quy t đ nh giao khu v c bi n đ c s a đ i, b sung trong các tr ế ị ự ể ượ ử ổ ổ ườ ng h p sau ợ

đây:

a) Thay đ i t ch c, cá nhân đ c phép khai thác, s d ng tài nguyên ổ ổ ứ ượ ử ụ bi n;ể

b) Thay đ i tên t ch c, cá nhân đ ổ ổ ứ ượ c phép khai thác, s d ng tài nguyên bi n; ử ụ ể

c) Thay đ i quy mô, di n tích khai thác, s d ng tài nguyên bi n d n đ n làm thay ử ụ ể ế ẫ ổ

đ i di n tích khu v c bi n đ ổ ự ệ ệ c giao. ể ượ

2. Vi c s a đ i, b sung quy t đ nh giao khu v c bi n ch đ c xem xét khi đáp ế ị ỉ ượ ự ể ổ ổ

ệ ử ng các yêu c u sau đây: ầ ứ

a) T ch c, cá nhân đ ngh s a đ i, ổ ứ ề ộ quy t đ nh giao khu v c bi n đã n p ế ị ự ể ổ

đ h s theo quy đ nh t ủ ồ ơ ị ạ i Kho n 4 Đi ả ều 16 Ngh đ nh này cho c quan ti p nh n h s ; ồ ơ ế ậ ơ ị ử ổ b sung ị ị

ờ ế ị ự ể ề

ầy đ các nghĩa v quy đ nh t ị ử ổ ự ủ ự ụ ệ ạ ổ ứ ch c, ể i các Đi m a, ể ị

b) Đ n th i đi m đ ngh s a đ i, b sung quy t đ nh giao khu v c bi n, t ế ổ c giao khu v c bi n đã th c hi n đ ể ượ ả cá nhân đ b, c và d Kho n 2 Đi u 12 Ngh đ nh này; ề ị ị

c) Quy t đ nh giao khu v c bi n còn hi u l c. ệ ự ế ị ự ể

c th ự ể ổ

ể 3. Vi c ch p thu n s a đ i, b sung quy t đ nh giao khu v c bi n đã c p đ ấ ượ ờ hi n b ng vi c c p m i quy t đ nh giao khu v c bi n. Th i h n giao khu v c bi n là th i ể ằ ậ ử ổ ế ị ệ ấ ệ ấ ế ị ể ờ ạ ự ự ệ ớ

c đó. h n còn l ạ ạ ủ i c a quy t đ nh giao tr ế ị ướ

Đi u 15. Tr l ả ạ ề i khu v c bi n ự ể

i m t ph n ho c toàn b khu v c bi n đ c giao ượ ứ ổ ự ể ặ ầ ộ ộ ượ

1. T ch c, cá nhân đ c tr l ả ạ khi không có nhu c u ti p t c s d ng. ầ ế ụ ử ụ

c c quan qu n lý nhà n 2. Vi c tr l ệ ượ ả ơ ướ ẩ c ho c c p có th m ấ ặ

i khu v c bi n đ ự quy n giao khu v c bi n ch p thu n theo quy đ nh sau đây: ấ ể ả ạ ự ể ậ ề ị

ng h p t ch c, cá nhân đ ngh tr ợ ổ ứ ộ

ậ ấ i toàn b khu v c bi n, vi c ch p ự c l p theo tr l ể ả ạ ể i khu v c bi n (đ ự ệ ượ ậ

l ị ả ạ c th hi n b ng quy t đ nh cho phép i Ph l c c a Ngh đ nh này); a) Tr ườ i đ ả ạ ượ ị thu n tr l Mẫu s 10 quy đ nh t ề ế ị ị ằ ụ ụ ủ ể ệ ạ ố ị

ng h p ợ t ổ ứ ị ả ạ ể ầ ộ

ch c, cá nhân đ ngh tr l ề ệ ấ ệ ố ớ ự ể ậ ằ ớ

ể ệ i. b) Tr ườ thu n tr l i đ ả ạ ượ khu v c bi n còn l ự i m t ph n khu v c bi n, vi c ch p ấ ự c th hi n b ng vi c c p m i quy t đ nh giao khu v c bi n đ i v i ph n ầ ế ị ạ ể

Đi u 16. H s đ ngh giao, gia h n, tr l i, s a đ i, b sung quy t đ nh giao ồ ơ ề ả ạ ử ổ ổ ế ị ề ạ ị

khu v c bi n ự ể

1. H s đ ngh giao khu v c bi n g m: ồ ơ ề ự ể ồ ị

c l p theo M ự ể ề ơ ị ượ ậ ẫu s 01 quy đ nh t ố ị ạ ụ ụ i Ph l c

a) Đ n đ ngh giao khu v c bi n (đ c a Ngh đ nh này); ị ủ ị

b) Gi y ch ng nh n đ u t ấ ứ ế ị ậ ặ

c có th , gi y phép ho c quy t đ nh cho phép khai thác, s d ng ử ụ ẩm ầ ư ể ủ ơ ướ ự ả ị

