Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng - Chương 3 Khai báo thực thể
lượt xem 3
download
Trình bày được ý nghĩa và công dụng của việc khai báo và sử dụng thực thể trong DTD. Khai báo và sử dụng được thực thể tổng quát (nội và ngoại). Khai báo và sử dụng được thực thể tham số (nội và ngoại)
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng - Chương 3 Khai báo thực thể
- NGÔN NGỮ ĐÁNH DẤU MỞ RỘNG BÀI 3 KHAI BÁO THỰC THỂ 12/27/13 Document Type Definition 1
- NGÔN NGỮ ĐÁNH DẤU MỞ RỘNG CHƯƠNG 05 Document Type Definition 12/27/13 Document Type Definition 2
- Nội dung 1 Thực thể là gì? 2 Thực thể tổng quát nội 3 Thực thể tổng quát ngoại 4 Thực thể tham số nội 5 Thực thể tham số ngoại 6 Tạo tài liệu từ nhiều phần nhỏ 12/27/13 Document Type Definition 3
- Mục tiêu Trình bày được ý nghĩa và công dụng của việc khai báo và sử dụng thực thể trong DTD Khai báo và sử dụng được thực thể tổng quát (nội và ngoại) Khai báo và sử dụng được thực thể tham số (nội và ngoại) Kết hợp nhiều tập tin để tạo tài liệu XML hoàn chỉnh. 12/27/13 Document Type Definition 4
- 1 Thực thể là gì? Về mặt bản chất, thực thể là những đơn vị lưu trữ, hay nói cách khác, đó chính là một phần của tài liệu Nó có thể là một tập tin (thực thể ngoại) hoặc một chuỗi nội dung (thực thể nội) Mỗi thực thể đều có tên riêng để ta có thể tham chiếu tới. 12/27/13 Document Type Definition 5
- 1 Thực thể là gì? Phân loại thực thể: Entities General Parameter Entities Entities Internal External Internal External General General Parameter Parameter Entities Entities Entities Entities 12/27/13 Document Type Definition 6
- 1 Thực thể là gì? Một cách phân loại khác: Entities Parsed Unparsed Entities Entities Internal Internal External Entities Entities Entities 12/27/13 Document Type Definition 7
- 1 Thực thể là gì? Thực thể phân tích: là thực thể chứa bên trong nó một nội dung XML hợp chuẩn (well-formed) Thực thể không phân tích: chứa dữ liệu nhị phân, các dữ liệu không phải XML (hiện tại loại thực thể này chưa được XML hỗ trợ đầy đủ). 12/27/13 Document Type Definition 8
- 2 Thực thể tổng quát nội Tham chiếu Văn bản thường Cần dùng 1 tên gặp nhưng lại khó gọi/nội dung khác đánh máy hoặc quá để thay thế dài? Trong ngôn ngữ C/C++: Giải pháp: Sử dụng #define PI thẻ trong 3,14159 DTD 12/27/13 Document Type Definition 9
- 2 Thực thể tổng quát nội Cách khai báo: sử dụng thẻ Cách sử dụng: giống như cách sử dụng các tham chiếu thực thể có sẵn &tên_tham_chiếu; Cách đặt tên tham chiếu: sử dụng chữ cái và dấu gạch dưới (_underscore), không sử dụng ký tự trắng. 12/27/13 Document Type Definition 10
- 2 Thực thể tổng quát nội DTD Khai báo thực thể tổng quát nội Tham chiếu tới thực thể XML We all use the &WWW; Kết quả tương đương We all use the World Wide Web 12/27/13 Document Type Definition 11
- 2 Thực thể tổng quát nội Sử dụng thực thể tổng quát nội trong DTD có được không? Câu trả lời: có thể được! 12/27/13 Document Type Definition 12
- 2 Thực thể tổng quát nội Một ví dụ khác: 1999 Elliotte Rusty Harold elharo@metalab.unc.edu March 10, 1999 ” > 12/27/13 Document Type Definition 13
- 2 Thực thể tổng quát nội Hạn chế: Không thể sử dụng tham chiếu vòng Không được phép sử dụng trong cú pháp của DTD 12/27/13 Document Type Definition 14
- 2 Thực thể tổng quát nội Không được phép chứa các ký tự %, &, và “ một cách trực tiếp (có thể sử dụng thực thể tham chiếu có sẵn) Tuy nhiên, thực thể tổng quát có thể chứa các thẻ bên trong, và có thể được viết trên nhiều dòng (như ví dụ trước). 12/27/13 Document Type Definition 15
- 2 Thực thể tổng quát nội Thực thể tổng quát có sẵn: gồm 5 thực thể như đã đề cập ở các bài trước 12/27/13 Document Type Definition 16
- 2 Thực thể tổng quát nội < Produces the left angle bracket < > Produces the right angle bracket > & Produces the ampersand & ' Produces a single quote character ‘ " Produces a double quote character “ 12/27/13 Document Type Definition 17
- 3 Thực thể tổng quát ngoại Thực thể ngoại là những dữ liệu nằm bên ngoài tập tin chính (tập tin chứa nút gốc của tài liệu) Tham chiếu thực thể ngoại cho phép chúng ta nhúng (kết hợp) các nội dung bên ngoài vào tài liệu chính (tức là xây dựng tài liệu từ nhiều phần nhỏ riêng biệt) 12/27/13 Document Type Definition 18
- 3 Thực thể tổng quát ngoại Cú pháp khai báo: Ví dụ: ta có một tập tin XML như sau 1999 Elliotte Rusty Harold elharo@metalab.unc.edu http://metalab.unc.ed u/xml/signature.xml 12/27/13 Document Type Definition 19
- 3 Thực thể tổng quát ngoại Thêm khai báo sau vào phần DTD: Có thể sử dụng đường dẫn tương đối, ví dụ: Nếu các tập tin nằm trong cùng thư mục: 12/27/13 Document Type Definition 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Cơ bản html p11
3 p | 242 | 130
-
Ngôn ngữ Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng XML
163 p | 310 | 119
-
Giáo trình NS2
48 p | 346 | 117
-
Thiết Kế Web Với Joomla part 9
6 p | 187 | 95
-
Một số vấn đề cần quan tâm
43 p | 200 | 86
-
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng - Tổng quan về XML
48 p | 173 | 17
-
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng - Chương 02 Ứng dụng XML
19 p | 89 | 11
-
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng - Chương 05 Document Type Definition
41 p | 76 | 7
-
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng - Chương 03 Tạo tài liệu XML
31 p | 89 | 7
-
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng - Chương 04 Cascade Style Sheets
86 p | 72 | 6
-
Thiết kế các lược đồ XML ở mức khái niệm
11 p | 41 | 5
-
Các khái niệm cơ bản của DB2: Giới thiệu các hàm xuất bản SQL/XML
9 p | 103 | 5
-
Cá nhân hóa trình duyệt với Opera Alpha 11
5 p | 72 | 5
-
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng - Chương 05 Khai báo thuộc tính
36 p | 109 | 4
-
Tích hợp giữa XML Forms Generator và Data Studio, Phần 1 : Bắt đầu tích hợp bằng cách tạo ra một ứng dụng
13 p | 70 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn