t nam
chính phủ
c ng hoà xã h i ch nghĩa vi ộ ộ
ủ
ệ
_________
Đ c l p - T do - H nh phúc
ộ ậ
ự
ạ
________________________________________________________________
TH.300
S : ố 77/2003/NĐ-CP
Hà N i, ngày 01 tháng 7 năm 2003
ộ
ủ ị
Ngh đ nh c a chính ph ủ Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n ụ ệ ề ạ ị
_______________
ị ứ và c c u t ch c c a B Tài chính ơ ấ ổ ứ ủ ộ
chính phủ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; ủ ậ ổ ứ ứ
ế ố ị
t Nam Khoá XI, kỳ h p th Căn c Ngh quy t s 02/2002/QH11 ngày 05 tháng 8 năm 2002 c a ủ ứ ệ ộ ọ
ứ Qu c h i n nh t quy đ nh danh sách các b và c quan ngang b c a Chính ph ; ủ ị c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ộ ố ộ ướ ấ ộ ủ ủ ơ
ứ ị
Căn c Ngh đ nh s 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11năm 2002 c a ủ ứ ch c ơ ấ ổ ị ị ụ ệ ề ạ
ố Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ủ ứ c a b , c quan ngang b ; ộ ủ ộ ơ
Theo đ ngh c a B tr ng B Tài chính và B tr ị ủ ộ ưở ề ộ ưở ộ ộ ộ ụ ng B N i v ,
ngh đ nh :
ị
ị
V trí và ch c năng Đi u 1.ề ứ ị
ơ ệ ủ ả
c v tài chính, ngân sách nhà n ề ướ ệ
c, d tr qu c gia, các qu tài chính nhà n ướ ự ữ ủ ự c, thu , phí, l ế ỹ
ố ệ ụ
ạ ộ ả ả ả ướ ể ị ạ
ụ ộ ậ ả ự
c t ướ ạ ế ố ủ ự ệ ệ ạ ầ
B Tài chính là c quan c a Chính ph th c hi n ch c năng qu n lý ứ ộ phí và thu khác nhà n ướ ầ c, đ u c a ngân sách nhà n ướ ủ tài chính, tài chính doanh nghi p và ho t đ ng d ch v tài chính (g i t ọ ị ư ộ chung là lĩnh v c tài chính - ngân sách), h i quan, k toán, ki m toán đ c ế ự c; qu n lý nhà n c các d ch v công l p và giá c trong ph m vi c n ướ ậ trong lĩnh v c tài chính - ngân sách, h i quan, k toán, ki m toán đ c l p và ể ả giá c ; th c hi n đ i di n ch s h u ph n v n c a nhà n i doanh ủ ở ữ nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ị ả ệ ủ
Đi u 2. ề Nhi m v và quy n ụ ệ
2 ề h n ạ
ự ụ ệ ệ ệ ề ạ
ộ ị ố ị
ị i Ngh đ nh s 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 c a Chính ph ch c c a b , c ề B Tài chính có trách nhi m th c hi n nhi m v , quy n h n quy đ nh ủ ộ ơ ủ ứ ủ ơ ấ ổ ụ ệ ạ ị
t ạ quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t quan ngang b và nh ng nhi m v , quy n h n c th sau đây : ệ ạ ụ ể ứ ộ ụ ữ ề
ủ ủ ệ ậ
1. Trình Chính ph , Th t ủ ướ ạ ự ề ả
ng Chính ph các d án lu t, pháp l nh và ự d th o các văn b n quy ph m pháp lu t khác v lĩnh v c tài chính - ngân ậ ự ả sách, h i quan, k toán, ki m toán đ c l p và giá c . ộ ậ ể ế ả ả
2. Trình Chính ph , Th t ng Chính ph chi n l ế ượ ủ ướ ủ ủ
ự ề ể ế ạ
c, quy ho ch phát ạ tri n, k ho ch dài h n, năm năm và hàng năm v các lĩnh v c thu c ph m ạ ộ vi qu n lý c a B . ộ ạ ủ ả
thu c ph m vi qu n lý ỉ ị ư ạ ả ộ
nhà n 3. Ban hành các quy t đ nh, ch th , thông t ế ị ướ ủ c c a B . ộ
ẫ ướ ự ệ ị
4. Ch đ o, h ỉ ạ ạ ạ
ể ế ượ ậ ậ ả ủ ệ ả
ệ c, quy ho ch, k ho ch sau khi đ ế ạ ậ ề ổ ế ự ụ ề
ng d n, ki m tra và ch u trách nhi m th c hi n các văn c b n quy ph m pháp lu t, chi n l ượ ạ ả ộ phê duy t và các văn b n pháp lu t khác thu c ph m vi qu n lý c a B ; ộ thông tin tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v các lĩnh v c thu c ộ ph m vi qu n lý c a B . ộ ả ủ ạ
5. V qu n lý ngân sách nhà n c : ề ả ướ
a) Trình Chính ph d toán ngân sách nhà n ng án phân b ủ ự ươ
c và ph ướ ỉ ự
ế ớ ự
ng hàng năm, d toán đi u ch nh ngân sách nhà n ề t, quy t toán ngân sách trung ầ c; ph i h p v i B K ho ch và Đ u t ộ ế ổ ổ
ươ ầ ư ậ ự ố ươ ỗ ợ ầ
ngân sách trung ươ ng h p c n thi trong tr ợ ườ ngân sách nhà n ướ phát tri n, ph đ u t ể ầ ư nhà n d tr ướ ự ữ doanh c a ngân sách trung ủ ổ ướ c ng, quy t toán ế ế l p d toán chi ạ ố ợ xây d ng c b n, b sung ng án phân b chi đ u t ơ ả ầ ư c, chi góp v n c ph n và liên ụ ổ ng theo quy đ nh c a pháp lu t; ậ c, h tr tín d ng nhà n ươ ướ ị ủ
ủ ế ị ụ ệ
ủ ộ
ở ủ ướ ộ ơ ng, nhi m v thu, chi, t ụ ươ ệ ầ
b) Trình Th t ừ trung ả ươ
ứ ổ ươ ộ ị
c; ng Chính ph quy t đ nh giao nhi m v thu, chi ngân sách cho t ng b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph và c quan ơ ộ ơ ố ớ ph n trăm (%) phân chia đ i v i l khác ỷ ệ ng cho t ng ngân sách trung các kho n thu phân chia và m c b sung t ừ ừ t nh, thành ph tr c thu c trung ng theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách Nhà ậ ủ ố ự ỉ n ướ
c) Trình Th t ủ ướ ế ị ủ ặ
ế ị ng, s d ng qu ử ụ ươ ự
ng Chính ph quy t đ nh ho c quy t đ nh theo phân ỹ ng và các ngu n d tr tài chính khác theo quy ồ ự ữ
c p c a Chính ph s d ng d phòng ngân sách trung ủ ử ụ ấ ủ d tr tài chính c a trung ự ữ ươ ủ đ nh c a pháp lu t; ậ ủ ị
ng án ử ụ
ươ d) Trình Chính ph ph ươ ợ
ủ ớ ự ộ ố ườ ế ị ố ề
c Qu c h i quy t đ nh và ph ợ ả ớ ộ ế ỉ ố ợ ườ
ng án s d ng s tăng thu cho đ u t ử ụ ố
3 s d ng s tăng thu c a ngân sách ủ ố ng trong tr trung ng h p có phát sinh s tăng thu so v i d toán đã ả đ ng án đi u ch nh gi m m t s kho n ươ ộ ố ượ ng h p thu không đ t d toán; ph i h p v i B K ho ch và chi trong tr ạ ự ạ ầ ư Đ u t ươ ầ ư ể phát tri n theo quy đ nh c a pháp lu t; ậ
đ trình Chính ph l p ph ị ể ủ ậ ủ
ẩ ế
ủ trung đ) Th m đ nh quy t toán thu, chi ngân sách c a các b , c quan ngang ế ng; th m đ nh quy t ị ộ ơ ẩ ươ ở ủ ơ
ng; b , c quan thu c Chính ph , c quan khác ộ ơ toán ngân sách đ a ph ươ ị ộ ị
ươ ở
ộ ơ ấ ỉ ẩ ế ộ ứ ự ứ
ủ ị ị
ộ e) Ch trì, ph i h p v i các b , c quan ngang b , c quan thu c ớ ộ ơ ố ợ ủ ệ trung Chính ph , c quan khác ng, y ban nhân dân c p t nh trong vi c ủ ủ ơ xây d ng các đ nh m c phân b và các ch đ , tiêu chu n, đ nh m c chi ổ ị ng Chính ph quy đ nh ho c quy đ nh ngân sách trình Chính ph , Th t ủ ướ theo phân c p c a Chính ph đ thi hành th ng nh t trong c n c; ị ặ ả ướ ấ ủ ủ ấ ủ ể ố
ầ ẫ ờ ạ ậ
ề ố ể ề ổ ự ừ ộ ự ứ ự
ộ ơ ộ ơ ộ
ươ ự ố
g) H ng d n v yêu c u, n i dung, th i h n l p d toán ngân sách ướ c; thông báo s ki m tra d toán v t ng m c và t ng lĩnh v c thu, nhà n ướ ủ chi ngân sách đ i v i các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , ng và t ng s thu, chi, m t s lĩnh v c chi quan c quan khác ơ tr ng đ i v i t ng t nh, thành ph tr c thu c trung ọ ố ớ trung ở ỉ ố ớ ừ ộ ố ng; ươ ổ ố ự ộ
h) T ch c th c hi n ngân sách nhà n ệ ự ổ ướ
ng theo th m quy n; theo dõi, đôn đ c vi c t c, đi u hành ngân sách trung ề ch c th c hi n d toán ệ ổ ề ố ứ ự ự ệ ứ ẩ
ươ ngân sách các c p; ấ
ệ ể ổ ự
ộ ơ ả ủ ơ ủ ộ
ng; h ươ ộ ơ ề ự ệ
ủ trung ệ ể ộ ơ ươ ộ ở
ộ ơ c giao c a các b , c i) Ki m tra vi c phân b d toán ngân sách đ ủ ượ ng trung quan ngang b , c quan thu c Chính ph , c quan khác ướ ươ ở ộ ỉ ng; ch d n vi c qu n lý, đi u hành ngân sách c a các b , ngành, đ a ph ị ẫ đ o, ki m tra vi c th c hi n nhi m v thu, chi ngân sách c a các b , c quan ụ ệ ệ ạ ngang b , c quan thu c Chính ph , c quan khác ị ng và các đ a ủ ơ ph ng; ươ
