Nghiên cứu xây dựng và thẩm định phương pháp định lượng andrographolid trong hệ nano polyme bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
lượt xem 3
download
Bài viết trình bày việc xây dựng và thẩm định phương pháp định lượng Andrographolid trong hệ nano polyme bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (high performance liquid chromatography - HPLC). Phương pháp nghiên cứu: Khảo sát các điều kiện sắc ký. Thẩm định phương pháp định lượng theo hướng dẫn của ICH về tính tương thích hệ thống, độ đặc hiệu, khoảng tuyến tính, độ đúng, độ chính xác, giới hạn phát hiện và giới hạn định lượng dưới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghiên cứu xây dựng và thẩm định phương pháp định lượng andrographolid trong hệ nano polyme bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- T P CHÍ Y D C H C QUÂN S -S CHUYÊN D C H C N M 2023 NGHIÊN C U XÂY D NG VÀ TH M NH PH NG PHÁP NH L NG ANDROGRAPHOLID TRONG H NANO POLYME B NG PH NG PHÁP S C KÝ L NG HI U N NG CAO Nguy n Hoàng Hi p1, H Bá Ng c Minh1, ng Tr ng Giang1 V Bình D ng1, Ph m V n Hi n1, Nguy n Tr ng i p1* Tóm t t M c tiêu: Xây d ng và th m nh ph ng pháp nh l ng Andrographolid trong h nano polyme b ng ph ng pháp s c ký l ng hi u n ng cao (high performance liquid chromatography - HPLC). Ph ng pháp nghiên c u: Kh o sát các i u ki n s c ký. Th m nh ph ng pháp nh l ng theo h ng d n c a ICH v tính t ng thích h th ng, c hi u, kho ng tuy n tính, úng, chính xác, gi i h n phát hi n và gi i h n nh l ng d i. K t qu : ã xác nh c các i u ki n s c ký. Ph ng pháp nh l ng có s t ng quan tuy n tính gi a di n tích píc và n ng Andrographolid (AG) trong kho ng n ng t 5 - 30 2 μg/mL v i h s t ng quan R = 0,9981, l p l i v i RSD = 0,1492%, úng trong kho ng t 99,91 - 102,77%, gi i h n phát hi n 0,4 μg/mL, gi i h n nh l ng 1,2 μg/mL. K t lu n: ã xây d ng c ph ng pháp HPLC nh l ng Andrographolid trong h nano polyme, làm c s cho các nghiên c u ti p theo. T khóa: Andrographolid; Nano polyme; S c ký l ng hi u n ng cao. DEVELOPMENT AND VALIDATION OF A HIGH PERFORMANCE LIQUID CHROMATOGRAPHY METHOD FOR THE QUANTIFICATION OF ANDROGRAPHOLIDE IN POLYMERIC NANOSYSTEM Abstract Objectives: To develop and validate a high performance liquid chromatography method for the quantification of Andrographolid in polymeric nanosystem. Methods: Surveying chromatographic conditions validating quantification method, according to ICH guidelines in terms of system suitability, specificity, 1 Trung tâm Nghiên c u, ng d ng và s n xu t thu c, H c vi n Quân y * Tác gi liên h : Nguy n Tr ng i p (diepvmmu@gmail.com) Ngày nh n bài: 17/8/2023 Ngày c ch p nh n ng: 25/9/2023 http://doi.org/10.56535/jmpm.v48.462 116
