Ử Ế Ộ Ộ Ấ Ệ TI P C N Ậ VÀ X TRÍ B NH NHÂN NG Đ C C P
ạ ồ ươ ầ TS. Ph m H ng Ph ng; BSCKI. Tr n Bá Biên
Ị 1. Đ NH NGHĨA
ộ ộ ấ ơ ể ị ấ ộ ễ ạ ả ấ ộ ổ Ng đ c c p là m t tình tr ng x y ra c p tình do c th b nhi m ch t đ c làm t n
ươ ơ ể ớ ứ ộ ố ượ ơ th ng các c quan trong c th v i các m c đ khác nhau tùy theo s l ấ ộ ư ng ch t đ c đ a
ơ ể ễ ộ ờ vào c th và th i gian nhi m đ c.
Ẩ 2. CH N ĐOÁN
ẩ ị 2.1. Ch n đoán xác đ nh
2.1.1. Lâm sàng
ể ặ ứ ộ Lâm sàng có th g p 1 trong các h i ch ng sau
ứ ộ ệ ậ ầ ầ
H i ch ng kháng cholinergic
Tăng thân nhi t, run, nói l m b m không rõ, v t vã,
ồ ử ế ạ ầ ỏ kích thích, đ ng t giãn, m ch nhanh, huy t áp không tăng, da nóng đ , khô, c u bàng
ể ả ặ ộ ộ ậ ấ quang, gi m nhu đ ng ru t. N ng có th hôn mê, co gi ụ t. Atropin và các ch t tác d ng
ứ ụ ấ ố ộ ố ồ ố gi ng Atropin gây ra h i ch ng này. Các ch t có tác d ng gi ng atropin bao g m các thu c
ề ầ ả ầ ả ố ố ố ị tr m c m kháng histamin, thu c đi u tr parkinson, thu c ch ng tr m c m ba vòng…
ứ ộ ườ ộ ộ
H i ch ng c
ấ ng cholinergic (ng đ c ch t kháng acetylcholinergic)
ơ ế ệ ấ ạ ệ ơ ơ ấ + D u hi u nicotin M ch nhanh, máy c , y u và li t c (c hô h p).
ệ ấ ậ ồ ị ử ỏ + D u hi u muscarin Nh p ch m, đ ng t co nh , nôn, tăng ti ế ướ t n ọ c b t, n ướ c
ế ế ắ ả ả ắ ả ồ ỉ ị m t, d ch ph qu n, vã m hôi, a ch y, co th t ph qu n.
ệ ấ ươ ứ ổ ậ ầ + D u hi u th n kinh trung ng Thay đ i ý th c, co gi t, hôn mê.
ứ ộ ườ ả ả ạ
H i ch ng c
ng giao c m (kích thích giao c m, adrenergic) ế M ch nhanh, huy t
ệ ộ ồ ử ồ ướ ậ ở áp tăng, th nhanh, nhi t đ tăng, đ ng t giãn, vã m hôi, da t, run, kích thích v t vã,
ưở ể ố ặ ạ ị ậ ộ ộ ụ hoang t ng, n ng có th r i lo n nh p và co gi t. Ví d ng đ c amphetamin, cocain, quá
ề ố li u phenylpropanolamin, ephedrin, quá li u thyophilin, caffein, thu c kích thích 2…β ề
ứ ộ ứ ứ ứ ể ế ả ấ ồ
H i ch ng Opioid
tam ch ng kinh đi n gi m ý th c, c ch hô h p và đ ng t ử co
ể ấ ư ầ ế ậ ạ ạ ỏ ệ ạ ả ả ị nh nh đ u đinh. Có th th y nh p ch m, h huy t áp, h thân nhi t, gi m ph n x và
ụ ư ộ ộ ế v t tiêm chích. Ví d nh ng đ c heroin, morphin.
ộ ộ ứ ủ ế ạ ả ộ ố ệ ử
H i ch ng ng đ c thu c ng an th n
ầ h huy t áp, gi m thân nhi ồ t, đ ng t co
ở ậ ệ ỏ ơ ơ ả ạ ươ ộ ộ ụ nh , th ch m, b nh nhân l ả m , hôn mê, gi m ph n x gân x ng. Ví d ng đ c nhóm
ộ ộ ượ ủ ố ầ thu c ng (barbiturat) và an th n (benzodiazepin), ng đ c r u ethanol…
ộ ồ ử ở ế ấ ố ị ứ H i ch ng cai giãn đ ng t ủ , s n gai c, tăng huy t áp, nh p tim nhanh, m t ng ,
ướ ụ ắ ả ậ ả ỉ ượ ả ch y n c m t, ngáp, a ch y, sôi b ng, v t vã, o giác. Cai benzodiazepin và r u có th ể
ậ ệ ớ ư gây co gi t. Trì tr v i cai ma túy nh amphetamin, methamphetamin.