ỉ ạ ự ứ ệ ế
k) T ch c, ch đ o th c hi n h ch toán, quy t toán ngân sách nhà ạ c và đ nh kỳ báo cáo vi c th c hi n d toán thu, chi ngân sách theo quy ự ự ệ ệ
ổ n ị ướ đ nh c a pháp lu t; ị ủ ậ
c cho các nhi m v quan tr ng, c p bách đ ọ ấ ệ ướ l) Chi ng tr ứ ượ
ộ ự ụ ự ệ
ự ượ ứ
ự đ trình Th t ủ ướ
ự ầ ư ự ệ ả
c xác đ nh ị c ượ thu c d toán năm sau, nh ng ph i th c hi n ngay trong năm, ch a đ ư ư ả ớ c; ph i h p v i b trí trong d toán và ngu n d phòng không đáp ng đ ố ố ợ ồ B K ho ch và Đ u t c cho ng Chính ph chi ng tr ướ ứ ủ ầ ư ể ạ ộ ế các d án, công trình qu c gia và công trình xây d ng c b n thu c nhóm A ộ ơ ả ố ự đ đi u ki n th c hi n theo Quy ch qu n lý đ u t và xây d ng, đang ủ ề ự ế th c hi n và c n ph i đ y nhanh ti n đ ; ộ ự ệ ả ẩ ế ệ ầ
4
m) Ch u trách nhi m thu h i các kho n chi ng tr c d toán ngân ứ ệ ả ồ ướ ự
sách trung ng. ị ươ
6. V qu n lý thu thu , phí, l ề ế ả ệ phí và thu khác c a ngân sách nhà n ủ ướ c
:
a) Th ng nh t qu n lý, ch u trách nhi m ch đ o, ki m tra vi c t ị ố ả ệ ể
ỉ ạ ả ế ả ủ ơ
ệ ổ ứ ch c phí và các kho n thu khác c a ngân sách c theo đúng pháp lu t đ i v i c quan thu , h i quan và c quan khác phí ho c thu khác c a ngân sách nhà ệ ướ c nhà n ế ệ ậ ố ớ ơ c giao nhi m v thu phí, l ệ ướ ụ ủ ệ ặ
ấ th c hi n công tác thu thu , phí, l ự nhà n đ ượ c;ướ n
b) Trình Th t ề
ả ễ ặ ử ạ ủ ử ế ẩ ề ử ế ạ
ự ệ ấ
ệ ng Chính ph x lý ho c x lý theo th m quy n vi c ủ ướ mi n, gi m, hoàn thu , truy thu thu và x ph t vi ph m v thu theo quy ế đ nh c a pháp lu t; các v n đ phát sinh trong quá trình th c hi n các Hi p ệ ủ ị ng v thu ; đ nh song ph ề ị ậ ng ho c đa ph ặ ề ươ ươ ế
ị ụ ộ
ề ủ ụ ủ ớ
ệ ướ ế ộ ả ướ ụ ệ ế ậ
ế c) Ban hành quy đ nh v th t c, quy trình nghi p v thu, n p thu , phí và các kho n thu khác c a ngân sách nhà n c phù h p v i quy ợ ệ ng d n nghi p v : tính thu , n p thu , phát hành ẫ ủ ệ ụ phí, l đ nh c a pháp lu t; h ị l nh thu thu và các nghi p v khác có liên quan; ệ ế
ể ọ
ủ ộ ể ị ệ ấ
n n d) Thanh tra, ki m tra, ki m soát m i ngu n thu c a ngân sách nhà ồ c v thu, n p ngân sách nhà c, vi c ch p hành các quy đ nh c a nhà n ướ ề c và x lý các vi ph m theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ạ ủ ị ử ậ ướ ướ
7. V qu n lý qu ngân sách, qu d tr nhà n ỹ ự ữ ỹ ướ c và các qu tài chính ỹ ề
c : ả khác c a Nhà n ủ ướ
ệ ị ấ
ỉ ạ c qu n lý t ả ướ
c và các qu khác c a Nhà n a) Th ng nh t qu n lý, ch đ o, ki m tra và ch u trách nhi m đ i v i ố ớ ể ỹ i Kho b c Nhà n ạ ạ c theo quy đ nh c a pháp ị ướ ả c đ ướ ượ ỹ c; qu n lý qu ả ủ ướ ủ
ố qu ngân sách nhà n ỹ d tr nhà n ự ữ lu t;ậ
c theo đúng d toán đ ổ ứ ướ ự ượ c
c; ự giao và có đ đi u ki n theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách nhà n ướ b) T ch c th c hi n chi ngân sách nhà n ệ ậ ủ ề ủ ệ ị
ệ ả
ự ngân sách nhà n c) Th c hi n ki m soát, thanh toán, chi tr , quy t toán các kho n chi ế c theo đúng quy c qua h th ng Kho b c Nhà n ể ướ ệ ố ả ạ ướ
t ừ đ nh; ị
ướ ẫ ả
c; x lý theo th m quy n nh ng vi ph m v toán qu ngân sách nhà n d) H ng d n nghi p v công tác thu n p và chi tr , thanh toán, quy t ế ề ệ ụ ướ ộ ẩ ử ữ ề ạ ỹ
5
c, ả ỹ ướ qu d tr nhà n ỹ ự ữ ướ c và qu tài chính ỹ
c; qu n lý qu ngân sách nhà n khác c a Nhà n ướ ủ
ủ ề ả ỹ ị
ng d n, ki m tra, giám sát ho t đ ng thu, chi và x ể ẫ
c; h ướ ữ ạ ộ ủ ề ế ộ ướ ề ạ ỹ
đ) Ban hành các quy đ nh v ch đ qu n lý tài chính c a các qu tài ế ộ ử chính c a Nhà n ủ lý theo th m quy n nh ng vi ph m v ch đ tài chính c a các qu tài chính nhà n ẩ c;ướ
phát hành, qu d tr ể ử ụ ỹ ự ữ
ỹ ự ữ c; ngo i t e) Ki m tra vi c qu n lý, s d ng qu d tr ạ ệ ả , qu d tr ngo i h i c a Nhà n ạ ố ủ ệ ỹ ự ữ ướ
g) Qu n lý qu tích lu tr n n ả ỹ ạ ệ ậ t p
ả ỹ c theo s phân công c a Chính ph . ủ c ngoài; qu n lý qu ngo i t ỹ ả ợ ướ ủ ự trung c a Nhà n ủ ướ
8. V qu n lý d tr qu c gia : ự ữ ố ề ả
l p d toán và ph ớ ầ ư ậ ự ạ
ố ợ ổ ươ ủ
c phân công d tr ổ
a) Ph i h p v i B K ho ch và Đ u t ng án ộ ế ươ phân b v n b sung d tr qu c gia c a ngân sách trung ộ ng cho các B , ổ ố ự ữ ố qu c gia. T ch c ch đ o, ki m tra vi c ngành đ ệ ự ữ ỉ ạ ượ ố th c hi n và ch u trách nhi m tr c Chính ph v qu n lý d tr qu c gia; ả ướ ệ ị ệ ể ự ữ ố ứ ủ ề ự
ề ế ộ ả
ả
ự ữ ố ả ể ả ệ ướ ẫ
ờ ạ ệ ậ ả ự ổ ả
ị ấ ượ ậ ư
c giao qu n lý theo quy đ nh; b) Ban hành quy đ nh v ch đ qu n lý tài chính, khung giá, phí mua bán ị , hàng hoá d tr qu c gia, quy trình b o qu n, th i h n b o qu n các v t t ự ữ ố ậ ư ng d n, theo dõi, ki m tra vi c th c hi n các m t hàng d tr qu c gia; h ặ quy đ nh trong vi c qu n lý, b o qu n, mua, bán, xu t, nh p, đ i hàng và ấ ả ả ệ ệ , hàng hoá d tr qu c gia do các b , c quan, doanh nghi p ch t l ộ ơ ự ữ ố nhà n ị ng v t t c đ ướ ượ ả
ch c, qu n lý m t s m t hàng d tr qu c gia theo ế ổ ộ ố ặ ự ữ ả ố
c) Tr c ti p t ứ ự quy đ nh c a Chính ph . ủ ủ ị
9. V qu n lý tài s n nhà n c : ề ả ả ướ
ủ ủ ướ ủ
c; lý vi c mua s m tài s n công trong các c quan, đ n v c a Nhà n a) Trình Chính ph , Th t ệ ắ ả ng Chính ph quy đ nh nguyên t c qu n ả ị ị ủ ắ ướ ơ ơ
ứ ử ụ ng Chính ph quy đ nh tiêu chu n, đ nh m c s d ng ẩ ị
ị tài s n trong các c quan, đ n v c a Nhà n c; b) Trình Th t ủ ướ ơ ả ủ ị ủ ơ ướ
ế ị ặ
ế ị ể ủ ể ề
ng Chính ph quy t đ nh ho c quy t đ nh theo th m c) Trình Th t ẩ ủ ướ quy n vi c mua s m, đi u chuy n, đ u giá, thanh lý, chuy n đ i s h u ổ ở ữ ấ ắ ệ ề c theo quy đ nh c a pháp lu t; đ i v i tài s n nhà n ố ớ ướ ủ ả ậ ị
6
ẫ ự ệ
d) H ng d n, giám sát và ki m ắ ướ ả ổ
Nhà n ề hình qu n lý tài s n nhà n c trong c n ủ ể tra vi c th c hi n các quy đ nh c a ị ướ ệ c; t ng h p tình c v mua s m, s d ng, qu n lý tài s n nhà n ợ c theo quy đ nh c a Chính ph ; ủ ị ả ả ướ ử ụ ướ ướ ả ủ ả
đ) Th ng nh t t c ch a giao cho t ố ả ủ ướ ư ổ
ch c ho c cá nhân qu n lý, s d ng. ứ ặ ch c qu n lý tài s n c a Nhà n ấ ổ ứ ả ả ử ụ
i doanh 10. V tài chính doanh nghi p và qu n lý v n c a Nhà n ệ ố ủ ề ả c t ướ ạ
nghi p :ệ
ủ ủ
a) Trình Chính ph , Th t ủ ướ ệ ng Chính ph ban hành quy đ nh ch đ ơ ế
ề ; h ế ướ ệ ầ ẫ ộ ọ
c; ế ộ ị qu n lý tài chính doanh nghi p, c ch giám sát v tài chính đ i v i các ố ớ lo i hình doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t ng d n, ki m tra ể vi c th c hi n th ng nh t trong c n ấ ố ả ạ ệ ả ướ ự ệ
ệ ầ ư ố ặ ẩ ị
ủ c vào các doanh nghi p và theo dõi, giám sát vi c th c hi n đ u t b) Ch trì ho c tham gia th m đ nh vi c đ u t ướ ệ ệ
ệ c cho các doanh nghi p sau khi đ v n, h tr tài chính c a ủ ỗ ợ ầ ư ự c c p có th m quy n phê ẩ ề ượ ấ ướ ệ
Nhà n c a Nhà n ủ duy t;ệ
ả ổ
ố ợ ợ ệ
i các doanh nghi p trong c n ả ướ ả c t ướ ạ ế ủ ộ ệ
