Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 25 * S 3 * 2021
Nghiên cu Y hc
Hi Ngh Khoa Hc K Thut Bnh Vin Ch Ry
87
NGHIÊN CU ĐT BIN GEN ATP7B
TRÊN BỆNH NHÂN WILSON NGƢI LN
Lê Hu Phước1
M TT
Mc tiêu: Xác định c dạng đột biến trên toàn b 21 exon ca gen ATP7B và t l ca c đột biến này
bnh nhân Wilson ngưi ln.
Đốing phương pháp nghiên cứu: Nghiên cu ct ngang, thc hin 56 bnh nhân đưc chẩn đoán
bnh Wilson theo tiêu chuẩn Ferenci. Gen ATP7B được phânch bng k thut gii trình t trc tiếp t exon 1-
21. Pn ch trình t gen trên c exon so nh vi h thng d liu ca NCBI (National Center for
Biotechnology Information) để c đnh các dạng đột biến ca gen ATP7B và t l của các đt biến này.
Kết qu: Tui trung bình 26,91 ± 7,24, tui nh nht 18, ln nht là 51, nam chiếm 42,9%, n 57,1%. T
l phát hin đt biến gen trong nghiên cu này 96,4%. Dạng đt biến c.525 526 insA Thr 850 Ile tng
gp nht, chiếm t l 15,8%; Ser 105 Stop 14,6% đt biến Arg 778 Leu 7,3%.
Kết lun: Có 4 dạng đt biến gen thường gp bnh nhân Wilson ni ln là đt biến c.525-526insA, Thr
850 Ile, Ser 105 Stop Arg 778Leu. Trong đó tỉ l đột biến c.525-526insA và Thr 850 Ile 15,8%, Ser 105 Stop
14,6% đột biến Arg 778 Leu 7,3%
T khóa: bnh Wilson, genATP7B, đt biến gen
ABSTRACT
STUDY OF ATP7B GENE MUTATION IN THE ADULT PATIENTS WITH WILSON DISEASE
Le Huu Phuoc
* Ho Chi Minh City Journal of Medicine * Vol. 25 - No. 3 - 2021: 87 - 91
Objectives: The objective of this study was to determine all kinds of mutation on 21 exons of ATP7B gene
and the rate of these mutations in the adult patients with Wilson disease.
Methods: A cross-sectional study was conducted on 56 patients with Wilson disease diagnosed basing on
standards of Ferenci criteria. ATP7B gene were analyzed by direct sequencing of exon 1-21. Analysing sequence
on exons and comparison of these exons to database from NCBI (National Center for Biotechnology Information)
to determine all kinds of mutations of ATP7B gene and the rate of these mutations.
Results: The average age was 26.91 ± 7.24, 42.9% male, 57.1% female. The youngest patient was 18 years
old, the oldest one was 51. The rate of gene mutations in this study was 96.4%. The c.525 526 insA and Thr 850
Ile mutation was common, accounted for 15.8%, Ser 105 Stop mutation accounted for 14.6% and Arg 778 Leu
mutation accounted for 7.3%.
Conclusions: There were four kinds of gene mutations commonly in the adult patients with Wilson disease
including c.525 526 insA mutation, Thr 850 Ile mutation, Ser 105 Stop mutation and Arg 778 Leu mutation.
The rate of these mutations was 15.8%, 15.8% and 14.6% and 7.3% respectively.
Keywords: Wilson disease, ATP7B gene, gene mutation
1Khoa Viêm Gan, bnh vin Ch Ry
Tác gi liên lc: ThS.BS. Lê Hữu Phước ĐT: 0978133180 Email: huuphuocbnd@yahoo.com
Nghiên cu Y hc
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 25 * S 3 * 2021
Hi Ngh Khoa Hc K Thut Bnh Vin Ch Ry
88
ĐẶT VN Đ
Bnh Wilson mt bnh di truyn ln trên
nhim sc th thường, do đột biến gen ATP7B.
