M C L C Ụ Ụ

3 L I M Đ U .................................................................................................... Ờ Ở Ầ

CH 5 ..................................... ƯƠ NG I: C S LÝ LU N C A CÔNG TÁC Ậ Ơ Ở Ủ

NGHIÊN C U V THI T B M NG, MÔ HÌNH M NG 5 .......................... Ị Ạ Ứ Ạ Ề Ế

1.1. S l 5 ................................ ơ ượ ị c l ch s phát tri n c a m ng máy tính: ể ủ ử ạ

Hình 1.1.1: Mô hình truy n d li u t 6 .................................. ề ữ ệ ừ xa đ u tiên ầ

10 1.2. M ng máy tính là gì? ............................................................................ ạ

1.3. T i sao ph i k t n i m ng? 12 ............................................................... ả ế ố ạ ạ

1.4. L i ích c a m ng máy tính: 12 ................................................................ ủ ợ ạ

1.5. Phân lo i m ng máy tính: 12 ................................................................... ạ ạ

1.5.1. Phân lo i m ng máy tính theo quy mô và kho ng cách đ a lý: 12 ...... ạ ạ ả ị

15 1.5.2. Phân lo i m ng theo Topology: .................................................... ạ ạ

1.5.3. Phân lo i m ng theo vai trò kh năng: 20 .......................................... ạ ạ ả

21 1.5.4. M ng toàn c u Internet: ................................................................. ạ ầ

1.6. ng d ng c a công ngh thông tin: 22 ................................................... Ứ ụ ủ ệ

CH 24 ............... ƯƠ NG II: TH C TR NG C A UBND XÃ C C SAN V Ề Ố Ự Ủ Ạ

24 ........ CÔNG TÁC NGHIÊN C U THI T B M NG, MÔ HÌNH M NG Ế Ị Ạ Ứ Ạ

2.1. Gi 24 ..................................... ớ i thi u khái quát v UBND xã C c San: ề ố ệ

y ban nhân dân xã C c San 24 ..................................................................... Ủ ố

24 2.1.1. Tình hình c b n: ........................................................................... ơ ả

25 2.1.2 V dân t c, dân s : .......................................................................... ố ề ộ

2.1.3 C c u đ n v hành chính: 25 ............................................................... ơ ị ơ ấ

25 ....................................................................... 2.1.4. V trí đ a lý, đ a hình: ị ị ị

2.1.5. M t s ch tiêu c b n đã đ t đ c: 25 ............................................ ộ ố ỉ ơ ả ạ ượ

2.1.6. Thu n l 26 i, khó khăn: ....................................................................... ậ ợ

27 2.1.7. B máy chính quy n xã: .................................................................. ề ộ

28 2.1.8. C s h t ng: ................................................................................ ơ ở ạ ầ

2.2. Th c tr ng công tác Nghiên c u thi t b m ng: 28 ............................. ự ứ ạ ế ị ạ

1

2.2.1. Cáp truy n (thi t b m ng thông d ng): 28 ........................................ ề ế ị ạ ụ

2.2.2. Thi t b ghép n i (Thi t b m ng chuyên d ng): 29 .......................... ế ị ố ế ị ạ ụ

2.3. Th c tr ng công tác Nghiên c u mô hình m ng: 33 ............................. ự ứ ạ ạ

2.3.1. Ph ng th c k t n i c a mô hình m ng: 33 ...................................... ươ ứ ế ố ủ ạ

33 2.3.2. Mô hình OSI (Open System Interconnnection): ...............................

2.3.3 Mô hình TCP/IP (Transmission Control Protocol/ Internet Protocol):

43 ....................................................................................................................

2.3.4. S đ logic h th ng m ng c a UBND xã: 50 ................................... ệ ố ơ ồ ủ ạ

3.3. M t s l i th ng g p và cách kh c ph c: 50 .................................... ộ ố ỗ ườ ụ ặ ắ

50 3.3.1. Trùng l p đ a ch : .......................................................................... ặ ị ỉ

3.3.2. Các tài nguyên dùng chung không truy c p đ 50 c: ........................ ậ ượ

3.3.3. Không k t n i đ ế ố ượ ộ ộ c v i b t c máy tính nào trong m ng n i b , ớ ấ ứ ạ

trong khi máy khác trong m ng v n vào đ 51 c: ....................................... ạ ẫ ượ

3.3.4. Không nhìn th y máy c n truy c p vào đ l y d li u trong m ng: ể ấ ữ ệ ấ ầ ậ ạ

51 ....................................................................................................................

3.3.5. L i không th chia s trong m ng: 51 ............................................... ẻ ể ạ ỗ

3.3.6 . L i không chia s đ c máy in: 51 .................................................... ẻ ượ ỗ

CH NG H NG HOÀN THI N 52 ........... ƯƠ NG III: GI I PHÁP, PH Ả ƯƠ ƯỚ Ệ

52 ........ CÔNG TÁC NGHIÊN C U THI T B M NG, MÔ HÌNH M NG Ế Ị Ạ Ứ Ạ

3.1. Đánh giá chung v công tác Nghiên c u thi t b m ng, mô hình ứ ề ế ị ạ

i UBND xã C c San: 52 ..................................................................... m ng t ạ ạ ố

3.2. Ph ng h ng hoàn thi n: 53 ................................................................ ươ ướ ệ

3.3. Các gi i pháp hoàn thi n: 54 ................................................................... ả ệ

K T LU N 55 ....................................................................................................... Ậ Ế

DANH M C CÁC T VI T T T 57 ................................................................ Ừ Ế Ụ Ắ

DANH M C HÌNH V Ụ 57 ................................................................................... Ễ

Hình 1.1.1: Mô hình truy n d li u t xa đ u tiên 6 58 ............................. ề ữ ệ ừ ầ

TÀI LI U THAM KH O 58 ............................................................................... Ả Ệ

2

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

Trong kho ng vài năm tr v tr c máy tính còn r t xa l đ i v i chúng ở ề ướ ả ấ ạ ố ớ

n ta vì khi đó ngành Công ngh thông tin v n ch a ph bi n ệ ổ ế ở ướ ư ẫ c ta. Hi n nay ệ

Công ngh thông tin đang d n tr nên ph c p r ng rãi và ngày càng phát ệ ầ ở ổ ậ ộ

tri n. V i th i đ i công ngh thông tin - khoa h c máy tính đ c u tiên phát ờ ạ ệ ể ớ ọ ượ ư

tri n và l n m nh r t nhanh nh ngày nay thì nhu c u chia s thông tin trong ư ẻ ể ạ ấ ầ ớ

xã h i sao cho ti n l i và nhanh chóng càng đ c chú tr ng. Vì v y m ng máy ệ ợ ộ ượ ạ ậ ọ

tính càng tr nên quan tr ng và c n thi t và c n đ c bi n đ i, nâng c p sao ầ ở ọ ế ầ ượ ế ấ ổ

cho phù h p v i hoàn c nh th c t và m c đích s d ng. ự ế ả ợ ớ ử ụ ụ

Hi n nay h th ng m ng máy tính đã và đang phát tri n r t m nh ể ấ ệ ố ệ ạ ạ ở ọ m i

, ít k t n i m ng. Ngay các máy lĩnh v c. Ngày càng hi m các máy tính đ n l ế ơ ẻ ự ế ố ạ

tính cá nhân cũng đ c k t n i Internet qua đ ng đi n tho i. M ng tr thành ượ ế ố ườ ệ ạ ạ ở

m t y u t ộ ế ố ư ờ không th thi u c a công ngh thông tin nói riêng, cũng nh đ i ế ủ ể ệ

ổ ữ ệ s ng nói chung. Nh m ng máy tính mà các máy tính có th trao đ i d li u ố ờ ạ ể

qua l ạ ớ i v i nhau,…Nh đó mà vai trò c a m ng máy tính ngay càng tr nên ủ ạ ờ ở

quan tr ng và không th thi u trong ho t đ ng qu n lý, trao đ i thông tin, ạ ộ ể ế ả ọ ổ

truy n d li u,..c a các doanh nghi p kinh doanh cũng nh trong các c quan ữ ệ ư ủ ể ệ ơ

hành chính, ngày nay nhu c u s d ng m ng ngày càng phát tri n m nh m .… ầ ử ụ ẽ ể ạ ạ

Đ phát huy h t nh ng hi u qu c a m ng máy tính chung ta c n ph i xây ả ủ ữ ể ế ệ ạ ầ ả

t b m ng đáp ng đ d ng các mô hình m ng và l p đ t các thi ạ ự ắ ặ ế ị ạ ứ ượ ầ c nhu c u

t b m ng, mô s d ng m ng hi n nay. Trong khi đó vi c xây d ng các thi ử ụ ự ệ ệ ạ ế ị ạ

hình m ng ch a đáp ng đ ư ứ ạ ượ ệ c nhu c u s d ng m ng hi n nay. Vì v y vi c ầ ử ụ ệ ậ ạ

nghiên c u thi t b m ng, mô hình m ng là rât c n thi t, nó s góp ph n nâng ứ ế ị ạ ạ ầ ế ẽ ầ

cao hi u qu c a s d ng m ng máy tính. ả ủ ử ụ ệ ạ

3

Đ t o đi u ki n cho chúng em hi u bi t thêm v nh ng ki n th c đã ể ạ ề ệ ể ế ữ ứ ề ế

. V a qua, nhà tr ng đã cho phép em đ c đi h c tr ọ ở ườ ng so v i th c t ớ ứ ế ừ ườ ượ

th c t p t i UBND Xã C c San. Đó là đi u ki n r t t ự ậ ạ ệ ấ ố ể ể t đ em đi sâu tìm hi u ề ố

i đ a ph ng em đang s ng. Đ v tình hình phát tri n c a m ng máy tính t ể ủ ề ạ ạ ị ươ ố ể

đó em có th nâng cao hi u bi t ừ ể ể ế ủ ế t c a mình, đ ng th i s d ng v n ki n ờ ử ụ ồ ố

th c c a mình đ b sung, góp ý thêm nh ng thi u sót còn t n t i đ có th ứ ủ ể ổ ồ ạ ể ữ ế ể

l p đ t các thi ắ ặ ế ị ạ ể ủ t b m ng, mô hình m ng cho h p lý v i t c đ phát tri n c a ợ ớ ố ộ ạ

nhu c u s d ng hi n nay và trong t ng lai. ầ ử ụ ệ ươ

D i s h ướ ự ướ ng d n c a giáo viên, em đã l a ch n đ tài hoàn thành công ự ẫ ủ ề ọ

tác Nghiên c u thi t b m ng, mô hình m ng cho chuyên đ c a mình, ứ ế ị ạ ạ ề ủ

ng chính. chuyên đ g m 3 ch ề ồ ươ

Ch ng I: Gi i thi u v UBND xã C c San ươ ớ ệ ề ố

Ch ng II: C s lý lu n c a công tác Nghiên c u thi ươ ậ ủ ơ ở ứ ế ị ạ t b m ng,

mô hình m ngạ

Ch ng III: Th c tr ng c a UBND xã v công tác nghiên c u thi ươ ự ủ ứ ề ạ ế t

b m ng, mô hình m ng ị ạ ạ

Ch ng IV: Gi i pháp, ph ng h ng hoàn thi n công tác Nghiên ươ ả ươ ướ ệ

t b m ng, mô hình m ng c u thi ứ ế ị ạ ạ

Đ hoàn thành đ c b n báo cáo th c t p t ể ượ ự ậ ố ả ậ t nghi p này em đã nh n ệ

đ c nhi u s quan tâm giúp đ c a Ban lãnh đ o xã C c San, các phòng ban ượ ề ự ỡ ủ ạ ố

và các cô chú cán b làm vi c t i xã. Đ c bi t là s quan tâm giúp đ , h ệ ạ ộ ặ ệ ỡ ướ ng ự

d n t n tình c a th y ẫ ầ Nguy n Đăng Đ t ể ớ ạ , và các b n trong t p th l p ễ ủ ậ ạ ậ

CĐN_QTM1-K1 đã giúp đ đ em hoàn thành b n báo cáo t ỡ ể ả ố ơ t nghi p. Và h n ệ

n a là Ban giám hi u nhà tr ữ ệ ườ ạ ng, Khoa Kh o thí Tin h c-Ngo i ng đã t o ữ ả ạ ọ

đi u ki n cho em đ c đi th c t p đ nâng cao ki n th c c a minh. Em xin ệ ề ượ ứ ủ ự ậ ế ể

chân thành c m n!. ả ơ

4

CH ƯƠ Ủ

NGHIÊN C U V THI T B M NG, MÔ HÌNH M NG NG I: C S LÝ LU N C A CÔNG TÁC Ậ Ạ Ị Ạ Ứ Ơ Ở Ế Ề

1.1. S l ơ ượ ị c l ch s phát tri n c a m ng máy tính: ể ủ ử ạ

Vào gi a nh ng năm 50 khi nh ng th h máy tính đ u tiên đ ữ ế ệ ữ ữ ầ ượ ư c đ a

v i nh ng bóng đèn đi n t thì chúng có kích th vào ho t đ ng th c t ạ ộ ự ế ớ ệ ử ữ ướ ấ c r t

ng. H i đó vi c nh p d li u vào các máy c ng k nh và t n nhi u năng l ố ồ ề ề ượ ữ ệ ệ ậ ồ

tính đ c thông qua các t m bìa mà ng i vi t ch ng trình đã đ c l ượ ấ ườ ế ươ ụ ỗ ẵ s n.

M i t m bìa t ng đ ỗ ấ ươ ươ ứ ng v i m t dòng l nh mà m i m t c t c a nó có ch a ộ ộ ủ ệ ớ ộ ỗ

t t c các ký t c n thi t mà ng i vi t ch ng trình ph i đ c l vào ký t ấ ả ự ầ ế ườ ế ươ ả ụ ỗ ự

mình l a ch n. Các t m bìa đ c đ a vào m t "thi t b " g i là thi t b đ c bìa ự ấ ọ ượ ư ộ ế ị ọ ế ị ọ

mà qua đó các thông tin đ c đ a vào máy tính (hay còn g i là trung tâm x lý) ượ ư ử ọ

và sau khi tính toán k t qu s đ c đ a ra máy in. Nh v y các thi ả ẽ ượ ư ư ậ ế ế ị ọ t b đ c

bìa và máy in đ c th hi n nh các thi t b vào ra (I/O) đ i v i máy tính. Sau ượ ể ệ ư ế ị ố ớ

m t th i gian các th h máy m i đ c đ a vào ho t đ ng trong đó m t máy ế ệ ớ ượ ư ạ ộ ộ ờ ộ

tính trung tâm có th đ c n i v i nhi u thi t b vào ra (I/O) mà qua đó nó có ể ượ ố ớ ề ế ị

th th c hi n liên t c h t ch ng trình này đ n ch ng trình khác. ụ ế ể ự ệ ươ ế ươ

Cùng v i s phát tri n c a nh ng ng d ng trên máy tính các ph ớ ự ủ ữ ứ ụ ể ươ ng

pháp nâng cao kh năng giao ti p v i máy tính trung tâm cũng đã đ c đ u t ế ả ớ ượ ầ ư

nghiên c u r t nhi u. Vào gi a nh ng năm 60 m t s nhà ch t o máy tính đã ứ ấ ộ ố ế ạ ữ ữ ề

nghiên c u thành công nh ng thi t b truy c p t xa t ữ ứ ế ị ậ ừ ớ ộ i máy tính c a h . M t ủ ọ

trong nh ng ph ng pháp thâm nh p t xa đ ữ ươ ậ ừ ượ ặ c th c hi n b ng vi c cài đ t ằ ự ệ ệ

t b đ u cu i m t v trí cách xa trung tâm tính toán, thi m t thi ộ ế ị ầ ố ở ộ ị ế ị ầ ố t b đ u cu i

này đ c liên k t v i trung tâm b ng vi c s d ng đ ượ ệ ử ụ ế ớ ằ ườ ng dây đi n tho i và ệ ạ

t b x lý tín hi u (th ng g i là Modem) g n v i hai thi ớ ế ị ử ệ ườ ắ ở ọ ệ hai đ u và tín hi u ầ

đ c truy n thay vì tr c ti p thì thông qua dây đi n tho i. ượ ự ế ề ệ ạ

5

Hình 1.1.1: Mô hình truy n d li u t ề ữ ệ ừ xa đ u tiên ầ

t b đ u cu i bao g m máy đ c bìa, máy in, Nh ng d ng đ u tiên c a thi ầ ủ ữ ạ ế ị ầ ồ ố ọ

thi t b x lý tín hi u, các thi t b c m nh n. Vi c liên k t t xa đó có th ế ị ử ệ ế ị ả ế ừ ệ ậ ể

ủ th c hiên thông qua nh ng vùng khác nhau và đó là nh ng d ng đ u tiên c a ữ ự ữ ạ ầ

h th ng m ng. ệ ố ạ

Trong lúc đ a ra gi i thi u nh ng thi t b đ u cu i t xa, các nhà khoa ư ớ ữ ệ ế ị ầ ố ừ

h c đã tri n khai m t lo t nh ng thi ọ ữ ể ạ ộ ế ị ề t b đi u khi n, nh ng thi ể ữ ế ị ầ ố t b đ u cu i

t cho phép ng i s d ng nâng cao đ c kh năng t ng tác v i máy đ c bi ặ ệ ườ ử ụ ượ ả ươ ớ

tính. M t trong nh ng s n ph m quan tr ng đó là h th ng thi ệ ố ữ ả ẩ ộ ọ ế ị ầ ố t b đ u cu i

ể 3270 c a IBM. H th ng đó bao g m các màn hình, các h th ng đi u khi n, ệ ố ệ ố ủ ề ồ

các thi ế ị t b truy n thông đ ề ượ ệ ố c liên k t v i các trung tâm tính toán. H th ng ế ớ

3270 đ c gi i thi u vào năm 1971 và đ c s d ng dùng đ m r ng kh ượ ớ ệ ượ ử ụ ể ở ộ ả

năng tính toán c a trung tâm máy tính t i các vùng xa. Ð làm gi m nhi m v ủ ớ ể ệ ả ụ

truy n thông c a máy tính trung tâm và s l ng các liên k t gi a máy tính ố ượ ủ ề ữ ế

trung tâm v i các thi ớ ế ị ầ ả t b đ u cu i, IBM và các công ty máy tính khác đã s n ố

t b sau: xu t m t s các thi ộ ố ấ ế ị

Thi t b ki m soát truy n thông: có nhi m v nh n các bit tín hi u t các ế ị ể ụ ậ ệ ừ ệ ề

kênh truy n thông, gom chúng l i thành các byte d li u và chuy n nhóm các ề ạ ữ ệ ể

byte đó t i máy tính trung tâm đ x lý, thi ớ ể ử ế ị ệ t b này cũng th c hi n công vi c ự ệ

ng i đ chuy n tín hi u tr l i c a máy tính trung tâm t c l i các tr m xa. ượ ạ ể ả ờ ủ ể ệ ớ ạ ở