ấ tài nguyên biển trong khu v c bi n đ ngh giao c a c quan qu n lý nhà n ề quy n;ề

c) Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ộ ườ ệ

khu v c bi n đ ngh giao đ ể ở ng, b n cam k t b o v môi tr ế ả ị ự ạ ng ho t ườ c c quan qu n lý ả ượ ơ ả ể ề

đ ng khai thác, s d ng tài nguyên bi n ử ụ ộ nhà nước có th m quy n phê duy t; ệ ề ẩ

d) B n đ khu v c bi n đ ngh giao (đ c l p theo M i Ph ự ề ể ị ượ ậ ẫu s 06 quy đ nh t ố ị ạ ụ ồ

ả l c c a Ngh đ nh này). ị ụ ủ ị

2. H s đ ngh gia h n g m: ị ồ ơ ề ạ ồ

a) Đ n đ ngh gia h n quy t đ nh giao khu v c bi n (đ c l p theo M ự ể ượ ậ ẫu s 02ố ề

ơ ế ị i Ph l c c a Ngh đ nh này); quy đ nh t ị ạ ị ụ ụ ủ ạ ị ị

b) Quy t đ nh giao khu v c bi n đã đ c c p; ế ị ự ể ượ ấ

c c quan qu n lý nhà n c) Gi y ch ng nh n ứ tài nguyên bi n đã đ ượ ơ ậ đ u tầ ư, gi y phép ho c quy t đ nh cho phép khai thác, s d ng ử ụ ế ị ẩ ặ c có th m quy n gia h n; ướ ấ ể ề ả ạ

ạ ộ ể

ng và vi c th c hi n các nghĩa v quy đ nh t d) Báo cáo tình hình, k t qu ho t đ ng khai thác, s d ng tài nguyên bi n; công tác i Kho n 2 Đi u 12 Ngh đ nh ề ụ ử ụ ạ ả ệ ả ị ị ị

b o v môi tr ệ ả này tính đ n th i đi m đ ngh gia h n. ể ườ ờ ệ ề ế ạ ế ự ị

3. H s tr l i khu v c bi n g m: ồ ơ ả ạ ự ể ồ

c l p theo M a) Đ n đ ngh tr l ề ị ả ạ ơ i khu v c bi n (đ ự ể ượ ậ ẫu s 03 quy đ nh t ố ị ạ ụ ụ i Ph l c

c a Ngh đ nh này); ị ủ ị

b) Quy t đ nh giao khu v c bi n đã đ c c p; ế ị ự ể ượ ấ

ả ự ể ồ

c) B n đ khu v c bi n th hi n khu v c bi n ti p t c s d ng trong tr c l p theo M i m t ph n khu v c bi n (đ ế ụ ử ụ ẫu s 06 quy đ nh t ạ ng h p ợ ườ ị i Ph l c c a Ngh ụ ụ ủ ể ệ ượ ậ ự ự ể ể ầ ố ị

tr l ộ ả ạ đ nh này); ị

ạ ộ ể

ng và vi c th c hi n các nghĩa v quy đ nh t d) Báo cáo tình hình, k t qu ho t đ ng khai thác, s d ng tài nguyên bi n; công tác i Kho n 2 Đi u 12 Ngh đ nh ề ụ ử ụ ạ ả ệ ả ị ị ị

b o v môi tr ệ ả này tính đ n th i đi m tr l ế ự i. ệ ả ạ ườ ờ ế ể

4. H s đ ngh s a đ i, quy t đ nh giao khu v c bi n g m: ị ử ổ b sung ồ ơ ề ổ ế ị ự ể ồ

c l p theo M a) Đ nơ đ ngh s a đ i, b sung quy t đ nh giao khu v c bi n (đ ế ị ự ể ổ ượ ậ ẫu

i Ph l c c a Ngh đ nh này); s 04 quy đ nh t ố ị ị ị ề ạ ị ử ổ ụ ụ ủ

b) Quy t đ nh giao khu v c bi n đã đ c c p; ế ị ự ể ượ ấ

i Kho n 1 Đi u 14 Ngh đ nh này đã đ ộ ề ả ạ ị ị

ề ậ ể hi n trong gi y ch ng nh n đ u t ứ ệ c c quan qu n ả ượ ơ ấ , gi y ầ ư ậ

c) Các n i dung quy đ nh t lý nhà n ấ ướ phép ho c quy t đ nh cho phép khai thác, s d ng tài nguyên bi n; ặ ị c có th m quy n ch p thu n và th ử ụ ẩ ế ị ấ ể

ườ ự ể ớ ể i khu v c bi n ự

ồ ả c l p theo M ổ ề i Ph l c c a Ngh đ nh này); (đ d) B n đ khu v c bi n trong tr ự ạ ố ẫu s 06 quy đ nh t ng h p có s thay đ i v ranh gi ợ ị ụ ụ ủ ị ị ượ ậ

ạ ộ ể

ử ụ ạ ả ị ị ị

ả ế b o v môi tr ng và vi c th c hi n các nghĩa v quy đ nh t ệ ự ệ ả này tính đ n th i đi m n p h s đ ngh s a đ i, b sung. ồ ơ ề đ) Báo cáo tình hình, k t qu ho t đ ng khai thác, s d ng tài nguyên bi n; công tác i Kho n 2 Đi u 12 Ngh đ nh ề ụ ị ử ổ ườ ờ ệ ộ ế ể ổ