Gen y vai tđiều a quá trình hp thu,
pn b thi tr đồng (Cu) trong cơ thể. Khi
gen ATP7B b đột biến, quá trình đào thải Cu b
ri lon, Cu s lng đng trong mô. Tùy theo
thi gian, v trí m ng nhng biu hin
kc nhau n tốn thương o, gan, mt,
xương, khớp, thn. Nếu kng được điều tr,
bnh din tiến nng dn t vong(1).
Chẩn đn bnh th da tn triu chng
m sàng c ch s sinh hóa như ceruloplas-
min máu gim, đồng trongc tiểung... Vic
pt hin bnh giai đon sm rt khó khăn
nếu ch dao lâm sàng và sinha. Hin nay,
pn ch đt biến gen là mt t nghiệm đc
hiu giúp chẩn đoán sớm, chính c bnh
Wilson. T đó m đưng cho vic tm soát
những người nghi ng mc bnh, nht các
thành viên trong gia đình bệnh nhân. Do đó,
chúng i tiến hành đ i nghiên cu y nhm
mc tiêu: c định các dng đột biến trên toàn
b 21 exon ca gen ATP7B t l ca các đột
biến này bnh nn Wilson ngưi ln.
ĐI TƢNG - PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CU
Đối tƣợng nghiên cu
Các bệnh nhân được chẩn đoán bnh Wilson
ti bnh vin Ch Ry t 9/2015 9/2020.
Tiêu chun chn mu
Tt c bệnh nn ≥16 tuổi, đ tu chun
chẩn đoán bnh Wilson ca Ferenci.
Tiêu chun loi tr
Bệnh nhân (BN) không đồng ý tham gia
nghiên cu.
Không thu thập đủ s liu cho nghiên cu.
Pơng pháp nghiên cứu
Thiết kế nghiên cu
Nghiên cu ct ngang t. Thu thp s
liu theo mu bnh án nhng bnh nn Wilson
đ tiêu chun chn la.
C mu
Toàn b, gm 56 bnh nhân tha tiêu chun
chẩn đoán Wilson theo Ferenci R(2).
Bng 1: Bng điểm chn đoán bệnh Wilson ca Ferenci
Triu chng
Đim
ng Kayser-Fleischer
2
0
Triu chng thn kinh
2
1
0
Ceruloplasminu
0
1
2
Cu trong gan (đã loại tr
tc mt)
2
1
-1
Cu trong nước tiu 24h
0
1
2
Thiếu máu tán huyết
coomb test (-)
1
0
Đt biến gen ATP7B
4
1
0
Tng s đim
4: chẩn đoán xác định bnh Wilson
= 3: có th mc bnh Wilson
2: loi tr bnh Wilson
Phương pháp chn mu
Chn mu theo phương pháp thuận tin,
liên tc da theo tu chun chn đoán của
Ferenci R.
c bước tiến hành
Các bnh nhân nghi ng mc bnh Wilson
được đưa o quy trình tầm soát bao gm: khám
mt m vòng Kayser-Fleischer, ceruloplasmin
máu, đồng niu 24 gi và phân tích đột biến gen
ATP7B.
Phân ch đột biến gen ATP7B:
Các bệnh nhân đủ tu chun chn đoán
bnh Wilson theo Ferenci được tiến hành ly 2ml
máu nh mạch, phân tích đột biến gen theo quy
trình gii trình t DNA toàn b 21 exon ng
promoter ca gen ATP7B bng k thut Sanger.
Gii trình t bng phương pháp Sanger: Sn
phẩm PCR đã đưc tinh sch s đưc thc hin
phn ng cylce sequencing vi BigDy
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 25 * S 3 * 2021
Nghiên cu Y hc
Hi Ngh Khoa Hc K Thut Bnh Vin Ch Ry
89
Terminator v3.1 Cycle Sequencing kit (Applied
Biosystems, M) theo hai chiều xi ngược.