6

Thi t b trên cho phép gi m b t đ c th i gian x lý trên máy tính trung tâm ế ị ớ ượ ả ử ờ

và xây d ng các thi ự ế ị t b logic đ c tr ng. ặ ư

Thi t b ki m soát nhi u đ u cu i: cho phép cùng m t lúc ki m soát ế ị ể ề ể ầ ố ộ

t b đ u cu i. Máy tính trung tâm ch c n liên k t v i m t thi nhi u thi ề ế ị ầ ế ớ ỉ ầ ố ộ ế ị t b

nh v y là có th ph c v cho t t c các thi t b đ u cu i đang đ ể ụ ụ ư ậ ấ ả ế ị ầ ố ượ ắ ớ c g n v i

thi t b ki m soát trên. Ði u này đ c bi t có ý nghĩa khi thi t b ki m soát ế ị ể ề ặ ệ ế ị ể

cách xa máy tính vì ch c n s d ng m t đ ng đi n tho i là có th n m ằ ở ỉ ầ ử ụ ộ ườ ệ ạ ể

ph c v cho nhi u thi t b đ u cu i. ụ ụ ề ế ị ầ ố

Hình 1.1.2: Mô hình trao đ i m ng c a h th ng 3270 ủ ệ ố ổ ạ

Vào gi a nh ng năm 1970, các thi ữ ữ ế ị ầ t b đ u cu i s d ng nh ng ph ố ử ụ ữ ươ ng

pháp liên k t qua đ ng cáp n m trong m t khu v c đã đ ế ườ ự ằ ộ ượ ớ c ra đ i. V i ờ

nâng cao t c đ truy n d li u và qua đó k t h p đ nh ng u đi m t ư ữ ể ừ ế ợ ữ ệ ề ộ ố ượ c

kh năng tính toán c a các máy tính l i v i nhau. Ð th c hi n vi c nâng cao ủ ả ạ ớ ể ự ệ ệ

kh năng tính toán v i nhi u máy tính các nhà s n xu t b t đ u xây d ng các ấ ắ ầ ự ề ả ả ớ

m ng ph c t p. Vào nh ng năm 1980 các h th ng đ ệ ố ứ ạ ữ ạ ườ ng truy n t c đ cao ề ố ộ

đã đ c thi t l p B c M và Châu Âu và t ượ ế ậ ở ắ ỹ ừ đó cũng xu t hi n các nhà cung ệ ấ

7

c p các d nh v truy n thông v i nh ng đ ề ấ ữ ụ ớ ị ườ ơ ng truy n có t c đ cao h n ố ề ộ

nhi u l n so v i đ ề ầ ớ ườ ậ ng dây đi n tho i. V i nh ng chi phí thuê bao ch p nh n ữ ệ ấ ạ ớ

đ c, ng i ta có th s d ng đ c các đ ng truy n này đ liên k t máy ượ ườ ể ử ụ ượ ườ ể ế ề

tính l i v i nhau và b t đ u hình thành các m ng m t cách r ng kh p. ạ ớ ắ ầ ắ Ở đây ạ ộ ộ

các nhà cung c p d ch v đã xây d ng nh ng đ ụ ự ữ ấ ị ườ ế ng truy n d li u liên k t ữ ệ ề

ề gi a các thành ph và khu v c v i nhau và sau đó cung c p các d ch v truy n ự ớ ữ ụ ấ ố ị

i xây d ng m ng. Ng d li u cho nh ng ng ữ ệ ữ ườ ự ạ ườ i xây d ng m ng lúc này s ạ ự ẽ

không c n xây d ng l ự ầ i đ ạ ườ ầ ng truy n c a mình mà ch c n s d ng m t ph n ỉ ầ ử ụ ề ủ ộ

các năng l c truy n thông c a các nhà cung c p. ủ ự ề ấ

Vào năm 1974 công ty IBM đã gi i thi u m t lo t các thi ớ ệ ạ ộ ế ị ầ ố t b đ u cu i

đ c ch t o cho lĩnh v c ngân hàng và th ng m i, thông qua các dây cáp ượ ế ạ ự ươ ạ

m ng các thi t b đ u cu i có th truy c p cùng m t lúc vào m t máy tính ạ ế ị ầ ể ậ ố ộ ộ

dùng chung. V i vi c liên k t các máy tính n m trong m t khu v c nh nh ằ ở ế ệ ớ ự ộ ỏ ư

m t tòa nhà hay là m t khu nhà thì ti n chi phí cho các thi ề ộ ộ ế ị t b và ph n m m là ầ ề

th p. T đó vi c nghiên c u kh năng s d ng chung môi tr ử ụ ứ ừ ệ ấ ả ườ ề ng truy n

thông và các tài nguyên c a các máy tính nhanh chóng đ ủ c đ u t . ượ ầ ư

ệ ề Vào năm 1977, công ty Datapoint Corporation đã b t đ u bán h đi u ắ ầ

hành m ng c a mình là "Attached Resource Computer Network" (hay g i t t là ọ ắ ủ ạ

Arcnet) ra th tr ị ườ ạ ng. M ng Arcnet cho phép liên k t các máy tính và các tr m ế ạ

đ u cu i l ầ ố ạ ằ ạ i b ng dây cáp m ng, qua đó đã tr thành là h đi u hành m ng ệ ề ạ ở

c c b đ u tiên. ụ ộ ầ

T đó đ n nay đã có r t nhi u công ty đ a ra các s n ph m c a mình, ư ủ ừ ề ế ấ ẩ ả

t khi các máy tính cá nhân đ c s d ng m t cánh r ng rãi. Khi s đ c bi ặ ệ ượ ử ụ ộ ộ ố

ng máy vi tính trong m t văn phòng hay c quan đ c tăng lên nhanh chóng l ượ ộ ơ ượ

thì vi c k t n i chúng tr nên vô cùng c n thi ế ố ệ ầ ở ế t và s mang l ẽ ạ ệ i nhi u hi u ề

qu cho ng i s d ng. ả ườ ử ụ

Ngày nay v i m t l ng l n v thông tin, nhu c u x lý thông tin ngày ộ ượ ớ ử ề ầ ớ

càng cao. M ng máy tính hi n nay tr ệ ạ ở nên quá quen thu c đ i v i chúng ta, ộ ố ớ

8

trong m i lĩnh v c nh khoa h c, quân s , qu c phòng, th ự ự ư ọ ọ ố ươ ụ ng m i, d ch v , ạ ị

giáo d c... Hi n nay nhi u n i m ng đã tr thành m t nhu c u không th ụ ệ ở ề ầ ạ ộ ở ơ ể

c. Ng i ta th y đ c vi c k t n i các máy tính thành m ng cho thi u đ ế ượ ườ ấ ượ ế ố ệ ạ

chúng ta nh ng kh năng m i to l n nh : ư ữ ả ớ ớ

- S d ng chung tài nguyên: Nh ng tài nguyên c a m ng (nh thi ữ ử ụ ủ ư ạ ế ị t b ,

ch ng trình, d li u) khi đ c tr thành các tài nguyên chung thì m i thành ươ ữ ệ ượ ở ọ

viên c a m ng đ u có th ti p c n đ c mà không quan tâm t ể ế ủ ề ạ ậ ượ ớ i nh ng tài ữ

nguyên đó đâu. ở

- Tăng đ tin c y c a h th ng: Ng i ta có th d dàng b o trì máy móc ậ ủ ệ ố ộ ườ ể ễ ả

(backup) các d li u chung và khi có tr c tr c trong h th ng thì và l u tr ư ữ ệ ố ữ ệ ụ ặ

chúng có th đ c khôi ph c nhanh chóng. Trong tr ể ượ ụ ườ ng h p có tr c tr c trên ụ ặ ợ

m t tr m làm vi c thì ng i ta cũng có th s d ng nh ng tr m khác thay ệ ạ ộ ườ ể ử ụ ữ ạ

th . ế

- Nâng cao ch t l ng và hi u qu khai thác thông tin: Khi thông tin có ấ ượ ệ ả

th đ c s d ng chung thì nó mang l i cho ng i s d ng kh năng t ể ượ ử ụ ạ ườ ử ụ ả ổ ứ ch c

l i các công vi c v i nh ng thay đ i v ch t nh : ạ ổ ề ấ ệ ớ ư ữ

Ðáp ng nh ng nhu c u c a h th ng ng d ng kinh doanh hi n đ i. ầ ủ ệ ố ứ ụ ữ ứ ệ ạ

Cung c p s th ng nh t gi a các d li u. ấ ự ố ữ ệ ữ ấ

Tăng c ng năng l c x lý nh k t h p các b ph n phân tán. ườ ờ ế ợ ự ử ậ ộ

Tăng c ng truy nh p t i các d ch v m ng khác nhau đang đ c cung ườ ậ ớ ụ ạ ị ượ

i. c p trên th gi ấ ế ớ

V i nhu c u đòi h i ngày càng cao c a xã h i nên v n đ k thu t trong ủ ề ỹ ầ ấ ậ ớ ỏ ộ

m ng là m i quan tâm hàng đ u c a các nhà tin h c. Ví d nh làm th nào ủ ụ ư ế ạ ầ ố ọ

i u nh t, trong khi vi c x đ truy xu t thông tin m t cách nhanh chóng và t ộ ể ấ ố ư ệ ử ấ

lý thông tin trên m ng quá nhi u đôi khi có th làm t c ngh n trên m ng và ề ẽ ể ạ ạ ắ

gây ra m t thông tin m t cách đáng ti c. ế ấ ộ

c m t h th ng m ng ch y th t t Hi n nay vi c làm sao có đ ệ ệ ượ ộ ệ ố ậ ố ạ ạ t, th t an ậ

toàn v i l i ích kinh t cao đang r t đ ớ ợ ế ấ ượ ấ c quan tâm. M t v n đ đ t ra có r t ộ ấ ề ặ

9

i pháp v công ngh , m t gi i pháp có r t nhi u y u t c u thành, nhi u gi ề ả ệ ề ộ ả ế ố ấ ề ấ

trong m i y u t có nhi u cách l a ch n. Nh v y đ đ a ra m t gi i pháp ỗ ế ố ể ư ư ậ ự ề ộ ọ ả

ữ hoàn ch nh, phù h p thì ph i tr i qua m t quá trình ch n l c d a trên nh ng ả ả ọ ọ ự ợ ộ ỉ

, t ng chi ti i quy t m t v n đ ư u đi m c a t ng y u t ủ ừ ế ố ừ ể ế ấ t r t nh . Ð gi ỏ ể ả ộ ấ ế ề

ph i d a trên nh ng yêu c u đ t ra và d a trên công ngh đ gi ặ ệ ể ả ả ự ự ữ ầ ế i quy t.

t nh t, mà công ngh t Nh ng công ngh cao nh t ch a ch c là công ngh t ấ ệ ố ư ư ệ ắ ệ ố t ấ

nh t là công ngh phù h p nh t. ệ ấ ấ ợ

1.2. M ng máy tính là gì? ạ

M ng máy tính là m t t p h p các máy tính đ ộ ậ ạ ợ ượ ở c n i v i nhau b i ớ ố

đ ng truy n (cáp quang, cáp đ ng, sóng vô tuy n), tuân theo các quy c- ườ ế ề ồ ướ

giao th c truy n thông theo m t c u trúc nào đó và thông qua đó các máy tính ộ ấ ứ ề

trao đ i thông tin qua l i cho nhau. ổ ạ Nhi u ng ề ườ ộ i có th dùng chung m t m t ể ộ

thi t b ngo i vi (máy in, modem..), m t ph n m m. D li u đ ế ị ữ ệ ượ ề ạ ầ ộ ậ c qu n lý t p ả

i dùng s trung nên an toàn h n, s trao đ i thông tin d li u gi a nh ng ng ổ ữ ệ ữ ữ ự ơ ườ ẽ

nhanh chóng h n, thu n l i h n. Ng ậ ợ ơ ơ ườ i dùng có th trao đ i th tín v i nhau ổ ư ể ớ

m t cách d dàng và nhanh chóng. Có th cài đ t Internet trên m t máy b t kỳ ễ ể ấ ặ ộ ộ

trong m ng, sau đó thi t l p, đ nh c u hình cho các máy khác có th thông qua ạ ế ậ ể ầ ị

máy đã đ c cài đ t ch ượ ặ ươ ng trình share Internet đ cũng có th k t n i ra ể ể ế ố

Internet.

*Các thành ph n c a m ng có th bao g m: ầ ủ ể ạ ồ

- Các thi t b đ u cu i ( ế ị ầ ố end system)

- Môi tr ng truy n ( ườ ề media)

 Dây d n (dây cáp) ẫ

 Sóng (đ i v i các m ng không dây). ố ớ ạ

 Giao th c (ứ protocol): các quy t c quy đ nh cách trao đ i d li u ổ ữ ệ ắ ị

gi a các th c th ữ ự ể

10

Hình 1.2.1.: M ng máy tính đ n gi n ơ ả ạ

- Đ ng truy n v t lý : Là ph ườ ề ậ ươ ệ ng ti n dùng đ truy n các tín hi u đi n ề ệ ể ệ

gi a các máy tính. Các tín hi u đi u t t ử ữ ệ ử ệ ữ ệ đó chính là các thông tin, d li u

đ c bi u th d i d ng ượ ề ị ướ ạ các xung nh phân (ON_OFF), m i tín hi u truy n ể ệ ọ ị

gi a các máy tính v i nhau đ u thu c sóng đi n t ữ ớ ệ ừ ề ộ , tuỳ theo t n s mà ta có ầ ố

th dùng các đ ể ườ ng truy n v t ề ậ lý khác nhau.

Đ c tr ng c b n c a đ ơ ả ủ ư ặ ườ ng truy n là gi ề ả i thông nó bi u th kh năng ể ả ị

truy n t i tín hi u c a đ ng truy n. ề ả ệ ủ ườ ề

Thông thu ng ng i ta hay phân lo i đ ng truy n theo hai lo i: ờ ườ ạ ườ ề ạ

- Đ ng truy n h u tuy n Các máy tính đ ề ữ ế (truy n bên trong): ườ ề ượ ố ớ c n i v i

nhau b ng các dây d n ẫ tín hi uệ ằ

ổ + Dùng cáp Datalink (Direct Cable): C ng Com : Null Modem cable; C ng ổ

USB : USB cable; C ng LPT: Parallel Cable. ổ

ồ + Dùng cáp m ng (Card m ng): Cáp Xo n đôi (UTP, STP), Cáp Đ ng ạ ắ ạ

tr c (Thin, Thick Coaxial), Cáp Quang h c (Fiber-Optic) ụ ọ

- Vô tuy n ế (truy n bên ngoài) ề : Các máy tính truy n tín hi u v i nhau ề ệ ớ

thông qua các sóng vô tuy n v i các thi t b đi u ch /gi i đi u ch ề ớ ế ị ề ế ả ế ớ ề ầ các đ u

mút (sóng Radio, sóng h ng ngo i (Infrared), Viba (Microwave)). ạ ồ

- Ki n trúc m ng ạ : ế

11

 Hình tr ng m ng: Cách n i ghép các máy tính. ạ ạ ố

c mà t  Giao th c m ng: T p h p các quy t c, quy ậ ứ ạ ắ ợ ướ ấ ả ự t c các th c

th truy n thông trên m ng tuân theo. ể ề ạ

 2 ki u n i ch y u: đi m - đi m và qu ng bá. ủ ế ể ể ể ả ố

1.3. T i sao ph i k t n i m ng? ả ế ố ạ ạ

Vi c n i máy tính thành m ng t lâu đã tr thành m t nhu c u khách ệ ạ ố ừ ở ầ ộ

quan vì có r t nhi u công vi c v b n ch t là phân tán ho c v thông tin, ề ả ề ề ệ ấ ấ ặ

ho c v x ặ ề ử lý đòi h i c hai ph i có s k t h p truy n thông v i x lý ho c ự ế ợ ớ ử ỏ ả ề ặ ả

ng ti n t xa. ử ụ ph s d ng ươ ệ ừ

- Chia s các tài nguyên trên m ng cho nhi u ng i s d ng t ề ẻ ạ ườ ử ụ ạ ờ i m t th i ộ

CD ROM . . .) đi mể ( c ng, máy in, ổ ứ ổ

- Nhu c u liên l c, trao đ i thông tin nh ph ng ti n máy tính. ờ ươ ạ ầ ổ ệ

- Các ng d ng ph n m m đòi hòi t i m t th i đi m c n có nhi u ng ụ ứ ề ầ ạ ề ể ầ ộ ờ ườ i

sử d ng, truy c p vào cùng m t c s d li u. ộ ơ ở ữ ệ ụ ậ

1.4. L i ích c a m ng máy tính: ủ ợ ạ

- Chi phí cho h th ng máy tr m th p ấ ệ ố ạ

- Chia s tài nguyên do đó gi m chi phí các thi t b ngo i vi. ẻ ả ế ị ạ

- Có th truy c p ậ ở ấ ế b t kỳ v trí nào và có kh năng giao ti p tr c tuy n ả ự ể ế ị

v i nhau. ớ

- Cho phép s d ng chung nh ng thi ử ụ ữ t b đ t ti n ế ị ắ ề

1.5. Phân lo i m ng máy tính: ạ ạ

1.5.1. Phân lo i m ng máy tính theo quy mô và kho ng cách đ a lý: ạ ạ ả ị

Theo cách này m ng máy tính đ c chia thành các lo i : ạ ượ ạ

 M ng c c b - LAN (Local Area Network ). ụ ộ ạ

 M ng thành ph - MAN ( Metropolitan Area Network ). ạ ố

 M ng di n r ng - WAN ( Wide Area Network ). ệ ộ ạ

 M ng toàn c u - GAN ( Global Area Network ). ầ ạ

12

- M ng c c b LAN (Local Area Network ): ng đ ụ ạ ộ Là m ng th ạ ườ ượ ắ c l p

đ t trong các công ty, văn phòng nh , k t n i các máy tính trong ặ ỏ ế ố ự m t khu v c ộ

bán kính h p thông th ẹ ườ ng kho ng vài tr m mét. K t n i ǎ ế ố đ ả ượ ệ c th c hi n ự

thông qua các môi tr ng truy n thông t c đ cao ví d ườ ố ộ ề ụ cáp đ ng tr c thay cáp ụ ồ

quang. LAN th ng đ c s d ng trong n i b ch c... Các ườ ượ ử ụ ộ ộ m t c quan/t ộ ơ ổ ứ

LAN có th đ c k t n i v i nhau thành WAN. ể ượ ế ố ớ

 Hình nh minh ho : ạ ả

Hình 1.5.1.1: Mô hình m ng LAN ạ

- M ng thành ph - MAN ( Metropolitan Area Network ): ạ ố Là m ng đ ạ ượ c

xã h i có bán l p đ t trong ph m vi m t đô th ho c m t trung tâm kinh t ắ ạ ặ ặ ộ ộ ị ế ộ

kính hàng trăm km. K t n i này đ c th c hi n thông qua các môi tr ế ố ượ ự ệ ườ ng

truy n thông t c đ cao (50-100 Mbit/s), s l ng máy tr m có th lên t ố ượ ề ộ ố ể ạ ớ i

hàng nghìn

 Hình nh minh ho : ả ạ

13

Hình 1.5.1.2: Mô hình m ng MAN ạ

- M ng di n r ng - WAN ( Wide Area Network ): ng đ ệ ộ ạ Là m ng th ạ ườ ượ c

l p đ t trong ph m vi m t qu c gia, k t n i máy tính trong n i ắ ế ố ố ộ b các qu c ặ ạ ộ ộ ố

gia hay gi a các qu c gia trong cùng m t châu l c. Thông th ụ ữ ố ộ ườ ng k t n i này ế ố

đ có th đ ượ c th c hi n thông qua m ng vi n thông. Các WAN ạ ự ễ ệ ể ượ ế ố c k t n i

nó đã là GAN. v i nhau thành GAN hay t ớ ự

 Hình minh ho :ạ

Hình 1.5.1.3: Mô hình m ng WAN ạ

14

- M ng toàn c u - GAN ( Global Area Network ): K t n i máy tính t các ạ ầ ế ố ừ

châu l c khác nhau. Thông th c th c hi n thông qua ụ ườ ng k t n i này đ ế ố ượ ự ệ

v tinh. m ng vi n thông và ễ ạ ệ

Là m ng có th tr i r ng trong nhi u qu c gia, ph c v phát tri n kinh ề ể ả ộ ụ ụ ể ạ ố

t ế ườ xã h i cho nh ng công ty siêu qu c gia ho c nhóm các qu c gia . Đ ng ữ ặ ộ ố ố

truy n có th s d ng c s h t ng vi n thông . M ng internet là m mang ơ ở ạ ầ ể ử ụ ễ ề ạ ộ

GAN .

