Nhng bài ca dao ch đề giao tiếp- ng x
Ăn rọng, cng gi
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Giải Thích Phương Ngữ: Ăn
rọng (ruộng), cọng (cộng) giộ (giỗ); (Ăn rọng; ngày xưa có loại ruộng hương hỏa
(ruộng thờ) của làng hoặc của dòng họ, những ngưi không có ruộng có thể được
cấy thuê loại ruộng này; cọng giỗ; ai cấy loại ruộng thờ thì phi lo soạn mâm cỗ để
làng hoặc họ làm giỗ). Được hưởng lợi thì phải có nghĩa vụ kèm theo. T dụ;
Đừng tưởng được cái nhà ông anh cho là hí hửng, ăn rọng cọng giộ đó mà c n
biết răng? Xuất xứ: - Miền Trung, Nghệ Tĩnh (Câu số 10689 )
Ăn rồi béo cáy béo cương,
Không nhớ thằng ở, chẳng thương con đòi
Ba năm một đoạn khvòi,
Khố bằng chạc vải, vòi bng chạc trân.
Đi ra nỏ dámtrần
Che sau mất trước cực thân tôi là
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Hng người ích k, chỉ biết
sướng lấy thân mà quên người giúp việc Xuất xứ: - Miền Trung, Nghệ Tĩnh (Câu
số 10685 )
Ăn ra trần, mần ra áo
=> Tương Đương v
ới Anh Ngữ hoặc :
Ghi Chú: * Giải Thích Phương Ngữ: Ăn
ra trn, mần (làm) ra áo; (Ăn ra trần; cởi trần mà ăn, mần ra áo; Cởi áo ra mà làm).
Thể hiện sự cả quyết, ăn được, làm được. Làm trai là phải ăn ra trần, mần ra áo.
Xuất xứ: - Miền Trung, Nghệ Tĩnh (Câu số 10681 )
Ăn ra trần, mần vô áo
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Giải Thích Phương Ngữ: Ăn
ra trn, mần (làm) vô (vào) áo; (Ăn thì cởi áo ra mà ăn, làm thì khoác áo vào trn
việc ngồi chơi). Chỉ loại người siêng ăn nhác làm. Xuất xứ: - Min Trung, Nghệ
Tĩnh (Câu số 10682 )
Đưa cửa trước rước cửa sau
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số
16115 )
Đưa con cho vợ
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số
16111 )
Đưa người cửa trước rước người cửa sau
=> Tương Đương với Anh Nghoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số
16146 )
Đắm đò nhân th giặt mẹt
=> Tương Đương v
ới Anh Ngữ hoặc :
Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số
14484 )
Đắng như mật cá mè
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu s
14161 )
Đắng như trái bồ hòn
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số
14162 )
Đắp đổi qua ngày
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số
14592 )
Ăn lúc đói nói c hay
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Ch ăn khi đói cũng như nói
lúc mình thông suốt, chớ bạ đâu nói đó Xut xứ: - Đại Chúng (Câu số 5650 )
Ăn mất tang
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * (Tang; vật làm bng cỏ; Tiền
của đút lót) 1 - Ăn mt, làm biến mất tang vật, Tin ca đút lót. Tin trộm được
ăn mất tang rồi mà bây giờ anh mới đi tìm ư? 2 Ăn hết một cách nhanh chóng
không để li dấu vết gì. Đang đói, vớ được cái bánh, loáng i thằng bé đã ăn mất
tang. Xuất xứ: - Min Trung, Nghệ Tĩnh (Câu số 5671 )
Ăn mận trả đào
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số
5664 )
Ăn mắm phải nhắm chén m
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số
5661 )
Ăn mặc như Xướng
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * X. Gii Thích Pơng Ngữ:
Ăn mặc như bà Địĩ) Soạn; (Bà đ Soạn; người phụ nữ nổi tiếng về ăn mặc nhếch
nhác lôi thôi ở Diễn Châu, Nghệ An). Chỉ người ăn mặc lôi thôi, bẩn thỉu. Con gấy
thời ni mà ăn mặc lôi thôi như bà đị Soạn, dệ coi chưa! Xut xứ: - Min Trung,
NghTĩnh (Câu số 5656 )
Ăn mặn uống nước đỏ da
Nm đất nằm cát cho ma nó hờn.
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * 1 - Người lao động nặng do
cần nhiều muối nên ăn rất mn, khi lao động mồ hôi muối ra nhiều nên làm cho da
bm đỏ. (Lời người tải; y giờ có thlà bị cao máu đấy), 2 - Cuộc sống vất v
gian nan làm biến đổi cả vóc dáng màu da con người. Xuất xứ: - Miền Trung,