NH NG B NH TRUY N Ề Ệ Ữ NH NG B NH TRUY N Ề Ệ Ữ QUA TH C PH M Ự QUA TH C PH M Ự
Ẩ Ẩ
Ộ Ộ Ộ Ộ
Ự Ự
PH N II.ẦPH N II.Ầ NG Đ C TH C PH M Ẩ NG Đ C TH C PH M Ẩ DO VIRUS VÀ PRION DO VIRUS VÀ PRION
PGS.TS. D PGS.TS. D
ƯƠ ƯƠ B môn Dinh d B môn Dinh d
ng ng
NG THANH LIÊM NG THANH LIÊM ưỡ ưỡ
ộ ộ
Tr Tr
Khoa Chăn nuôi – Thú y Khoa Chăn nuôi – Thú y ườ ườ
ạ ọ ạ ọ
ng Đ i h c Nông - Lâm ng Đ i h c Nông - Lâm
ệ ệ
ề ề
ứ ứ
ộ
ạ
ể
ệ
t nh
ướ ư ở ỹ ả
ướ
ế
ế
ệ
ệ
ố
B nh truy n qua th c ăn do B nh truy n qua th c ăn do virus viêm gan A (Hepatitis A) virus viêm gan A (Hepatitis A) Hepatitis A là m t trong 5 lo i virus truy n ề nhi m gây ra b nh viêm gan cho ng i, ườ đó là Hepatitis A, B, C, D và E. Lo i virus ạ nh ng n này hi m th y c có h th ng ệ ố ữ ấ ở ế M . Tuy v y v sinh công c ng t ộ ậ ố ệ i c tính có kho ng 100 ng hàng năm ườ ch t do viêm gan có liên quan đ n virus 1) trong s ố Hepatitis A (theo tài li u CDC 30 – 50.000 ca b nh, hao t n trên 300 tri u USD
ệ
ể ể
Mô gan nhi m siêu vi viêm gan A Mô gan nhi m siêu vi viêm gan A (Hepatitis A virus infection) (Hepatitis A virus infection)
Hepatitis A Virus Hepatitis A Virus
̣ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̉
Đăc tinh câu tao va gây bênh cua Đăc tinh câu tao va gây bênh cua virus viêm gan A virus viêm gan A
Câu truc:
ơ
́ ́
(cid:159) RNA Picornavirus (cid:159) Serotype đ n dong pham vi toan TG. (cid:159) Thê bênh câp tinh xay ra ma tr
c đo
̀ ướ
̀ ̣ ̀
ứ
̉ ̣ ́ ́ ̉ ́
không co triêu ch ng. Thê bênh:
́ ̣
̉ ̣
́ ứ
́ ̉ ̀ ̉ ̣ ́
(cid:159) Không co thê truyên nhiêm man tinh. (cid:159) S tao khang thê đap ng miên dich suôt ự đ i.ờ
̣ ́ ̉ ̃ ̣ ́
̣ ́ ̉ ̣ ́ ̉
Hepatitis A – Nh ng đăc tinh nhiêm ữ Hepatitis A – Nh ng đăc tinh nhiêm ữ bênḥbênḥ
<10%
<6 tuôi 6-14 tuôi
̣ ̀ ̉
40%-50% 70%-80%
́ ̉ ̉
(cid:159) Bênh vang da theo nhom tuôi: >14 tuôỉ (cid:159) Biên ch ng hiêm thây: ứ
Viêm gan câp.́ Viêm x gan ơ
Viêm gan tai phat
́ ́ ́
Trung binh 30 ngay
ờ
́ ́
(cid:159) Th i gian u bênh: Biên đông 15-50 ngay
̉ ̣ ̀ ̀
(cid:159) Thê bênh kinh niên:
Không co ́
́ ̣ ̀
̉ ̣