 Hình nh minh ho : ả ạ

Hình 1.5.1.4: Mô hình m ng GAN ạ

1.5.2. Phân lo i m ng theo Topology: ạ ạ

Tôpô c a m ng di n r ng thông th ng là nói đ n s liên k t gi a các ệ ộ ủ ạ ườ ế ự ữ ế

m ng c c b thông qua các b d n đ ng (router) và kênh vi n thông. Khi nói ộ ẫ ườ ụ ộ ạ ễ

i ta nói đ n s liên k t c a chính các máy t ớ i tô pô c a m ng c c b ng ạ ụ ủ ộ ườ ế ự ế ủ

tính.

Theo cách này m ng đ

c chia thành : ạ ượ

 M ng Bus ạ

 M ng Ring ạ

 M ng Star ạ

15

 M ng Mesh ạ

 M ng h n h p. ạ ỗ ợ

- M ng d ng hình sao (Star topology): ạ ạ ộ M ng d ng hình sao bao g m m t ạ ạ ồ

các tr m đ u cu i, các máy b k t n i trung tâm và các nút . Các nút này là ộ ế ố ạ ầ ố

tính và các thi t b khác c a m ng. B k t n i trung ế ị ộ ế ố ủ ạ ố tâm c a m ng đi u ph i ạ ủ ề

m i ho t đ ng trong m ng. M ng d ng hình sao cho phép n i các máy tính ạ ộ ạ ọ ạ ạ ố

vào m t b t p trung (Hub) b ng ộ ộ ậ ằ cáp, gi ả ế i pháp này cho phép n i tr c ti p ố ự

máy tính v i Hub không c n thông qua tr c bus, tránh đ c các y u t gây ầ ớ ụ ượ ế ố

ng ng tr m ng. ệ ạ ư

ệ Mô hình k t n i hình sao ngày nay đã tr lên h t s c ph bi n. V i vi c ổ ế ế ố ế ứ ớ ở

s d ng các b t p trung ho c chuy n m ch, c u trúc hình sao có th đ ể ử ụ ộ ậ ể ượ c ạ ấ ặ

m r ng b ng cách t ằ ở ộ ổ ứ ệ ch c nhi u m c phân c p, do v y d dàng trong vi c ứ ề ễ ậ ấ

qu n lý và v n hành. ậ ả

ể ư ủ ạ

t b nào Các u đi m c a m ng hình sao: - Ho t đ ng theo nguyên lý n i song song nên n u có m t thi ố ạ ộ ế ộ ế ị

ng. ộ đó ở m t nút thông tin b h ng thì m ng v n ho t đ ng bình th ạ ộ ị ỏ ườ ẫ

ạ - C u trúc m ng đ n gi n và các thu t toán đi u khi n n đ nh. ể ổ ề ấ ạ ậ ả ơ ị

- M ng có th d dàng m r ng ho c thu h p. ể ễ ở ộ ẹ ạ ặ

c đi m m ng d ng hình sao: ữ ượ ể ạ ạ

Nh ng nh - Kh n ng m r ng m ng hoàn toàn ph thu c vào kh n ng c a ủ ả ǎ ả ǎ ở ộ ụ ạ ộ

trung tâm. Khi trung tâm có s c thì toàn m ng ng ng ho t đ ng. ạ ộ ự ố ừ ạ

các nút thông tin - M ng yêu c u n i đ c l p riêng r t ng thi ố ộ ậ ẽ ừ ạ ầ t b ế ị ở

máy đ n trung tâm r t h n ch (100 m). đ nế trung tâm. Kho ng cách t ả ừ ấ ạ ế ế

d ng hình sao, t t c các tr m c n i vào m t thi t b trung tâm có Ở ạ ấ ả ạ đ ượ ộ ố ế ị

các tr m nhi m v nh n tín hi u t ậ ệ ừ ụ ệ ớ ạ và chuy n tín hi u đ n tr m đích v i ệ ể ế ạ

ph ng th c Đ dài đ ươ ng th c k t n i là ph ứ ế ố ươ ứ "đi m - đi m". ể ể ộ ườ ố ng truy n n i ề

16

m t tr m v i thi t b trung tâm b h n ch (trong vòng 100m, v i công ngh ộ ạ ớ ế ị ị ạ ế ớ ệ

hi n nay). ệ

 Hình nh minh ho : ạ ả

Hình 1.5.2.1: C u trúc m ng hình sao ạ ấ

Th c hi n theo cách b trí hành lang, - M ng hình tuy n (Bus Topology): ế ạ ự ệ ố

các máy tính và các thi t b khác - các nút ế ị đ u đ ề ượ ộ c n i v v i nhau trên m t ố ề ớ

tr c đ ng dây cáp chính đ chuy n t i tín hi u. ụ ườ ể ả ể ề ử ụ ệ T t c các nút đ u s d ng ấ ả

chung đ ng dây cáp chính này. c b t b i m t thi ườ Phía hai đ u dây cáp đ ầ ượ ị ở ộ ế ị t b

g i là terminator. Các tín hi u và d ọ ệ ữ li u khi truy n đi dây cáp đ u mang theo ệ ề ề

đi ch c a n i đ n. ạ ỉ ủ ơ ế

u đi m Ư ể : Lo i hình m ng này dùng dây cáp ít nh t, d l p đ t, giá thành ễ ắ ạ ặ ạ ấ

r .ẻ

Nh c đi m ượ ể : S ùn t c giao thông khi di chuy n d li u v i l u l ớ ư ượ ng ữ ệ ự ể ắ

l n. Khi có s h ng hóc ớ ự ỏ ở ừ đo n nào đó thì r t khó phát hi n, m t s ng ng ộ ự ệ ạ ấ

trên đ ng dây đ s a ch a s ng ng toàn b h th ng. C u trúc này ngày ườ ộ ệ ố ữ ẽ ể ử ừ ấ

nay ít đ c s d ng. ượ ử ụ

Trong d ng hình tuy n, các máy tính c n i vào m t đ ng dây ế ạ đ u đ ề ượ ộ ườ ố

truy n chính (bus). Đ ng truy n chính này đ c gi ườ ề ề ượ ớ ạ ộ i h n hai đ u b i m t ầ ở

lo i đ u n i đ c bi t g i là terminator ố ặ ạ ầ ệ ọ (dùng đ nh n bi ể ậ ế ố ể ế t là đ u cu i đ k t ầ

17

thúc đ ng truy n t i đây). M i tr m c n i vào bus qua m t đ u n i ch ườ ề ạ ỗ ạ đ ượ ộ ầ ố ố ữ

T (T_connector) ho c m t b thu phát (transceiver). ộ ộ ặ

Hình nh minh ho : ạ ả

Hình 1.5.2.2: C u trúc m ng hình tuy n ế ấ ạ

- M ng d ng vòng (Ring Topology): ạ ạ ạ M ng d ng này b trí theo d ng ạ ạ ố

xoay vòng, đ ng dây cáp đ c thi t k làm thành m t vòng khép kín, tín ườ ượ ế ế ộ

hi u ch y quanh theo m t chi u nào đó. Các nút ộ ề ệ ạ ỗ truy n tín hi u cho nhau m i ệ ề

c m t nút mà thôi. D li u truy n th i đi m ch đ ể ỉ ượ ờ ữ ệ ị ề đi ph i có kèm theo đ a ả ộ

ậ ch c th c a m i tr m ti p nh n. ỉ ụ ể ủ ỗ ạ ế

u đi m: Ư ể M ng d ng vòng có thu n l ậ ợ ạ ạ ổ i là có th n i r ng ra xa, t ng ể ớ ộ

đ ng dây c n . M i tr m có th đ t đ ườ ầ thi ế t ít h n so v i hai ki u trên ớ ể ơ ể ạ ượ ố c t c ỗ ạ

đ t ộ ố ậ i đa khi truy nh p.

Nh Đ ng dây ph i khép kín, n u b ng t m t n i nào đó ượ c đi m: ể ườ ắ ở ộ ơ ế ả ị

ị ừ thì toàn bộ h th ng cũng b ng ng. ệ ố

Các máy tính đ thành m t vòng tròn theo ph ượ c liên k t v i nhau ế ớ ộ ươ ng

th c "đi m - đi m", qua đó m i m t ộ tr m có th nh n và truy n d li u theo ữ ệ ề ể ạ ậ ứ ể ể ỗ

c vòng m t chi u và d li u đ ề ữ ệ ộ ượ truy n theo t ng gói m t. ộ Trên m ng hình ừ ề ạ

vòng tín hi u đ c truy n đi trên vòng theo m t chi u ệ ượ ạ ề duy nh t. M i tr m ấ ề ộ ỗ

c n i v i vòng qua m t b chuy n ti p (repeater) do đó c n có c a m ng đ ạ ủ ượ ộ ộ ố ớ ế ể ầ

18

giao th c đi u khi n vi c c p phát quy n đ ứ ề ề ệ ể ấ ượ c truy n d li u trên vòng ữ ệ ề

m ng cho tr m có nhu c u. ạ ầ ạ

 Hình nh minh ho : ả ạ

Hình 1.5.2.3: Mô hình d ng vòng ạ

- M ng ạ Mesh : M i máy tính có m t đ ỗ ộ ườ ế ố ế ừ ng truy n riêng k t n i đ n t ng ề

máy tính trong m ng:ạ

 Hình nh minh ho : ả ạ

Hình 1.5.2.4: Mô hình d ng ạ Mesh

tuỳ theo yêu c u và m c đích c th - M ng d ng k t h p: ạ ế ợ Trong th c t ự ế ạ ụ ể ụ ầ

ta có th thi t k m ng k t h p các d ng sao, vòng, tuy n đ t n d ng các ể ế ế ạ ế ợ ể ậ ụ ế ạ

đi m m nh c a m i d ng. ủ ỗ ạ ể ạ

19

Ví du hình cây là c u trúc phân t ng c a ki u hình sao hay các HUB có ủ ể ấ ầ

th đ c n i v i nhau theo ki u bus còn t các HUB n i v i các máy theo ể ượ ố ớ ể ừ ố ớ

hình sao.

Hình 1.5.2.5: Mô hình m ng k t n i h n h p ế ố ỗ ợ ạ

1.5.3. Phân lo i m ng theo vai trò kh năng: ạ ạ ả

-M ng khách ch (Client-Server): M t hay m t s máy tính đ c thi ộ ố ủ ạ ộ ượ ế t

l p đ cung c p ậ ấ các d ch v nh file server, mail server, Web server, Printer ư ụ ể ị

server, … Các máy tính đ c thi ượ ế ậ t l p đ cung c p các d ch v đ ấ ụ ượ ể ị c g i là ọ

Server, còn các máy tính truy c p và s d ng d ch v thì đ c g i là Client. ử ụ ụ ậ ị ượ ọ

 Có ít nh t m t máy ch qu n lý và cung c p d ch v mang. Các ụ ủ ấ ấ ả ộ ị

may tr m ch u s giám sát và qu n lý c a máy ch . ủ ị ự ủ ạ ả

 Hình nh minh ho : ả ạ

20

Hình 1.5.3.1: M ng khách ch (Client-Server) ủ ạ

ạ -M ng ngang hàng (Peer-to-Peer): các máy tính trong m ng có th ho t ể ạ ạ

ể đ ng v a nh m t Client v a nh m t Server. M ng ngang hàng là m t ki u ộ ư ộ ư ộ ừ ừ ạ ộ

m ng đ c thi t k cho các thi ạ ượ ế ế ế ị ủ t b trong đó có ch c năng và kh năng c a ứ ả

các thi ế ị t b đó nh nhau . ư

 Hình nh minh ho : ả ạ

Hình 1.5.3.2: M ng ngang hàng (Peer-to-Peer) ạ

-M ng k t h p: Các m ng máy tính th ng đ c thi t l p theo c hai ế ợ ạ ạ ườ ượ ế ậ ả

ch cứ năng Client-Server và Peer-to-Peer.

1.5.4. M ng toàn c u Internet: ạ ầ

ắ M ng toàn c u Internet là m t t p h p g m hàng v n m ng trên kh p ộ ậ ạ ầ ạ ạ ợ ồ

th gi i. ế ớ M ng Internet b t ngu n t ồ ừ ộ m t th nghi m c a C c qu n lý các d ủ ử ụ ệ ắ ạ ả ự

21

ộ án nghiên c u tiên ti n (Advanced Research Projects Agency – ARPA) thu c ứ ế

B qu c phòng M đã k t n i thành công các m ng máy tính cho phép các ế ố ạ ộ ố ỹ

tr ng đ i h c và các công ty t nhân tham gia vào các d án nghiên c u.. ườ ạ ọ ư ự ứ

V c b n, Internet là m t liên m ng máy tính giao ti p d ề ơ ả ế ạ ộ ướ ộ i cùng m t

b giao th c TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol). Giao ộ ứ

ố th c này cho phép m i máy tính trên m ng giao ti p v i nhau m t cách th ng ạ ứ ế ọ ộ ớ

nh t gi ng nh m t ngôn ngũ qu c t ư ộ ố ế ấ ố mà m i ng ọ ườ ử ụ ớ i s d ng đ giao ti p v i ể ế

nhau hàng ngày. S l ng ng ố ượ ng máy tính k t n i m ng và s l ế ố ố ượ ạ ườ ậ i truy c p

vào m ng Internet trên toàn th gi i ngày càng tăng lên nhanh chóng, đ c bi ế ớ ạ ặ ệ t

nh ng năm 90 tr đi. M ng Internet không ch cho phép chuy n t i thông tin t ừ ữ ể ả ạ ở ỉ

nhanh chóng mà còn giúp cung c p thông tin, nó cũng là di n đàn và là th ễ ấ ư

vi n toàn c u đ u tiên. ầ ệ ầ

1.6. ng d ng c a công ngh thông tin: Ứ ụ ủ ệ

Trong kho ng vài năm tr v tr c máy tính còn r t xa l đ i v i chúng ở ề ướ ả ấ ạ ố ớ

ta vì khi đó ngành Công Ngh Thông Tin v n ch a ph bi n n c ta. Ngày ổ ế ở ướ ư ệ ẫ

nay công ngh thông tin đang d n tr nên ph c p r ng rãi trong đ i s ng xã ổ ậ ộ ờ ố ệ ầ ở

t c các ngành ngh , môi tr ng nào cũng h i và ngày càng phát tri n trong t ộ ể ấ ả ề ườ

không th không ng d ng công c đa năng và h u ích này. ữ ụ ứ ụ ể ủ ng d ng c a ụ Ứ

công ngh thông tin vào trong t t c các lĩnh v c, môi tr ng luôn đa d ng và ệ ấ ả ự ườ ạ

phong phú. Chúng ta không th k h t các ng d ng c a công ngh thông tin ể ể ế ụ ủ ứ ệ

vào trong lĩnh v c h c t p, qu n lý các c s ngành … ự ọ ậ ơ ở ả

* ng d ng công ngh thông tin vào c s xã (ph ng, th tr n): ơ ở Ứ ụ ệ ườ ị ấ

Công ngh thông tin giúp công nhân viên ch c c a xã ti p c n công ngh ế ậ ứ ủ ệ ệ

thông tin. H u h t các xã (ph ng, th tr n) đ u xây d ng h th ng công ế ầ ườ ệ ố ị ấ ự ề

ngh thông tin vào công vi c c a mình có tính kh thi cao, cũng nh báo cáo ệ ủ ư ệ ả

các ho t đ ng c a c s xã (ph ng, th tr n), qu n lý h s , qu n lý công ủ ơ ở ạ ộ ườ ồ ơ ị ấ ả ả

nhân viên ch c trong c s xã (ph ơ ở ứ ườ ụ ng, th tr n). Giá nh không ng d ng ị ấ ư ứ

c ng ngh thông tin vào các c s xã (ph ộ ơ ở ệ ườ ệ ng, th tr n) thì các ho t công vi c ị ấ ạ

22

hàng ngày v i vi c qu n lý s khó khăn h n, vi c ng d ng công ngh thông ệ ứ ụ ẽ ệ ệ ả ớ ơ

tin giúp chúng ta làm vi c m t cách hi u qu h n. ng d ng thông tin trong ệ ả ơ Ứ ụ ệ ộ

vi c qu n lý công nhân viên ch c mà các c s xã(ph ơ ở ứ ệ ả ườ ng, th tr n) có th ị ấ ể

ệ đ a ra các báo cáo v tình hình ho t đ ng cho các c s qu n lý, làm vi c ạ ộ ư ơ ở ề ả