- T P CHÍ Y D C H C QUÂN S -S CHUYÊN D C H C N M 2023 linearity, precision, accuracy, limit of detection, and limit of quantification. Results: The chromatographic conditions were determined. The quantitative method shows a close linear correlation between the peak area and Andrographolide concentration in the range of 5 - 30 μg/mL with regression correlation coefficient R2 = 0.9981, good repeatability with RSD = 0.1492%, good accuracy of 99.91 - 102.77%. The limit of detection is 0.4 μg/mL and the lower limit of quantification is 1.2 μg/mL. Conclusion: A high-performance liquid chromatography method has been developed to quantify Andrographolide in polymeric nanosystems, serving as a basis for further studies. Keywords: Andrographolide; Polymeric nanosystem; High performance liquid chromatography. TV N u ng c a Andrographolid r t th p [1]. Andrographolid là m t diterpen Nh n th y nh ng l i ích i u tr ti m lacton có nhi u trong cây Xuyên Tâm n ng c a Andrographolid, trong nh ng Liên (Andrographis paniculate n m g n ây ã có r t nhi u nghiên (Burm.f.) Wall.ex Nees), thu c h Ô rô c u khoa h c c ti n hành tìm ra (Acanthaceae). ã có nhi u nghiên bi n pháp c i thi n tan, tính th m, khoa h c cho th y Andrographolid và hi u qu chuy n hóa, th i tr , th i gian các d n ch t c a nó có nhi u tác d ng l u trú... c a ho t ch t này. Trong các d c lý nh ch ng viêm, kháng khu n, d ng bào ch c t p trung nghiên kháng vi rút, kháng t bào ung th , b o c u c a Andrographolid, h nano v t bào gan, tác d ng trên h tim polyme c coi là hi u qu nh t m ch, th n kinh, gi m m máu, ch ng t ng sinh kh d ng c a d c ch t khi tiêu ch y, viêm ru t, nhi m trùng ti t dùng ng u ng. góp ph n gi i ni u d i, viêm da, i u tr b nh lao, quy t các v n liên quan n nh viêm ph qu n, viêm xoang, viêm l ng, xác nh hi u su t n p thu c, h ng h t, ho gà, viêm ph i, viêm tai hi u su t nano hóa và xác nh các gi a… Tuy nhiên, theo h th ng thông s gi i phóng c a ho t ch t phân lo i sinh d c h c (BCS), Andrographolid t d ng bào ch trong Andrographolid thu c nhóm II là nhóm quá trình nghiên c u, chúng tôi ti n các ho t ch t có tan kém và tính hành: Xây d ng và th m nh ph ng th m t t. Do có tính thân d u cao, pháp nh l ng Andrographoild trong tan trong n c th p và nhanh chóng b h nano polyme b ng ph ng pháp s c chuy n hóa nên sinh kh d ng ng ký l ng hi u n ng cao. 117
- T P CHÍ Y D C H C QUÂN S -S CHUYÊN D C H C N M 2023 IT NG VÀ PH NG PHÁP m c 20mL. Thêm dung môi methanol NGHIÊN C U n v ch nh m c thu c dãy 1. Nguyên li u, d ng c , thi t b dung d ch chu n có n ng l n l t là 5 μg/mL, 10 μg/mL, 15 μg/mL, 20 μg/mL, Ch t chu n Andrographolid (s ki m 25 μg/mL và 30 μg/mL. soát: ECO122007, hàm l ng 97,8%) c cung c p b i Vi n Ki m nghi m Chu n b m u h l ng nano polyme thu c Trung ng. Andrographolid AG: Chu n b pha n i: Cân chính xác nguyên li u (hàm l ng 96,0%). Các 20mg AG nguyên li u, 60mg PLGA và nguyên li u, hoá ch t nh poly lactic- 20mg Lecithin vào c c có m 50mL. co-glycolic acid (PLGA), lecithin, Hòa tan trong 10mL h n h p dung môi dicloromethan (DCM), methanol DCM/MeOH (t l 9/1) nhi t (MeOH), Tween 80, kali phòng. dihydrophosphat (KH2PO4) t tiêu Chu n b pha ngo i: Cân chính xác chu n d c d ng, acetonitril (ACN), 1,05g Tween 80 vào c c có m 250mL. acid acetic b ng, n c c