292
NGHIỆM PH P ĐI 6 PHÚT
I. ĐẠI CƢƠNG
Đi bộ hoạt động thường ngày của con ngưi. Nghim pháp đi b 6 phút
phương pháp rất đơn giản đo khoảng cách ti đa người bệnh đi b đưc trong
vòng 6 phút. giúp đánh giá tình trng th lc ca người cao tuổi ng như trong
mt s bnh lý mạn nh, thông qua đó biết đưc kh năng thc hin chức năng sinh
hot hàng ngày.
II. CH ĐỊNH
Tt c người cao tui khe mnh.
Người có bnh lý tim mch, hô hp.
Người có bệnh lý xương khớp: thay khp háng, thay khp gi...
III. CHNG CH ĐỊNH
Người bnh đau thắt ngc không ổn định hoc nhồi máu tim trong vòng
1 tháng.
trng thái ngh ngơi: nhp tim >120ck/phút, hoc HATT >180mmHg hoc
HATTr >100mmHg.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
Bác phc hi chức năng, k thut viên phc hi chức năng, điều dưỡng được
đào tạo v k thut.
2. Phƣơng tiện
Địa điểm đánh giá: có chiu dài ít nht 30 m, yên tĩnh, nền phng, cng.
Máy đo huyết áp.
Máy đo mạch, SpO2, Wrist OX2.
Lưu ý đánh số th t.
Đồng h bm giờ, thước dây.
Hai mốc đánh dấu các điểm quay vòng (bc g, nha).
Ghế có th d dàng di chuyn dc theo quá trình đi bộ.
Bn ghi li quá trình làm nghim pháp.
293
Thuốc các phương tiện cp cứu như y ghi đin tim, Oxy, máy khí dung,
thuc tim mch.
3. Ngƣời bnh
Người bnh phải được ngh ngơi 10 phút trước khi làm nghim pháp.
Người bnh mc qun áo thoi mái và giày thích hp.
Người bnh nên s dng các tr giúp đi thông thường ca h trong thi gian
làm nghim pháp (gy, khung tập đi, .v..v.).
Nếu người bnh đang thở oxy, cần được tiếp tc th oxy trong thi gian làm
nghim pháp.
Người bnh không nên vận động gng sc trong vòng 2 gi sau khi bắt đầu
làm test.
S dụng máy đo mạch, SpO2 dng kẹp ngón tay đ không ảnh hưởng đến bước
đi của người bnh.
Người đánh giá không đi bộ cùng người bnh.
4. Ký cam kết thc hin th thut
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
c 1: kim tra trước test: nhp tim, SpO2, huyết áp, điền h .
Đưa người bnh ra vch xut phát.
c 2: k thuật viên đưa ra các yêu cầu người bnh cn thc hin trong khi
đánh giá, người bnh không được nói chuyn trong sut thi gian tham gia nghim pháp.
ng dẫn người bnh thc hin nghiệm pháp: đim xuất phát, điểm quay đầu, c
gắng đi hết kh năng của mình.
c 3: Ra hiu lệnh: ĐI
Người đánh giá: theo dõi quan sát người bnh, đếm s vòng người bnh
thc hiện được, mi khi kết thúc vòng đánh dấu vào bng theo dõi.
Người đánh giá thông báo cho người bnh mi khi kết thúc 1 phút.
Nếu người bnh ngừng đi cần ngh ngơi, vn tiếp tc nh thi gian (không
dng b đếm thời gian) và để h ngh nghơi cho đến khi có th tiếp tục đi bộ li.
Nếu người bnh ngừng trước 6 phút không th tiếp tục đi bộ (hoc nếu
người thc hin cho rng h không nên tiếp tc), hãy cho người bnh di chuyn bng xe
lăn ghi vào bng theo dõi lý do dng, thi gian dng khoảng cách đi bộ trong
thời gian đó.
294
Khi kết thúc 6 phút, u cu người bnh phi dng lại đánh du v trí dng
lại đó.
Ghi SpO2, nhp tim, huyết áp và điểm Borg.
c 4: tính kết qu
Tính tng khoảng cách đi bộ trong 6 phút ca người bnh.
So sánh kết qu vi bng chun.
Thi gian t 30 - 45 phút.
VI. THEO DÕI
Theo dõi sát trong quá trình làm nghim pháp: nhịp tim, thang điểm Borg, SpO2,
huyết áp.
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
Người bnh có th có khó th nng lên ( người bnh COPD, suy tim) hoc xut
hiện đau ngực, chóng mt, xỉu… cần dng nghim pháp, cho người bnh ngh ngơi, thở
oxy, báo bác sĩ để x trí theo phác đồ.