đ c rút ng n th i gian. ượ ắ ờ

Vì th mà các c s c s xã, ph t rõ ơ ở ơ ở ế ườ ng, th tr n qu n lý, làm vi c bi ả ị ấ ệ ế

tình hình ho t đ ng cũng nh các di n bi n trong c s xã (ph ạ ộ ơ ở ư ễ ế ườ ị ấ ng, th tr n)

và đ a ra các ph ng h ng qu n lý, làm vi c có th kh thi h n. ư ươ ướ ể ệ ả ả ơ

Đ m t chi c máy tính có th s d ng đ c thì chúng ta c n ph i tìm ể ử ụ ể ộ ế ượ ầ ả

hi u k v nó. Bao g m c ph n c ng, ph n m m, tìm hi u v các thi ứ ỹ ề ể ề ề ể ầ ả ầ ồ ế ị t b

liên quan t i nó, các mô hính m ng mà nó s d ng. Th y đ ớ ử ụ ấ ượ ầ ọ c t m quan tr ng ạ

nh v y tôi đã ch n đ tài này v i mong mu n ể ư ậ ố phô biên kiên th c c ban vê ứ ơ ọ ớ ̀ ̉ ́ ́ ̉

các thi t b m ng, mô hình m ng ế ị ạ ạ may tinh giup cac ban hiêu biêt h n vê ́ ơ ̀ m ngạ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉

may tinh. Đó là c s , ti n đ giúp tôi hoàn thi n bài báo cáo và ng d ng vào ơ ở ề ụ ứ ề ệ ́ ́

c s n i tôi đang th c t p. ơ ở ơ ự ậ

23

CH ƯƠ Ố Ự Ủ Ạ

CÔNG TÁC NGHIÊN C U THI T B M NG, MÔ HÌNH M NG Ế NG II: TH C TR NG C A UBND XÃ C C SAN V Ề Ạ Ị Ạ Ứ

2.1. Gi ớ i thi u khái quát v UBND xã C c San: ề ố ệ

y ban nhân dân xã C c San Ủ ố

Đ a ch : Thôn Tòng Chú III – Xã C c San – Huy n Bát Xát – T nh Lào Cai ệ ố ị ỉ ỉ

S đi n tho i: 020.3783002 ố ệ ạ

2.1.1. Tình hình c b n: ơ ả

C c San là m t xã vùng II c a huy n Bát Xát, là xã giáp danh v i thành ệ ủ ộ ố ớ

ph Lào Cai, có qu c l ố ộ ố ổ 4D tuy n Lào Cai – Sapa ch y qua trong xã có t ng ế ạ

chi u dài 7,5 km vì v y xã có nhi u đi u ki n thu n l ậ ợ ệ ề ề ề ậ ư i trong vi c giao l u ệ

trao đ i hàng hóa đ c bi t là m t hàng nông lâm s n. T ng di n tích t nhiên ặ ổ ệ ệ ả ặ ổ ự

toàn xã là 1.912 ha. Trong đó, đ t s n xu t nông nghi p là chi m 51,2 %. ấ ả ế ệ ấ

Toàn xã ch y u s n xu t nông nghi p và lâm nghi p k t h p. ủ ế ả ế ợ ệ ệ ấ

Năm 2010, do nhi u y u t tác đ ng khách quan, ch quan, th i ti t thiên ế ố ề ờ ế ủ ộ

nhiên kh c nghi ng không nh đ n vi c phát tri n kinh t - xã ắ ệ t, đã nh h ả ưở ỏ ế ệ ể ế

h i.ộ

24

2.1.2 V dân t c, dân s : ố ề ộ

ng đ i th p so v i toàn huy n, toàn xã có C c San là m t xã có dân s t ộ ố ươ ố ệ ấ ớ ố

989 h v i 4.024 nhân kh u, phân b đ u trên 13 thôn có 8 dân t c anh em ố ề ộ ớ ẩ ộ

cùng sinh s ng trong đó dân t c Dáy chi m 51%; dân t c Kinh chi m 47%; ế ế ố ộ ộ

dân t c khác chi m 2%. ế ộ

2.1.3 C c u đ n v hành chính: ơ ị ơ ấ

Xã C c San g m có 13 thôn, các thôn giáp danh cách nhau 500m, đ ố ồ ườ ng

xá đi l i d dàng và thu n l i cho vi c trao đ i giao l u buôn bán. ạ ễ ậ ợ ư ệ ổ

2.1.4. V trí đ a lý, đ a hình: ị ị ị

- V trí: Phía Đông giáp xã Tp Lào Cai, phía Tây giáp xã Tòng Xành, phía ị

Nam giáp xã T Ph i (Tp Lào Cai, phía B c giáp xã Quang Kim (huy n Bát ệ ả ắ ờ

Xát).

- Đ a hình c a xã t ng đ i b ng ph ng, đ ng giao thông đi l ủ ị ươ ố ằ ẳ ườ ạ ậ i thu n

ti n.ệ

2.1.5. M t s ch tiêu c b n đã đ t đ c: ộ ố ỉ ơ ả ạ ượ

T ng thu nh p bình quân đ u ng i là: 7.800.000đ/ ng i/ năm ậ ầ ổ ườ ườ

L ng th c bình quân đ u ng i trên tháng là 387,6 kg/ ng i/ năm. ươ ự ầ ườ ườ

T ng s n l ng l ng th c là 1.850 t n (k c các lo i s n ph m khác quy ả ượ ổ ươ ạ ả ể ả ự ấ ẩ

ng th c), trong đó: l ươ ự

-Thu t /ha = 54 % ừ nông nghi p: 63,5 t ệ ạ

-Thu t lâm nghi p: 32 t / ha = 27% ừ ệ ạ

- Thu t cây công nghi p: 14 t / ha = 16% ừ ệ ạ

-Thu t = 2 % ừ chăn nuôi và các s n ph m khác: 3,2 t ả ẩ ạ

Tăng 10 kg l ươ ng th c/ng ự ườ i/tháng so v i năm 2009 ớ

-T ng đàn gia súc: theo s li u 1/10/2010 ố ệ ổ

Trong đó:

+ Đàn trâu: 737 con

+ Đàn bò: 140 con

25

+ Đàn l n: 4.150 con ợ

+ Đàn gia c m: 21.538 con ầ

-Thu nh p bình quân đ u ng i: 7.800.000đ ậ ầ ườ

-T l ỷ ệ ộ h nghèo: 39.29% theo chu n m i ớ ẩ

-T l h s d ng n c h p v sinh: 55% ỷ ệ ộ ử ụ ướ ợ ệ

-T l gia đình chu n văn hóa: 78.4% ỷ ệ ẩ

2.1.6. Thu n l i, khó khăn: ậ ợ

* Thu n l i: ậ ợ

Đ ng và Nhà n c luôn có ch tr ng, chính sách đúng đ n trên các lĩnh ả ướ ủ ươ ắ

kinh t v c nh t là chính sách đ u t ự ầ ư ấ ế ủ ệ c a xã, xây d ng c s h t ng đi n, ơ ở ạ ầ ự

đ ng, tr ng, tr m,…, luôn nh n đ ườ ườ ạ ậ ượ ệ c lãnh đ o ch đ o sát sao c a Huy n ỉ ạ ủ ạ

y - HĐND – UBND huy n trên t t c các m t công tác. Kinh t ủ ệ ấ ả ặ ế ộ ủ - Xã h i c a

xã ti p t c đ c gi ế ụ ượ ữ ữ ậ v ng n đ nh và phát tri n đi lên, đ i s ng tinh th n, v t ờ ố ể ầ ổ ị

ch t c a nhân dân t ng b c đ ấ ủ ừ ướ ượ ố c c i thi n và nâng cao, an ninh - qu c ệ ả

phòng luôn gi v ng. H th ng chính tr c a xã đ ữ ữ ệ ố ị ủ ượ ủ c c ng c ki n toàn. ố ệ

Cán b đ ng viên và nhân dân trong xã luôn đoàn k t, th ng nh t, c n cù ộ ả ế ầ ấ ố

sáng t o, trong lao đ ng và công tác luôn tin t ạ ộ ưở ạ ng tuy t đ i v i s lãnh đ o ệ ố ớ ự

t các nhi m v c a Đ ng và Nhà n ủ ả ướ c, luôn n l c ph n đ u hoàn thành t ấ ỗ ự ấ ố ệ ụ

xây d ng c a xã C c San v ng m nh. ố ữ ủ ự ạ

Đ ng b và nhân dân xã C c San d i s lãnh đ o c a Đ ng b , UBND ả ộ ố ướ ự ạ ủ ả ộ

xã và s ch đ o c a Huy n y - HĐND - UBND Huy n Bát Xát luôn có s ệ ủ ỉ ạ ủ ự ệ ự

đoàn k t nh t trí cao, kh c ph c m i khó khăn cùng nhau xây d ng đ a bàn ự ụ ế ắ ấ ọ ị

phát tri n v m i m t, tình hình an ninh chính tr , tr t t ị ậ ự ề ọ ể ặ ộ ầ ổ an toàn xã h i d n n

đ nh, t o đi u ki n cho nhân dân ph n kh i xây d ng và phát tri n kinh t ấ ị ự ể ề ệ ạ ở ế ộ , b

Đ ng b - HĐND - UBND - UBMTTQ có h th ng chính tr máy đi u hành t ề ừ ả ệ ố ộ ị

n đ nh, năng l c và qu n lý chuyên môn ngày càng đ c b i d ổ ự ả ị ượ ồ ưỡ ứ ng, đáp ng

đ c nhu c u nhi m v trong tình hình đ i m i hi n nay. ượ ụ ệ ệ ầ ớ ổ

* Khó khăn:

26

- Tuy kinh t c a xã đang d n phát tri n nh ng v n còn nhi u h gia ế ủ ư ể ề ẫ ầ ộ

đình đang g p khó khăn, ch a thoát kh i c nh đói nghèo. ư ỏ ả ặ

ớ - Công tác quy ho ch đ xây d ng c s h t ng c a xã còn b t c p, v i ơ ở ạ ầ ấ ậ ủ ự ể ạ

tình hình th c t đó đã gây khó khăn cho ban lãnh đ o xã. ự ế ạ

ị - Công tác qu n lý, đi u hành c a y ban ch a sâu, ch a sát, ch a k p ủ ủ ư ư ư ề ả

th i. các ban chuyên môn c a y ban ch a th c s nghiêm túc th c hi n các ự ự ủ ủ ư ự ệ ờ

nhi m v mà y ban giao cho. Trong công tác gi ủ ụ ệ ả ậ i quy t công vi c còn ch m ế ệ

tr , thi u sáng t o, ch t l ng công vi c ch a cao còn trông ch vào Nhà ấ ượ ế ế ạ ư ệ ờ

N c.ướ

-Trình đ và năng l c c a m t s cán b xã còn nhi u m t h n ch nên ự ủ ặ ạ ộ ố ế ề ộ ộ

hoàn thành nhi m v ch a cao. ệ ụ ư

- Tình hình tr t t an ninh, t ậ ự ệ ạ ả n n xã h i còn nhi u ph c t p đã nh ề ứ ạ ộ

h ng đ n đ i s ng c a nhân dân. ưở ờ ố ủ ế

2.1.7. B máy chính quy n xã: ề ộ

Toàn xã có m t tr s làm vi c 2 t ng đ c xây d ng t ộ ụ ở ệ ầ ượ ự ừ ớ năm 2006. V i

đ i ngũ cán b , công nhân viên ch c khá đông. ộ ứ ộ

Tr s UBND xã có t t c 9 phòng ban làm vi c và 01 h i tr ng ụ ở ấ ả ộ ườ ệ

-Phòng Ch t ch UBND xã ủ ị

-Phòng Đ ng y ả ủ

-Văn phòng UBND

-Phòng K toán – Tài chính ế

-Phòng T pháp- H t ch ộ ị ư

-Phòng Công an – Quân sự

-Phòng đoàn thể

-Phòng Văn thư

- Phòng UBMT-TQ

27

2.1.8. C s h t ng: ơ ở ạ ầ

H th ng m ng máy tính c a xã g m có: 08 máy tính, 03 máy in, 01 máy ệ ố ủ ạ ồ

photocopy đ c k t n i internet và s d ng t t. ượ ế ố ử ụ ố

- Phòng Đ ng y: 01 máy ả ủ

- Văn phòng UBND: 01 máy + 01 máy in

- Phòng Văn th : 01 máy + 01 máy in + 01 máy photocopy ư

- Phòng K toán: 01 máy + 01 máy in ế

- Phòng t ư pháp – H t ch: 01 máy ộ ị

- Phòng Công an – Quân s : 01 máy ự

- Phòng Văn Hóa: 01 máy

- Phòng Ch T ch: 01 máy ủ ị

2.2. Th c tr ng công tác Nghiên c u thi t b m ng: ứ ự ạ ế ị ạ

2.2.1. Cáp truy n (thi t b m ng thông d ng): ề ế ị ạ ụ

UBND xã s d ng lo i cáp truy n là cáp UTP CAT5. Cáp UTP CAT-5 là ử ụ ề ạ

ng đ lo i cáp xo n g m có 4 c p dây t ồ ắ ạ ặ ươ ươ ng v i 8 dây v i các màu xanh ớ ớ

d ng, tr ng - xanh d ng, da cam, tr ng - da cam, xanh lá cây, tr ng - xanh lá ươ ắ ươ ắ ắ

cây, nâu, tr ng - nâu. ắ

C 2 dây có màu gi ng nhau đ ứ ố ượ c xo n thành 1 c p và 4 c p này l ặ ặ ắ ạ i

đ c xo n v i nhau và xo n v i 1 s i dây nylon ch u l c kéo, bên ngoài đ ượ ị ự ắ ắ ớ ợ ớ ượ c

b c b ng v nh a.Cáp đôi dây xo n là cáp g m hai dây đ ng xo n đ tránh ọ ự ể ằ ắ ắ ỏ ồ ồ

gây nhi u cho các đôi dây khác, có th kéo dài t ể ễ ớ ầ i vài km mà không c n

khuy ch đ i. Gi i t n trên cáp dây xo n đ t kho ng 300–4000Hz, t c đ ế ạ ả ầ ạ ả ắ ố ộ

truy n đ t vài kbps đ n vài trăm Mbps. ề ế ạ

28

Hình 2.2.1: Cáp UTP CAT-5

Cáp xo n UTP CAT5 có t c đ truy n là :10 – 100 – 1000 Mbps, kh ề ắ ộ ố ả

năng ch ng nhi u kém và chi u dài cáp t i đa là 100m. Tuy v y CAP UTP ề ễ ố ố ậ

CAT-5 v n đ ẫ ượ ử ụ c s d ng r ng rãi vì gi ộ ả ấ thành r , d l p đ t cho nên r t ẻ ễ ắ ặ

thích h p v i các c quan, t ch c v a và nh . ợ ơ ớ ổ ứ ừ ặ ỏ Đây là lo i cáp r , d cài đ t ẻ ễ ạ

tuy nhiên nó d b nh h ng c a môi tr ng. ễ ị ả ưở ủ ườ

UBND xã đã s d ng h t 300m dây cáp cho h thông m ng t i tr s ử ụ ế ệ ạ ạ ụ ở

UBND xã.

2.2.2. Thi t b ghép n i (Thi t b m ng chuyên d ng): ế ị ố ế ị ạ ụ

Đ h th ng m ng làm vi c tr n tru, hi u qu và kh năng k t n i t ể ệ ố ế ố ớ i ệ ệ ạ ả ả ơ

nh ng h th ng m ng khác đòi h i ph i s d ng nh ng thi t b m ng chuyên ả ử ụ ệ ố ữ ữ ạ ỏ ế ị ạ

d ng. Nh ng thi ụ ữ ế ị ạ ạ t b m ng này r t đa d ng và phong phú v ch ng lo i ủ ề ấ ạ

nh ng đ u d a trên nh ng thi t b c b n là Repeater, Hub, Switch, Router và ữ ư ự ề ế ị ơ ả

Gateway.

*Switch (B chuy n m ch): ể ạ ộ

B chuy n m ch là s ti n hoá c a c u, nh ng có nhi u c ng và dùng ủ ầ ự ế ư ề ể ạ ộ ổ

các m ch tích h p nhanh đ gi m đ tr c a vi c chuy n khung d li u. ộ ễ ủ ể ả ữ ệ ệ ể ạ ợ

29

- Là thi t b giông Bridge và Hub nh ng thông minh h n ế ị ư ơ

ứ - Switch gi a b ng đ a ch MAC c a m i c ng và th c hi n giao th c ủ ỗ ổ ự ữ ệ ả ị ỉ

Spanning-Tree. Switch cũng ho t đ ng t ng data link và trong su t v i các ạ ộ ở ầ ố ớ

giao th c t ng trên. ứ ở ầ

ữ ệ - Có kh năng ch chuy n d li u đ n đúng k t n i th c s c n d li u ế ự ự ầ ế ố ữ ệ ể ả ỉ

này làm gi m đ ng đ trên m ng. ụ ả ạ ộ

- Dùng đ phân đo n m ng trong các m ng c c b l n (VLAN) ụ ộ ớ ể ạ ạ ạ

Switch đôi khi đ c mô t nh là m t Bridge có nhi u c ng. Trong khi ượ ả ư ề ộ ổ

m t Bridge ch có 2 c ng đ liên k t đ ế ượ ể ổ ộ ỉ c 2 segment m ng v i nhau, thì ạ ớ

Switch l i có kh năng k t n i đ c nhi u segment l i v i nhau tuỳ thu c vào ạ ế ố ượ ả ề ạ ớ ộ

s c ng (port) trên Switch. Cũng gi ng nh Bridge, Switch cũng "h c" thông ố ổ ư ố ọ

tin c a m ng thông qua các gói tin ( packet) mà nó nh n đ các máy trong ủ ạ ậ c t ượ ừ

m ng. Switch s d ng các thông tin này đ xây d ng lên b ng Switch, ử ụ ự ể ạ ả b ngả

này cung c p thông tin giúp các gói thông tin đ n đúng đ a ch . ỉ ế ấ ị

Ngày nay, trong các giao ti p d li u, Switch th ng có 2 ch c năng ữ ệ ế ườ ứ

chính là chuy n các khung d li u t ữ ệ ừ ể ả ngu n đ n đích, và xây d ng các b ng ự ế ồ

Switch. Switch ho t đ ng t c đ cao h n nhi u so v i Repeater và có th ạ ộ ở ố ề ớ ơ ộ ể

cung c p nhi u ch c năng h n nh kh năng t o m ng LAN o (VLAN). ư ả ứ ề ấ ạ ạ ả ơ

Hình 2.2.2.1: Switch

*Modem:

- Là tên vi t t t t hai t đi u ch (MOdulation) và gi ế ắ ừ ừ ế ề ả i đi u ch ề ế

(DEModulation)

30

- Là thi t b cho phép đi u ch đ bi n đ i tín hi u s sang tín ế ị ế ể ế ệ ề ố ổ hi uệ

ng t ng tho i và khi nh n tín hi u t ng đ t ươ ự ể đ có th g i theo đ ể ử ườ ệ ừ ườ tho iạ ậ ạ

có th bi n đ i ng ể ế ổ c l ượ ạ i thành tín hi u s . ệ ố

- Modem có 2 lo i là modem g n trong (Internal) và modem g n ngoài ạ ắ ắ

(External).