t 2 l n t Hòa tan hoàn toàn l ng ch t di n ho t tiêu chu n phân tích. Các thi t b , d ng trong 150mL n c c t. c thi t b : Cân phân tích Satorius Nh hóa và ng nh t hóa: Quá CP224S (M ), cân k thu t i n t trình nh hóa và ng nh t c ti n (Sartorius-M ), máy ng nh t hóa hành trên máy ng nh t hóa. Thêm Premix (Nh t B n), h th ng HPLC t ng gi t pha n i vào pha ngo i v i t c Alliance Waters 2695D (M ), c t s c nh hóa kho ng 1.000 vòng/phút. ký Inert Sustain AQ (C18, 5μm, 4,6 x Sau khi quá trình nh hóa k t thúc, ti n 150mm) và các d ng c nghiên c u khác. hành ng nh t hóa v i t c và th i 2. Ph ng pháp nghiên c u gian thích h p. Duy trì nhi t 100 ± * Chu n b m u: 2ºC trong su t quá trình nh hóa và ng nh t. Dung d ch chu n g c: Cân chính xác 10mg AG chu n vào bình nh m c B c h i dung môi pha n i i u 100mL, thêm kho ng 50mL methanol, ki n nhi t phòng trên máy khu y t l c siêu âm 15 phút hòa tan hoàn trong kho ng 3 gi , thu c h n d ch toàn. B sung thêm dung môi methanol nano polyme Andrographolid. n v ch nh m c thu c dung d ch M u th : Pha loãng m t th tích xác chu n g c AG có n ng 100 μg/mL. nh h n d ch nano polyme AG b ng Dãy dung d ch chu n: Hút l n l t dung môi methanol n n ng thích 1mL, 2mL, 3mL, 4mL, 5mL, 6mL h p. L c qua màng l c 0,45μm tr c dung d ch chu n g c vào các bình nh khi tiêm vào h th ng s c ký. 118
- T P CHÍ Y D C H C QUÂN S -S CHUYÊN D C H C N M 2023 * Kh o sát l a ch n i u ki n ACN: N c v i các t l thành s c ký: S d ng dung d ch chu n ph n pha ng khác nhau (10/90, Andrographolid có n ng 20 μg/mL 25/75, 30/70). kh o sát. Qua tham kh o tài li u [2, 3, 4, 5, 6, 7], nghiên c u ti n hành l a ACN: Acid phosphoric 0,1% (40/60, ch n m t s i u ki n s c ký c b n: v/v: th tích/th tích). C t: Inert Sustain AQ, C18 5μm ACN: Acid acetic 0,4% (30/70, v/v). (4,6 x 150mm). Xác nh i u ki n s c ký cho píc Detector: PDA. t i x ng t t, t l di n tích píc B c sóng h p th c c i: 223nm. trên n ng và chi u cao píc trên Nhi t c t: Nhi t phòng. n ng l n nh t. Th tích tiêm: 10μL. * Th m nh ph ng pháp nh Ch ng trình pha ng: ng dòng l ng: Ph ng pháp nh l ng c (Isocratic). th m nh c n c theo h ng d n c a T c dòng: 1mL/phút. ICH d a trên kh o sát các ch tiêu g m c hi u, t ng thích h th ng, Ti n hành kh o sát m t s h pha tuy n tính, l p l i, úng, gi i ng: h n phát hi n và gi i h n nh l ng c a ph ng pháp [8]. K T QU VÀ BÀN LU N 1. K t qu xây d ng ph ng pháp nh l ng Andrographolid trong h nano polyme b ng ph ng pháp HPLC K t qu kh o sát thành ph n pha ng c th hi n hình 1, 2, 3, 4 và 5 Hình 1. S c ký m u chu n AG v i h pha ng ACN:n c (10/90, v/v). 119
- T P CHÍ Y D C H C QUÂN S -S CHUYÊN D C H C N M 2023 Hình 2. S c ký m u chu n AG v i h pha ng ACN:n c (25/75, v/v). Hình 3. S c ký m u chu n AG v i h pha ng ACN:n c (30/70, v/v). Hình 4. S c ký m u chu n AG v i h pha ng ACN:acid phosphoric 0,1% (40/60, v/v). Hình 5. S c ký m u chu n AG v i h pha ng ACN:acid acetic 0,4% (30/70, v/v) 120