ể c) Theo dõi, giám sát, t ng h p, đánh giá tình hình b o toàn, phát tri n ự c; ch trì, ph i h p th c v n nhà n ố hi n quy ch giám sát và đánh giá hi u qu ho t đ ng c a các doanh ủ ạ ệ nghi p theo quy đ nh c a Chính ph ; ủ ị ủ ệ
d) Làm đ u m i t ng h p v tình hình th c hi n quy n đ i di n ch ự ệ ề ạ
ố ầ ố ổ ủ ệ
ử ẩ
ệ ệ
ủ ở ữ ấ ầ ệ ệ ộ
ủ ợ ề ầ ệ c t s h u ph n v n c a Nhà n i doanh nghi p theo quy đ nh c a pháp ị ở ữ ướ ạ ủ i doanh lu t; x lý theo th m quy n nh ng v n đ v v n c a Nhà n c t ề ề ề ố ủ ướ ạ ấ ữ ậ nghi p theo phân c p c a Chính ph ; th c hi n nhi m v và quy n đ i ạ ề ủ ủ ự ệ ụ di n ch s h u ph n v n c a Nhà n ả i doanh nghi p thu c B qu n c t ố ủ ộ ướ ạ lý theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ủ ị
c, ngoài n c c a Chính ph ề ả ướ ướ ủ ủ
ợ ả ợ : 11. V qu n lý vay n , tr n trong n ố ế và ngu n vi n tr qu c t ệ ồ ợ
ng Chính ph chi n l c, k ho ch v ủ ướ ế ượ ủ ế
ủ ợ ớ
ướ ế ề ủ ạ ế ượ c c và ngoài n - xã h i c a qu c gia và chính sách tài chính qu c gia ộ ủ c c a Chính ph phù h p v i chi n l ố ướ ủ ố
a) Trình Chính ph , Th t vay n trong n ợ phát tri n kinh t ể t ng th i kỳ; ờ ừ
ủ
c và ngoài n ợ ướ ủ
ủ ệ ồ
ng Chính ph chính sách, ch đ v qu n ả b) Trình Chính ph ,ủ Th t ế ộ ề ủ ướ c c a Chính ph ; th c hi n lý vay n và tr ệ n trong n ự ủ ướ ả ợ ổ ứ ch c b o lãnh và c p b o lãnh Chính ph cho doanh nghi p (không g m t ả ấ ả tín d ng) vay v n n ố ướ c ngoài theo quy đ nh c a pháp lu t; ị ủ ụ ậ
7
c ả ề
ấ ố c) Th ng nh t qu n lý nhà n ố ả ợ ủ ố ớ ướ ả
ỗ ợ ứ ể ồ
ng m i c a Chính ph và phát hành trái phi u Chính ph ra n ướ v vay và tr n c a Chính ph , vay ủ ả ợ ủ c ngoài ả phát tri n chính th c (ODA), vay ướ c ủ ạ ủ ủ ủ ế
và tr n c a qu c gia; qu n lý tài chính đ i v i các kho n vay n c a Chính ph bao g m : vay h tr ủ th ươ ngoài;
c Vi ệ ủ ủ ệ
ệ ự ạ ệ d) Là đ i di n “Bên vay” c a Chính ph và Nhà n ướ ế ố
ứ ủ ộ ế
ủ ố ỉ ố ặ
c; phân b v n vay ho c ch đ nh t ươ ạ ướ ự
ổ t Nam; t ướ c ngoài c a Chính ủ ị ớ ủ; ph i h p v i ng Chính ph ố ợ ủ ướ cân đ i, b trí ngu n v n đ i ng c a ngân sách ố ứ ố ồ ủ ch c tài ch c tín d ng ho c t ặ ổ ứ ụ ổ ứ ng trình, d án theo danh m c đã ụ i ngân và ng d n ki m tra, ki m soát quá trình gi ể ổ ố c cho vay l ướ ệ ả
ch c th c hi n đàm phán, ký k t Hi p đ nh vay v n n ph theo phân công c a Chính ph , Th t ủ B K ho ch và Đ u t ầ ư ạ nhà n ướ chính nhà n đ ượ qu n lý s d ng các ngu n vay n n ả ị i cho các ch ể ẫ ợ ướ c phê duy t; h ử ụ c ngoài c a Chính ph ; ủ ủ ồ
ạ ự ế
ộ ế c ngoài t c; đ) Ch trì, ph i h p v i B k ho ch và Đ u t ố ợ ầ ư ớ ngân sách nhà n ả ợ ướ b trí ngu n v n tr n n ố ủ ồ ừ ố xây d ng k ho ch ạ ướ
ợ ủ
ố ử c ngoài c a Chính ph và c a qu c gia theo ủ ng Chính ph tình hình vay, s ủ ủ ướ ủ ố
ổ d ng v n vay và tr ụ quy đ nh c a pháp lu t; ủ e) T ng h p và đ nh kỳ báo cáo Th t ị n n ả ợ ướ ậ ị
g) Th ng nh t qu n lý các ngu n vi n tr qu c t ố ấ ; t ố ế ổ ứ ệ ả ồ
ợ ố ớ ệ ệ ả ố ợ
ậ ch c ti p nh n, ế phân ph i và th c hi n qu n lý tài chính đ i v i các ngu n vi n tr qu c ố ồ t ế ự theo quy đ nh c a Chính ph . ủ ủ ị
12. V k toán, ki m toán : ề ế ể
a) Trình Chính ph , Th t ặ ị
ủ ế ộ ế ề ẩ
ng Chính ph quy đ nh ho c quy đ nh theo ị th m quy n ch đ k toán, ki m toán, ch đ báo cáo, công khai tài chính - ngân sách đ thi hành th ng nh t trong c n c; ủ ế ộ ả ướ ủ ướ ể ấ ể ố
b) Ban hành quy đ nh v nguyên t c, chu n m c, ph ị ự ắ
ẩ ẩ ề ể ệ
ụ ế ng; tiêu chu n, đi u ki n thành l p doanh nghi p d ch v k ươ ụ ể ệ ề ẩ ậ ị