Đi u 17. C quan ti p nh n h s đ ngh giao, gia h n, s a đ i, b sung ử ổ ổ ạ ị ề ơ

ậ quy t đ nh giao khu v c bi n, tr l ả ạ ế ể ế ị ự ồ ơ ề i khu v c bi n ự ể

ổ ụ 1. T ng c c Bi n và H i đ o Vi ể ệ ậ ị

ả ả ế ị ơ ể ự ự ạ ổ ộ

ng. ế gia h n, s a đ i, b sung quy t đ nh giao khu v c bi n, tr l ả ạ ổ ử ng Chính ph , B Tài nguyên và Môi tr quy n giao c a Th t ủ ướ t Nam là c quan ti p nh n h s đ ngh giao, ồ ơ ề ẩ i khu v c bi n thu c th m ể ườ ủ ộ ủ ề

2. S Tài nguyên và Môi tr ườ ơ ậ

ổ ế ị ể ng là c quan ti p nh n h s đ ngh giao, gia h n, ạ ồ ơ ề ề i khu v c bi n thu c th m quy n ự ế l ả ạ ị ộ ể ẩ

nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ven bi n. s a đ i, b sung quy t đ nh giao khu v c bi n, tr ử giao c a ủ ộ ự ố ự ỉ ươ ể ở ổ y ban Ủ

ề ứ ế ậ ị

Đi u 18. Hình th c ti p nh n, tr k t qu gi h n, s a đ i, b sung quy t đ nh giao khu v c bi n, tr l ế ị ử ổ ổ ả ế ự ả ả ể i quy t h s đ ngh giao, gia ả ạ ế ồ ơ ề i khu v c bi n ể ự ạ

1. H s đ ngh giao, gia h n, s a đ i, b sung quy t đ nh giao khu v c bi n, tr ự ể ổ ị

ả ậ ng b u đi n cho c quan ti p nh n ế ị ư ệ ế ơ ườ ử ổ ặ ử ộ

ồ ơ ề i khu v c bi n đ l ể ự ạ h s quy đ nh t ạ ồ ơ ạ c n p tr c ti p ho c g i qua đ ự ượ i Đi u 17 Ngh đ nh này. ề ế ị ị ị

k t qu gi i quy t h s đ c th c hi n tr c ti p t ả ế ả ả ế ồ ơ ượ ế ạ ơ ế i c quan ti p ự ự ệ

2. Vi c tr ệ nh n h s . ồ ơ ậ

Đi u 19. N i dung th m đ nh h s đ ngh giao, gia h n, s a đ i, b sung ử ổ ổ ạ ị ề ẩ

ị ộ quy t đ nh giao khu v c bi n, tr l ả ạ ế ị ự ể ồ ơ ề i khu v c bi n ự ể

1. Tính đ y đ v hình th c và n i dung c a h s . ủ ồ ơ ứ ầ ủ ề ộ

ợ ể ề ạ ớ

ế ạ ự ế ự ạ ộ ủ ủ ể

ự bi n; tính t ươ ể v i quy lu t t ậ ự ớ 2. S phù h p c a khu v c bi n đ ngh giao v i quy ho ch, k ho ch s d ng ử ụ ị ng thích c a ho t đ ng khai thác, s d ng tài nguyên bi n d ki n th c hi n ệ ự ử ụ nhiên và ch c năng s d ng c a khu v c bi n. ử ụ ứ ủ ự ể

ữ ữ ẫ ộ

ử ụ ể ử ụ ượ ệ

nh trong khu v c bi n đ ể 3. Nh ng mâu thu n, xung đ t gi a ho t đ ng khai thác, s d ng tài nguyên bi n ạ ộ ớ ác ho t đ ng khai thác, s d ng tài nguyên bi n đang đ c phép ự ạ ộ ề ngh giao (n u có). d ki n th c hi n v i c ự ế ự ti n hà ế ể ế ị

ng trong khai thác, s d ng tài ệ ả ườ ử ụ

khu v c bi n đ ngh giao. nguyên bi n 4. Tính phù h p c a các gi ợ ự i pháp b o v môi tr ả ị ể ở ủ ể ề

ề ử ổ ổ ệ ạ

Đi u 20. Trình t đ nh giao khu v c bi n, tr l ự th c hi n th t c giao, gia h n, s a đ i, b sung quy t ế ự ự ả ạ ủ ụ i khu v c bi n ể ự ể ị

1. Vi c ti p nh n h s th c hi n nh sau: ồ ơ ự ư ệ ế ệ ậ

ứ ạ

ị ế ị ơ ả ạ ườ ể ồ ơ ể ự ậ ộ

ự a) T ch c, cá nhân đ ngh giao khu v c bi n, gia h n quy t đ nh giao khu v c ự ổ ế ị ần ho c toàn quy t đ nh giao khu v c bi n, tr l bi n, đ ngh s a đ i, i m t ph ặ ề ể ộ ng h p h s g i qua b khu v c bi n n p 02 b h s cho c quan ti p nh n h s . Tr ế ồ ơ ử ộ đ ậ ơ ệ ườ ề ị ử ổ b sung ể ệ ng b u đi n, ngày nh n h s là ngày b u đi n chuy n cho c quan ti p nh n h s ; ồ ơ ộ ồ ơ ồ ơ ậ ự ư ợ ế ư ể

c h s , c ờ ạ ệ

ậ ồ ơ ngày nh n đ ộ ậ ủ

ế ậ ị

b) Trong th i h n không quá 05 ngày làm vi c k t ế ồ ơ ả ể ừ ầ ồ ơ ạ ượ ậ ủ ị

ồ ơ ơ ượ ngườ ồ ơ Tr ì c quan ti p nh n h s ban hành văn b n ti p nh n và ế ậ ả i Ph l c c a Ngh đ nh này). ị ị ằ ng d n m t l n b ng ộ ầ ẫ ụ ụ ồ ơ ướ ố ơ ợ

quan ti p nh n h s có trách nhi m ki m tra thành ph n, n i dung c a h s . ể ệ h pợ h s theo đúng quy đ nh th ơ h n gi ẫu s 12 quy đ nh t c l p theo M ẹ ng h p h s ch a đúng quy đ nh, c quan ti p nh n h s h Tr ườ ậ ị văn b n cho t ả i quy t (đ ế ồ ơ ư ch c, cá nhân đ b sung, hoàn thi n. ể ổ ổ ứ ế ệ

2. Vi c th m đ nh h s th c hi n nh sau: ồ ơ ự ư ệ ệ ẩ ị

ờ ạ ố ớ ồ ơ ề ị

ể ạ ị

ị ử ự ộ

ngày ra văn b n ti p nh n h s , c quan ti p nh n h ự ố ớ ồ ơ ề ậ ồ ơ ề ể ể ặ ế ị ồ ơ ơ ể ừ ự ế ả

Trong th i h n không quá 45 ngày đ i v i h s đ ngh giao khu v c bi n; không ự ể ầ i m t ph n quá 30 ngày đ i vố ới h s đ ngh gia h n quy t đ nh giao khu v c bi n, tr l ộ ả ạ ế ị ho c toàn b khu v c bi n; không quá 20 ngày đ i v i h s đ ngh s a đ i, b sung ổ ổ quy t đ nh giao khu v c bi n k t ồ ậ ế s có trách nhi m: ơ ệ

a) Hoàn thành vi c th m đ nh h s theo các n i dung quy đ nh t i Đi u 19 Ngh ị ạ ề ị ệ ẩ

ồ ơ c l p b ng văn b n. ị đ nh này. K t qu th m đ nh ph i đ ị ả ẩ ế ị ả ượ ậ ộ ả ằ

b) Tr t, c quan ti p nh n h s g i văn b n ợ ườ ậ

ồ ơ ử ấ ờ ơ ể ế ự

ể ể ừ ờ

ả l yấ ý ki n c a các ng h p c n thi ế ủ ầ ế ứ ki m tra th c đ a (th i gian l y ý ki n, ki m tra th c đ a ch c ị t ự ế ổ ậ ngày nh n ị ẩ c l y ý ki n có trách ế ế ủ ơ ị ờ ạ ậ ồ ơ ơ ượ ấ

i b ng văn b n v các v n đ liên quan; c quan có liên quan, ơ không tính vào th i gian th m đ nh). Trong th i h n không quá 20 ngày k t c văn b n xin ý ki n c a c quan ti p nh n h s , c quan đ đ ượ ả l nhi m tr ệ ả ờ ằ ế ề ề ả ấ

b) Xác đ nh các nghĩa v tài chính mà t ch c, cá nhân ph i th c hi n. ụ ị ổ ứ ự ệ ả

3. Vi c trình, gi i quy t h s th c hi n nh sau: ệ ả ế ồ ơ ự ư ệ

a) Trong th i h n không quá 05 ngày làm vi c, k t ngày hoàn thành vi c th ờ ạ ể ừ ệ ệ ẩm

ồ ơ ồ ơ ả ơ ướ c

đ nh, c quan ti p nh n h s có trách nhi m trình h s cho c quan qu n lý nhà n ệ ị ển; ho c c p có th m quy n giao khu v c bi ơ ặ ấ ế ẩ ậ ề ự

ể ừ ế ệ ậ ơ

ướ ẩ

b) Trong th i h n không quá 07 ngày làm vi c, k t ồ ơ ơ ế ị ể ể ả ạ ặ

ầ ng h p không ra quy t đ nh thì ph i tr ồ ơ c ho c c p có th m quy n giao khu v c bi n xem xét, i m t ph n ho c toàn b khu v c bi n, s a đ i, ử ổ ộ ả ả ngày c quan ti p nh n h s ự ề ự ế ị ườ ể ợ

ờ ạ trình h s , c quan qu n lý nhà n ặ ấ ả ra quy t đ nh giao, gia h n, cho phép tr l ộ ạ b sung quy t đ nh giao khu v c bi n. Trong tr ổ ự i b ng văn b n và nêu rõ lý do. l ờ ằ ế ị ả