Modem trong Modem ngoài

Hình 2.2.2.2: Modem

*NIC (Network Interface Card –Card m ng): Là thi t b k t n i gi a máy ạ ế ị ế ố ữ

tính và cáp m ng, c c m tr c ti p vào máy tính. Trên đó có ạ Đó là m t card đ ộ ượ ắ ự ế

các m ch đi n giúp ệ ạ ệ cho vi c ti p nh n (receiver) và phát (transmitter) tín hi u ệ ế ậ

i ta th ng dùng t tranceiver đ ch thi NIC có lên m ng. Ng ạ ườ ườ ừ ể ỉ ế ị t b (m ch). ạ

ch c năng: ứ

- K t n i gi a máy tính và cáp m ng đ phát ho c nh n d li u v i các ế ố ữ ệ ữ ể ạ ậ ặ ớ

máy tính khác thông qua m ng.ạ

- Ki m soát lu ng d li u gi a máy tính và h th ng cáp. ữ ệ ố ữ ệ ể ồ

- Đ a d li u lên m ng. ư ữ ệ ạ

- G i d li u t i máy tính khác. ử ữ ệ ớ

- Cung c p đ a ch MAC. ị ấ ỉ

31

Hình 2.2.2.3 : NIC (Network Interface Card –Card m ng)ạ

Khi ch n card m ng, c n chú ý các y u t : ế ố ạ ầ ọ

 Các giao th c Ethernet, Token Ring hay FDDI. ứ

 Môi tr ườ ng cáp xo n đôi, cáp đ ng tr c, không dây hay cáp quang. ụ ắ ồ

 Lo i bus PCI hay ISA. ạ

 Card ISA 8 bits ho c 16 bits trong khi card PCI 32 bits. ặ

 T c đ bus m c đ nh c a slot ISA là 8,33MHz (băng thông ủ ặ ộ ố ị

8,33MB/s) và slot PCI là 33,33MHz (băng thông 133,33MB/s).

 Card ISA ph i c u hình c ng b ng các jumper, card PCI có th c u ể ấ ằ ả ấ ứ

hình b ng ph n m m center. ầ ề ằ

 M i NIC có m t mã duy nh t g i là đ a ch MAC (Media Access ấ ọ ỗ ộ ị ỉ

Control).

32

 MAC address có 6 byte, 3 byte đ u là mã s nhà s n xu t, 3 byte ầ ấ ả ố

sau là s serial c a card. ủ ố

2.3. Th c tr ng công tác Nghiên c u mô hình m ng: ứ ự ạ ạ

2.3.1. Ph ng th c k t n i c a mô hình m ng: ươ ứ ế ố ủ ạ

Ph ươ ng th c k t n i m ng đ ế ố ứ ạ ượ ử ụ ạ c s d ng ch y u trong liên k t m ng ủ ế ế

ng th c ch y u, đó là đi m - đi m và đi m - nhi u đi m. g m có hai ph ồ ươ ủ ế ứ ể ể ể ề ể

ng th c "đi m - đi m", các đ c thi -V i ph ớ ươ ứ ể ể ườ ng truy n riêng bi ề t đ ệ ượ ế t

lâp đ n i các c p máy tính l ể ố ặ ạ ớ ậ i v i nhau. M i máy tính có th truy n và nh n ể ề ỗ

tr c ti p d li u ho c có th làm trung gian nh l u tr nh ng d ữ ệ ư ư ữ ữ ự ể ế ặ ữ li u mà nó ệ

c r i sau đó chuy n ti p d li u đi cho m t máy khác đ d li u đó nh n đ ậ ượ ồ ữ ệ ế ể ộ ể ữ ệ

i đích. đ t t ạ ớ

ng th c "đi m - nhi u đi m", t t c các tr m phân chia chung -V i ph ớ ươ ứ ể ề ể ấ ả ạ

m t đ ng truy n v t lý. D li u đ m t máy tính s có th ộ ườ ữ ệ ề ậ ượ c g i đi t ử ừ ộ ẽ ể

đ t c các máy tính còn l i, b i v y c n ch ra đi ch ượ c ti p nh n b i t ậ ở ấ ả ế ạ ở ậ ầ ỉ ạ ỉ đích

ph i dành c a d li u đ m i máy tính căn c vào đó ki m tra xem d li u có ủ ữ ệ ể ỗ ữ ệ ứ ể ả

cho mình không n u đúng thì nh n còn n u không thì b qua. ế ế ậ ỏ

2.3.2. Mô hình OSI (Open System Interconnnection):

2.3.2.1. Gi ớ i thi u: ệ

33

Đ c đi m ể : Mô hình truy n thông m ng có tính ch t ấ mô tả ặ ề ạ

i cách th c d li u đ c truy n thông trên m ng.  Di n gi ễ ả ứ ữ ệ ượ ề ạ

 Đ nh nghĩa các t ng ho t đ ng c a các giao th c m ng. ạ ộ ủ ứ ầ ạ ị

 Đ a ra các tiêu chu n nh m đ m b o kh năng t ng thích và ư ả ả ả ẩ ằ ươ

ho t đ ng t ạ ộ ố t gi a các m ng khác nhau v công ngh . ệ ữ ề ạ

M c tiêu: ụ Mô hình tham chi u ế cho các h th ng ệ ố mở.

 Khung ki n trúc chu n cho các h th ng, các h th ng tham chi u ế ệ ố ệ ố ế ẩ

và d a trên các chu n có th t ng thích đ c v i nhau. ể ươ ự ẩ ượ ớ

ng d ng th c ti n: Ứ ự ễ ụ

 Mô hình chính th c cho ho t đ ng truy n thông m ng ạ ộ ứ ề ạ

 Chu n tham chi u cho h u h t trang thi t b m ng ế ế ẩ ầ ế ị ạ

 Dùng trong gi ng d y ạ ả

ề Mô hình OSI là m t c s dành cho vi c chu n hóa các h th ng truy n ộ ơ ở ệ ố ệ ẩ

thông, nó đ c nghiên c u và xây d ng b i ISO. Vi c nghiên c u v mô hình ượ ự ứ ứ ệ ề ở

OSI đ c b t đ u t i ISO vào năm 1971 v i m c tiêu nh m t ượ ắ ầ ạ ụ ằ ớ ớ ố ế i vi c n i k t ệ

ạ ộ các s n ph m c a các hãng s n xu t khác nhau và ph i h p các ho t đ ng ố ợ ủ ả ẩ ả ấ

chu n hóa trong các lĩnh v c vi n thông và h th ng thông tin. Theo mô hình ệ ố ự ế ẩ

OSI ch ng trình truy n thông đ c chia ra thành 7 t ng v i nh ng ch c năng ươ ề ượ ữ ứ ầ ớ

phân bi t cho t ng t ng. Hai t ng đ ng m c khi liên k t v i nhau ph i s ệ ế ớ ả ử ứ ừ ầ ầ ồ

d ng m t giao th c chung. Trong mô hình OSI có hai lo i gio th c chính đ ụ ứ ứ ạ ộ ượ c

áp d ng: giao th c có liên k t (connection – oriented) và giao th c không liên ứ ụ ứ ế

k t (connectionless). ế

Giao th c có liên k t tr ế ướ ứ ứ ầ c khi truy n d li u hai t ng đ ng m c c n ữ ệ ề ầ ồ

thi t l p m t liên k t logic và các gói tin đ c trao đ i thông qua liên k t này, ế ậ ế ộ ượ ế ổ

vi c có liên k t logic s nâng cao đ an toàn trong truy n d li u. ề ữ ệ ẽ ế ệ ộ

Giao th c không liên k t: Tr c khi truy n d li u không thi t l p liên ứ ế ướ ữ ệ ề ế ậ

c truy n đ c l p v i các gói tin tr c ho c sau nó. k t logic và m i gói tin đ ế ỗ ượ ộ ậ ề ớ ướ ặ

34

Nh v y v i giao th c có liên k t, quá trình truy n thông ph i g m 3 giai ả ồ ư ậ ứ ế ề ớ

đo nạ phân bi t:ệ

-Thi t l p liên k t (logic): hai th c th đ ng m c ế ậ ể ồ ứ ở ự ế hai h th ng th ệ ố ươ ng

l ượ ng v i nhau v t p các tham s s s d ng trong giai đo n sau (truy n ố ẽ ử ụ ề ậ ề dữ ạ ớ

li u).ệ

-Truy n d li u: d li u đ ữ ệ ữ ệ ề ượ ả c truy n v i các c ch ki m soát và qu n ế ể ề ơ ớ

lý kèm theo (nh ki m soát l ư ể ỗ i, ki m soát lu ng d li u, c t/h p d li u...) ữ ệ ắ ợ ữ ệ ể ồ

ng đ tin c y và hi u qu c a vi c truy n d li u. để tăng c ườ ề ữ ệ ả ủ ệ ệ ậ ộ

-H y b liên k t (logic): gi i phóng tài nguyên h th ng đã đ ủ ế ỏ ả ệ ố ượ ấ c c p

phát cho liên k t đ dùng cho liên k t khác. ế ể ế

ề Đ i v i giao th c không liên k t thì ch có duy nh t m t giai đo n truy n ố ớ ứ ế ấ ạ ộ ỉ

ữ ệ mà thôi. d li u

c hi u nh là m t đ n v thông Gói tin c a giao th c: Gói tin (Packet) đ ứ ủ ượ ộ ơ ư ể ị

ữ tin dùng trong vi c liên l c, chuy n giao d li u trong m ng máy tính. Nh ng ữ ệ ể ệ ạ ạ

thông đi pệ (message) trao đ i gi a các máy tính trong m ng, đ ữ ạ ổ ượ ạ ạ c t o d ng

thành các gói tin máy ngu n. Và nh ng gói tin này khi đích s đ ở ẽ ượ ế ợ c k t h p ữ ồ

l i thành thông đi p ạ ụ ệ ban đ u. M t gói tin có th ch a đ ng các yêu c u ph c ể ứ ự ầ ầ ộ

v , các thông tin đi u ụ ề khi n và d li u. ữ ệ ể

35

Hình 2.3.2.1: Ph ng th c xác l p các gói tin trong mô hình OSI ươ ứ ậ

ệ Trên quan đi m mô hình m ng phân t ng t ng m i t ng ch th c hi n ỗ ầ ỉ ự ể ạ ầ ầ

m t ch c năng là nh n d li u t t ng bên trên đ chuy n giao xu ng cho ữ ệ ừ ầ ứ ể ể ậ ộ ố

i và ng i. Ch c năng này th c ch t là g n thêm và g b t ng bên d ầ ướ c l ượ ạ ỡ ỏ ự ứ ắ ấ

ph n đ u (header) đ i v i các gói tin tr c khi chuy n nó đi. Nói cách khác, ố ớ ầ ầ ướ ể

ộ ầ t ng gói tin bao g m ph n đ u (header) và ph n d li u. Khi đi đ n m t t ng ừ ữ ệ ế ầ ầ ầ ồ

m i gói tin s đ c xem nh là gói ẽ ượ ớ c đóng thêm m t ph n đ u đ khác và đ ầ ề ầ ộ ượ ư

tin c a t ng m i, công vi c trên ti p di n cho t i khi gói tin đ ủ ầ ễ ế ệ ớ ớ ượ c truy n lên ề

đ ườ ng dây m ng đ đ n bên nh n. T i bên nh n các gói tin đ ậ ể ế ạ ạ ậ ượ ỡ ỏ ầ c g b ph n

ng ng và đây cũng là nguyên lý c a b t c mô hình đ u trên t ng t ng t ừ ầ ầ ướ ấ ứ ứ ủ

phân t ng nào. ầ

2.3.2.2. Ch c năng, nhi m v c a các t ng mô hình OSI: ụ ủ ứ ệ ầ

-T ng ng d ng (Application layer): ầ ứ ụ

T ng ng d ng (Application layer) là t ng cao nh t c a mô hình OSI, nó ấ ủ ứ ụ ầ ầ

i s d ng và môi tr ng OSI và gi xác đ nhị giao di n gi a ng ệ ữ ườ ử ụ ườ ả i quy t các ế

ch ng trình ng d ng dùng đ giao ti p v i m ng. k thu t mà các ậ ỹ ươ ụ ứ ể ế ạ ớ

i s d ng và môi tr T ng ng d ng quy đ nh giao di n gi a ng ị ữ ụ ứ ệ ầ ườ ử ụ ườ ng

OSI, nó cung c p các ph ng ti n cho ng ấ ươ ệ ườ ử ụ i s d ng truy c p và s d ng các ậ ử ụ

d ch v c a mô hình OSI. ị ụ ủ

- T ng trình bày (Presentation layer): ầ

ộ ữ ệ Trong giao ti p gi a các ng d ng thông qua m ng v i cùng m t d li u ụ ứ ữ ế ạ ớ

có th cóể nhi u cách bi u di n khác nhau. Thông th ề ễ ể ườ ng d ng bi u di n dùng ể ễ ạ

b i ng d ng ở ứ ụ ngu n và d ng bi u di n dùng b i ng d ng đích có th khác ở ứ ụ ể ễ ể ạ ồ

c ch y trên các h th ng hoàn toàn khác nhau (nh nhau do các ngứ d ng đ ụ ượ ệ ố ạ ư

h máy Intel và h ệ ệ máy Motorola). T ng th hi n (Presentation layer) ph i ả ể ệ ầ

ch u trách nhi m chuy n ể đ i d li u g i đi trên m ng t ử ổ ữ ệ ệ ạ ị ừ ộ ễ m t lo i bi u di n ể ạ

này sang m t lo i khác. Đ đ t ạ ể ạ đ ộ ượ ể c đi u đó nó cung c p m t d ng bi u ộ ạ ề ấ

36

phép chuy n đ i t di n chung dùng đ truy n thông và cho ể ề ễ ổ ừ ạ ễ d ng bi u di n ể ể

i. c c b sang bi u di n chung và ng ụ ộ ể ễ c l ượ ạ

T ng th hi n cũng có th đ c dùng kĩ thu t mã hóa đ xáo tr n các d ể ệ ể ượ ầ ể ậ ộ ữ

c c truy n đi và gi i mã đ u đ n đ b o m t. Ngoài ra li u tr ệ ướ khi đ ượ ề ả ở ầ ể ả ế ậ

có th dùng các kĩ thu t nén sao cho ch c n m t ít byte d t ng th hi n cũng ể ệ ầ ỉ ầ ể ậ ộ ữ

tin khi nó đ c truy n trên m ng, li u đ th hi n thông ể ể ệ ệ ượ ề ở ạ ở ầ ầ đ u nh n, t ng ậ

trình bày bung tr l i đ đ c ở ạ ể ượ d li u ban đ u. ữ ệ ầ

cú pháp ng i s d ng sang T ng trình bày chuy n đ i các thông tin t ể ầ ổ ừ ườ ử ụ

cú pháp đ truy n d li u, ngoài r nó có th nén d li u truy n và mã hóa ữ ệ ữ ệ ề ể ề ể

chúng tr c khi truy n đ b o m t. ướ ể ả ề ậ

- T ng giao d ch (Session layer): ầ ị

T ng giao d ch (session layer) thi t l p "các giao d ch" gi a các tr m trên ầ ị ế ậ ữ ạ ị

nó đ t tên nh t quán cho m i thành ph n mu n đ i tho i v i nhau và m ng,ạ ạ ớ ặ ấ ầ ọ ố ố

c thi l p ánh x gi a các tên v i đ a ch c a chúng. M t giao d ch ph i đ ậ ạ ữ ớ ị ỉ ủ ả ượ ộ ị ế t

c khi d c truy n trên m ng, t ng giao d ch đ m b o cho các l p tr ậ ướ ữ li u đ ệ ượ ề ạ ầ ả ả ị

c thi t giao d ch đ ị ượ ế l p và duy trì theo đúng qui đ nh. ậ ị T ng giao d ch còn cung ị ầ

i s d ng các ch c năng c n thi t đ qu n c p cho ng ấ ườ ử ụ ứ ầ ế ể ứ ả tr các giao d nh ng ị ị

d ng c a h , c th là: ụ ủ ọ ụ ể

 Đi u ph i vi c trao đ i d li u gi a các ng d ng b ng cách thi ổ ữ ệ ứ ụ ữ ề ệ ằ ố ế t

gi l p và ậ ả ộ i phóng (m t cách lôgic) các phiên (hay còn g i là các h i ộ ọ

tho i -ạ dialogues).

 Cung c p các đi m đ ng b đ ki m soát vi c trao đ i d li u. ổ ữ ệ ộ ể ể ể ệ ấ ồ

 Áp đ t các qui t c cho các t ặ ắ ươ ng tác gi a các ng d ng c a ng ứ ữ ụ ủ ườ i

ử ụ s d ng.

 Cung c p c ch "l y l ế ấ ượ ấ ơ ổ t" (n m quy n) trong quá trình trao đ i ề ắ

d li u. ữ ệ

Trong tr ng h p m ng là hai chi u luân phiên thì n y sinh v n đ : hai ườ ề ề ạ ẩ ấ ợ

ng t" đ truy n d li u. T ng giao d ch i sườ ử d ng luân phiên ph i "l y l ấ ượ ụ ả ữ ệ ể ề ầ ị

37

duy trì t ng tác luân phiên b ng cách báo cho m i ng ươ ằ ỗ ườ ử ụ ế i s d ng khi đ n

c truy n d l t h đ ượ ọ ượ ề ữ li u. V n đ đ ng b hóa trong t ng giao d ch cũng ề ồ ệ ầ ấ ộ ị

đ c th c hi n nh c ch ượ ư ơ ế ki m tra/ph c h i, d ch v này cho phép ng ụ ồ ụ ự ể ệ ị ườ ử i s

d ng xác đ nh các đi m đ ng b ụ ể ồ ị ộ hóa trong dòng d li u đang chuy n v n và ữ ệ ể ậ

t có th khôi ph c vi c h i khi c n thi ầ ế ộ tho i b t đ u t ạ ắ ầ ừ ộ ể m t trong các đi m ụ ể ệ

đó.

m t th i đi m ch có m t ng i s d ng đó quy n đ c bi Ở ộ ể ờ ộ ỉ ườ ử ụ ề ặ t đ ệ ượ ọ c g i

các d ch v ị ụ nh t đ nh c a t ng giao d ch, vi c phân b các quy n này thông ủ ầ ấ ị ề ệ ổ ị

c token s có quy n truy n d qua trao đ i thổ ẻ bài (token). Ví d : Ai có đ ụ ượ ẽ ề ề ữ

li u, và khi ng i gi i khác thi cũng có nghĩa trao ệ ườ ữ token trao token cho ng ườ

quy n truy n d li u cho ng i đó. ề ữ ệ ề ườ

T ng giao d ch có các hàm c b n sau: ơ ả ầ ị

 Give Token cho phép ng ườ ử ụ ộ i s d ng chuy n m t token cho m t ể ộ

ng i sườ ử d ng khác c a m t liên k t giao d ch. ủ ụ ế ộ ị

 Please Token cho phép m t ng i s d ng ch a có token có th ộ ườ ử ụ ư ể

yêu c uầ token đó.