ng pháp chuyên môn nghi p v k toán, ki m toán; tiêu chu n nghi p v ki m toán viên, ệ k toán tr ụ ế ệ ưở ế toán, ki m toán đ c l p; ể ộ ậ
ẫ ể ự ị
ệ ệ ể ả ố
ủ ụ ấ ồ ệ ề ố
c) H ng d n, ki m tra, giám sát vi c th c hi n các quy đ nh c a Nhà ệ ướ ế n c v k toán, ki m toán. Th ng nh t qu n lý vi c đăng ký áp d ng ch ấ ướ ề ế đ k toán c a doanh nghi p. Có ý ki n cu i cùng v các b t đ ng và ế ộ ế tranh ch p v k t qu ki m toán đ c l p. ộ ậ ủ ề ế ả ể ấ
ch c tài chính phi ngân hàng ả ổ ứ
ề và d ch v tài chính : ụ 13. V qu n lý tài chính các ngân hàng, t ị
ướ ủ ủ ệ ặ
a) Trình Chính ph ho c Th c phát tri n lĩnh v c kinh doanh b o hi m, x s , cá c ế ng Chính ph phê duy t chi n c, vui ch i có ể ổ ố ượ ự ể ơ
8 ủ t ả
ng; l ượ th ưở
ả ể ự ủ ị
ệ ổ ố ạ ộ ượ ả ơ
b) Qu n lý, ki m tra giám sát vi c th c hi n các quy đ nh c a Nhà ệ c v ho t đ ng kinh doanh b o hi m, x s , cá c c và vui ch i có ể ề ng; n ướ th ưở
ấ ủ ấ
ệ ng theo quy đ nh c a pháp lu t; ạ ộ c và vui ch i có th hi m, x s , cá c ả C p và thu h i gi y phép ho t đ ng c a doanh nghi p kinh doanh b o ưở ồ ượ ổ ố ủ ể ậ ơ ị
c) Qu n lý nhà n ả ướ ố ớ ạ ộ ủ
c, các ngân hàng th c v tài chính đ i v i ho t đ ng c a Ngân hàng ch c tín ng m i, ngân hàng chính sách và t ề ươ
ch c tài chính nhà n c theo quy đ nh c a pháp lu t; ổ ứ ủ ị Nhà n ướ d ng và các t ụ ổ ứ ậ ạ ướ
d) H ng d n, ki m tra, giám sát tài chính đ i v i các t ẫ ướ ố ớ
ị ổ v n thu , các t ế ư ấ
ạ ch c ho t ứ ch c tài ổ ứ ứ ch c ho t đ ng kinh doanh và giao d ch ch ng ị ế ổ ứ ể ạ ộ
ể đ ng d ch v tài chính, k toán, ki m toán, t ụ ộ chính phi ngân hàng, các t khoán.
14. V h i quan : ề ả
ủ ụ ể ề ủ ụ ể ị
ạ ộ ề ệ ả
c t ủ ệ
a) Trình Chính ph quy đ nh c th v th t c h i quan, ki m tra, ả giám sát h i quan, đi u ki n đăng ký và ho t đ ng c a đ i lý làm th t c ủ ụ ủ ạ ạ i c a kh u, v ho t h i quan, trách nhi m c a các c quan nhà n ề ẩ ướ ạ ử ơ ả đ ng c a kho ngo i quan, kho b o thu , v ki m tra sau thông quan; ế ề ể ộ ủ ạ ả
b) Ban hành theo th m quy n các văn b n h ỉ ạ ướ ề ẩ ẫ
ệ ả
ng d n, ch đ o th c ự ố hi n nghi p v ki m tra, giám sát h i quan, ki m tra sau thông quan, ch ng buôn l u và th ng kê h i quan theo quy đ nh c a pháp lu t; ệ ụ ể ố ả ể ủ ậ ả ậ ị
ướ ỉ ạ ể ệ ẫ ị
ệ ả ậ ả ị
c) T ch c, h ổ ứ ụ ủ ệ ủ ủ ẩ ử ể ề ậ ị
ề ự ng d n, ch đ o, ki m tra và ch u trách nhi m v th c hi n nhi m v c a ngành h i quan theo quy đ nh c a Lu t H i quan và các quy đ nh khác c a pháp lu t; ki m tra và x lý theo th m quy n các hành vi vi ph m pháp lu t v h i ậ ề ả quan. ạ
15. V lĩnh v c giá : ự ề
ủ ệ ể
ủ ướ ươ ị
ủ ắ ộ ố ề ế ị ụ ị ị
ng Chính ph : quy đ nh vi c ki m soát giá a) Trình Chính ph , Th t ị ng pháp xác đ nh giá, khung giá các lo i đ c quy n; nguyên t c và ph ạ ộ đ t; quy t đ nh giá m t s hàng hóa, d ch v quan tr ng theo quy đ nh c a ủ ọ ấ pháp lu t;ậ
ươ ệ
ẩ ự ộ ụ ả ọ
giá đ trình Chính ph , Th ng án giá do các b , ngành, doanh nghi p nhà b) Th m đ nh ph ẩ c xây d ng đ i v i m t s hàng hoá, d ch v quan tr ng, giá s n ph m, ộ ố ủ ặ ị c đ t hàng ho c tr ợ ị ố ớ ướ ủ ể ặ
n ướ hàng hoá do Nhà n t ướ ng Chính ph quy t đ nh; ủ ế ị
9
ệ ề ề ẩ
c) Quy đ nh tiêu chu n th m ị ị ấ ả ẩ ố ị ị
ạ ẩ đ nh viên v giá và đi u ki n ho t ị đ ng d ch v th m đ nh giá; th ng nh t qu n lý ho t đ ng th m đ nh giá ạ ộ ụ ẩ ộ theo quy đ nh c a pháp lu t; ủ ậ ị