4. Thông báo và tr k t qu h s ả ồ ơ ả ế

ượ ậ

Trong th i gian không quá 05 ngày làm vi c, k t ể ừ ẩ ệ ặ ấ ế ự

c k t qu gi ngày nh n đ i ả ả ơ c ho c c p có th m quy n giao khu v c bi n, c ề ể ch c, cá nhân đã n p h s đ nh n k t qu và ồ ơ ể ướ ổ ứ ế ả ậ ộ

ờ c quan qu n lý nhà n quy t h s t ả ế ồ ơ ừ ơ quan ti p nh n h s thông báo cho t ồ ơ ế ậ th c hi n các nghĩa v có liên quan theo quy đ nh. ụ ệ ự ị

Ch Ồ Ệ Ự Ự Ế Ể Ị ươ III ng Ứ Ấ THU H I KHU V C BI N, CH M D T HI U L C QUY T Đ NH GIAO KHU V C BI N Ự Ể

Đi u 21. Thu h i khu v c bi n ồ ự ể ề

ng h p sau đây: 1. Khu v c bi n b thu h i trong các tr ị ự ể ồ ườ ợ

ượ ự ể i d ng vi c s d ng khu v c bi n ệ ử ụ ự

ứ , cá nhân đ a) T ch c ổ ng ố ế ưở đ n qu c phòng, an ninh, c giao khu v c bi n l l ợ ể ợ ụ i ích qu c gia; ố gây nh h ả

c s d ng đ ph c v m c đích qu c phòng, an ninh, ự ụ ụ ụ ể ố

ượ ử ụ ể i ích qu c gia theo quy đ nh c a pháp lu t; b) Khu v c bi n đã giao đ ủ ậ ố ị l ợ

ổ ứ ử ụ ử ụ ự ế ạ ạ

c) T ch c, cá nhân s d ng khu v c bi n trái quy ho ch, k ho ch s d ng bi n ể ể c c p có th m quy n phê duy t; đã đ ề ệ ẩ ượ ấ

d) Gi y ch ng nh n đ u t ấ

ế ị ngày đ ấ ể c giao khu v c bi n mà t ự ầ ư ặ

ể ử ụ ự ứ ể

ng h p b t kh kháng theo quy đ nh c a pháp lu t. ứ ặ ậ tài nguyên bi n b thu h i ho c sau 12 tháng, k t ị ể ừ ồ ch c, cá nhân đ ể ượ nguyên bi n, tr tr ừ ườ ể , gi y phép ho c quy t đ nh cho phép khai thác, s d ng ử ụ ổ ượ c giao khu v c bi n không tri n khai ho t đ ng khai thác, s d ng tài ạ ộ ủ ị ấ ả ậ ợ

ồ ị ạ ề i các Đi m a, c và d Kho n 1 Đi u ể ả

2. Vi c thu h i khu v c bi n theo quy đ nh t ự c th c hi n theo trình t nh sau: này đ ể ự ư ệ ự ệ ượ

ngày nh n đ ờ ạ ượ ế ậ

ể ừ á nhân đ ướ ậ ủ ơ ể ề ệ ổ ch c, c ứ ự

th m quy n ạ ậ ơ

ự ế ả ơ

a) Trong th i h n không quá 30 ngày k t ề v vi c t nhà n c có trong các quy đ nh t ể trách nhi m th m tra, xác minh th c đ a khi c n thi ệ ho c c p có th m quy n quy t đ nh vi c thu h i khu v c bi n; ế ị c k t lu n c a c quan c giao khu v c bi n vi ph m m t ộ ượ ạ i các Đi m a, c và d Kho n 1 Đi u này, c quan ti p nh n h s có ồ ơ ế ề t và trình c quan qu n lý nhà n ướ c ự ẩ ị ẩ ẩ ả ầ ồ ặ ấ ị ệ ề ể

b) Trong th i h n không quá 10 ngày k t ể ừ ặ ậ ướ ế trình c a c quan ủ ơ ể c ho c c p có th m quy n giao khu v c bi n ự ngày nh n đ ấ c t ượ ờ ề ậ ẩ

ờ ạ ti p nh n h s , c quan qu n lý nhà n ồ ơ ơ xem xét, quy t đ nh vi c thu h i; ế ị ả ồ ệ

ờ ạ ề ngày c quan qu n lý nhà n ồ ơ ế ệ ể ừ ơ ơ ậ ẩ

ế ị ể ứ ự ệ ồ ổ

ướ c ệ ho c c p có th m quy n ra quy t đ nh thu h i, c quan ti p nh n h s có trách nhi m ồ ặ g i quy t đ nh thu h i khu v c bi n cho t ch c, cá nhân và thông báo vi c thu h i khu ồ ử v c bi n đ n các c quan có liên quan. ơ ự c) Trong th i h n không quá 05 ngày làm vi c k t ấ ế ị ế ể