- T P CHÍ Y D C H C QUÂN S -S CHUYÊN D C H C N M 2023 C n c vào k t qu s c ký thu c nh n th y các h dung môi pha ng c a ACN và n c dù b t c t l nào u không cho ra c các píc cân i c a ho t ch t Andrographolid. Hi n t ng t ng t c ng xu t hi n khi s d ng h dung môi pha ng c a ACN và acid phosphoric 0,1%. H dung môi ACN và acid acetic 0,4% (30/70, v/v) cho kh n ng phân tách t t, píc g n, cân x ng, kho ng cách gi a 2 chân píc ng n, th i gian l u phù h p cho quá trình phân tách (6,174 phút), ng n n n nh. K t qu kh o sát trên cho th y h dung môi pha ng ACN:acid acetic 0,4% (30/70, v/v) là phù h p cho quá trình phân tích nh l ng Andrographolid. 2. K t qu th m nh ph ng pháp nh l ng Andrographolid trong h nano polyme b ng ph ng pháp HPLC * Tính t ng thích h th ng: Tiêm 6 l n m u chu n Andrographolid có n ng 20 μg/mL vào h th ng HPLC, ti n hành s c ký theo i u ki n ã ch n. K t qu kh o sát tính t ng thích h th ng c trình bày b ng 1. B ng 1. K t qu kh o sát tính t ng thích h th ng. H s b t S a Th i gian l u Di n tích píc STT i x ng lý thuy t TR (phút) (μV.s) (AF) (n) 1 6,154 864481 1,132 10376 2 6,159 889901 1,131 10385 3 6,157 882788 1,132 10356 4 6,174 886265 1,131 10348 5 6,154 886232 1,132 10371 6 6,174 888984 1,133 10344 6,162 ± 883109 ± 1,132 ± 10363,33 ± X ± SD 0,0094 9460,08 0,001 16,44 RSD 0,154 1,071 0,067 0,159 K t qu trên cho th y l ch chu n t ng i c a các giá tr th i gian l u nh h n 1% và di n tích píc nh h n 2%. Nh v y, ch ng trình s c ký ã ch n phù h p nh l ng AG. 121
- T P CHÍ Y D C H C QUÂN S -S CHUYÊN D C H C N M 2023 * c hi u: Chu n b 3 m u: M u tr ng (h n h p tá d c), m u chu n và m u th . Ti n hành chu n b m u và ti n hành s c ký v i các i u ki n ã l a ch n. K t qu s c ký c a m u tr ng, m u chu n và m u th c th hi n l n l t hình 6, 7 và 8. Hình 6. S c ký m u chu n Andrographolid. Hình 7. S c ký m u th (h l ng nano polyme Andrographolid). Hình 8. S c ký m u tr ng. 122
- T P CHÍ Y D C H C QUÂN S -S CHUYÊN D C H C N M 2023 T hình nh s c ký c a m u chu n và m u th cho th y th i gian l u píc c a m u chu n và m u th là t ng ng nhau ( kho ng phút th 6,1). Trên s c ký c a m u tr ng, t i phút th 6,1 không th y xu t hi n píc l . K t qu cho th y quy trình nh l ng AG b ng ph ng pháp HPLC có c hi u cao. * Kho ng tuy n tính: Chu n b các m u chu n Andrographolid, n ng t 5,0 - 30,0 μg/mL, m i n ng phân tích 3 l n. T k t qu di n tích píc thu c, ti n hành thi t l p ph ng trình h i quy tuy n tính bi u th s t ng quan gi a di n tích píc và n ng các dung d ch chu n Andrographolid. K t qu c th hi n b ng 2 và hình 9. B ng 2. T ng quan gi a n ng Andrographolid và di n tích píc. N ng Di n tích píc (μV.s) m u chu n L n1 L n2 L n3 ± SD RSD% (μg/mL) 5 190661 191615 190791 191022,3 ± 517,36 0,2708 10 562318 564572 562019 562969,7 ± 1395,69 0,2479 15 884481 889901 882788 885723,3 ± 3715,67 0,4195 20 1193351 1199672 1196190 1196404 ± 3165,94 0,2646 25 1608205 1610084 1606820 1608370 ± 1638,21 0,1018 30 1961305 1962114 2039467 1987629 ± 44895,13 2,2587 Hình 9. th t ng quan tuy n tính gi a n ng dung d ch chu n Andrographolid và di n tích píc. 123
