intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nguyên tố Platin

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

164
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạch kim, còn gọi là platin, là một trong các kim loại quý hiếm. Nó là một nguyên tố hóa học có ký hiệu Pt và số hiệu nguyên tử 78 trong bảng tuần hoàn. Nó là kim loại chuyển tiếp nặng, màu trắng xám, khó bị ăn mòn và hay xuất hiện trong quặng niken hay quặng đồng. Platin được dùng trong đồ trang sức, thiết bị thí nghiệm, các điện cực, thiết bị y tế và nha khoa, các thiết bị xúc tác hóa học, điều khiển mức độ phát thải khí trong xe hơi....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nguyên tố Platin

  1. Nguyên tố Platin iridi ← platin → vàng 78 Pd ↑ Pt ↓ Ds Bảng đầy đủ Tổng quát Tên, Ký hiệu, Số platin, Pt, 78 Phân loại Kim loại chuyển tiếp Nhóm, Chu kỳ, Khối 10, 6, d Khối lượng riêng, Độ cứng 21.450 kg/m³, 4-4,5
  2. Bề ngoài trắng xám Tính chất nguyên tử Khối lượng nguyên tử 195,084(9) đ.v.C Bán kính nguyên tử (calc.) 135 (177) pm Bán kính cộng hoá trị 128 pm Bán kính van der Waals 175 pm [Xe]4f145d96s1 Cấu hình electron e- trên mức năng lượng 2, 8, 18, 32, 17, 1 Trạng thái ôxi hóa (Ôxít) 1, 2, 3, 4, 5, 6 (bazơ nhẹ) Cấu trúc tinh thể lập phương tâm mặt Tính chất vật lý
  3. Trạng thái vật chất rắn Điểm nóng chảy 2.041,4 K (3.214,9 °F) Điểm sôi 4.098 K (6.917 °F) Trạng thái trật tự từ thuận từ 9,1 ×10-6 m³/mol Thể tích phân tử Nhiệt bay hơi 469 kJ/mol Nhiệt nóng chảy 22,17 kJ/mol Áp suất hơi 100k Pa tại 4.094 K Vận tốc âm thanh 2.800 m/s tại r.t K Thông tin khác Độ âm điện 2,28 (thang Pauling)
  4. Nhiệt dung riêng 132,558 J/(kg·K) 9,524x106 /Ω·m Độ dẫn điện Độ dẫn nhiệt 71,6 W/(m·K) Năng lượng ion hóa 1. 870 kJ/mol 2. 1.791 kJ/mol Chất đồng vị ổn định nhất Bản mẫu:Đồng vị Pt Đơn vị SI và STP được dùng trừ khi có ghi chú. Bạch kim, còn gọi là platin, là một trong các kim loại quý hiếm. Nó là một nguyên tố hóa học có ký hiệu Pt và số hiệu nguyên tử 78 trong bảng tuần hoàn. Nó là kim loại chuyển tiếp nặng, màu trắng xám, khó bị ăn mòn và hay xuất hiện trong quặng niken hay quặng đồng. Platin được dùng trong đồ trang sức, thiết bị thí nghiệm, các điện cực, thiết bị y tế và nha khoa, các thiết bị xúc tác hóa học, điều khiển mức độ phát thải khí trong xe hơi.
  5. Tinh thể Platin. Hình ảnh Biểu tượng hóa học Nguyên tố Bạch kim Mảnh bạch kim vụn Đồng 100oz có hình đại bàng bạch kim
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1