intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghiên cứu: Đánh giá tác dụng của dầu mù u trong điều trị loét bàn chân đái tháo đường

Chia sẻ: Codon_03 Codon_03 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:49

122
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghiên cứu: Đánh giá tác dụng của dầu mù u trong điều trị loét bàn chân đái tháo đường với mục tiêu đánh giá hiệu quả điều trị loét bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường type 2 bằng dầu mù u; khảo sát tác dụng không mong muốn của thuốc bôi dầu mù u.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghiên cứu: Đánh giá tác dụng của dầu mù u trong điều trị loét bàn chân đái tháo đường

  1. Powerpoint Templates ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA DẦU MÙ U TRONG ĐIỀU TRỊ LOÉT BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG NHÓM NGHIÊN CỨU: TRẦN NGỌC LƯƠNG, NGUYỄN TRẦN KIÊN, NGUYỄN NGỌC THIỆN (BỆNH VIỆN NỘI TIẾT) ĐỖ THỊ PHƯƠNG, NINH THỊ HƯƠNG GIANG (BỘ MÔN YHCT, ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI) Powerpoint Templates Page 1
  2. ĐẶT VẤN Powerpoint ĐỀ Templates • ĐTĐ: 336 tr người (2011), trên 552 tr người (2030) • WHO(3-2005) 15% bệnh nhân ĐTĐ có loét bàn chân. 30 giây: 1 bệnh nhân biến chứng bàn chân cắt cụt chi. • Thuốc YHCT: có hiệu quả, ít td phụ, rẻ tiền. • Mù u: chống viêm, kháng khuẩn, nhanh lành vết thương. Page 2
  3. MỤC TIÊU Powerpoint Templates Đánh giá hiệu quả điều trị loét bàn chân 11 trên bệnh nhân đái tháo đường type 2 bằng dầu mù u 1 2 Khảo sát tác dụng không mong muốn 22 của thuốc bôi dầu mù u. Page 3
  4. Powerpoint Templates TỔNG QUAN Powerpoint Templates Page 4
  5. LOÉT BÀN CHÂN Ở BN Powerpoint ĐTĐ Templates • Là TT nhiễm trùng, loét và/hoặc phá hủy các mô sâu có kết hợp với những bất thường về TK và các mức độ khác nhau của bệnh mạch máu ngoại vi ở chi dưới. • Cơ chế bệnh sinh: - Bệnh lý thần kinh ngoại vi. - Bệnh lý mạch máu ngoại vi. - Nhiễm trùng. Page 5
  6. ĐIỀU TRỊ LOÉT Powerpoint BÀN CHÂN Templates • Điều trị toàn thân. • Điều trị tại chỗ. + Cắt lọc sạch tổ chức hoại tử. + Rửa sạch vết thương. + Các phương pháp pháp điều trị tại chỗ + Giảm áp tại vết thương. • Can thiệp ngoại khoa nếu đt nội khoa không hiệu quả. Page 6
  7. DẦU MÙ U Powerpoint Templates 1. DẦU MÙ U • Calophyllum inophyllum L. • Họ: Măng cụt Guttiferae. • TP: + Acid béo… + Calophyllolide, inophyllolide… + Các xanthones… • Td: kháng sinh, chống viêm, kích thích mọc mô hạt… Page 7
  8. Powerpoint Templates ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Powerpoint Templates Page 8
  9. CHẤT LIỆU PowerpointNGHIÊN Templates CỨU  Thuốc nghiên cứu: Dầu mù u INOPILO • Bào chế: dầu lỏng, chai 15ml. • Số đăng kí: VNB – 4288 – 05. • Nơi sản xuất: Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại và sản xuất dược phẩm Bình Minh. Page 9
  10. CHẤT LIỆU PowerpointNGHIÊN Templates CỨU  Các phương tiện thăm khám • Dụng cụ khám cảm giác: Semmes Weinstein monofilament. • Dụng cụ chăm sóc vết thương: bông, băng, gạc... • Dụng cụ đo vết thương. • Máy ảnh kỹ thuật số Canon. • Phần mềm tính dt Photo-digital Planimetry Software (PDPS). Page 10
  11. TIÊU CHUẨNPowerpoint LỰA Templates CHỌN BỆNH NHÂN • Bệnh nhân ≥ 18 tuổi. • BN được chẩn đoán ĐTĐ (ADA – 2011). • Loét bàn chân độ 1-3 (Wagner – Meggitt). + Độ 1: Loét nông. + Độ 2: Loét sâu, có thể kèm nhiễm trùng tại chỗ nhưng chưa có tổn thương xương. + Độ 3: người bệnh có viêm mô tế bào, đôi khi trở thành các ổ apxe, có thể có viêm xương. • Tình nguyện tham gia NC, tuân thủ đúng liệu trình điều trị, không áp dụng phương pháp nào khác điều trị LBC. Page 11
  12. TIÊU CHUẨN LOẠI TRỪ Powerpoint Templates • BN có thai hoặc đang cho con bú. • BN có các biến chứng cấp tính của ĐTĐ. • ĐTĐ có hội chứng di truyền kết hợp • Các bệnh lý: suy tim, CĐTNKÔĐ, NMCT, TBMN trước ngày 30, viêm gan cấp hoặc viêm gan mạn tiến triển… • BN có bệnh động mạch chi dưới. • BN có albumin < 30 g/l. • BN đang dùng thuốc ức chế miễn dịch hoặc corticoid. • BN không tuân thủ ĐT, áp dụng các phương pháp khác. Page 12
  13. PHƯƠNGPowerpoint PHÁPTemplates NGHIÊN CỨU ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NGHIÊN CỨU • Khoa Chăm sóc bàn chân bệnh viện Nội tiết TW. • Thời gian: từ tháng 04- 2012 đến tháng 08 – 2012. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Nghiên cứu can thiệp lâm sàng có đối chứng CỠ MẪU Tổng cộng là 60 bệnh nhân Chia làm 2 nhóm, mỗi nhóm 30 bệnh nhân. Page 13
  14. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU Powerpoint Templates Điều trị Chia nhóm + Toàn thân Tuyển chọn + Tại chỗ Chia 2 nhóm 60 BN ĐTĐ Nhóm NC: Đắp phương pháp gạc tẩm có LBC ngẫu nhiên dầu mù u đủ tiêu chuẩn Page 14
  15. CÁC CHỈ SỐTemplates Powerpoint NGHIÊN CỨU 1. Nhóm chỉ số liên quan đến tuổi, giới, BMI. 2. Nhóm chỉ số liên quan đến bệnh  Các yếu tố liên quan tới bệnh: - Thời gian mắc bệnh ĐTĐ (năm), - Thời gian bị loét chân (tuần). - Tình trạng kiểm soát đường máu. - Tiền sử và các yếu tố nguy cơ gây LBC - Các yếu tố thuận lợi khởi phát vết loét Page 15
  16. CÁC CHỈ SỐ NGHIÊN Powerpoint Templates CỨU Triệu chứng đau vết loét.  Các triệu chứng thực thể. - Vết loét bàn chân: Vị trí, số lượng, diện tích, mức độ vết loét, TT dịch tiết, mùi. - Các triệu chứng thực thể khác: Biến đổi ngoài da, biến dạng bàn chân, chai chân, cắt cụt chi, giảm, mất phản xạ gân gót, bệnh thần kinh ngoại biên. Page 16
  17. CÁC CHỈ SỐTemplates Powerpoint NGHIÊN CỨU  Các xét nghiệm cận lâm sàng - Công thức máu: hồng cầu, hemoglobin, bạch cầu, tiểu cầu - Các chỉ số đánh giá tt viêm: tốc độ máu lắng, CRP - Sinh hóa máu:glucose, HbA1c, ure, creatinin, AST, ALT… - Xquang bàn chân tại thời điểm vào viện - Nuôi cấy vi khuẩn và làm kháng sinh đồ - Sinh thiết, làm giải phẫu bệnh. Page 17
  18. PHƯƠNG PHÁP Powerpoint THEO DÕI Templates  Nhóm các chỉ số về lâm sàng: Theo dõi hàng ngày và lượng giá vào các thời điểm trước điều trị (T0), sau 1 tuần điều trị (T1), sau 2 tuần điều trị (T2), sau 3 tuần điều trị (T3), sau 4 tuần điều trị (T4).  Nhóm các chỉ số cận lâm sàng: Theo dõi và lượng giá vào các thời điểm trước điều trị (T0) và sau 4 tuần điều trị (T4). Page 18
  19. PHƯƠNG PHÁP Powerpoint ĐÁNH GIÁ Templates 1. Đánh giá kết quả điều trị  Kết quả liền vết thương. - Hiệu quả giảm diện tích vết loét sau 4 tuần điều trị. - Diện tích thu hẹp theo phân độ diện tích và độ nặng. - Mức độ giảm tiết dịch và mùi hôi của vết loét. - Tỉ lệ mọc tổ chức hạt sau điều trị. - Tỷ lệ lành vết loét sau 4 tuần. - Thời gian trung bình lành hoàn toàn vết loét.  Kết quả cải thiện triệu chứng đau: thang điểm VAS  Kết quả cải thiện cảm giác Page 19
  20. PHƯƠNG PHÁP Powerpoint ĐÁNH GIÁ Templates 2. Đánh giá các tác dụng không mong muốn  Lâm sàng. + Tác dụng tại chỗ: Loại tác dụng, thời gian xh, mức độ. + Tác dụng toàn thân: Mạch, nhiệt độ, huyết áp.  Cận lâm sàng: thay đổi theo hướng bất lợi và có lợi: + Các chỉ số huyết học. + Các chỉ số viêm. + Các chỉ số sinh hóa. Page 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2