- T P CHÍ Y D C H C QUÂN S -S CHUYÊN D C H C N M 2023 K t qu trên cho th y trong kho ng n ng kh o sát t 5 - 30 g/mL có s t ng quan tuy n tính ch t ch gi a di n tích píc và n ng AG. Ta thu c 2 ph ng trình h i quy: y = 71028x - 170972 v i h s t ng quan R > 0,99. Nh v y, kho ng tuy n tính phù h p nh l ng AG trong các m u nghiên c u. * l p l i: Chu n b m u h n d ch nano polyme AG theo quy trình c trình bày m c 2 (Ph ng pháp nghiên c u). Chu n b 6 m u th riêng bi t, trong ó m i m u hút chính xác 2 mL h n d ch nano polyme AG ã bào ch và pha loãng b ng dung môi methanol n n ng thích h p. L c qua màng l c 0,45μm tr c khi tiêm vào h th ng s c ký. Ti n hành ch y s c ký và ghi l i di n tích píc c a 6 m u th . K t qu c trình bày b ng 3. B ng 3. K t qu kh o sát l p l i c a ph ng pháp. Th tích m u M u Di n tích píc (μV.s) N ng ( g/mL) (mL) 1 2,0 762093 13,1365 2 2,0 761861 13,1333 3 2,0 764530 13,1708 4 2,0 762493 13,1422 5 2,0 764476 13,1701 6 2,0 764948 13,1767 X ± SD 13,1549 ± 0,0196 RSD 0,1492 K t qu th l p l i c a ph ng pháp cho th y v i các i u ki n s c ký ã ch n, l ch chu n t ng i c a các k t qu là 0,1493% (< 2%), t yêu c u theo tiêu chu n quy nh. Nh v y, ph ng pháp nh l ng ã ch n m b o l p l i c a các k t qu trong các th nghi m c th c hi n song song. 124
- T P CHÍ Y D C H C QUÂN S -S CHUYÊN D C H C N M 2023 * úng: Chu n b các dung d ch chu n và h n d ch nano polyme AG ba m c n ng 5 μg/mL (m u LQC), 10 μg/mL (m u MQC) và 15 μg/mL (m u HQC). L y 2mL m u th , thêm m t l ng dung d ch chu n t ng ng kho ng 10%, 20% và 30% th tích m u th các n ng t ng ng nh trên. Xác nh t l thu h i (%) b ng cách tính toán l ng ch t chu n thêm vào m u th . Sau khi thêm chu n xong, ti n hành s c ký và ghi l i di n tích píc c a các m u, t ó tính ra c l ng ch t chu n thêm vào. K t qu c trình bày b ng 4, 5 và 6. B ng 4. K t qu kh o sát úng c a ph ng pháp v i m u th LQC. Kh i Kh i l ng l ng Th Kh i chu n chu n tích Di n N ng l ng % Tìm M u thêm thêm m u tích píc (μg/mL) AG l i vào lý vào (mL) (μg) thuy t th c t (μg) (μg) LQC 2 201744 5,2474 10,4949 LQC + 2,2 201296 5,2411 11,5305 1 1,0356 103,5614 10% LQC + 2,4 200227 5,2261 12,5426 2 2,0477 102,3861 20% LQC + 2,6 199633 5,2177 13,5661 3 3,0711 102,3732 30% % Tìm l i trung bình 102,7736 RSD% 0,6639 125
- T P CHÍ Y D C H C QUÂN S -S CHUYÊN D C H C N M 2023 B ng 5. K t qu kh o sát úng c a ph ng pháp v i m u th MQC. Kh i Kh i l ng l ng Th tích Kh i Di n N ng chu n chu n % Tìm M u m u l ng tích píc (μg/mL) thêm vào thêm vào l i (mL) AG (μg) lý thuy t th c t (μg) (μg) MQC 2 572335 10,4649 20,9299 MQC + 10% 2,2 569130 10,4198 22,9236 2 1,9937 99,6863 MQC + 20% 2,4 566655 10,3850 24,9240 4 3,9940 99,8517 MQC + 30% 2,6 565041 10,3622 26,9419 6 6,0119 100,1998 % Tìm l i trung bình 99,9126 RSD% 0,2623 B ng 6. K t qu kh o sát úng c a ph ng pháp v i m u th HQC. Kh i Kh i l ng Th l ng Kh i chu n tích Di n N ng chu n M u l ng thêm vào % Tìm l i m u tích píc (μg/mL) thêm AG (μg) lý thuy t (mL) vào th c (μg) t (μg) HQC 2 757162 13,0671 26,1343 HQC + 10% 2,2 769778 13,2447 29,1385 3 3,0041 100,1398 HQC + 20% 2,4 780036 13,3891 32,1340 6 5,9997 99,9960 HQC + 30% 2,6 790503 13,5365 35,1950 9 9,0607 100,6750 % Tìm l i trung bình 100,2703 RSD% 0,3568 K t qu trên cho th y ph ng pháp có t l % tìm l i n m trong kho ng t 99,91 - 102,77%. i u ó ch ng t ph ng pháp HPLC ã xây d ng tin c y nh l ng AG trong m u nghiên c u. 126