ậ 2.1.2. C n lâm sàng
ế ọ ứ ệ
Xét nghi m huy t h c Công th c máu, đông máu.
ơ ả ườ ệ ả ồ
Sinh hóa c b n đ
ng máu, đi n gi ứ i đ , ure, creatinin, ch c năng gan, CK, tính
ự ự ả ẩ ấ ả ẩ ấ ố ố kho ng tr ng anion, áp l c th m th u máu, tính kho ng tr ng áp l c th m th u,….
ạ ộ Khí máu đ ng m ch.
ệ Đi n tim.
ộ ộ ầ ả ổ ố
XQ tim ph i u ng xăng, d u hóa, ng đ c paraquat, hít ph i khí clo,…
ổ ụ ạ ặ ộ ộ
XQ
b ng ng đ c kim lo i n ng.
ệ ẫ ạ ộ ị ướ ể ấ Các xét nghi m tìm đ c ch t m u d ch d dày (100ml), n c ti u (100ml), máu
(10ml).
ậ ị + Các kĩ thu t đ nh tính.
ỹ ị ượ ạ ậ + Các k thu t đình tính và đ nh l ệ ng hi n đ i.
Ị Ề 3. ĐI U TR
ề ắ ị 3.1. Nguyên t c đi u tr
ế ầ ư ấ ệ ế ọ ố ộ N u c n t v n g i đi n đ n Trung tâm Ch ng đ c.
ắ ư ử ầ ườ ệ ộ ộ ặ ố Các nguyên t c u tiên ban đ u khi x trí ng i b nh ng đ c n ng cũng gi ng nh ư
ấ ứ ả ả ườ ỗ ợ ấ ở ệ b nh nhân c p c u chung. Đ m b o đ ệ ng th , sau đó là các bi n pháp h tr hô h p và
ặ ườ ầ ị ề ỉ ị ụ tu n hoàn. Theo dõi liên t c nh p tim, SpO2, đ t đ ạ ng truy n tĩnh m ch khi có ch đ nh.
ề ả ấ ặ ạ ổ ỉ ị Nên chú ý đi u ch nh gi m oxy máu, toan hô h p và tránh s c d ch d dày vào ph i. Tình
ộ ố ứ ủ ư ế ể ạ ấ ộ ố ố ầ tr ng toan do c ch hô h p có th làm tăng đ c tính c a m t s thu c nh ch ng tr m
ộ ố ộ ộ ể ệ ể ườ ả c m ba vòng, salicilat. M t s ng đ c có th làm cho các bi n pháp ki m soát đ ng th ở
ườ ị ồ ứ ự ệ ề ề ọ ở thông th ng khó th c hi n. Truy n bicarbonat là đi u tr h i s c quan tr ng ng ườ i
ộ ộ ả ố ố ườ ệ ổ ầ ệ b nh ng đ c thu c ch ng tr m c m ba vòng và salicilat. Ng ứ i b nh có thay đ i ý th c
xem xét dùng glucose, thiamin và naloxon.
ề ị ụ ể 3.2. Đi u tr c th
ừ ấ ệ ạ ỏ ấ ộ 3.2.1. Các bi n pháp ngăn ng a h p thu, lo i b ch t đ c
ạ 3.2.1.Làm s ch da, tóc
ằ ạ ướ ấ ướ ấ ộ ộ ầ ế Làm s ch da, tóc b ng n c m, xà phòng và n c g i đ u n u ch t đ c bám vào
ừ ư ố da, tóc nh thu c tr sâu.
ử ắ 3.2.1.2. R a m t
ầ ử ắ ế ấ ộ ử ụ ắ ắ ỏ ằ R a m t n u ch t đ c bám vào m t, gây h ng m t nhanh c n r a liên t c b ng
ướ ạ ặ ướ ố ừ ế ế n c s ch ho c n c mu i sinh lý t ầ ấ ộ 10 đ n 15 phút. N u ch t đ c là acid hay bazo, c n
ở ứ ắ ấ ứ ư ế ệ duy trì pH m c 6,57,5 và đ a đ n vi n m t c p c u.