ể ồ ị ạ i Đi m b Kho n 1 Đi u này đ ả ể ề ượ c

th c hi n nh sau: 3. Vi c thu h i khu v c bi n theo quy đ nh t ự ệ ệ ư ự

a) Trong th i h n không quá 20 ngày k t ngày c quan nhà n ờ ạ ể ừ ơ ướ

ố ợ

ề c có th m quy n ẩ i ích trình trình c quan qu n lý nhà ể ụ ụ ụ ệ l p t ể ồ ơ ậ ờ ơ

c ho c c p có th m quy n giao khu v c bi n ra quy t đ nh thu h i khu v c bi n; quy t đ nh s d ng khu v c bi n đã giao đ ph c v m c đích qu c phòng, an ninh, l ự ế ị qu c gia, c quan ti p nh n h s có trách nhi m ậ ố n ướ ử ụ ơ ặ ấ ế ị ả ể ế ẩ ự ự ề ể ồ

ngày nh n đ ờ ạ

ể ừ c ho c c p có ặ ấ ướ ế trình c a c quan c t ủ ơ ượ ờ ề giao khu v c bi n ra th m quy n ự ậ ẩ ể

b) Trong th i h n không quá 10 ngày k t ả ậ ể ế ị ti p nh n h s , c quan qu n lý nhà n ồ ơ ơ quy t đ nh thu h i khu v c bi n; ồ ự

c) Trong th i h n không quá 05 ngày làm vi c k t ả ơ

ặ ấ ệ ể ừ ự ậ ẩ ơ

ngày c quan qu n lý nhà n ồ ơ ế ể ệ ờ ạ ề ế ị ế ị ồ ồ ế ử

ướ c ho c c p có th m quy n ra quy t đ nh thu h i khu v c bi n, c quan ti p nh n h s có ồ trách nhi m g i quy t đ nh thu h i cho t ch c, cá nhân và thông báo vi c thu h i đ n các ổ ứ ệ c quan có liên quan. ơ

c th hi n b ng quy t đ nh (đ c l p theo M ệ ượ ể ệ ế ị ằ ượ ậ ẫu

i Ph l c c a Ngh đ nh này). 4. Vi c thu h i khu v c bi n đ ị ự ồ ụ ụ ủ ể ị ạ ị s 11 quy đ nh t ố

ườ ự ể

5. Tr ch c, cá nhân đ c giao khu v c bi n đ i Đi m b Kho n 1 Đi u này, ng h p khu v c bi n b thu h i theo quy đ nh t ả ạ ị ị ng theo quy đ nh c a pháp c h tr , b i th ị ườ ỗ ợ ồ ợ ượ ồ ượ ể ự ề ủ ể

t ổ ứ lu t.ậ

Đi u 22. Ch m d t hi u l c quy t đ nh giao khu v c bi n ứ ệ ự ế ị ự ể ề ấ

1. Quy t đ nh giao khu v c bi n ch m d t hi u l c kh tr ệ ự ế ị ự ứ ể ấ i x y ra m t trong các ộ ả ngườ

h pợ sau đây:

a) Khu v c bi n b thu h i; ể ự ồ ị

b) Quy t đ nh giao khu v c bi n h t h n; ế ạ ế ị ự ể

c cho phép tr l i; c) Khu v c bi n đ ự ể ượ ả ạ

d) T ch c, cá nhân đ c giao khu v c bi n b ượ ự ể ị gi iả th ho c phá s n theo quy đ nh ả ể ặ ị

c a pháp lu t. ủ ổ ứ ậ

2. Khi quy t đ nh giao khu v c bi n b ch m d t hi u l c theo quy đ nh t ấ ể ự ế ị ứ ạ ị

ch c, cá nhân đ ổ ứ ị ự ượ ệ

ụ ồ ử ụ

ả ự

ị c ho c c p có th m quy n giao khu v c bi n đ ki m tra k t qu ả i Kho n ệ ự c giao khu v c bi n có trách nhi m x lý các công trình, ể ự ng trong khu v c ả ạ c giao theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành và báo cáo k t qu th c hi n cho ả ề ủ ặ ấ ể ậ ẩ ể ể ệ ế ướ ự ể

1 Đi u này, t ử ề t b khai thác, s d ng tài nguyên bi n và c i t o, ph c h i môi tr thi ế ị ườ bi n đ ế ể ượ c quan qu n lý nhà n ả ơ th c hi n. ự ệ

Ch ươ IV ng

Ơ Ủ Ạ Ệ Ệ Ồ TRÁCH NHI M C A CÁC C QUAN TRONG VI C GIAO, GIA H N, THU H I, CHO PHÉP TR L I, S A Đ I, B SUNG QUY T Đ NH GIAO KHU V C BI N Ể Ả Ạ Ử Ổ Ổ Ự Ế Ị

Đi u 23. Trách nhi m c a B Tài nguyên và Môi tr ng ủ ộ ệ ề ườ

ủ ự ệ ệ ấ ợ ổ ố

ả bi n đ khai thác s d ng tài nguyên bi n. ể ử ụ 1. Giúp Chính ph th c hi n qu n lý t ng h p, th ng nh t vi c giao các khu v c ự ể ể