 Give Control dùng đ chuy n t t c các token t m t ng ể ấ ả ể ừ ộ ườ ử i s

i s d ng khác. d ng sang m t ng ụ ộ ườ ử ụ

T ng giao d ch quy đ nh m t giao di n ng d ng cho t ng v n chuy n s ệ ứ ể ử ụ ầ ầ ậ ộ ị ị

ầ d ng. Nó xác l p ánh x gi a các tên đ t đ a ch , t o ra các ti p xúc ban đ u ụ ạ ữ ặ ị ỉ ạ ế ậ

gi a các máy tính khác nhau trên c s các giao d ch truy n thông. Nót đ t tên ơ ở ữ ề ặ ị

nh t quán cho m i thành ph n mu n đ i tho i riêng v i nhau. ấ ạ ầ ọ ớ ố ố

- T ng v n chuy n (Transport layer): ể ậ ầ

t gi a t ng m ng và T ng v n chuy n cung c p các ch c năng c n thi ấ ứ ể ầ ậ ầ ế ữ ầ ạ

các t ngầ trên. nó là t ng cao nh t có liên quan đ n các giao th c trao đ i d ổ ữ ứ ế ầ ấ

li u gi a các h ữ ệ ệ th ng m . Nó cùng các t ng d ầ ố ở ướ i cung c p cho ng ấ ườ ử i s

d ng các ph c v v n ụ ụ ậ chuy n.ể T ng v n chuy n (transport layer) là t ng c ụ ể ầ ậ ầ ơ

đó m t máy tính c a m ng s mà ở ở ầ ạ chia s thông tin v i m t máy khác. T ng ớ ủ ẻ ộ ộ

38

v n chuy n đ ng nh t m i tr m b ng ậ ỗ ạ ự ế ằ m t đ a ch duy nh t và qu n lý s k t ộ ị ể ấ ấ ả ồ ỉ

n i gi a các tr m. T ng v n chuy n cũng ầ ố ữ ể ạ ậ chia các gói tin l n thành các gói tin ớ

c khi g i đi. Thông th ng t ng nh h n tr ỏ ơ ướ ử ườ ầ v n chuy n đánh s các gói tin ể ậ ố

và đ m b o chúng chuy n theo đúng th t . ố ứ ự T ng v n chuy n là t ng cu i ể ể ả ả ầ ậ ầ

cùng ch u trách nhi m v m c đ an toàn trong ề ứ ộ ệ ị ứ truy n d li u nên giao th c ữ ệ ề

t ng v n chuy n ph thu c r t nhi u vào b n ch t c a ộ ấ ầ ấ ủ t ng m ng. ầ ụ ể ề ậ ả ạ

T ng v n chuy n xác đ nh đ a ch trên m ng, cách th c chuy n giao gói ứ ể ể ầ ậ ạ ị ị ỉ

tin trên c s tr c ti p gi a hai đ u mút (end-to-end). Đ đ m b o đ ầ ơ ở ự ể ả ữ ế ả ượ ệ c vi c

truy n n đ nh trên m ng t ng v n chuy n th ạ ề ổ ể ầ ậ ị ườ ả ng đánh s các gói tin và đ m ố

b o chúng chuy n theo th t ả . ứ ự ể

- T ng m ng (Network layer): ầ ạ

T ng m ng (network layer) nh m đ n vi c k t n i các m ng v i nhau ế ế ố ệ ầ ạ ắ ạ ớ

tìm đ ng (routing) cho các gói tin t b ng cách ằ ườ ừ ộ ạ m t m ng này đ n m t m ng ế ạ ộ

khác. Nó xác đ nh vi c chuy n h ng các gói tin trong m ng, các ể ướ ệ ị ng, v ch đ ạ ườ ạ

c khi đ n đ gói này có thể ph i đi qua nhi u ch ng tr ề ả ặ ướ ế ượ c đích cu i cùng. Nó ố

luôn tìm các tuy nế truy n thông không t c ngh n đ đ a các gói tin đ n đích. ể ư ề ẽ ế ắ

T ng m ng cung các các ph ạ ầ ươ ậ ng ti n đ truy n các gói tin qua m ng, th m ệ ể ề ạ

chí qua m t m ng c a m ng (network of network). B i v y nó c n ph i đáp ở ậ ủ ạ ạ ầ ả ộ

ng v i nhi u ứ ề ki u m ng và nhi u ki u d ch v cung c p b i các m ng khác ụ ề ể ể ạ ấ ạ ớ ở ị

nhau. hai ch c năng ch y u c a t ng m ng là ch n đ ng (routing) và ứ ủ ầ ủ ế ạ ọ ườ

chuy n ti p (relaying). T ng ạ ầ m ng là quan tr ng nh t khi liên k t hai lo i ế ế ể ạ ấ ọ

m ng khác nhau nh m ng Ethernet v i m ng Token Ring khi đó ph i dùng ư ạ ạ ạ ả ớ

m t b tìm đ ộ ộ ườ ng (quy đ nh b i t ng ị ở ầ m ng) đ chuy n các gói tin t ể ể ạ ừ ạ m ng

này sang m ng khác và ng c l i. ạ ượ ạ Đ i v i m t m ng chuy n m ch gói ể ạ ạ ố ớ ộ

(packet - switched network) - g m t p h p ố ớ ợ các nút chuy n m ch gói n i v i ể ậ ạ ồ

c truy n t nhau b i các liên k t d li u. Các gói d li u ế ữ ệ ữ ệ đ ở ượ ề ừ ộ ệ ố m t h th ng

m t i m t h th ng m khác trên m ng ph i đ c ở ớ ộ ệ ố ỗ ả ượ chuy n qua m t chu i ể ạ ộ ở

các nút. M i nút nh n gói d li u t m t đ ng vào ữ ệ ừ ộ ườ ậ ỗ (incoming link) r iồ

39

chuy n ti p nó t i m t đ ng ra (outgoing link) h ng đ n ế ể ớ ộ ườ ướ ủ ữ ệ ế đích c a d li u.

Nh v y ch n đ ng và ư ậ ở ỗ m i nút trung gian nó ph i th c hi n các ch c năng ả ứ ự ệ ọ ườ

ng là s l a ch n m t con đ chuy n ti p. ể ế Vi c ch n đ ệ ọ ườ ự ự ọ ộ ườ ộ ng đ truy n m t ể ề

tr m ngu n t i tr m đích c a nó. đ n v d li u (m t ị ữ ệ ơ ộ gói tin ch ng h n) t ẳ ạ ừ ạ ồ ớ ạ ủ

M t k thu t ch n đ ng ộ ỹ ọ ườ ph i th c hi n hai ch c năng chính sau đây: ứ ự ệ ậ ả

 Quy t đ nh ch n đ ng t i u d a trên các thông tin đã có v ế ị ọ ườ ố ư ự ề

i m ng t ạ ạ th i đi m đó thông qua nh ng tiêu chu n t ẩ ố ư ấ i u nh t ữ ể ờ

đ nh. ị

 C p nh t các thông tin v m ng, t c là thông tin dùng cho vi c ệ ề ạ ứ ậ ậ

ng, trên m ng luôn có s thay đ i th ch nọ đ ườ ự ạ ổ ườ ệ ng xuyên nên vi c

t. c p nh t là ậ ậ vi c c n thi ệ ầ ế

Ng i ta có hai ph ng th c đáp ng cho vi c ch n đ ng là ph ườ ươ ứ ứ ệ ọ ườ ươ ng

th c x lý ứ ử t p trung và x lý t ử ậ ạ i ch . ỗ

 Ph ng th c ch n đ ươ ứ ọ ườ ng x lý t p trung đ ậ ử ượ c đ c tr ng b i s ư ở ự ặ

i c a ự ồ ạ ủ m t (ho c vài) trung tâm đi u khi n m ng, chúng th c t n t ề ể ặ ạ ộ

ng đi t hi n vi c l p ra các ệ ậ ệ b ng đ ả ườ ạ ừ i t ng th i đi m cho các nút ể ờ

và sau đó g i các b ng ch n ng t ọ đ ử ả ườ ớ ừ i t ng nút d c theo con ọ

đ ng đã đ c ch n đó. Thông tin t ngth c a m ng c n dùng ườ ượ ể ủ ạ ầ ọ ổ

cho vi c ch n đ i trung ệ ọ ườ ng ch c n c p nh p và đ ậ ỉ ầ ậ ượ ấ gi c c t t ữ ạ

tâm đi u khi n m ng. ề ể ạ

 Ph ng th c ch n đ i ch đ ươ ứ ọ ườ ng x lý t ử ạ ỗ ượ ệ c đ c tr ng b i vi c ư ặ ở

ng đ c th c hi n t ch nọ đ ườ ượ ệ ạ ự ừ i m i nút c a m ng. Trong t ng ạ ủ ỗ

xây th i đi m, m i ể ỗ nút ph i duy trì các thông tin c a m ng và t ủ ả ạ ờ ự

ng d ng b ng ch n đ ự ả ọ ườ cho mình. Nh v y các thông tin t ng th ư ậ ổ ể

ng c n c p nh p và đ c a m ng c n dùng cho vi c ủ ệ ch n đ ọ ầ ạ ườ ầ ậ ậ ượ c

c t gi ấ t ữ ạ i m i nút. ỗ

Thông th ng các thông tin đ c đo l ườ ượ ườ ọ ng và s d ng cho vi c ch n ử ụ ệ

đ ng bao ườ g m:ồ

40

 Tr ng thái c a đ ủ ườ ạ ề ng truy n.

 Th i gian tr khi truy n trên m i đ ỗ ườ ề ễ ờ ẫ ng d n.

 M c đ l u thông trên m i đ ng. ứ ộ ư ỗ ườ

 Các tài nguyên kh d ng c a m ng. ả ụ ủ ạ

Khi có s thay đ i trên m ng (ví d thay đ i v c u trúc c a m ng do s ụ ổ ề ấ ủ ự ạ ạ ổ ự

i m t c t ố ạ ặ ộ vài nút, ph c h i c a m t nút m ng, n i thêm m t nút m i... ho c ạ ụ ồ ủ ộ ớ ố ộ

thay đ i v m c ổ ề ứ đ l u thông) các thông tin trên c n đ ộ ư ầ ượ ậ c c p nh t vào các ậ

c s d li u v tr ng thái c a m ng. ơ ở ữ ệ ề ạ ủ ạ

ng các T ng m ng có nhi m v xác đ nh vi c chuy n h ụ ệ ệ ể ầ ạ ị ướ ng, v ch đ ạ ườ

gói tin trong m ng, các gói tin này có th ph i đi qua nhi u ch ng tr c khi ề ể ạ ả ặ ướ

đ n đ ế ượ c đích cu i cùng. ố

- T ng liên k t d li u (Data link layer): ế ữ ệ ầ

T ng liên k t d li u (data link layer) là t ng mà đó ý nghĩa đ c gán ế ữ ệ ầ ầ ở ượ

cho các bit đ c truy n trên m ng. T ng liên k t d li u ph i quy đ nh đ ượ ế ữ ệ ề ả ạ ầ ị ượ c

các d ng th c, c, đ a ch máy g i và nh n c a m i gói tin đ ứ kích th ạ ướ ậ ủ ử ỗ ỉ ị ượ ử c g i

c ch truy nh p thông tin trên m ng và ph đi. Nó ph i xác đ nh ả ị ơ ế ậ ạ ươ ử ng ti n g i ệ

m i gói tin sao cho nó đ c đ a đ n cho ng i nh n đã đ nh. ỗ ượ ư ế ườ ậ ị ế T ng liên k t ầ

ng th c liên k t d a trên cách k t n i các máy tính, đó là d li u có hai ph ữ ệ ươ ế ự ế ố ứ

ph ng th c "đi m - đi m" và ph ng th c "đi m - đi m". V i ph ng ươ ứ ể ể ươ ứ ể ể ớ ươ th cứ

c thi t lâp đ n i các c p máy "đi m - đi m" các đ ể ể ườ ng truy n riêng bi ề t đ ệ ượ ế ể ố ặ

tính l i v i nhau. Ph t c các máy phân chia chung ạ ớ ươ ng th c "đi m - đi m" t ể ứ ể ấ ả

m tộ đ ườ ng truy n v t lý. ề ậ ệ T ng liên k t d li u cũng cung c p cách phát hi n ế ữ ệ ầ ấ

và s a l i c b n đ đ m b o c gi ng hoàn toàn v i d ử ỗ ơ ả ể ả ả cho d li u nh n đ ữ ệ ậ ượ ớ ữ ố

li u g i đi. N u m t gói tin có l i ử ệ ế ộ ỗ không s a đ ử ượ ả c, t ng liên k t d li u ph i ế ữ ệ ầ

c cách thông báo cho n i g i t gói tin đó có l i đ nó g i l ch ra đ ỉ ượ ơ ử bi ế ỗ ể ử ạ Các i.

giao th c t ng liên k t d li u chia làm 2 lo i chính là các giao th c h ng ký ế ữ ệ ứ ầ ứ ướ ạ

và các giao th c h ng bit. Các giao th c h ng ký t t ư ứ ướ ứ ướ đ ự ượ ự c xây d ng d a ự

trên các ký t đ c bi t c a m t b mã chu n nào đó (nh ASCII hay ự ặ ệ ủ ư ẩ ộ ộ

41

EBCDIC), trong khi đó các giao th c h ng bit l i dùng các c u trúc nh phân ứ ướ ạ ấ ị

d ng các ph n t (xâu bit) đ xâyể ầ ử ủ ủ ụ c a giao th c (đ n v d li u, các th t c.) ị ữ ệ ứ ự ơ

c ti p nh n l n l t t ng bit m t. và khi nh n, d li u ậ ữ ệ s đ ẽ ượ ậ ầ ượ ừ ế ộ

T ng liên k t d li u có nhi m v xác đ nh c ch truy nh p thông tin ế ữ ệ ụ ế ệ ầ ậ ơ ị

trên m ng, các d ng th c chung trong các gói tin, đóng các gói tin… ứ ạ ạ

- T ng v t lý (Phisiical layer): ầ ậ

T ng v t lý (Physical layer) là t ng d i cùng c a mô hình OSI là. Nó mô ậ ầ ầ ướ ủ

t ả các đ c tr ng v t lý c a m ng: Các lo i cáp đ ủ ư ặ ậ ạ ạ ượ c dùng đ n i các thi ể ố ế ị t b ,

c dùng , các dây cáp có th dài bao nhiêu v.v... M t khác các lo i đ u n i đ ạ ầ ố ượ ể ặ

c dùng đ khi các t ng v t lý cung c p các đ c tr ng đi n c a các tín hi u đ ặ ệ ủ ệ ượ ư ầ ậ ấ ể

m t máy này đ n m t máy khác c a m ng, k chuy n d li u trên cáp t ữ ệ ể ừ ộ ủ ế ạ ộ ỹ

ộ thu t n i m ch đi n, t c đ cáp truy n d n. T ng v t lý không qui đ nh m t ề ậ ố ệ ạ ẫ ậ ầ ố ộ ị

ý nghĩa nào cho các tín hi u đó ngoài các giá tr nh phân 0 và 1. ệ ị ị Ở các t ng cao ầ

c truy n h n c a mô hình OSI ý nghĩa c a các bit đ ơ ủ ủ ượ ề ở ầ t ng v t lý s đ ậ ẽ ượ c

xác đ nh. ị

ặ Ví d : Tiêu chu n Ethernet cho cáp xo n đôi 10 baseT đ nh rõ các đ c ụ ẩ ắ ị

tr ng đi n c a cáp xo n đôi, kích th c và d ng c a các đ u n i, đ dài t ệ ủ ư ắ ướ ủ ầ ạ ộ ố ố i

đa c a cáp. Khác v i các t ng khác, t ng v t lý là không có gói tin riêng và do ầ ủ ầ ậ ớ

v y không có ph n đ u (header) ch a thông tin đi u khi n, d li u đ ậ ữ ệ ứ ề ể ầ ầ ượ c

truy n đi theo dòng bit. M t giao th c t ng v t lý t n t ộ ứ ầ ồ ạ ề ậ i gi a các t ng v t lý ầ ữ ậ

ng th c truy n (đ ng b , phi đ ng b ), t c đ truy n. đ quy đ nh v ph ị ể ề ươ ộ ố ộ ứ ề ề ồ ộ ồ

T ng v t lý cung c p ph ng th c truy c p vào đ ng truy n v t lý đ ấ ầ ậ ươ ứ ậ ườ ề ậ ể

ề ệ truy n các dòng bít không c u trúc, ngoài ra nó cung c p các chu n v đi n, ề ấ ấ ẩ

ẫ dây cáp, đ u n i, k thu t n i m ch đi n, đi n áp, t c đ cáp truy n d n, ậ ố ề ệ ệ ầ ạ ố ộ ố ỹ

giao di n n i k t và các m c k t n i. ứ ế ố ố ế ệ

42

Hình 2.3.2.2: Mô hình 7 t ng OSI ầ

2.3.3 Mô hình TCP/IP (Transmission Control Protocol/ Internet Protocol):

S ra đ i c a h giao th c TCP/IP g n li n v i s ra đ i c a Internet mà ắ ờ ủ ọ ờ ủ ớ ự ứ ự ề

ti n thân là m ng ố ạ ARPAnet (Advanced Research Projects Agency) do B Qu c ề ộ

phòng M t o ra. Đây là b giao th c đ ứ ượ ỹ ạ ộ ở ủ c dùng r ng rãi nh t vì tính m c a ấ ộ

nó. Hai giao th c đ c dùng ch y u đây là TCP (Transmission Control ứ ượ ủ ế ở

Protocol) và IP (Internet Protocol). Chúng đã nhanh chóng đ c đón nh n và ượ ậ

ớ phát tri n b i nhi u nhà nghiên c u và các hãng công nghi p máy tính v i ứ ệ ể ề ở

m c đích xây d ng và phát tri n m t m ng truy n thông m r ng kh p th ở ộ ự ụ ể ề ắ ạ ộ ế

gi i mà ngày nay chúng ta g i là Internet. ớ ọ

Đ n năm 1981, TCP/IP phiên b n 4 m i hoàn t t và đ ế ả ớ ấ ượ ổ ế ộ c ph bi n r ng

rãi cho toàn b nh ng máy tính s d ng h đi u hành UNIX. Sau này ử ụ ữ ệ ề ộ

Microsoft cũng đã đ a TCP/IP tr ư ở ả thành m t trong nh ng giao th c căn b n ữ ứ ộ

ộ c a h đi u hành Windows 9x mà hi n nay đang s d ng. Đ n năm 1994, m t ủ ệ ề ử ụ ệ ế

c hình thành v i s c ng tác c a nhi u nhà b n th o c a phiên b n IPv6 đ ả ả ủ ả ượ ớ ự ộ ủ ề

43

khoa h c thu c các t ch c Internet trên th gi i đ c i ti n nh ng h n ch ộ ọ ổ ế ớ ể ả ế ữ ứ ạ ế

c a IPv4. ủ

ế ố Khác v i mô hình ISO/OSI t ng liên m ng s d ng giao th c k t n i ử ụ ứ ầ ạ ớ

ủ m ng "không liên k t" (connectionless) IP, t o thành h t nhân ho t đ ng c a ạ ộ ế ạ ạ ạ

ạ Internet. Cùng v i các thu t toán đ nh tuy n RIP, OSPF, BGP, t ng liên m ng ế ậ ầ ớ ị

IP cho phép k t n i m t cách m m d o và linh ho t các lo i m ng "v t lý" ẻ ế ố ề ạ ậ ạ ạ ộ

khác nhau nh : Ethernet, Token Ring , X.25... ư

Giao th c trao đ i d li u "có liên k t" (connection - oriented) TCP đ ổ ữ ệ ứ ế ượ c

t ng v n chuy n đ đ m b o tính chính xác và tin c y vi c trao s d ng ử ụ ở ầ ể ả ệ ể ậ ậ ả

t ng liên m ng IP. đ i d li u d a trên ki n trúc k t n i "không liên k t" ổ ữ ệ ế ố ế ở ầ ự ế ạ

Các giao th c h tr ng d ng ph bi n nh truy nh p t ụ ứ ỗ ợ ứ ổ ế ậ ừ ư ể xa (telnet), chuy n

t p (FTP), d ch v World Wide Web (HTTP), th đi n t ệ ư ệ ử ụ ị (SMTP), d ch v tên ị ụ

mi n (DNS) ngày càng đ c cài đ t ph bi n nh nh ng b ph n c u thành ề ượ ổ ế ữ ư ấ ậ ặ ộ

c a các h đi u hành thông d ng nh UNIX (và các h đi u hành chuyên ư ủ ệ ề ệ ề ụ

d ng cùng h c a các nhà cung c p thi ụ ọ ủ ấ ế ị t b tính toán nh AIX c a IBM, ư ủ

SINIX c a Siemens, Digital UNIX c a DEC), Windows9x/NT, Novell ủ ủ

Netware,...