3.2.1.3. Gây nôn
ấ ộ ầ ố Dùng ngay vài phút sau khi u ng hay ăn nh m ch t đ c.
ử ạ 3.2.1.4. R a d dày
ấ ộ ở ạ ạ ỏ ể ạ ỏ ượ ệ
Là bi n pháp lo i b ch t đ c
d dày, không th lo i b đ c ch t đ c ấ ộ ở ộ ru t
ủ ế ấ ị ườ ỉ ệ ấ ờ ầ non – v trí h p thu ch y u, th ả ng ch hi u qu nh t trong gi đ u.
ị ỉ Ch đ nh
ộ ộ ấ ườ ế ầ ạ ớ ượ ớ ố + Cho h u h t các lo i ng đ c c p đ ng tiêu hóa v i l ấ ộ ng l n thu c và ch t đ c
ế ệ ố và đ n vi n ngay sau khi u ng.
ấ ộ ư ể ễ ấ ạ ạ ạ ị + L y d ch d dày đ tìm ch t đ c, đ a than ho t vào d dày d dàng.
ố ỉ ị
Ch ng ch đ nh
ườ ệ ứ ổ ậ ố ử ạ ả ặ ộ + Ng i b nh thay đ i ý th c, hôn mê, co gi t mu n r a d dày ph i đ t n i khí
ả ơ ướ ớ qu n, b m bóng chèn tr c m i an toàn.
ề ấ ạ ố ố + U ng các ch t ăn mòn acid hay ki m m nh, u ng hydrocarbon.
ỹ ậ K thu t
ườ ệ ấ ư ế ằ ầ ặ + Đ t ng i b nh n m nghiêng bên trái, đ u th p t th Trendelenburg.
ặ ộ ả ạ ố + Đ t n i khí qu n tr ướ ở ệ c ố ứ b nh nhân có r i lo n ý th c hay hôn mê và cho thu c
ố ậ ế ơ ậ ậ ch ng co gi t n u có nguy c co gi t, co gi t.
ặ ố ử ạ ỡ ở ườ ớ + Đ t ng r a d dày c 3640F ng i l n, 1628F ở ẻ tr ạ con vào d dày, dùng
ướ ố ướ ạ ỗ ầ ể ử ố n c mu i sinh lý hay n c s ch pha mu i (5g/ 1 lít) đ r a, m i l n 200 ml (ng ườ ớ i l n)
ẻ ướ ặ ớ ổ ổ ị ị hay 50 ml (tr d ố ộ i 5 tu i). T ng s m t vài lít d ch ho c t i khi d ch ra trong.
ạ ề ấ 3.2.1.5. Dùng than ho t li u duy nh t
ấ ộ ạ ấ ạ ấ ấ ộ ụ ở Than ho t h p ph các ch t đ c, ngăn tr các ch t đ c vào máu. Than ho t h p ph ụ
ố ớ ạ ặ ộ ố ề ấ ắ kém đ i v i m t s ch t kim lo i n ng, s t, lithium, kali, cyanua, acid và ki m, borat,
r u.ượ
ộ ộ ấ ế ầ ạ ỉ ị ườ ừ ấ
Ch đ nh h u h t các lo i ng đ c c p đ
ng tiêu hóa tr ạ ấ các ch t than ho t h p
ụ ph kém.
ố ỉ ị ở ệ ậ ừ ượ ặ ố
Ch ng ch đ nh
b nh nhân hôn mê, co gi t, tr phi đ ả ộ c đ t ng n i khí qu n,
ố ố ậ ướ ở ấ ố ơ b m bóng chèn và dùng thu c ch ng co gi t tr c; bênh nhân u ng các ch t ăn mòn.
ậ ớ ỹ ướ ố ạ ơ
K thu t cho 12 g/kg hòa tan v i 100 ml n
c u ng hay b m qua sonde d dày.
ậ ố 3.2.1.6. Thu c nhu n tràng
ấ ượ ả ộ ụ ớ ấ ạ Dùng kích thích ru t đào th i các ch t d c h p ph v i than ho t ra ngoài theo
ườ ộ ề ề ạ ườ ặ phân, th ng dùng m t li u cùng than ho t. Li u thông th ng sorbitol 1g/ kg cân n ng.