2. Th c hi n vi c giao, gia h n, thu h i, cho phép ự ệ ồ ạ ả l i m t ph ộ

ệ ử ổ ể ự ổ ạ ị ạ ế ị

ố ợ ướ ả ặ ộ tr ần ho c toàn b ặ ị i Ngh ể c có th m quy n cho phép khai ề ẩ

khu v c bi n, s a đ i, b sung quy t đ nh giao khu v c bi n theo đúng quy đ nh t ự đ nh này; ph i h p ch t ch v i c quan qu n lý nhà n ẽ ớ ơ ị thác, s d ng tài nguyên bi n và các c quan khác có liên quan trong quá trình th c hi n. ể ử ụ ự ệ ơ

ệ ố ữ ệ ử ụ ự ề ả

c. ự trên ph m vi c n ả ướ 3. Xây d ng, qu n lý h th ng thông tin; d li u v giao, s d ng khu v c bi n ể ạ

ậ ề ị ủ

4. Thanh tra, ki m ể tra vi c tuân th quy đ nh c a pháp lu t v giao, s d ng khu ộ i quy t các tranh ch p v s d ng khu v c bi n thu c ề ử ụ ể ử ụ ể ủ ấ ự ạ ế ả

v c bi n trên ph m vi c n ả ướ ự th m quy n giao theo quy đ nh ị ẩ ề ệ c; gi c aủ pháp lu t.ậ

5. T ng h p, đánh giá tình hình giao, s d ng khu v c bi n trong ph m vi c n ử ụ ả ướ c ự ể ạ

ợ ng Chính ph đ nh kỳ 6 tháng và hàng năm. ổ báo cáo Th t ủ ướ ủ ị

Đi u 24. Trách nhi m c a y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ủ ệ Ủ ố ự ộ ỉ

ề ng ven bi n ể ươ

1. Th c hi n vi c giao, gia h n, thu h i, cho phép tr l ự ệ ầ ặ ộ

ệ ử ổ ể ự ổ ạ ế ị ạ ị

ố ợ ả ạ ồ iao khu v c bi n theo đúng quy đ nh t ả ộ i m t ph n ho c toàn b ị i Ngh ể c có th m quy n cho phép khai ề ướ ẩ

khu v c bi n, s a đ i, b sung quy t đ nh g ự đ nh này; ph i h p ch t ch v i c quan qu n lý nhà n ẽ ớ ơ ặ ị thác, s d ng tài nguyên bi n và các c q ể ử ụ ơ uan khác có liên quan trong quá trình th c hi n: ự ệ

ệ ử ụ ệ ố ử ụ ự ự ữ ệ ử ụ ả ả ể ị

ng. ể 2. Qu n lý vi c s d ng các khu v c bi n đ khai thác s d ng tài nguyên bi n; ể xây d ng, qu n lý h th ng thông tin, d li u v giao, s d ng khu v c bi n trên đ a bàn ự ề đ a ph ươ ị

ình giao, s d ng khu v c bi n thu c 3. Tổng h p, đánh giá tình h ợ ử ụ ộ th m quy n ề g iử ự ể ẩ

B Tài nguyên và Môi tr ng đ nh kỳ 6 tháng và hàng năm. ộ ườ ị

ậ ề ử ụ ủ ị

ươ ị 4. Thanh tra, ki m tra vi c tuân th quy đ nh c a pháp lu t v s d ng khu v c ự ển thu cộ ủ ấ ự

ế ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ệ ể ng; gi biển trên đ a bàn đ a ph ả ị ề giao trên đ a bàn đ a ph th m quy n ị ị ẩ i quy t các tranh ch p v s d ng khu v c bi ủ ươ ề ử ụ ậ ị

Đi u 25. Trách nhi m c a các c quan có liên quan ủ ơ ệ ề

ướ

ấ an qu n lý nhà n ứ ấ ậ

, gi y phép ho c ư ấ ề ọ ử d ng tài , khai thác, s ụ ầ ư cho phép khai ặ quy t đ nh ế ị ấ v iớ c quan qu n lý ến và th ng nh t ơ ố ể i, di n tích khu v c bi n ệ ự ẩ ộ ớ

1. C quơ c có th m quy n cho phép đ u t ề ả nguyên bi n khi c p gi y ch ng nh n đ ể ấ thác, s d ng tài nguyên bi n có trách nhi m l y ý ki ử ụ ể nhà n ự ướ yên bi n.ể n i d ki n khai thác, s d ng tài ngu ơ ự ế ẩ ầu t ệ ển v t a đ , ranh gi c có th m quy n giao khu v c bi ề ử ụ

2. B Qu c phòng có trách nhi m cung c p h i đ quy đ nh t ệ ả ồ ấ ố ộ ị ạ i Kho n 2 Đi ả ều 4

ị ị ự ẩ ả

ể ch c Ngh đ nh này cho c quan qu n lý nhà n ơ công tác giao khu v c bi n và qu n lý vi c s d ng khu v c bi n c a các ự c có th m quy n giao khu v c bi n đ ph c v ể ủ ể ụ ụ ổ ứ , cá nhân. t ướ ệ ử ụ ề ự ể ả