Sn phẩm sau đó đưc kết tinh bng ethanol,
a tan tyrong Hi-Di formanide, biến tính 950C
trước khim sch đt ngt. Trình t DNA đưc
đc bng y ABI 3130 Genetic Analyzer, vi
POP-7 polymer và capillary 50cm (Applied
Biosystems, M).
Phân ch kết qu gii trình t: Kết qu gii
trình t s đưc pn tích bng phn mm CLC
Main Wordbench, so nh vi trình t cha gen
ATP7B mang s NG-008806 trong Gen-Bank
đ xác định đột biến gen.
Biến s nghiên cu
Tui: biến liên tục (năm).
Gii: biến nh g (nam/n).
Ceruloplasmin: biến ln tc (mg%).
Đng niu 24 gi: biến liên tc (mcg%).
Vòng Kayser-Fleischer: biến nh giá
(dương, âm).
Đt biến gen: biến phân loi, gm c g
tr tương ứng n đột biến giá tr không
(kng pt hin đt biến).
Kiểu đột biến: là biến phân loi, gm các g
tr: chèn o, thay thế.
Phương pháp thu thp s liu
Bnh án nghiên cu ghi nhn du hiu m
ng, cn lâm ng.
Khám mt tìm vòng Kayser-Fleischer: thc
hin ti khoa mt, bnh vin Ch Ry.
Ceruloplasmin u, đồng niu 24 gi thc
hin ti khoa sinh hóa, bnh vin Ch Ry.
Phân tích đt biến gen ATP7B được thc
hin ti trung m sinh hc pn t, đại hc Y
c tnh ph H Chí Minh.
Phânch x lý s liu
X s liu bng phn mm SPSS 18.0. Các
biến liên tc đưc kiểm định bằng t đc lp; các
biến phân loại được phân tích trình y theo
tn sut (%); so sánh gia 2 nhóm s dung test
chính xác Fisher.
KT QU
Tui
Bng 1: Pn b đặc điểm theo tui và gii
Đặc đim
S BN
T l (%)
Tui
< 20
7
12,5
20-29
34
60,7
30-39
11
19,6
40-49
2
3,6
50
2
3,6
Gii
Nam
24
42,9
N
32
57,1
Tng
56
100,0
Tui trung bình 26,91 ± 7,24, nh nht 18, ln
nht 51. N chiếm ưu thế (57,1%), nam 42,9%
(Bng 1).
Th m sàng
Bng 2: Th m sàng
Th m sàng
S BN
T l (%)
Gan đơn thun
35
62,5
Gan thn kinh
16
28,6
Gan huyết hc
5
8,9
Tng
56
100,0
Th gan đơn thuần chiếm t l cao nht
(62,5%), tiếp theo là th gan thn kinh (Bng 2).
Đt biến gen ATP7B
Bng 3: S ng đt biến gen trên mt bnh nn
S ng đt biến gen
S BN
T l (%)
0
2
3,6
1
26
46,4
2
28
50,0
Tng
56
100,0
Bng 4: Đt biến gen
Đt biến gen
Gen đt biến
T l (%)
ala 1231 thr
1
1,2
ala 1295 val
1
1,2
ala 874 val
1
1,2
arg 771 leu
1
1,2
arg 778 gln
1
1,2
arg 778 leu
6
7,3
arg 919 gly
1
1,2
asp 1027 his
3
3,7
asp 765 gly
5
6,1
c 2304 - 2305 insC
3
3,7
c 525-526 insA
13
15,8
gle 1173 lys
1
1,2
Nghiên cu Y hc
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 25 * S 3 * 2021
Hi Ngh Khoa Hc K Thut Bnh Vin Ch Ry
90
Đt biến gen
Gen đột biến
T l (%)
gly 943 asp
1
1,2
ile 1148 thr
4
4,9
leu 1209 val
1
1,2
leu 1371 pro
2
2,4
leu 792 pro
1
1,2
leu 902 pro
3
3,7
p asp 765 gly
1
1,2
pro 1052 leu
2
2,4
pro 1273 gln
1
1,2
pro 992 leu
1
1,2
ser 105 stop
12
14,6
ser 1356 pro
1
1,2
thr 762 pro
1
1,2
thr 850 ile
13
15,8
val 1297 ile
1
1,2
Tng
82
100,0
Có 4 dng đt biến gen thường gp là: c 525-
526 insA (15,8%), thr 850 ile (15,8%), ser 105 stop
(14,6%) arg 778 leu (7,3%) (Bng 3, 4).