ử ộ ộ 3.2.1.7. R a toàn b ru t
ộ ộ ằ ư ử ể ạ ộ ớ ộ ị ị
R a toàn b ru t b ng m t th tích d ch l n đ a vào d dày và ru t, d ch này đ
ượ c
ề ệ ằ ả ấ ướ ứ ệ cân b ng v đi n gi i và ch a polyethylen glycol, không gây ra m t n c hay đi n gi ả i
ủ ơ ể c a c th .
ộ ộ ụ ượ ằ ấ ấ ạ ỉ ị
Ch đ nh dùng trong ng đ c các ch t không h p ph đ
ư ắ c b ng than ho t nh s t,
ạ ặ ườ ợ ố chì, các kim lo i n ng khác, lithium, borat các tr ể ậ ng h p nu t các gói ma túy đ v n
ể ầ ấ ướ ị chuy n c n l y ra ngay tr c khi các túi b rách.
ườ ớ ể ạ ề Li u ng ế i l n là 500 ml/h qua sonde d dày và có th tăng 1000 2000 ml/h n u
ề ẻ ườ ườ ượ ớ ệ b nh nhân không nôn. Li u tr em th ng là 100200 ml/h. Th ng đ c dùng cho t i khi
ự ườ ư ắ ử ấ ả ộ ộ ợ ớ ị d ch ra tr c tràng trong. Trong tr ng h p ng đ c ch t c n quang nh s t r a cho t i khi
ấ ộ ế ụ phim xquang b ng h t ch t đ c.
ệ ả ừ ấ ộ 3.2.2 Các bi n pháp tăng th i tr ch t đ c
ệ ự 3.2.2.1. Bài ni u tích c c
ừ ộ ố ấ ộ ỏ ơ ể ự ể ệ ặ Bài ni u tích c c đ nhanh chóng bài tr m t s ch t đ c ra kh i c th ho c phòng
ư ề ế ậ ấ ằ ả ả ơ ị tránh suy th n do tiêu c vân c p. Tuy n d ch nhanh nh m đ m b o huy t áp và đ a tĩnh
ạ ớ ạ ư ượ ướ ể ế ả m ch trung tâm t i 510 cm H2O và đ t l u l ng n c ti u kho ng 200 ml/h. N u đã
ạ ư ượ ủ ị ế ề ả ướ ể ể ả truy n đ d ch, huy t áp đ m b o mà không đ t l u l ng n c ti u có th dùng l ợ ể i ti u
furosemid tĩnh m ch.ạ
ề ướ 3.2.2.2. Ki m hóa n ể c ti u
ề ướ ể ề ằ ả ừ ế Ki m hóa n c ti u b ng truy n bicarbonat làm tăng th u tr các acid y u nh ư
ố ệ ỏ ấ ộ phenolbarbital, salicilat, methotrexat, thu c di t c clorophenoxy… Các ch t đ c là acid khi
ặ ố ườ ướ ể ề ẽ ể ạ ậ đi vào ng th n g p môi tr ng n ấ c ti u ki m s chuy n thành d ng ion không tái h p
ượ ả ướ ể ệ ầ thu đ c và th i ra ngoài theo n ệ c ti u. C n theo dõi sát pH ni u, khí máu, kali và đi n
tim.
ề ạ 3.2.2.3. Than ho t đa li u
ấ ấ ể ấ ề ạ ậ ườ
Than ho t đa li u có th h p thu các ch t h p thu ch m qua đ
ng tiêu hóa và tăng
ả ừ ộ ố ấ ộ ạ ỏ ấ ộ ặ ọ ấ ộ th i tr m t s ch t đ c đã h p thu do lo i b chu trình gan ru t ho c l c ch t đ c qua
thành ru t.ộ
ố ỉ ị ượ ớ
Ch đ nh u ng l
ng l n carbamazepin, dapson, phenolbarbitan, quinin, theophylin.
ượ ấ ớ ộ ố ả ậ ố U ng l ng l n các ch t có chu trình gan ru t, thu c gi i phóng ch m.
ạ ề ấ ố ố ỉ ị
Ch ng ch đ nh gi ng than ho t li u duy nh t.
ề ầ ặ ặ ậ ỗ ỹ
K thu t li u ban đ u 1g/kg cân n ng, sau đó 0,250,5 g/kg cân n ng m i 16 gi
ờ .
ề ớ ắ ạ ơ ể ệ ắ ơ ả Li u l n h n và kho ng cách dùng nh c l ụ i ng n h n có th áp d ng cho b nh nhân ng ộ
ơ ộ ặ đ c n ng h n.
