
iv
2.3.4 Mô hình rung động hai thành phần khi phay mặt phẳng . ........................................ 43
2.3.5 Miền ổn định của rung động . .................................................................................. 46
2.4 Hiện tượng mài mòn dụng cụ cắt trong quá trình phay cao tốc . .................................... 48
2.4.1 Các dạng mài mòn dụng cụ cắt . .............................................................................. 49
2.4.2 Cơ chế mài mòn của dụng cụ cắt . ........................................................................... 50
2.5 Độ nhám bề mặt chi tiết gia công khi phay cao tốc ........................................................ 52
2.6 Kết luận chương 2 ........................................................................................................... 54
CHƯƠNG 3. NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM QUÁ TRÌNH TẠO PHOI KHI PHAY
CAO TỐC HỢP KIM NHÔM A6061 ...................................................................................... 55
3.1 Vật liệu, thiết bị và phương pháp nghiên cứu quá trình tạo phoi khi phay cao tốc hợp
kim nhôm A6061 .................................................................................................................. 55
3.1.1 Máy, phôi, dụng cụ cắt khi nghiên cứu phay cao tốc hợp kim nhôm A6061 .......... 55
3.1.2 Các thiết bị đo dùng cho thực nghiệm quá trình tạo phoi khi phay cao tốc hợp kim
nhôm A6061 ...................................................................................................................... 57
3.1.3 Thiết kế thực nghiệm khi phay cao tốc hợp kim nhôm A6061 ................................ 60
3.2 Nghiên cứu thực nghiệm hình thái hình học của phoi khi phay cao tốc hợp kim nhôm
A6061 .................................................................................................................................... 62
3.2.1 Mục đích nghiên cứu hình thái hình học phoi khi phay cao tốc hợp kim nhôm
A6061 ................................................................................................................................ 62
3.2.3 Cơ chế hình thành phoi khi phay cao tốc hợp kim nhôm A6061 ............................. 63
3.2.4 Đặc điểm hình thái hình học của phoi khi phay cao tốc hợp kim nhôm A6061 ..... 64
3.2.5 Ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến hình thái hình học của phoi khi phay
cao tốc hợp kim nhôm A6061 ........................................................................................... 66
3.3 Nghiên cứu thực nghiệm ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến hệ số co rút phoi
khi phay cao tốc hợp kim nhôm A6061 ................................................................................ 70
3.4 Nghiên cứu thực nghiệm ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến lực cắt khi phay
cao tốc hợp kim nhôm A6061 ............................................................................................... 74
3.5 Nghiên cứu thực nghiệm các thông số công nghệ ảnh hưởng đến độ nhám bề mặt khi
phay cao tốc hợp kim nhôm A6061 ...................................................................................... 77
3.6 Nghiên cứu thực nghiệm ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến vết tiếp xúc của
dao–phoi khi phay cao tốc hợp kim nhôm A6061 ................................................................. 80
3.7 Nghiên cứu thực nghiệm ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến biên độ rung động
khi phay cao tốc hợp kim nhôm A6061 ................................................................................ 83
3.8 Quan hệ tương quan giữa hệ số co rút phoi với các yếu tố đầu ra khi phay cao tốc hợp
kim nhôm A6061. ................................................................................................................. 86
3.9 Kết luận chương 3 ........................................................................................................... 88
CHƯƠNG 4. NGHIÊN CỨU MÔ PHỎNG VÀ KIỂM CHỨNG QUÁ TRÌNH TẠO PHOI
KHI PHAY CAO TỐC HỢP KIM NHÔM A6061 .................................................................... 90
4.1 Đặc điểm của mô phỏng theo phương pháp phần tử hữu hạn ...................................... 90