Ch ươ V ng ĐI U KHO N THI HÀNH Ả Ề

Đi u 26. X lý chuy n ti p ử ế ể ề

ể ự ử ụ

ể ầ ư ấ

c c quan qu n lý nhà n c t ượ ổ ậ ơ

ử ụ ặ c có ướ ạ ề c pấ tr ử ụ ợ ớ

ượ ể i u l c thi hành, n ệ ự ể ờ ạ ế ị ự ế ấ ặ

ch c, cá nhân s d ng đ khai thác, s d ng tài 1. Khu v c bi n đang đ ể ứ , gi y phép ho c quy t đ nh cho phép khai thác, nguyên bi n theo gi y ch ng nh n đ u t ế ị ứ ấ c khi th m quy n ử ụ tài nguyên bi n đ s d ng ướ ẩ ả ì Ngh đ nh này có h ếu phù h p v i quy ho ch, k ho ch s d ng bi n th ị ể ạ ế ị đ c ti p t c s d ng khu v c bi n đó đ n h t th i h n gi y phép ho c quy t đ nh cho ế ượ phép khai thác, s d ng tài nguyên bi n. ế ụ ử ụ ử ụ ể

ổ ứ ử ụ ể ả ạ ị

2. T ch c, cá nhân khai thác, s d ng tài nguyên bi n quy đ nh t ả ử ể ồ

ự ự ả ơ

ướ c th ề i Kho n 1 Đi u này ph i g i báo cáo tình hình s d ng khu v c bi n kèm theo b n đ khu v c bi n đang ể ả ự ử ụ c ho c c p có th m quy n giao khu v c bi n xem s d ng cho c quan qu n lý nhà n ể ề ặ ấ ử ụ ể hi n b ng quy t đ nh giao khu v c bi n. xét, công nh n. Vi c công nh n đ ằ ệ ậ ượ ệ ẩ ế ị ự ể ậ

Đi u 27 Hi u l c thi hành ệ ự ề

1. Ngh đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 15 tháng 7 năm 2014. ệ ự ể ừ ị ị

ng B Tài nguyên và Môi tr ng ch u trách nhi m ki m tra ộ ườ ệ ể ị ự vi c th c ệ

2. B tr ộ ưở ị hi n Ngh đ nh này. ị ệ

ng c quan ngang B ,

ng, Th tr ơ ủ ưở nhân dân các t nh, ộ ưở y ban Ủ ủ ng thành phố tr c thu c Trung ộ Th tr ự ủ ưở ộ c quan thu c Chính ộ ơ ị ng ven bi n ch u ươ ể ỉ

ph , Ch t ch trách nhi m thi hành Nghi đ nh này. 3. Các B tr ủ ị ệ ị

NG TM. CHÍNH PHỦ TH T Ủ ƯỚ Nguy n T n Dũng ễ ấ

Ồ Ẫ Ạ Ả Ph l cụ ụ M U CÁC VĂN B N TRONG H S GIAO, GIA H N, THU H I, Ồ Ơ B SUNG QUY T Đ NH GIAO KHU V C BI N Ổ Ự Ế Ể Ị (Ban hành kèm theo Ngh đ nh s ị ị ố 51/2014/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2014 c a Chính ủ ph )ủ

Mẫu số Tên m uẫ

Đ n đ ngh giao khu v c bi n. M uẫ s 01ố ự ể ề ơ ị

Đ n đ ngh gia h n quy t đ nh giao khu v c bi n. M uẫ s 02ố ế ị ự ể ề ạ ơ ị

Đ n đ ngh tr l i m t ph n khu v c bi n). Mẫu s 03ố ị ả ạ ề ơ i khu v c bi n (ho c tr l ể ả ạ ự ặ ự ể ầ ộ

Đ n đ ngh s a đ i, b sung quy t đ nh giao khu v c bi n. M uẫ s 04ố ị ử ổ ế ị ự ề ể ơ ổ

iao, tr l ự ề ể ể ị ả ạ ế i ho c ti p ặ M uẫ s 05ố T a đ các đi m góc c a khu v c bi n đ ngh g ủ ọ ộ t c s d ng. ụ ử ụ

i ho c ti p t c s d ng. M uẫ s 06ố B n đ khu v c bi n đ ngh giao, tr l ể ả ạ ự ề ả ồ ị ế ụ ử ụ ặ

Quy t đ nh v vi c giao khu v c bi n. M uẫ s 07ố ề ệ ế ị ự ể

ch c, cá nhân. Mẫu s 08ố T a đ các đi m góc c a khu v c bi n giao cho t ủ ọ ộ ự ể ể ổ ứ

B n đ khu v c bi n giao cho t ch c, cá nhân. M uẫ s 09ố ự ể ả ồ ổ ứ

M uẫ s 10ố Quy t đ nh v vi c cho phép tr l ề ệ ế ị ả ạ i khu v c bi n. ự ể

Quy t đ nh v vi c thu h i khu v c bi n. M uẫ s 11ố ề ệ ế ị ự ể ồ

ế ế ế ồ ơ ề ậ ả i quy t h s đ ngh (giao, gia h n, tr l ị ả ại, ạ M u s 12 ầ ố Phi u ti p nh n và h n gi ẹ sửa đ i, b sung Quy t đ nh giao khu v c bi n). ế ị ự ể ổ ổ

M u văn b n ban hành kèm theo ẫ ả

Mẫu.pdf