ậ ọ 3.2.2.4. L c máu ngoài th n
ả ừ ượ ấ ộ ộ ộ ể ố ỉ ị
Ch đ nh Ng đ c các thu c hay ch t đ c có th tăng th i tr đ
ằ c trên 30% b ng
ệ ậ ấ ẩ ọ ộ ố các bi n pháp l c máu ngoài th n khi có thêm ít nh t m t trong s các tiêu chu n sau
ể ọ ượ ằ ấ ộ ệ ấ ọ + Ch t đ c là ch t có th l c đ c b ng bi n pháp l c máu.
ặ ượ ồ ộ ộ ặ ặ ử ể ố ộ ấ + N ng đ ch t ho c l ng u ng có th gây ng đ c n ng ho c t vong.
ơ ế ả ừ ự + Suy các c ch th i tr t nhiên.
ạ ấ ượ ồ ứ ự + Tình tr ng lâm sàng x u đi dù đã đ c h i s c tích c c.
ộ ộ ứ ằ ặ ồ ụ ế + Có b ng ch ng lâm sàng ng đ c n ng g m t ể t huy t áp, hôn mê, toan chuy n
ứ ế ạ ị ấ hóa, c ch hô h p, lo n nh p tim…
ấ ộ ụ ể ậ ố + U ng các ch t đ c nguy hi m tác d ng ch m.
ươ ứ ọ ậ ắ ọ ộ ọ
Các ph
ạ ng th c l c máu ngoài th n l c máu ng t quãng, l c máu qua c t tha ho t,
ụ ọ ế ươ ọ l c máu liên t c, l c huy t t ng.
ố ả ộ ặ ệ 3.2.3. Thu c gi i đ c đ c hi u
ả ộ ứ ụ ệ ượ ạ ớ ụ ố Thu c gi ố i đ c tri u ch ng là thu c có tác d ng sinh lý ng ủ i v i tác d ng c a c l
ấ ộ ch t đ c.
ả ộ ữ ấ ọ ố ố Thu c gi ụ ả i đ c hóa h c là nh ng thu c có kh năng trung hòa, làm m t tác d ng
ấ ộ ả ỗ ố ả ộ ệ ủ c a ch t đ c và tăng đào th i ra ngoài, m i thu c gi ấ ả i đ c có hi u qu cho 1 hay 2 ch t
ế ắ ắ ộ đ c đã bi t ch c ch n.
ộ ố ố ả ộ ế ế M t s thu c gi i đ c thi t y u
ả ộ ặ ệ ố ộ Thu c đ c ố Thu c gi i đ c đ c hi u
ố ố Acetaminophen (paracetamol) Nacetylcystein gói u ng, ng TM
Dimecaprol (BAL) ủ Asen, th y ngân
Flumazenil (Anexate) Benzodiazepin
EDTA, succimer, D penicilamin Chì
ầ ả ố Ch ng tr m c m ba vòng Bicarbonat
Hydroxocobalamin, lilly cyanide kit Cyanua
Digoxin Fab Digoxin
Protamin Heparin
Xanh methylen Methemoglobin
Naloxon Opi
Atropin, pralidoxin Phospho h u cữ ơ
ọ ắ ệ ế ặ ộ ắ ắ Huy t thanh kháng n c r n đ c hi u R n đ c c n
Deferoxamin S tắ
Vitamin K1 Warfarin, super warfarin
ố ộ ố ề Than ho tạ Cho nhi u thu c đ c u ng
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ị ệ ướ ề ẫ ẩ ộ ộ ế ệ ạ
1. “H ng d n ch n đoán và đi u tr b nh n i khoa” B Y t
ệ B nh vi n B ch Mai
năm 2015.
ự ậ ộ ọ ồ ứ ấ ứ 2. Vũ Văn Đính và C ng s “H i s c c p c u toàn t p”, NXB Y h c 2015.
ồ ứ ấ ứ ế ậ ọ ồ
3. H i s c c p c u ti p c n theo phác đ . NXB Y h c 2015.
ườ ự ặ ệ 4. Các xét nghi m hóa sinh th ng g p trong th c hành lâm sàng năm 2013.
ự ấ ứ ấ ả ồ ọ
5. “Phác đ cho bác sĩ tr c c p c u” – Nhà xu t b n y h c 2020.
6. Lewis S. Nelson (2011), “Principle of managing the acutely poisoned or overdosed
patient, Goldfrank’s toxicologic emergencies”, The McGraw Hill, 9th ed., P.3744.