ồ TCP/IP là b giao th c cho phép k t n i các h th ng m ng không đ ng ế ố ệ ố ứ ạ ộ

nh t v i nhau. Ngày nay, TCP/IP đ ấ ớ ượ ử ụ ụ c s d ng r ng rãi trong các m ng c c ạ ộ

c xem là gi n l b cũng nh trên m ng Internet toàn c u. TCP/IP đ ộ ư ạ ầ ượ ả ượ ủ c c a

mô hình tham chi u OSI v i b n t ng nh sau: ớ ố ầ ư ế

− T ng liên k t m ng (Network Access Layer) ế ầ ạ

− T ng Internet (Internet Layer) ầ

− T ng giao v n (Host-to-Host Transport Layer) ậ ầ

− T ng ng d ng (Application Layer) ầ ứ ụ

44

Hình 2.3.3.1: Ki n trúc TCP/IP ế

- T ng liên k t: c g i là t ng liên k t d li u hay ế T ng liên k t (còn đ ầ ế ầ ượ ọ ế ữ ệ ầ

là t ng giao ti p m ng) là t ng th p nh t trong mô hình TCP/IP, bao g m các ế ạ ầ ấ ầ ấ ồ

thi t b giao ti p m ng và ch ng trình cung c p các thông tin c n thi t đ có ế ị ế ạ ươ ầ ấ ế ể

th ho t đ ng, truy nh p đ ạ ộ ậ ườ ể ng truy n v t lý qua thi ậ ề ế ị t b giao ti p m ng đó. ế ạ

- T ng Internet: ầ T ng Internet (còn g i là t ng m ng) x lý qua trình ầ ử ầ ạ ọ

truy n gói tin trên m ng. Các giao th c c a t ng này bao g m: IP (Internet ứ ủ ầ ề ạ ồ

Protocol), ICMP (Internet Control Message Protocol), IGMP (Internet Group

Messages Protocol).

- T ng giao v n: ạ ậ T ng giao v n ph trách lu ng d li u gi a hai tr m ữ ệ ầ ữ ụ ầ ậ ồ

th c hi n các ng d ng c a t ng trên. T ng này có hai giao th c chính: TCP ủ ầ ứ ụ ự ứ ệ ầ

(Transmission Control Protocol) và UDP (User Datagram Protocol) TCP cung

c p m t lu ng d li u tin c y gi a hai tr m, nó s d ng các c ch nh chia ấ ữ ệ ử ụ ữ ư ế ạ ậ ồ ộ ơ

nh các gói tin c a t ng trên thành các gói tin có kích th ủ ầ ỏ ướ ầ c thích h p cho t ng ợ

m ng bên d ạ ướ ả i, báo nh n gói tin,đ t h n ch th i gian time-out đ đ m b o ế ờ ặ ạ ể ả ậ

bên nh n bi ậ t đ ế ượ ậ c các gói tin đã g i đi. Do t ng này đ m b o tính tin c y, ầ ử ả ả

t ng trên s không c n quan tâm đ n n a. ầ ầ ế ữ ẽ

ỉ ử UDP cung c p m t d ch v đ n gi n h n cho t ng ng d ng. Nó ch g i ụ ơ ộ ị ụ ứ ấ ầ ả ơ

các gói d li u t tr m này t ữ ệ ừ ạ ớ ế i tr m kia mà không đ m b o các gói tin đ n ả ả ạ

đ i đích. Các c ch đ m b o đ tin c y c n đ c t ượ ớ ế ả ả ậ ầ ơ ộ ượ ở ầ c th c hi n b i t ng ệ ự

trên.

45

- T ng ng d ng: ầ ứ ụ T ng ng d ng là t ng trên cùng c a mô hình TCP/IP ủ ứ ụ ầ ầ

bao g m các ti n trình và các ng d ng cung c p cho ng i s d ng đ truy ụ ứ ế ấ ồ ườ ử ụ ể

c cung c p trong t ng này, mà ph c p m ng. Có r t nhi u ng d ng đ ậ ề ứ ụ ạ ấ ượ ấ ầ ổ

bi n là: Telnet: s d ng trong vi c truy c p m ng t xa, FTP (File Transfer ử ụ ệ ế ạ ậ ừ

Protocol): d ch v truy n t p, Email: d ch v th tín đi n t , WWW (World ụ ư ề ệ ệ ử ụ ị ị

Wide Web).

Hình 2.3.3.2: Quá trình đóng/m gói d li u trong TCP/IP ữ ệ ở

Cũng t ng t ươ ự ế nh trong mô hình OSI, khi truy n d li u, quá trình ti n ữ ệ ư ề

hành t t ng trên xu ng t ng d i, qua m i t ng d li u đ ừ ầ ầ ố ướ ữ ệ ỗ ầ ượ ộ c thêm vào m t

c g i là ph n header. Khi nh n d li u thì quá trình thông tin đi u khi n đ ề ể ượ ữ ệ ậ ầ ọ

c truy n t t ng d i lên và qua m i t ng thì x y ra ng ả c l ượ ạ i, d li u đ ữ ệ ượ ề ừ ầ ướ ỗ ầ

ph n header t ầ ươ ng ng đ ứ ượ ấ ữ ệ c l y đi và khi đ n t ng trên cùng thì d li u ế ầ

không còn ph n header n a. Hình v 2.3.3.3 cho ta th y l ấ ượ ữ ẽ ầ c đ d li u qua ồ ữ ệ

các t ng. Trong hình v này ta th y t i các t ng khác nhau d li u đ c mang ấ ạ ẽ ầ ữ ệ ượ ầ

nh ng thu t ng khác nhau: ữ ữ ậ

- Trong t ng ng d ng d li u là các lu ng đ c g i là stream. ầ ứ ữ ệ ụ ồ ượ ọ

- Trong t ng giao v n, đ n v d li u mà TCP g i xu ng t ng d ị ữ ệ ử ầ ậ ầ ơ ố ướ ọ i g i

là TCP segment.

46

- Trong t ng m ng, d li u mà IP g i t i t ng d c g i là IP ữ ệ ử ớ ầ ầ ạ i đ ướ ượ ọ

datagram.

- Trong t ng liên k t, d li u đ c truy n đi g i là frame. ữ ệ ượ ế ầ ề ọ

Hình 2.3.3.3: C u trúc d li u trong TCP/IP ữ ệ ấ

*Giao th c liên m ng IP (Internet Protocol): ứ ạ

ấ ủ Giao th c liên m ng IP là m t trong nh ng giao th c quan tr ng nh t c a ữ ứ ứ ạ ọ ộ

b giao th c TCP/IP. M c đích c a giao th c liên m ng IP là cung c p kh ộ ủ ứ ụ ứ ấ ạ ả

ứ năng k t n i các m ng con thành liên m ng đ truy n d li u. IP là giao th c ế ố ữ ệ ề ể ạ ạ

ậ cung c p d ch v phân phát datagram theo ki u không liên k t và không tin c y ụ ế ể ấ ị

t l p liên k t tr nghĩa là không c n có giai đo n thi ầ ạ ế ậ ế ướ ữ ệ c khi truy n d li u, ề

không đ m b o r ng IP datagram s t i đích và không duy trì b t kỳ thông tin ả ằ ẽ ớ ả ấ

nào v nh ng datagram đã g i đi. Khuôn d ng đ n v d li u dùng trong IP ị ữ ệ ử ữ ề ạ ơ

đ ượ c th hi n trên hình v ẽ ể ệ

47

Hình 2.3.3.4: Khuôn d ng d li u trong IP ữ ệ ạ

Ý nghĩa các tham s trong IP header: ố

c cài đ t. - Version (4 bit): ch phiên b n (version) hi n hành c a IP đ ả ủ ệ ỉ ượ ặ

(word - 32 bit). - IHL (4 bit): ch đ dài ph n header tính theo đ n v t ầ ỉ ộ ị ừ ơ

- Type of Service (8 bit): đ c t ặ ả tham s v yêu c u d ch v . ụ ố ề ầ ị

ự - Total length (16 bit): ch đ dài toàn b IP datagram tính theo byte. D a ỉ ộ ộ

vào tr ng này và tr ng header length ta tính đ ườ ườ ượ ị ắ ầ ủ ữ ệ c v trí b t đ u c a d li u

trong IP datagram.

- Indentification (16 bit): là tr ng đ nh danh, cùng các tham s khác nh ườ ố ị ư

đ a ch ngu n (Source address) và đ a ch đích (Destination address) đ đ nh ị ể ị ồ ỉ ỉ ị

danh duy nh t cho m i datagram đ c g i đi b i 1 tr m. Thông th ấ ỗ ượ ử ạ ở ườ ầ ng ph n

c tăng thêm 1 khi 1 datagram đ c g i đi. đ nh danh (Indentification) đ ị ượ ượ ử

- Flags (3 bit): các c , s d ng trong khi phân đo n các datagram. ờ ử ụ ạ

Bit 0: reseved (ch a s d ng, có giá tr 0) ư ử ụ ị

Bit 1: ( DF ) = 0 (May fragment); = 1 (Don’t fragment)

Bit 2 : ( MF) = 0 (Last fragment); = 1 (More Fragment)

- Fragment Offset (13 bit): ch v trí c a đo n phân m nh (Fragment) trong ủ ả ạ ỉ ị

datagram tính theo đ n v 64 bit. ơ ị

- TTL (8 bit): thi t l p th i gian t n t ế ậ ồ ạ ủ ạ i c a datagram đ tránh tình tr ng ể ờ

datagram b qu n trên m ng. TTL th ng có giá tr 32 ho c 64 đ c gi m đi 1 ẩ ạ ị ườ ặ ị ượ ả

khi d li u đi qua m i router. Khi tr ng này b ng 0 datagram s b h y b và ữ ệ ỗ ườ ẽ ị ủ ỏ ằ

s không báo l ẽ ạ i cho tr m g i. ạ ử

- Protocol (8 bit): ch giao th c t ng trên k ti p. ứ ầ ế ế ỉ

- Header checksum (16 bit): đ ki m soát l i cho vùng IP header.. ể ể ỗ

- Source address (32 bit): đ a ch IP tr m ngu n. ạ ồ ỉ ị

- Destination address (32 bit): đ a ch IP tr m đích. ạ ỉ ị

48

- Option (đ dài thay đ i): khai báo các tùy ch n do ng ộ ọ ổ ườ ử ầ i g i yêu c u,

th ng là: ườ

 Đ an toàn và b o m t ậ ả ộ

 B ng ghi tuy n mà datagram đã đi qua đ c ghi trên đ ế ả ượ ườ ề ng truy n.

 Time stamp.

 Xác đ nh danh sách đ a ch IP mà datagram ph i qua nh ng ư ả ỉ ị ị

datagram không b t bu c ph i truy n qua router đ nh tr c. ề ả ắ ộ ị ướ

 Xác đ nh tuy n trong đó các router mà IP datagram ph i đ c đi ả ượ ế ị

qua

* Giao th c TCP (Transmission Control Protocol): TCP và UDP là 2 giao ứ

th c ứ ở ầ ư t ng giao v n và cùng s d ng giao th c IP trong t ng m ng. Nh ng ử ụ ứ ậ ầ ạ

không gi ng nh UDP, TCP cung c p d ch v liên k t tin c y và có liên k t. ụ ư ế ế ấ ậ ố ị

Có liên k t t l p liên ế ở đây có nghĩa là 2 ng d ng s d ng TCP ph i thi ụ ử ụ ứ ả ế ậ

c cung k t v i nhau tr ế ớ ướ c khi trao đ i d li u. S tin c y trong d ch v đ ự ổ ữ ệ ụ ượ ậ ị

c th hi n nh sau: c p b i TCP đ ở ấ ượ ể ệ ư

− D li u t c đ c TCP chia thành các ữ ệ ừ ầ t ng ng d ng g i đ n đ ụ ử ế ứ ượ ượ

segment có kích th ướ c phù h p nh t đ truy n đi . ấ ể ề ợ

− Khi TCP g i 1 segment, nó duy trì m t th i l ờ ượ ử ộ ng đ ch phúc đáp t ờ ể ừ

tr m nh n. N u trong kho ng th i gian đó phúc đáp không t ế ậ ả ạ ờ i đ ớ ượ ử c tr m g i ạ

thì segment đó đ c truy n l i. ượ ề ạ

− Khi TCP trên tr m nh n nh n d li u t tr m g i nó s g i t ữ ệ ừ ạ ẽ ử ớ ạ i tr m ử ạ ậ ậ

g i 1 phúc đáp tuy nhiên phúc đáp không đ ử c g i l ượ ử ạ i ngay l p t c mà th ậ ứ ườ ng

tr m t kho ng th i gian . ả ễ ộ ờ

− TCP duy trì giá tr t ng ki m tra (checksum) trong ph n Header c a d ủ ữ ị ổ ể ầ

li u đ nh n ra b t kỳ s thay đ i nào trong quá trình truy n d n. N u 1 ự ể ề ế ệ ấ ậ ẫ ổ

segment b l i thì TCP phía tr m nh n s lo i b và không phúc đáp l ị ỗ ở ậ ẽ ạ ỏ ạ ạ ể i đ

tr m g i truy n l i segment b l i đó. ề ạ ử ạ ị ỗ

49

Gi ng nh IP datagram, TCP segment có th t i đích m t cách không ể ớ ư ố ộ

tu n t tr m nh n s s p x p l i d li u và sau đó g i lên ầ ự . Do v y TCP ậ ở ạ ẽ ắ ế ạ ữ ệ ử ậ

t ng ng d ng đ m b o tính đúng đ n c a d li u. ầ ứ ắ ủ ữ ệ ụ ả ả

2.3.4. S đ logic h th ng m ng c a UBND xã: ệ ố ơ ồ ủ ạ

Hình 2.3.4: S đ logic h th ng m ng c a xã ệ ố ơ ồ ủ ạ

3.3. M t s l i th ng g p và cách kh c ph c: ộ ố ỗ ườ ụ ắ ặ

3.3.1. Trùng l p đ a ch : ặ ỉ ị

Khi ta b t đ u đăng nh p vào h th ng m ng do m ng c p phát đ a ch ệ ố ắ ầ ạ ạ ấ ậ ị ỉ

ng x y ra s trùng l p ho c c p phát đ a ch đ ng nên khi đăng nh p vào th ộ ậ ườ ặ ấ ự ả ặ ị ỉ

sai d n đ n ta không đăng nh p vào m ng đ c ho c đang dùng b out m ng ế ẫ ạ ậ ượ ạ . ặ ị

i đ a ch tĩnh cho máy đ đ o đ m m i máy Cách kh c ph c: ắ ụ Đ t l ặ ạ ị ể ả ả ỗ ỉ

trong m ng đ u có duy nh t m t đ a ch IP. ộ ị ề ạ ấ ỉ

3.3.2. Các tài nguyên dùng chung không truy c p đ c ậ ượ :

N u không dùng chung đ c c n xem l i các File and Print Sharing đã ế ượ ầ ạ

đ c cài đ t ch a, n u ch a thì ph i cài đ t. ượ ặ Ki m tra gi c c m xem có b ắ ư ư ể ế ặ ả ắ ị

i. l ng hay không n u l ng thì c m l ỏ ế ỏ ắ ạ

50

3.3.3. Không k t n i đ ế ố ượ ớ ấ ứ ộ ộ c v i b t c máy tính nào trong m ng n i b , ạ

trong khi máy khác trong m ng v n vào đ ạ ẫ ượ : c

Ki m tra l ể ạ ả i các đ u cáp xem có b h ng, tr c tr c gì không, n u có ph i ị ỏ ụ ế ầ ặ

i đ u cáp. b m l ấ ạ ầ

3.3.4. Không nhìn th y máy c n truy c p vào đ l y d li u trong m ng: ể ấ ữ ệ ấ ầ ậ ạ

n F5 đ refresh máy khi k t n i v i máy đang b l i (máy không nhìn Ấ ế ố ớ ị ỗ ể

th y trong m ng). ạ ấ

3.3.5. L iỗ không th chia s trong m ng ể ạ : ẻ

- T t Windows Firewall: M c đ nh Windows XP SP2 và Windows 2003 ắ ặ ị

SP1 tr lên có ch c năng Personal Firewall đ b o v ng i dùng kh i s xâm ể ả ệ ườ ứ ở ỏ ự

máy tính khác.Đ t t Personal Firewall: Start/Settings/Control nh p t ậ ừ ể ắ

Panel/Security center/Windows Firewall và ch n Off đ t t đi. ể ắ ọ

-Ki m tra các Service: Vào Start/Run gõ Service.msc n Enter, sau đó ể ấ

ki m tra 2 d ch v Work Station và Server có đ ụ ể ị ượ ư c kích ho t ch a, n u ch a ư ế ạ

thì hãy kích ho t chúng. ạ

-Ki m tra Network Component: Vào Start/Settings/Control Panel/Network ể

and Internet Connections/Network Connections/Local Area Connection ch nọ

Properties và đánh d u vào Client For Microsoft Network và File and Printer ấ

Sharing, sau đó hãy th truy c p l ậ ạ i. ử

N u không th c hi n đ ự ế ệ ượ ư ụ c các thao tác v i file, folder trong th m c ớ

share nh : copy, cut, paste, remove, delete ư ồ : Logoff ra kh i TK đang dùng r i ỏ