- T P CHÍ Y D C H C QUÂN S -S CHUYÊN D C H C N M 2023 * Gi i h n phát hi n và gi i h n nh l ng Andrographolid trong m u nh l ng: h nano polyme, làm c s cho các B ng ph ng pháp d a vào t s nghiên c u ti p theo. gi a tín hi u (S) và nhi u (N) ã xác TÀI LI U THAM KH O nh c: 1. Yen CC, Liang YK, Cheng CP, - N ng m u th kho ng 0,4 et al. Oral bioavailability enhancement μg/mL là gi i h n phát hi n. T i n ng and anti-fatigue assessment of the này, áp ng píc m u th có di n andrographolide loaded solid dispersion. tích l n g p h n 3 l n di n tích áp International Journal of Molecular ng c a m u tr ng. Sciences. 2020:1-18. - N ng m u th kho ng 1,2 2. Vijaykumar K, Murthy PBS, μg/mL là gi i h n nh l ng d i. T i Kannababu S, et al. Estimation of n ng này, áp ng píc m u th có andrographolide in andrographis di n tích l n g p 10 l n di n tích áp paniculata herb, extracts and dosage ng c a m u tr ng. forms. International Journal of Applied Science and Engineering. 2007; 5(1): K T LU N 27-39. ã xây d ng c ph ng pháp 3. Xu T, Pan J, Zhao L. nh l ng Andrographolid trong m u Simultaneous determination of four h nano polyme b ng ph ng pháp andrographolides in andrographis HPLC v i các i u ki n s c ký nh : paniculata nees by silver ion reversed phase high performance liquid H th ng HPLC Alliance Waters chromatography. Journal of 2965D, c t Inert Sustain AQ (C18, Chromatographic Science. 2008; 5μm, 4,6 x 150mm), detector PDA 46:747-750. 223nm, pha ng: ACN:acid acetic 4. Sajeeb BK, Kumar U, Halder S, 0,4% (30/70, v/v), th tích tiêm 10μL, et al. Identification and quantification t c dòng 1 mL/phút, nhi t c t là of andrographolide from andrographis nhi t phòng. Ph ng pháp xây d ng paniculata (Burm. f.) Wall. ex Nees by ã c th m nh trên m t s ch tiêu RP-HPLC method and standardization và áp ng yêu c u c a m t ph ng of its market preparations. Dhaka pháp phân tích theo quy nh c a ICH. University Journal of Pharmaceutical Ph ng pháp này có th áp d ng Sciences. 2015; 14(1):71-78. 127
- T P CHÍ Y D C H C QUÂN S -S CHUYÊN D C H C N M 2023 5. Kumar S, Dhanani T, Shah S. (snedds) for dissolution study. Extraction of three bioactive International Journal of Drug Delivery diterpenoids from andrographis Technology. 2017; 7(4):239-243. paniculata: Effect of the extraction 7. Li W, Fitzloff JF. Dertemination techniques on extract composition and of Andrographolide in commercial quantification of three andrographis (Andrographis paniculata) andrographolides using high- products using HPLC with evaporative performance liquid chromatography. light scattering detection. Journal of Journal of Chromatographic Science. Liquid Chromatography & Related 2014; 52:1043-1050. Technologies. 