ự ệ ể ệ ể ị
Nhà n ủ d) H ng d n, ki m tra, ki m soát vi c th c hi n các quy đ nh c a ẫ ướ c v qu n lý giá. ả ướ ề
ủ ả ị
16. Phát hành công trái, trái phi u Chính ph và tham gia qu n lý th ng ch ng khoán theo quy đ nh c a pháp lu t. tr ế ủ ứ ậ ị ườ
ỉ ạ ố
thu c ph m vi qu n lý nhà n 17. T ch c và ch đ o th c hi n công tác th ng kê trong các lĩnh v c ự ự ệ c c a B . ộ ướ ủ ổ ứ ạ ả ộ
18. V h p tác qu c t ề ợ : ố ế
ự ệ ợ và h i nh p qu c t ậ
thu c ph m vi qu n lý nhà n c c a B theo quy đ nh c a pháp lu t; a) Th c hi n h p tác qu c t ả ố ế ướ ủ ạ ộ ự trong các lĩnh v c ố ế ủ ị ậ ộ ộ
ứ ệ ổ
ch c đàm phán các Hi p đ nh song ng v thu (thu xu t nh p kh u, tránh đánh thu trùng), ấ ươ ề ị ế ươ ậ
ng án và t ph ế d ch v tài chính, k toán, h i quan và các lĩnh v c tài chính khác; ị b) Xây d ng ph ự ng, đa ph ươ ụ ẩ ự ế ả ế
ề ướ ố ế ề
c) Đàm phán, ký k t đi u c, Th t t Nam t ướ
song ph ế ng Chính ph ; đ i di n c a Chính ph Vi ủ ướ ố ế v tài chính theo y quy n c a ề ủ ủ i ạ ủ ệ ệ ủ ủ ng theo phân công c a ng, đa ph c qu c t ủ ạ ươ ươ
Ch t ch n ủ ị các di n đàn tài chính qu c t ễ Chính ph .ủ
ỉ ạ ự ạ
ổ ứ ộ ứ ộ ự ệ ạ
ọ ứ 19. T ch c và ch đ o th c hi n k ho ch nghiên c u khoa h c, ng ế ệ d ng ti n b khoa h c, công ngh trong các lĩnh v c thu c ph m vi qu n ả ụ lý c a B theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ế ộ ọ ị ủ ủ
ế ị ỉ ạ ệ
ơ ủ ươ ủ ụ ể ụ ệ ứ ế ổ ị
ệ ộ ủ ủ ả ậ
ự ng, bi n pháp c th và ch đ o vi c th c 20. Quy t đ nh các ch tr ch c d ch v công trong các lĩnh v c hi n c ch ho t đ ng c a các t ự thu c ph m vi qu n lý c a B theo quy đ nh c a pháp lu t; qu n lý và ch ỉ đ o ho t đ ng đ i v i các t ạ ị ộ ch c s nghi p thu c B . ộ ệ ạ ộ ả ố ớ ạ ạ ộ ổ ứ ự ộ
ả
21. Qu n lý nhà n ự c đ i v i các ho t đ ng c a h i và t ạ ộ ướ ố ớ ả ạ ộ ổ ứ ị ủ ộ ộ ủ
ch c phi Chính ph trong các lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý c a B theo quy đ nh c a pháp ủ ủ lu t.ậ
22. Thanh tra, ki m tra, gi ế ế ạ ố
ự ể ử i quy t khi u n i, t ả ế ẩ ề
ủ ử ề ị
ặ ậ ố ớ ự ị ấ ạ ạ ộ
cáo, ch ng tham ố nhũng, tiêu c c và x lý theo th m quy n ho c ki n ngh c p có th m ẩ ế ộ quy n x lý theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i các vi ph m v ch đ ề qu n lý tài chính - ngân sách và các lĩnh v c khác thu c ph m vi qu n lý ả ả c a B . ộ ủ
23. V c i cách hành chính : ề ả
a) Trình Chính ph ch ổ ớ ơ ả
công ph c v ch ng trình c i cách hành chính nhà n ụ ụ ươ ng trình ủ ươ ả
10 đ i m i c ch qu n lý tài chính ế ướ ừ
c t ng th i kỳ; ờ
b) Quy t đ nh và ch đ o th c hi n ch ươ ự ả
ng trình c i cách hành chính ng trình c i cách hành chính nhà ỉ ạ ộ ả
ế ị ụ c Th t ộ c đã đ ệ c a B theo m c tiêu và n i dung ch ươ ủ n ủ ướ ướ ng Chính ph phê duy t. ủ ượ ệ
ổ ứ ộ ự ệ ế
24. Qu n lý t ả ng và các ch đ , chính sách đãi ng , khen th ế ộ ỉ ạ ưở
ướ ủ ứ ứ ộ
ộ ạ ộ ệ ụ ố ớ ứ ề
ch c b máy, biên ch ; ch đ o th c hi n ch đ ti n ế ộ ề ng, k lu t đ i v i cán ỷ ậ ố ớ c thu c ph m vi qu n lý c a B ; đào t o, ạ ả ng v chuyên môn, nghi p v đ i v i cán b , công ch c, viên ch c ứ ộ ủ l ươ b công ch c, viên ch c nhà n ộ b i d ồ ưỡ trong toàn ngành thu c ph m vi qu n lý c a B . ộ ạ ả ộ
c giao và t ổ ứ ch c th c hi n ngân sách ệ ự
25. Qu n lý tài chính, tài s n đ c phân b theo quy đ nh c a pháp lu t. đ ả ượ ủ ả ổ ậ ị ượ
C c u t Đi u 3.ề ơ ấ ổ ứ ch c
a) Các t ch c giúp B tr ng th c hi n ch c năng qu n lý nhà ổ ứ ộ ưở ự ứ ệ ả
n c :ướ
c; ướ
;
t...); ệ ặ ả
ự ố ệ
ch c tài chính; ổ ứ
ể
ụ ả
ệ ạ ạ i thành ph H Chí Minh); ố ồ
ố ả ả
ệ
1. V Ngân sách nhà n ụ 2. V Đ u t ụ ầ ư 3. V I (ngân sách đ ng, an ninh, qu c phòng, đ c bi ụ 4. V Tài chính hành chính - s nghi p; ụ 5. V Chính sách thu ; ế ụ 6. V Tài chính các ngân hàng và t ụ 7. V B o hi m; ể ụ ả 8. V Ch đ k toán và ki m toán; ụ ế ộ ế 9. V Tài chính đ i ngo i; ố ạ ụ ; 10. V H p tác qu c t ố ế ụ ợ 11. V Pháp ch ; ụ ế 12. V T ch c cán b ; ộ ụ ổ ứ 13. V Tài v qu n tr ; ị ụ 14. Văn phòng (có đ i di n t 15. Thanh tra; 16. C c Qu n lý giá; ụ ả 17. C c Tin h c và Th ng kê tài chính; ọ ụ 18. C c Qu n lý công s n; ụ 19. C c Tài chính doanh nghi p; ụ 20. C c D tr qu c gia; ự ữ ố ụ
11
ổ ổ ả
21. T ng c c Thu ; ụ ế 22. T ng c c H i quan; ụ 23. Kho b c Nhà n c. ạ ướ
b) Các t ổ ứ ự ch c s nghi p thu c B : ệ ộ ộ
1. H c vi n Tài chính; ệ ọ
2. T p chí Tài chính; ạ
3. Th i báo Tài chính Vi t Nam. ờ ệ
Th t ứ
ủ ướ ch c c a T ng c c Thu , Kho b c Nhà n c, C c D tr ng Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n, c ạ ề ự ữ ơ ạ ố Qu c ệ ướ ứ ủ ụ ụ ủ ụ ị ế ổ
c u t ấ ổ gia.
c, V Đ u t ụ ướ ụ ầ ư ụ
ổ ứ
V Ngân sách nhà n ệ ạ ộ
ự , V Tài chính hành chính- s ch c tài chính, V Tài chính đ i ố ụ ng B Tài chính ụ ụ ụ ả ụ , V T ch c cán b , V ụ ổ ứ ộ ưở ộ
nghi p, V Tài chính các ngân hàng và t ngo i, V Chính sách thu , V H p tác qu c t ụ ợ ế Tài v qu n tr ,Văn phòng đ c t ượ ổ ứ ị quy t đ nh sau khi th ng nh t v i B tr ấ ớ ộ ưở ố ế ch c phòng, do B tr ng B N i v . ộ ộ ụ ế ị ố
Các t ch c s nghi p khác thu c B Tài chính do B tr ộ ộ ưở ệ ng B Tài ộ
chính quy t đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ị ổ ứ ự ế ị ộ ậ
Đi u 4. Hi u l c thi hành ệ ự ề
Ngh đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ị ể ừ
ị ị ệ ự ố
ề ủ ề ị ế ệ ạ ị
ổ ứ ộ ủ ụ ệ
ộ ủ ề ị ứ ộ ủ ủ
ố ạ ị ề ệ
ụ Qu c gia và các quy đ nh tr ch c c a C c D tr ậ ề ứ ố ự ữ ướ ụ ớ ị
ngày đăng Công báo; thay th Ngh đ nh s 178/CP ngày 28 tháng 10 năm 1994 c a Chính ủ ch c b máy B Tài chính, Ngh đ nh ph v nhi m v , quy n h n và t ị ụ s 01/CP ngày 05 tháng 01 năm 1993 c a Chính ph v nhi m v , quy n ề ố ổ ch c b máy c a Ban V t giá Chính ph , Ngh đ nh s 66/CP ngày h n và t ạ 18 tháng 10 năm 1995 v ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u ơ ấ t ị c đây trái v i Ngh ổ ứ ủ đ nh này. ị
Đi u 5. Trách nhi m thi hành ệ ề
ng, Th tr ơ
ộ ưở ủ ưở ộ
ủ ưở ủ ị ủ ệ ộ ưở ủ ị ươ ộ ị ị
B tr ng B Tài chính, các B tr ng c quan ngang ộ ng c quan thu c Chính ph và Ch t ch y ban nhân dân các b , Th tr ộ ơ ng ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ỉ này ./.
ơ
ươ
TH T
NG
TM. CHÍNH PHỦ Ủ ƯỚ
ủ ướ
ng Chính ph , ủ
ộ ơ
ơ
Đã ký
N i nh n : ậ ng Đ ng, - Ban Bí th Trung ả ư ng, các Phó Th t - Th t ủ ướ - Các b , c quan ngang b , ộ c quan thu c Chính ph , ủ ộ - UBND, HĐND t nh, thành ph
ỉ
ố
12
ự
ng, ng và các Ban c a Đ ng
ả
ủ
c,
ướ
ủ
ố ộ
ệ
ố
ơ
ụ ụ
ộ
ơ
tr c thu c Trung ươ ộ - Văn phòng Trung ươ - Văn phòng Qu c h i, ố ộ - Văn phòng Ch t ch n ủ ị và Ngân sách c a Qu c h i, - y ban Kinh t ủ ế - Vi n Ki m sát nhân dân t i cao, ể i cao, - Toà án nhân dân t ố - C quan Trung ng c a các đoàn th , ể ủ ươ - Công báo, - VPCP : BTCN, các PCN, Các V , C c, các đ n v tr c thu c, ị ự - L u : CCHC (5b), VT.
ư
Phan Văn Kh i ả