Bng 5: V trí đt biến
V trí đột biến
Gen đột biến
T l (%)
exon 10
13
15,9
exon 11
4
4,9
exon 12
2
2,4
exon 13
1
1,2
exon 14
5
6,1
exon 16
5
6,1
exon 17
2
2,4
exon 18
3
3,7
exon 2
25
30,5
exon 20
3
3,7
exon 8
18
22,0
exon 9
1
1,2
Tng
82
100,0
Đt biến tng xy ra exon 2 (30,5%),
exon 8 (22,0%) exon 10 (15,9%) (Bng 5).
BÀN LUN
Bnh Wilson mt bnh hiếm gp. Theo
Gollan JL(1), t l bnh khong 1/30.000-1/100.000
tr mi sinh và tn sut gen bnh khong 0,56%.
Bnh tuy hiếm nhưng thể gp mi i, mọi
chng tc trên thế gii. Ngày nay người ta đã
biết được ngun nhân do đột biến gen ATP7B
nm tn nhim sc th 13ql4.3 ca bnh nhân.
Tn sut, kiu đột biến gen cũng khác nhau
y theo chng tc. Các nghiên cu tn thế gii
đã chng minh rng đột biến Hisl069Gln trên
exon 14 ca gen ATP7B thường gp Châu Âu;
trong khi đó, đột biến Arg778Leu trên exon 8 rt
ph biến trong qun th Châu Á(3). Trong nghiên
cu ca chúng tôi, t l phát hiện đột biến gen là
96,4%. Cng tôi phát hin 4 dng đột biến
thường gp là: c.525-526insA, Thr 850 Ile, Ser 105
Stop và Arg 778 Leu.
Đt biến c.525-526insA loi đt biến
thường gp nht, chiếm t l 15,8% (Bng 5). Đây
đột biến chèn thêm nucleotide (insertion), to
thêm 27 acid amin l và kết thúc gii mã sm
codon 203. Kết qu nghiên cu y p hp so
vi mt s tác gi kc. Năm 2012, Hoàng
Phúc và cng s(4) thc hin đ tài Nghiên cứu
pt hiện đột biến tn exon 2 ca gen ATP7B
bnh nhân Wilson Việt Nam”. Nghiên cứu thc
hin trên 15 bnh nhân Wilson ti bnh vin Nhi
Đng 1, tnh ph H CMinh. Kết qu nghiên
cu như sau: đt biến c.525-526 insA chiếm t l
26,7%. N vy, t l đột biến c.525- 526insA
trong nghiên cu ca chúng tôi khá cao, phù
hp c gi Hng Pc.
Đt biến Thr 850 Ile chiếm t l 15,8% (Bng
5). Đây đột biến thay thế nucleotide,
Threonine v trí 850 b thay thế bng
Isoleucine, kéo theo thay đổi Threonin v trí
850 thành Isoleucine. Theo c nghiên cu trên
thế gii, đột biến Thr 850 Ile thưng gp Châu
Á. Nghiên cu ca Lei và cng s ti Đài Loan,
bng phương pháp khuếch đại chui ct
enzyme gii hn nhiệt độ 37°C, cho thy đột
biến Thr 850 Ile (20,0%)(5). N vy, kết qu
nghiên cu ca chúng i p hp vi c tác gi
Cu Á.
