Ố
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
Ộ QU C H I
ộ ậ
ự
ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
ế ố
ị
ộ
Hà N i, ngày 26 tháng 6 năm 2015
Ngh quy t s : 95/2015/QH13
Ế Ị NGH QUY T
ị ủ ề ẩ ố Phê chu n đ ngh c a Chánh án Tòa án nhân dân t i cao v vi c b ề ệ ổ
nhi mệ
ẩ ố Th m phán tòa án nhân dân t i cao
Ố
Ộ QU C H I Ộ ƯỚ Ộ Ủ Ệ N C C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ứ ế ướ ủ ộ ệ Căn c Hi n pháp n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam;
ậ ổ ứ ứ Căn c Lu t t ch c Tòa án nhân dân;
ố
ẩ ố ủ Căn c T trình s 366/TTrTANDTC ngày 12 tháng 6 năm 2015 c a i cao; Báo cáo th m tra s 2763/BCUBTP13
ố ủ Ủ ư ứ ờ Chánh án Tòa án nhân dân t ngày 22 tháng 6 năm 2015 c a y ban t pháp;
ị ủ ể ề ẩ
ả ề ệ ổ ế ệ ố Căn c Biên b n ki m phi u phê chu n đ ngh c a Chánh án Tòa án i cao ngày
ứ ẩ ố nhân dân t i cao v vi c b nhi m Th m phán Tòa án nhân dân t 26 tháng 6 năm 2015,
Ế Ị QUY T NGH :
ị ủ ề ố Phê chu n đ ngh c a Chánh án Tòa án nhân dân t i cao v
ệ ẩ ố ớ ố ề i cao đ i v i các ông, bà có tên
ề ẩ Đi u 1. ệ ổ vi c b nhi m Th m phán Tòa án nhân dân t sau đây:
ễ ệ ị
ướ ủ ệ ộ ề 1. Bà Nguy n Th Hoàng Anh, sinh ngày 23 tháng 5 năm 1960, hi n là ạ i ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam t
ạ ứ ặ ộ ứ ệ Đ i s đ c m nh toàn quy n n C ng hòa Liên bang Đ c;
ệ
2. Ông Tr n Văn Cò, sinh ngày 21 tháng 01 năm 1958, hi n là Chánh tòa ạ ẩ ố ầ Tòa phúc th m Tòa án nhân dân t ố ồ i Thành ph H Chí Minh; i cao t
ệ
ẩ ạ ố ộ ễ tòa Tòa phúc th m Tòa án nhân dân t 3. Ông Nguy n Văn Du, sinh ngày 06 tháng 6 năm 1963, hi n là Chánh i cao t i Hà N i;
ệ 4. Ông Đ ng Xuân Đào, sinh ngày 10 tháng 9 năm 1955, hi n là Chánh
ố tòa Tòa kinh t ặ ế Tòa án nhân dân t i cao;
ễ ệ ạ
ố 5. Ông Nguy n Văn H nh, sinh ngày 06 tháng 01 năm 1959, hi n là ự ng, Phó Chánh án Tòa án nhân dân t i cao, Chánh án Tòa án quân s
ế ướ ươ Thi u t trung ng;
ệ ố 6. Ông T ng Anh Hào, sinh ngày 24 tháng 9 năm 1956, hi n là Phó Chánh
ố án Tòa án nhân dân t i cao;
ề ệ ễ ứ
ưở 7. Bà Nguy n Thúy Hi n, sinh ngày 20 tháng 6 năm 1960, hi n là Th ộ ư ng B T pháp; tr
ệ ọ
8. Ông Bùi Ng c Hòa, sinh ngày 15 tháng 10 năm 1955, hi n là Phó ố ườ ự ng tr c Tòa án nhân dân t i cao; Chánh án th
ệ ị
ố ộ ố ộ ư ủ ể ạ ườ 9. Bà Đào Th Xuân Lan, sinh ngày 08 tháng 9 năm 1961, hi n là y viên ự Ủ ng tr c y ban t Ủ pháp c a Qu c h i, Đ i bi u Qu c h i khóa XIII; th
ệ
ườ ộ ố ưở ệ 10. Ông Chu Xuân Minh, sinh ngày 20 tháng 01 năm 1956, hi n là Hi u ng Tr ng cán b Tòa án, Tòa án nhân dân t i cao; tr
ệ
ử ệ ọ ố ưở ệ 11. Ông Lê Văn Minh, sinh ngày 30 tháng 11 năm 1964, hi n là Vi n ng Vi n khoa h c xét x , Tòa án nhân dân t i cao; tr
ệ 12. Ông Nguy n S n, sinh ngày 20 tháng 6 năm 1957, hi n là Phó Chánh
ố ễ án Tòa án nhân dân t ơ i cao;
ệ ễ 13. Ông Nguy n Văn Thuân, sinh ngày 21 tháng 5 năm 1958, hi n là Phó
ố Chánh án Tòa án nhân dân t i cao;
ệ ọ 14. Bà L ng Ng c Trâm, sinh ngày 10 tháng 8 năm 1966, hi n là Chánh
ố ươ ự tòa Tòa hình s , Tòa án nhân dân t i cao;
ễ ệ ệ ụ
ụ ổ ứ ộ ố ưở 15. Ông Nguy n Trí Tu , sinh ngày 28 tháng 9 năm 1963, hi n là V ng V T ch c Cán b , Tòa án nhân dân t i cao. tr
ướ ệ ố ổ ị Căn c Ngh quy t c a Qu c h i, Ch t ch n
ế ủ ị ủ ị ẩ ứ ề ủ ế ạ ộ c b nhi m các i Đi u 1 c a Ngh quy t này làm Th m phán Tòa án nhân dân
ề Đi u 2. ông, bà có tên t ố t i cao./.
ố ộ ướ ộ ị ế Ngh quy t này đã đ ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi c Qu c h i n ệ t
ượ ứ ỳ ọ ủ Nam khóa XIII, k h p th 9, thông qua ngày 26 tháng 6 năm 2015.