Logon vào l i. N u v n b l i thì share l ạ ị ỗ ế ẫ ạ i th m c đó. ư ụ

3.3.6 . L i không chia s đ c máy in: ẻ ượ ỗ

- Do gõ sai tên máy ho c sai tên máy tính đã chia s máy in ẻ ặ

- Gõ đúng tên máy và tên máy tính chia se v i cú pháp nh sau ư ớ

Start – Run: gõ \\ tên máy tính / tên máy in – Nh n enter ấ

51

ƯƠ NG III: GI I PHÁP, PH Ả ƯỚ

NG HOÀN THI N CH ƯƠ CÔNG TÁC NGHIÊN C U THI T B M NG, MÔ HÌNH M NG Ế NG H Ị Ạ Ệ Ạ Ứ

3.1. Đánh giá chung v công tác Nghiên c u thi t b m ng, mô hình ứ ề ế ị ạ

i UBND xã C c San: m ng t ạ ạ ố

V i s phát tri n c a khoa h c và k thu t, hi n nay m ng máy tính đã ỹ ể ủ ớ ự ệ ạ ậ ọ

phát tri n m t cách nhanh chóng và đa d ng c v quy mô, h đi u hành và ệ ề ả ề ể ạ ộ

ng d ng. Do v y vi c nghiên c u chúng ngày càng tr nên ph c t p. ứ ứ ạ Vi cệ ứ ự ệ ậ ở

lâu đã tr thành m t nhu c u khách n i máy tính thành m ng t ố ạ ừ ầ ộ ở quan vì có r tấ

nhi u công vi c v b n ch t là phân tán ho c v thông tin, ho c v x ệ ề ả ặ ề ử ý ho cặ ặ ề ề ấ

c hai đòi h i có s k t h p truy n thông v i x lý ho c s d ng ề ả ặ ử ụ ph ự ế ợ ớ ử ỏ ngươ

ti n t xa. ệ ừ

- Chia s các tài nguyên trên m ng cho nhi u ng i s d ng t ề ẻ ạ ườ ử ụ ạ ờ i m t th i ộ

CD ROM . . .) đi mể ( c ng, máy in, ổ ứ ổ

- Nhu c u liên l c, trao đ i thông tin nh ph ng ti n máy tính. ờ ươ ầ ạ ổ ệ

- Các ng d ng ph n m m đòi hòi t i m t th i đi m c n có nhi u ng ứ ụ ề ầ ạ ề ể ầ ờ ộ ườ i

sử d ng, truy c p vào cùng m t c s d li u. ộ ơ ở ữ ệ ụ ậ

52

ộ Nói m t cách ng n g n thì m ng máy tính là t p h p các máy tính đ c ắ ậ ạ ọ ộ ợ

c k t n i v i nhau thông qua các đ ng truy n v t lý và tuân theo các l p đ ậ ượ ế ố ớ ườ ề ậ

quy c truy n thông nào đó. Khái ni m máy tính đ c l p đ c hi u là các ướ ề ộ ậ ệ ượ ể

máy tính không có máy nào có kh năng kh i đ ng ho c đình ch m t máy ở ộ ỉ ộ ặ ả

khác. Các đ ng truy n v t lý đ c hi u là các môi tr ườ ề ậ ượ ể ườ ệ ng truy n tín hi u ề

th là h u tuy n ho c vô tuy n). c truy n thông chính là v t lý (có ậ ế Các quy ữ ế ể ặ ướ ề

c v i nhau và là m t y u t c s đ các máy tính có th "nói chuy n" ơ ở ể ệ đ ể ượ ộ ế ố ớ

quan tr ng hàng đ u khi nói v công ngh ề ầ ọ ệ m ng máy tính.. ạ

Khi thi t k các giao th c m ng, các nhà thi ế ế ứ ạ t k t ế ế ự ế do l a ch n ki n ự ọ

trúc cho riêng mình. T đó d n t i tình tr ng không t ẫ ớ ừ ạ ươ ạ ng thích gi a các m ng ữ

máy tính v i nhau. V n đ không t ng thích đó làm tr ng i cho s t ề ấ ớ ươ ự ươ ng ạ ở

ớ tác gi a nh ng giao th c m ng khác nhau. Nhu c u trao đ i thông tin càng l n ữ ữ ứ ạ ầ ổ

thúc đ y vi c xây d ng khung chu n v ki n trúc m ng đ làm căn c cho ề ế ự ứ ể ệ ẩ ạ ẩ

các nhà thi t k và ch t o thi t b m ng. ế ế ế ạ ế ị ạ

Chính vì lý do đó, t ISO (Internatinal ổ ch c tiêu chu n hoá qu c t ẩ ố ế ứ

ệ ế Organnization for Standarzation) đã xây d ng mô hình tham chi u cho vi c k t ự ế

n i các h th ng m OSI (reference model for Open Systems Interconnection). ố ệ ố ở

ứ Mô hình này là c s cho vi c k t n i các h th ng m ph c v cho các ng ụ ụ ệ ố ế ố ơ ở ệ ở

d ng phân tán. ụ

3.2. Ph ng h ng hoàn thi n: ươ ướ ệ

Th c hi n t t ch tr ng, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a nhà n ệ ố ự ủ ươ ậ ủ ủ ả ướ c

ng đ u t thu n l i cho phát tri n CNTT trên c s u tiên đ t o môi tr ể ạ ườ ầ ư ậ ợ ơ ở ư ể

đ u t ầ ư ơ ở ạ ầ ự c s h t ng thông tin hi n đ i; đào t o, phát tri n ngu n nhân l c ể ệ ạ ạ ồ

đ kh năng đáp ng các nhu c u c b n v thông tin trong qu n lý c a xã, ơ ả ủ ứ ủ ề ả ầ ả

trong các ho t đ ng kinh t - xã h i và c a công dân, góp ph n chu n b b ạ ộ ế ị ướ c ủ ẩ ầ ộ

vào h i nh p kinh t i n n kinh t tri th c. ậ ộ ế trong khu v c và ti n t ự ế ớ ề ế ứ

53

c UBND xã đ - Trong lĩnh v c qu n lý nhà n ự ả ướ ượ ộ c tin h c hoá toàn b . ọ

Ban lãnh đ o và cán b các phòng ban nghi p v trong h th ng c quan xã có ệ ụ ệ ố ạ ộ ơ

kh năng khai thác và s d ng máy tính, các ng d ng nghi p v , các kho d ử ụ ứ ụ ụ ệ ả ữ

li u ph c v công tác. Các d ch v hành chính công quan tr ng đ ụ ụ ụ ệ ọ ị ượ ọ c tin h c

hoá. Các ng d ng CNTT và h th ng c s d li u ti p t c đ ơ ở ữ ệ ế ụ ượ ệ ố ứ ụ ấ c nâng c p,

tr thành m t công c hi u qu và đ c l c, cung c p thông tin cho quá trình ụ ệ ắ ự ả ấ ở ộ

ho ch đ nh, qu n lý đi u hành, theo dõi và ra quy t đ nh c a xã. ế ị ủ ề ả ạ ị

- Trong lĩnh v c kinh t , CNTT là đ ng l c tr giúp và thúc đ y s tăng ự ế ẩ ự ự ộ ợ

tr ng các ngành kinh t , d ch v khác. Đ ng th i, CNTT tr thành m t thành ưở ế ị ụ ồ ờ ở ộ

ph n kinh t , t o ngu n thu cho ngân sách c a xã ầ ế ạ ủ ồ

ủ ộ - Trong lĩnh v c xã h i, ti p t c nâng cao “ Văn hoá thông tin ”c a c ng ế ụ ự ộ

đ ng, s d ng CNTT ph c v nâng cao dân trí, cung c p các thông tin v khoa ồ ụ ụ ử ụ ề ấ

h c, xã h i, kinh t ộ ọ ế ộ , chính tr , chính sách, tuyên truy n và các m t c a cu c ặ ủ ề ị

s ng phù h p v i nhân dân. ố ợ ớ

- Xây d ng đ c đ i ngũ cán b chuyên môn v CNTT đáp ng đ nhu ự ượ ứ ủ ề ộ ộ

ủ c u trong chính quy n xã. Đ ng th i, công tác đào t o cán b v CNTT c a ầ ộ ề ề ạ ồ ờ

xã đ c tăng c ng c v s l ng và ch t l ng. ượ ườ ả ề ố ượ ấ ượ

- Xây d ng, phát tri n m ng l i công ngh thông tin r ng kh p theo ự ể ạ ướ ệ ắ ộ

h ng hi n đ i, nâng cao ch t l ướ ấ ượ ệ ạ ằ ng và s c c nh tranh c a các d ch v nh m ứ ạ ủ ụ ị

t h n yêu c u phát tri n kinh t đáp ng t ứ ố ơ ể ầ ế ố - xã h i, b o đ m an ninh qu c ả ả ộ

phòng; ng dung r ng rãi công ngh thông tin và truy n thông trong các ệ Ứ ề ộ

ngành, lĩnh v c. ự

3.3. Các gi i pháp hoàn thi n: ả ệ

- Nâng cao nh n th c v CNTT: Thông qua các ph ứ ề ậ ươ ạ ng ti n thông tin đ i ệ

ứ chúng, các h i ngh , h i th o chuyên đ v CNTT nh m nâng cao nh n th c ề ề ị ộ ả ằ ậ ộ

v CNTT cán b , công nhiên viên, t ng l p nhân dân trong xã. ề ầ ộ ớ

54

ị - Hoàn thi n h th ng các văn b n quy ph m pháp lu t v CNTT trên đ a ậ ề ệ ố ệ ả ạ

bàn xã nh : C th hoá các Ngh quy t, Ch th và chính sách c a Đ ng và ế ụ ể ủ ư ả ỉ ị ị

Nhà n c v CNTT thành các văn b n phù h p v i tình hình c a đ a ph ng. ướ ề ủ ị ả ớ ợ ươ

- Xây d ng và ban hành các quy đ nh v s d ng CNTT trong các c quan ề ử ụ ự ơ ị

c. Đ ng và qu n lý Nhà n ả ả ướ

- Xây d ng và ban hành các quy đ nh khuy n khích các thành ph n kinh t ự ế ầ ị ế

ng d ng và phát tri n CNTT. ứ ụ ể

- Xây d ng và ban hành các quy đ nh c th v xây d ng h th ng thông ụ ể ề ệ ố ự ự ị

tin bao g m k t c u h t ng, ph n m n ng d ng. ế ấ ề ứ ạ ầ ụ ầ ồ

- Xây d ng quy ch qu n lý ch t ch và có hi u qu v CNTT. ặ ả ề ự ẽ ế ệ ả

- u tiên kinh phí cho ng d ng và phát tri n CNTT; Khuy n khích các t Ư ứ ụ ể ế ổ

ch c, doanh nghi p đ u t cho ng d ng và phát tri n CNTT. ầ ư ứ ệ ứ ụ ể

- L ng ghép các n i dung v CNTT v i các n i dung trong ch ng trình ề ồ ộ ộ ớ ươ

c i cách hành chính c a xã. ả ủ

K T LU N Ậ Ế

T khi thành l p đ n nay UBND xã C c San đã không ng ng tăng ừ ừ ế ậ ố

tr ng và l n m nh, kh ng đ nh đ ưở ạ ẳ ớ ị ượ ị c v trí và vai trò đ i v i cán b , nhân dân ố ớ ộ

trong xã. Sau khi đ c ti p thu m t l ượ ộ ượ ế ể ng ki n th c nh t đ nh em càng hi u ấ ị ứ ế

th u đáo h n ý nghĩa vô cùng quan tr ng c a công ngh thông tin nói chung ọ ủ ệ ấ ơ

cũng nh công tác Nghiên c u thi t b m ng, mô hình m ng nói riêng. ứ ư ế ị ạ ạ

Công ngh thông tin đã giúp công nhân viên ch c c a xã ti p c n công ứ ủ ế ệ ậ

ngh thông tin. H u h t các phòng ban, cán b đ u xây d ng h th ng công ệ ố ộ ề ự ế ệ ầ

ngh thông tin vào công vi c c a mình có tính kh thi cao, cũng nh báo cáo ệ ủ ư ệ ả

các ho t đ ng c a xã, qu n lý h s , qu n lý công nhân viên ch c trong xã. ạ ộ ồ ơ ứ ủ ả ả

Giá nh không ng d ng c ng ngh thông tin vào xã thì các ho t công ệ ụ ứ ư ạ ộ

công vi c hàng ngày v i vi c qu n lý s khó khăn h n, vi c ng d ng công ệ ứ ụ ệ ẽ ệ ả ớ ơ

55

ụ ngh thông tin giúp chúng ta làm vi c m t cách hi u qu h n. ng d ng ệ ả ơ Ứ ệ ệ ộ

thông tin trong vi c qu n lý công nhân viên ch c mà xã có th đ a ra các báo ể ư ứ ệ ả

cáo v tình hình ho t đ ng cho phòng ban qu n lý, làm vi c đ ạ ộ ệ ề ả ượ ắ c rút ng n

th i gian. Vì th mà UBND xã qu n lý, làm vi c bi ệ ế ả ờ ế ạ ộ t rõ tình hình ho t đ ng

cũng nh các di n bi n trong UBND xã và đ a ra các ph ng h ư ư ễ ế ươ ướ ng qu n lý, ả

làm vi c có th kh thi h n. ể ệ ả ơ

Nh n th c đ c đi u này, UBND xã C c San đã r t coi tr ng công tác ứ ượ ậ ề ấ ố ọ

Nghiên c u thi i, v i quy mô ứ ế ị ạ t b m ng, mô hình m ng. Trong th i gian t ạ ờ ớ ớ

ngày càng m r ng em hy v ng r ng công tác Nghiên c u thi t b m ng, mô ở ộ ứ ằ ọ ế ị ạ

ầ hình m ng c a UBND xã ngày càng hoàn thi n h n n a đ đáp ng yêu c u ữ ể ứ ủ ệ ạ ơ

qu n lý ngày càng cao c a xã nói riêng và toàn xã h i nói chung. ủ ả ộ

M c dù đã c g ng hoàn thi n t ố ắ ệ ố ề t đ tài mà mình l a ch n, song do còn ự ặ ọ

nên trong quá trình tìm hi u và trình h n ch v ki n th c lý lu n và th c t ứ ạ ế ề ế ự ế ậ ể

bày khó tránh kh i nh ng sai sót, em r t mong nh n đ c s ch b o và ữ ậ ấ ỏ ượ ỉ ả ự

h ướ ng d n c a th y ủ ầ Nguy n Đăng Đ t ạ nói riêng, cùng toàn th giáo viên ễ ể ẫ

Khoa Kh o thí Tin h c – Ngo i ng Tr ng CĐCN D t May - Th i Trang Hà ữ ườ ả ạ ọ ệ ờ

N i nói chung, cũng nh Ban lãnh đ o, các phòng ban và cán b UBND xã ạ ư ộ ộ

C c San đ bài báo cáo c a em đ ủ ể ố ượ ề c đ y đ và ch t ch h n n a, t o đi u ẽ ơ ủ ữ ạ ầ ặ

ki n thu n l i cho em chu n b b c vào kỳ thi t t nghi p s p t i. ậ ợ ệ ị ướ ẩ ố ệ ắ ớ

Em xin chân thành c m n! ả ơ

C c San, tháng 5 năm 2011 ố

Sinh viên

Lù Văn Th yủ

56

DANH M C CÁC T VI T T T Ừ Ế Ắ Ụ

T vi t t Thu t ng ti ng Anh ữ ế ậ

t ừ ế ắ I/O UTP STP LAN MAN WAN GAN ISO OSI TCP/IP NIC MAC SNA SSCP Input/Ouput Unshield Twisted-Pair Shield Twisted-Pair Local Area Network Metropolitan Area Network Wide Area Network Global Area Network International Organization for Standardization Open System Interconnection Transmission Control Protocol/Internet Protocol Network Interface Card Media Access Control System Network Architecture System Services control point

T vi Thu t ng ti ng Vi ữ ế ậ t ệ

t t t ừ ế ắ CNTT UBND HĐND UBMT Công ngh thông tin ệ y ban nhân dân Ủ H i đ ng nhân dân ộ ồ y ban m t tr n Ủ ặ ậ

DANH M C HÌNH V Ụ Ễ

57

Hình 1.1.1: Mô hình truy n d li u t ---------------------------6 ề ữ ệ ừ xa đ u tiên ầ

-------------------7 Hình 1.1.2: Mô hình trao đ i m ng c a h th ng 3270 ổ ủ ệ ố ạ

Hình 1.2.1: M ng máy tính đ n gi n ả -----------------------------------------11 ạ ơ

Hình 1.5.1.1: Mô hình m ng LAN ---------------------------------------------13 ạ

Hình 1.5.1.2: Mô hình m ng MAN ---------------------------------------------14 ạ

Hình 1.5.1.3: Mô hình m ng WAN ---------------------------------------------14 ạ

Hình 1.5.1.4: Mô hình m ng GAN ---------------------------------------------15 ạ

Hình 1.5.2.1: C u trúc m ng hình sao ----------------------------------------17 ấ ạ

Hình 1.5.2.2: C u trúc m ng hình tuy n ế -------------------------------------18 ấ ạ

Hình 1.5.2.3: Mô hình d ng vòng ----------------------------------------------19 ạ

Hình 1.5.2.4: Mô hình d ng ạ Mesh---------------------------------------------19

Hình 1.5.2.5: Mô hình m ng k t n i h n h p ế ố ố ợ -------------------------------20 ạ

Hình 1.5.3.1: M ng khách ch (Client-Server) ------------------------------20 ủ ạ

Hình 1.5.3.2: M ng ngang hàng (Peer-to-Peer) -----------------------------21 ạ

Hình 2.2.1: C u t o cáp UTP CAT-5 -----------------------------------------28 ấ ạ

Hình 2.2.2.1: Switch-------------------------------------------------------------30

Hình 2.2.2.2: Modem------------------------------------------------------------30

-----------------31 Hình 2.2.2.3: NIC (Network Interface Card –Card m ng)ạ

Hình 2.3.2.1: Ph ng th c xác l p các gói tin trong mô hình OSI -------45 ươ ứ ậ

Hình 2.3.2.2: Mô hình 7 t ng OSI ---------------------------------------------42 ầ

------------------------------------------------44 Hình 2.3.3.1: Ki n trúc TCP/IP ế

Hình 2.3.3.2: Quá trình đóng/m gói d li u trong TCP/IP ---------------45 ữ ệ ở

Hình 2.3.3.3: C u trúc d li u trong TCP/IP --------------------------------46 ữ ệ ấ

Hình 2.3.3.4: Khuôn d ng d li u trong IP ----------------------------------47 ữ ệ ạ

Hình 2.3.4: S đ logic h th ng m ng c a xã -----------------------------49 ệ ố ơ ồ ủ ạ

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

- Giáo trình Qu n tr m ng ị ạ ả

58

- Giáo trình lý thuy t m ng máy tính ế ạ

t b m ng - Bài gi ng môn thi ả ế ị ạ

- Tài li u căn b n v thi t b m ng ả ề ệ ế ị ạ

- Gi i thi u v các thi t b m ng ớ ệ ề ế ị ạ

- Báo cáo kinh t - chính tr c a UBND xã C c San năm 2010 ế ị ủ ố

59