2014; 25(9):1335-1343. 6. Syukri Y, Afetma DW, Sirin M, et al. Validation of A Simple HPLC- 8. ICH Harmonised Tripartite UV method for the quantification of Guidline. Guidlines for validation of andrographolide in self nano analytical procedures: Q2 (R1), Text emulsifying drug delivery system and Methodology. 2005. 128
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nghiên cứu xây dựng công thức và bào chế viên nén famotidin 40mg
6 p | 82 | 5
-
Xây dựng và thẩm định phương pháp HPLC định lượng cafein và EGCG trong cao lá Chè xanh (Camellia sinensis L.)
9 p | 66 | 5
-
Nghiên cứu xây dựng và thẩm định phương pháp định lượng tacrolimus trong máu người bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ
15 p | 9 | 4
-
Xây dựng và thẩm định phương pháp phân cực nghiệm định lượng chất hoạt quang với thể tích mẫu nhỏ
5 p | 18 | 4
-
Nghiên cứu xây dựng quy trình định lượng đồng thời bảy chất phụ gia có trong thực phẩm bằng phương pháp HPLC – PDA
6 p | 11 | 3
-
Nghiên cứu xây dựng và thẩm định phương pháp định lượng nifedipin trong mẫu đánh giá tương tác dược chất - tá dược bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
12 p | 57 | 3
-
Xây dựng và thẩm định bộ câu hỏi khảo sát kiến thức, thái độ, thực hành sử dụng opioid ngoại trú
5 p | 10 | 3
-
Xây dựng và thẩm định phương pháp định lượng linezolid trong huyết tương người bằng HPLC
7 p | 17 | 3
-
Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng tạp Ethyl-(E/Z)-3-(2-carbethoxy-2-cyanoethenyl)amino-1H-pyrazol-4-carboxylat có khả năng gây đột biến gen của allopurinol bằng phương pháp LC-MS/MS
8 p | 7 | 2
-
Nghiên cứu xây dựng công thức viên nén Molnupiravir 200 mg
9 p | 12 | 2
-
Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng đồng thời tạp A, B, C, D, E, F của Allopurinol bằng phương pháp LC-MS/MS
7 p | 4 | 2
-
Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng viên nén bao phim chứa hoạt chất Cefditoren pivoxil bằng phương pháp HPLC
8 p | 12 | 2
-
Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng đồng thời guaifenesin, bromhexin hydroclorid và kali sorbat trong siro ho bằng kỹ thuật sắc ký lỏng pha đảo
7 p | 38 | 2
-
Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng trypsin trong chế phẩm viên nén bao tan trong ruột trypsin - chymotrypsin bằng phương pháp đo quang động học
5 p | 58 | 1
-
Nghiên cứu xây dựng và triển khai hệ thống hỗ trợ chẩn đoán tự động, lưu trữ và trả lời kết quả đo chức năng hô hấp cho hệ thống quản lý thông tin y tế (HIS)
9 p | 6 | 1
-
Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng pantoprazol chứa trong vi cầu tan tại ruột bằng phương pháp UV-VIS
8 p | 13 | 0
-
Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng eugenol trong niosome bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
8 p | 1 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn