
Nh ng Alkaloid đ c h i trong ữ ộ ạ
Nh ng Alkaloid đ c h i trong ữ ộ ạ
cây th c ăn và th c ph mứ ự ẩ
cây th c ăn và th c ph mứ ự ẩ
PGS.TS. D ng Thanh Liêmươ
B môn Dinh d ngộ ưỡ
Khoa Chăn nuôi – Thú y
Tr ng Đ i h c Nông Lâmườ ạ ọ

II. Các h p ch t Alkaloid ợ ấ
II. Các h p ch t Alkaloid ợ ấ
trong trong cây th c ăn và ứ
trong trong cây th c ăn và ứ
th c ph m ự ẩ
th c ph m ự ẩ
•Alkaloid là h p ch t h u c có ch a nitrogen, có ợ ấ ữ ơ ứ
tính ki m, có tác d ng kích thích sinh h c r t ề ụ ọ ấ
m nh lên h th ng th n kinh.ạ ệ ố ầ
•Đã bi t đ c trên 3.000 alkaloid khác nhau, đ c ế ượ ượ
chia thành 3 nhóm:
- True – alkaloid: Alkaloid th c.ự
- Pseudo – alkaloid: Alkaloid gi .ả
- Proto – alkaloid: Ti n alkaloid.ề

Cây đâu Lupine
Cây đâu Lupine
v i đôc tô ơ
v i đôc tô ơ
Quinolizidine
Quinolizidine
Phân loai th c vât: ư
Kingdom: Plantae
Division: Magnoliophyta
Class: Magnoliopsida
Subclass: Rosidae
(unranked) Eurosids I
Order: Fabales
Family: Fabaceae
Subfamily: Faboideae
Tribe: Genisteae
Subtribe: Lupininae
Genus: Lupinus
L.