Năm 2007, Đỗ Thanh ơng(6) tiến nh
nghiên cu đột biến gen bnh nhân Wilson
bng pơng pp giải trình t gen. Đối tượng
nghiên cu bao gm 23 bnh nhân ti khoa thn
kinh, bnh vin Bch Mai. c gi ch tp trung
kho sát mt loi đột biến duy nht
Arg778Leu. Kết qu: t l đt biến Arg778Leu
dng d hp 8,7%. Trong nghn cu ca
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 25 * S 3 * 2021
Nghiên cu Y hc
Hi Ngh Khoa Hc K Thut Bnh Vin Ch Ry
91
chúng i, đột biến Arg778Leu chiếm t l 7,3%
(Bng 5),ơng tự gi Đỗ Thanh Hương.
Trong nghiên cu này 2 bnh nhân kng
pt hin đt biến gen (Bng 4), chiếm 3,6%, mc
dù đủ tiêu chun chn đoán bệnh Wilson theo
Ferenci R(2). Gen ATP7B đưc cu to bi các
exon, intron, promoter vùng tiếp ni. Cng
ta cũng chưa biết rõ hoàn toàn cu trúc, chc
ng ca các vùng y. Vi c k thut xét
nghim hiện nay, cng ta ng ch phát hin
đt biến các exon intron, còn các v tr khác
chưa thc hiện được. Điều đó giải tch vì sao có
2 bnh nhân không phát hiện được đột biến. Hy
vng trong ơng lai không xa, chúng ta hiểu
biết đầy đủ hơn, trn vẹn n sự biến đổi gen
ca n bệnh phc tp này.
V v t đột biến, thường xy ra exon 2
(30,5%) và exon 8 (22%) (Bng 6). Kết qu nghiên
cu này cũng phù hợp vi Hoàng Lê Phúc(4), Đỗ
Thanh Hương(6) ng như c c gi Cu Á.
Tn cơ sở đó, chúngi đề xut kho t nhng
exon y đầu tiên trong nhng nghiên cu tiếp
theo nhm tiết kim chi p cho bnh nn.
KT LUN
Có 4 dng đột biến gen thưng gp bnh
nhân Wilson người lớn đt biến c.525-
526insA, Thr 850 Ile, Ser 105 Stop và Arg 778Leu.
Trong đó tỉ l đt biến c.525-526insA và Thr 850
Ile 15,8%, Ser 105 Stop 14.6% và đột biến Arg
778 Leu 7,3%.
I LIU THAM KHO
1. Gollan JL (1998). “Wilson disease in 1998: genetic, diagnostic
and therapeutic aspects. J Hepatol, 28:28-36.
2. Ferenci P, et al (2006). "Regional distribution of mutations of the
ATP7B giene in patients with Wilson disease: impact on gienetic
testing". Hum Gienet, 120:151-159.
3. Maier T, Ferenci R, Polli C, et al (1997). “Detection of the
Hisl069Glu mutation in Wilson disease by rapid polymerase
chain reaction”. Ann Intern Med., 127:21-26.
4. Hoàng Phúc cng s (2012). Nghiên u phát hiện đột
biến trên exon 2 ca gen ATP7B bnh nhân Wilson Vit
Nam”. Y Hc Thành Ph H Chí Minh, 16(4):1-4.
5. Wan L, Tsai CH, Hsu CM, et al (2006). “Mutation analysis of
Taiwanese Wilson disease patients. Biochemical and Bio-physical
Research Communication, 345:734-738.
6. Đ Thanh ơng (2007). Nghiên cu đặc đim m sàng, cn
m sàng và bước đầu pt hin đột biến gen ca bnh Wilson.
Lun Văn c Ni Trú, Đi Hc Y khoa Ni.
Ngày nhn bàio: 04/04/2021
Ngày nhn phn bin nhn xét bài báo: 05/05/2021
Ngày bài báo được đăng: 25/05/2021