́ ̉ ̣ ́ ̉
Biên đôi bênh ly viêm gan A trên c thê Biên đôi bênh ly viêm gan A trên c thê
ơ ơ
́ ̉ ̣ ́ ̉
Triêu ch ng lâm sang
ứ
̣ ̀
Nhiêm bênh
̉ ̣
ALT
̣
i
IgM
IgG
̃
Viremia
i
́
HAV giai đoan phat triên
̣ ́ ̉
́
h c d n ê m g n ư p a Đ
0
1
2
4
7
8
9
10 11 12 13
3
5 6 Tuâǹ
̀ ̀
ự ự
̀ ̀
́ ̉ ̣ ̉
S bai trung virus viê m g an A S bai trung virus viê m g an A trê n c ac thê bê nh phâm trê n c ac thê bê nh phâm
́ ̉ ̣ ̉
Phân
̉
Huyêt ́ thanh
̣
N cướ boṭ
m â h p h n ê B
N cướ tiêủ
102
104
100
106
108
1010
L
ng ch a trong mL
ượ
ứ
Nguôn tai liêu: Viral Hepatitis and Liver Disease 1984;9-22
J Infect Dis 1989;160:887-890
̀ ̀ ̣
Nh ng con đ
ng truyên lây
̀
ườ ữ bênh viêm gan A do virus
̣
ứ
̣ ̉ ̀ ̉
L a tuôi Nhiêm cao
Ty lể bênḥ
̉
Con đ ngườ Truyên lây
̀
Vung nhiêm bênḥ
ừ
Cao
i sang ng
Tre em âu th ơ
T ng ườ ứ Nô ra dich bât th
i; ườ ng
ườ
́ ̉ ́
T thâp đên cao
Cao
̉ ̣ ́ ́
V a phai
ừ
i; ườ c uông
i sang ng ướ
̀ ̉
Nhi đông/ Thanh niên
T ng ườ ừ T th c ăn n ừ ứ Nhiêm siêu vi gây ra dich
́
Thâṕ
Thanh niên
i sang ng
Thâṕ
ướ
̉ ̣
T ng i; ườ ườ ừ c uông T th c ăn, n ừ ứ nhiêm siêu vi xay ra dich
́
Rât thâp
̉ ̉ ̣
Rât thâp
ng
ườ
Tr ưở thanh̀
i đi du lich; Ng Nhiêm bênh bât th
ng
ườ
́ ́ ́ ́ ̣
̉ ̣ ́
ệ ệ
ứ ứ
ể ể
ệ ệ
t c m i ng
t r t
Tri u ch ng nhi m b nh viêm gan A Tri u ch ng nhi m b nh viêm gan A Hepatitis A Hepatitis A ấ ả ọ
i, đ c bi ặ
ệ ấ
ườ
ệ ớ ẻ
ạ
ả
Hepatitis A gây b nh cho t nh y c m v i tr em. Virus xâm nh p vào máu ậ
ế
ầ
ệ
ầ
ộ ấ
ứ ệ ượ ố
Tri u ch ng k ứ
ế
ấ ạ
ư
ư ả ơ ị ế ti p là vàng da do m t không bài th i ra ả c nên vào máu ra da. N c ti u s m màu. C th ơ ể ậ ể ướ ng kéo dài 2 tháng, nh ng có i kéo dài đ n 6
i b nhi m b tái phát l
i bình th ườ ị
ườ ể
ế
ạ
ị
i không mang virus viêm gan A lâu đ
c,
b nh có khi đ n 30 ngày, ủ ệ lúc đ u có tri u ch ng gi ng nh c m cúm, sau đó ố m t vài ngày có hi n t ng đau c , đau đ u chán ăn, m t tính ngon mi ng, s t, khó ch u. ệ ậ ệ đ ượ sau đó l y l 10 – 15% ng tháng. C th ng ơ ể
ườ
ượ
ỉ
êm gan B và C thì m i đ ườ
c lâu. i có tri u ch ng n ng có th ể
ớ ượ ặ
ứ
ệ
ả vong.
mà ch mang virus vi Có kho ng 2/1.000 ng t ử
S ca viêm gan A (Hepatitis A) lây qua th c ăn S ca viêm gan A (Hepatitis A) lây qua th c ăn
ứ ứ
ố ố
M m b nh
Năm
Ca nhi m / Ngu n
Đ a danh
ệ
ầ
ồ
ể
ị
7 / Nhà hàng
Hepatitis A
2003
CO
15/Tr
ng h c và nhà tr
TX
Hepatitis A
2002
ườ
ọ
ẻ
Hepatitis A
2002
229 / IV Drug Users
FL
Hepatitis A
2002
5 / Không bi
WI
tế
Hepatitis A
2002
4 / không bi
WI
tế
50 / Nhà hàng
Hepatitis A
2001
MA
4 / Th c ăn nhanh
ứ
Hepatitis A
2000
WA
41 / Bánh san-wit
WA
Hepatitis A
1999
Viêm gan do virus và ch đ dinh d Viêm gan do virus và ch đ dinh d
ng ng
ế ộ ế ộ
ưỡ ưỡ
Link Video Clips
ệ ệ
B nh viêm ru t do siêu vi (Norwalk ộ B nh viêm ru t do siêu vi (Norwalk ộ M virus) qua con đ ở ỹ ườ M virus) qua con đ ở ỹ ườ
ng th c ăn ứ ng th c ăn ứ
Ở
ạ
ộ
ủ
ầ
ủ
ề
ạ ả
ở
ế ế ế
ả
ể đó nó l bào c th con ng ơ ể ớ ế ụ ấ
vùng Norwalk c a M có m t lo i virus hình qu ỹ ả c u màu xanh có ch t li u di truy n c a nó là ấ ệ protein bao quanh. Khi chúng chuy n ch t li u ấ ệ i s n xu t bào thì di truy n này đ n t ấ ề t ch t t ra s n ph m gi i ườ ế ế ẩ và nó copy ra phiên b n m i ti p t c t n công ả nhi u t
bào khác c a c th . ủ ơ ể
ề ế
ỏ
ọ
ấ ạ
ở
ọ
ả
ở
ứ
ứ
ệ
c phân l p ra virus Nowalk vào năm Ohio.
ở
ạ
c coi là m t trong 5 ộ ẩ
ự
Virus Nowalk có c u t o hình tròn, nh còn g i là calicivirus. S dĩ có tên g i là Nowalk virus là vì có tr n d ch x y ra Nowalk và Montgomery ậ ở ị M . T nh ng đ a tr v i tri u ch ng viêm d ẻ ớ ạ ữ ỹ ừ dày, ru t đ ậ ộ ượ 1972, sau đó cũng tìm th y lo i virus này ấ Hi n nay lo i virus này đ ệ ượ ạ b nh truy n qua con đ ng th c ph m nguy ườ ề ệ My. hiêm
̉ ở
̃
C u t o c a virus Norwalk C u t o c a virus Norwalk
ấ ạ ủ ấ ạ ủ
Virus Norwalk ch pụ D i kính hi n vi đi n t ể
ướ
Virus Norwalk v mô ph ng ẽ
ỏ
ệ ử
Virus Norwalk tác đ ng trên ru t non Virus Norwalk tác đ ng trên ru t non
ộ ộ
ộ ộ
1. Con đ
ng nhiêm
ườ
2. Vi tri gây gây bênh
̉
̣ ́ ̣
3. Bênh ly: -Tiêu chaỷ
4. Bênh phâm bai xuât ra ngoai
̣ ́ ̣ ̉
̀ ́ ̀
̀ ̣ ̀ ̣
S truyên lây bênh ự S truyên lây bênh ự do Virus Norwalk do Virus Norwalk
• Loai virus nay truyên lây chu yêu qua con
̣ ̀ ̀ ̉ ́
đ
̉ ̣ ̉
ườ • Môt sô l
ng th c phâm bi nhiêm. ớ
ng l n Virus qua chât tiêt nh ư
̣ ́ ́
̣ ứ
̣ ̣ ̣
ự
ự ́ ượ ́ ữ ự
̉ ̀ ̀ ́ ̉
dich oi m a bênh nhân, dung cu ch a đ ng th c phâm, đô dung ca nhân cua bênh nhân.
• Bênh nhân nhiêm virus Norwalk sông
̣
̣ ̉ ́
i không nhiêm rât dê
ớ
ườ
̣ ̉ ́ ̃
chung đung v i ng lây bênh.
• Virus Norwalk co thê truyên t
̣
ng
i nay
̀ ừ
ườ
́ ̉ ̀
sang ng
i khac qua giao tiêp.
ườ
́ ́
́ ̣ ̀ ̣
ữ ữ
ứ ứ
́ ̣ ̀ ̣
Nh ng dâu hiêu va triêu ch ng Nh ng dâu hiêu va triêu ch ng bênḥbênḥ
• Đau nhưt đâu / la dâu hiêu phô biên.
́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ́
• Sau đo đau dư dôi ơ vung bung.
́ ̃ ̣ ̉ ̀ ̣
• Co nhưng cơn sôt nhe, nhưng trai ngươc nhau
́ ̃ ́ ̣ ́ ̣
giông như đau da dây do nhiêm vi khuân.
́ ̣ ̀ ̉ ̉
• 1 5 ngay sau,
̀
đi tiêu chay, mât
̉ ́
nhiêu nươc.
̀ ́
• Dê thây nhât la
̃ ́ ́ ̀
buôn nôn va oi mưa.
̀ ̀ ́ ̃
̣
ớ ớ
̣
̣ ̣ ́ ́ ́
Triêu ch ng v i tim ứ Triêu ch ng v i tim ứ macḥmacḥ • Nhip tim đâp nhanh nhưng huyêt ap thâp (Low
Blood Pressure) co liên qan đên mât nhiêu nươc.
́ ́ ́ ̀ ́
• Tư vong la hâu qua cua sư mât qua nhiêu nươc
̉ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ́
ma hâu qua cua no la sư toan huyêt.
̀ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ̣ ́
ự
̀ ́ ̣ ̣ ̉
Phong chông ngô đôc th c phâm do virus Nowalk
Ng đ c do Nowalk virus x y ra nhi u
ả
ứ
M . S ề ở ỹ ự c ướ
t
c nóng không tiêu di
ẫ
ệ
ơ ướ
ị ạ
ố ượ
ệ
Ở
ữ
ạ
ẩ
ể ị ố i nh kem, tr ng, salad nên tránh v i ớ
ể
ị S lây nhi m virus này còn có th chuy n t
ươ ứ ể
i b ườ ị i b nh
ề ừ ng
ườ
ệ
ỏ ố ị ự
ư
ộ ộ truy n lây b nh ch y u qua th c ăn và n ủ ế ệ ề u ng b nhi m b n, h i n ể c lo i virus này. đ trong các loài h i s n, đ c bi t là trong con hào, ả ả ặ sò. Nh ng loài h i s n s ng trong vùng ô nhi m ố ả ả lo i virus này không nên ăn s ng. Khi chu n b các món ăn t ứ ư ngu n th c ăn đã b lây nhi m. ồ ng ự ể i kh e ho c chuy n t b nh sang ng ề ừ ặ ườ ệ vào th c ph m ăn s ng. Đ tránh s lây lan này ể ự ẩ ự c khi chu n b th c ph m cũng nh khi ăn ph i tr ả ẩ ẩ ướ r a tay s ch b ng sà-phòng ằ ữ
ạ
́ ́ ̀ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ̀ ̣
́ ̀ ̣
ừ ừ
́ ̀ ̣
Đanh gia vê kha năng va biên Đanh gia vê kha năng va biên phap phong ng a bênh phap phong ng a bênh • Norwalk virus không sinh sôi nây n nhiêu
ở
̉ ̀
trong th c ăn nh vi khuân.
ứ
• Thông qua nâu n
̉
ng tiêu diêt toan bô loai
ư ướ
́ ̣ ̀ ̣ ̀
virus nay.̀
ư
̀ ̉ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣
̉ ́ ̀ ̉ ́ ̀
́ ̉ ̀ ̣ ́ ̀ ̀
i ta vân ch a biêt đ
đâu
c t
ư ́ ượ ừ
ư
́ ̃
• Loai nhuyên thê nh : Hao, trai, so la loai th c ự phâm co nhiêu nguy c nhiêm nhât va virus ơ co thê tôn tai lâu trong cac loai nay. Nh ng đên nay ng ườ nhiêm vao so.
̉ ̀ ̀
̣ ̣
̣
ả ả ừ ừ
̣
́ ̣ ̀ ̀ ́ ̉
̀ ̣ ́ ́ ́ ̀
ự
̉ ́ ́ ̃ ̉ ́ ̉ ̣
Đánh giá kh năng và biên pháp Đánh giá kh năng và biên pháp phòng ng a bênh do Norwalk phòng ng a bênh do Norwalk virus virus • Nêu đi du lich vao vung sinh thai nhiêm virus nay năng nên uông n c nâu chin va nên ăn ướ th c phâm nâu chin ky đê tranh nhiêm bênh do Norwalk virus.
i co nhiêu kha năng nhiêm loai
• Nh ng ng ữ
ườ
́ ̀ ̉ ̉ ̀
̀ ̀ ́ ́ ̣
ng trong
ướ
ự
́ ́ ̉ ̣ ́
virus nay thi không nên bô tri cho ho tham gia chê biên th c phâm, hoăc nâu n nha bêp.
• Nên r a tay băng xa phong va n
̀ ́
̀ ướ
ữ
̀ ̀ ̀ ́ ̣
c âm thât c khi
ứ
ứ
ướ
̣ ́ ́
sach tr c khi chê biên th c ăn hay tr ăn.
̀ ̣
Điêu tri và x lý b nh Điêu tri và x lý b nh
ử ử
ng phap
̀ ̣
ệ ệ • Vi bênh do virus nên không co ph ́ ươ
điêu tri đăc hiêu.
̀ ̣ ́
• Đê chông lai s mât n
c va cac chât điên
̣ ự
̀ ̣ ̣ ̣
́ ớ
̉ ́ ̀ ́ ́ ̣
́ ướ giai, đăc biêt đôi v i tre em nên cho bênh nhân uông dung dich electrolyte.
̉ ̣ ̣ ̉ ̣
• Tiêp dung dich n
c sinh ly qua tinh mach đê
́ ̣
c cua mau.
ướ ngăn chăn s mât n ́ ướ
̣ ự
́ ̣ ́ ̉ ̣ ̉
̉ ́
Thông kê b nh t
ậ
́
ệ đên Virus Norwalk
t có liên quan M . ở ỹ
́
c My:
̣ ướ
• Trên toan bô n
• Co khoang 3.5 triêu tr
̀ ̃
ng h p nhiêm năng/năm.
ợ
́ ̉ ̣ ̉ ̣
́ ́ ́ ̉ ̀ ́ ̉
ườ Trong đo co đên 500.000 tre em, va co khoang 30 tr
ng h p t
vong.
ợ ử
ườ
• Tông sô nhiêm:
• 9.2 triêu tr
̉ ́ ̉
ườ
ng h p/ ợ
̣
12.7 triêu tông sô /năm,
̣ ̉ ́
co liên quan đên TP
́ ́
S ca nhi m Norwalk virus lây qua th c ph m S ca nhi m Norwalk virus lây qua th c ph m
ự ự
ố ố
ể ể
ẩ ẩ
Năm Ca nhi m/Ngu n
ồ Đ a danh ị
ể
M m b nh
ệ
ầ
MA
Norwalk
2002
b nh vi n
700 / H lý ộ ở ệ ở
ệ
WY
Norwalk
nhà/ 2002 50 / khách s n ạ
Norwalk
WA
2002
200 / Trung tâm ng b nh d ệ
ưỡ
Norwalk
FL, Carribean
Norwalk
2002 117/Đi du l chị 2002 178 / không bi
tế
Western US, BC
tế
2002 219 / không bi
Norwalk
Western US, BC
Norwalk
Western US, BC
2002 395 / không bi
tế
Norwalk
FL, Carribean
tế
2002 438 / không bi
Norwalk
2002 1000 / không bi
CA
tế
ROTAVIRUS ROTAVIRUS
Family Reoviridae
Genus Rotavirus
ROTAVIRUS ROTAVIRUS
• Virus đ
c phân l p đ u tiên năm 1973 t
ượ
ầ
ậ
ừ
trong đ a tr m c b nh tiêu ch y.
ẻ ắ
ứ
ệ
ả
• Nh n d ng đ
c virus d
ậ
ạ
ượ
ướ
i kính hi n vi đi n ể
ệ
m u sinh thi
t
t tá tràng.
t ử ừ ẫ
ế
• Đã tìm ra nh ng dòng virus gây b nh tiêu
ữ
ệ
ch y cho ng
ả
ườ
i và đ ng v t. ộ
ậ
Rotavirus d Rotavirus d
ướ ướ
i kính hi n vi đi n t ể i kính hi n vi đi n t ể
ệ ử ệ ử
C u trúc 3D c a ROTAVIRUS ủ C u trúc 3D c a ROTAVIRUS ủ
ấ ấ
Siêu c u trúc ROTAVIRUS Siêu c u trúc ROTAVIRUS
ấ ấ
Phân lo iạ Phân lo iạ
•Phân nhóm, ph nhóm, và xác đ nh serotype d a
ự
ụ
ị
trên c b n protein đ c hi u trên v b c virus.
ơ ả
ỏ ọ
ệ
ặ
•Có 7 nhóm (t
ừ
A đ n G) ế
•Nhóm A là ph bi n nh t và sau đó là các nhóm ấ
ổ ế
khác
•Rotavirus trên ng
i có 10 serotype d a trên c b n
ườ
ơ ả
ự
protein G (VP 7)
•Electropherotypes di chuy n đo n RNA lo i gi y
ể
ạ
ạ
ấ
S d ng trong nghiên c u d ch t
ử ụ
ứ
ị
. ể
ữ ữ
ủ ủ
Nh ng đ c tính c a ặ Nh ng đ c tính c a ặ Rotavirus Rotavirus
ng.
• Virus n đ nh trong môi tr ị
ổ
ườ
• Virus t
ng đ i kháng v i các ch t r a tay.
ươ
ấ ử
ớ
ố
• D b tiêu h y v i c n ethanol 95% , ‘Lysol’,
ớ ồ
ễ ị
ủ ho c formalin
ặ
ọ ọ
ệ ệ
Phát sinh b nh h c Phát sinh b nh h c (Pathogenesis) (Pathogenesis)
• Virus truy n lây qua th c ăn, n
ứ
ề
ướ
c u ng b i ch t th i có ch a ấ
ứ
ả
ở
ố
m m b nh.
ệ
ầ
• Virus t n công vào receptor có ch a sialic acid.
ứ
ấ
• Đích t n công c a virus là l p t
bào niêm m c nhung mao ru t.
ớ ế
ủ
ấ
ạ
ộ
• Virus vào t
endocytosis .
ế
bào ch b i n i th c bì ủ ở ộ
ự
• Virus b đ ng hóa và m b c b i endolysosome.
ở ọ
ị ồ
ở
• B t đ u s sao chép b i RNA polymerase x y ra bên trong t
ắ ầ
ự
ả
ở
ế
bào v i m u virus. ẫ
ớ
i mã trong t
bào ch t.
• K t qu t ng h p (+) mRNAs và gi ợ
ả ổ
ế
ả
ế
ấ
• Toàn b sao chép virus trong ch t nguyên sinh t
ấ
ộ
ế
bào v t ch . ủ ậ
B nh tích vi th trên l p t B nh tích vi th trên l p t
ớ ế ớ ế
ệ ệ
ể ể
bào niêm m c ru t ộ bào niêm m c ru t ộ
ạ ạ
K t qu ki m tra mô ru t trên chu t TN K t qu ki m tra mô ru t trên chu t TN
ả ể ả ể
ộ ộ
ộ ộ
ế ế
Niêm m c ru t non đ i ch ng
ứ
ộ
ố
ạ
Niêm m c ru t non lô nhi m rotavirus
ộ
ể
ạ
(Picture Source:www.eur.nl/fgg/kgk/gastro/ rotavirus.gif)
Chemical Engineering Chemical Engineering
Mô b nh h c (Histopathology) Mô b nh h c (Histopathology)
ọ ọ
ệ ệ
trên ph m vi th gi trên ph m vi th gi
D ch t ị D ch t ị
ể ể
i ế ớ i ế ớ
ạ ạ
• Có hàng tri u ng
ng virus này
ệ
ườ
i ch u nh h ị ả
ưở
• Hàng năm có kho ng 600.000 – 850.000 ng
ả
ườ
i ch t ế
• Nguyên nhân ch y u khi nh p vi n là tiêu ch y.
ủ ế
ệ
ả
ậ
• Th Serotype kháng nguyên v i kháng th d
ng tính
ể ươ
ử
ớ
v i rotavirus d ớ
ươ
ng tính, nhi u nh t v i tr 3tu i. ổ
ấ ớ ẻ
ề
Phân b Rotavirus ố Phân b Rotavirus ố trên ph m vi toàn th gi trên ph m vi toàn th gi
i ế ớ i ế ớ
ạ ạ
(centers for disease control and prevention)
Ngu n tài li u: CDC Ngu n tài li u: CDC
ệ ệ
ồ ồ
Vaccine Vaccine
• Đã có s n xu t vaccine s ng nh ấ
ả
ố
ượ
c đ c th trên kh - ử
ộ
ỉ
ng
i (ườ Rotashield)
• C p phép s d ng tháng 8 năm 1998
ử ụ
ấ
• Đ n tháng 10 năm 1999 rút gi y phép, thu h i vaccine
ế
ấ
ồ
do có nguy c gây l ng ru t ơ
ồ
ộ
• Tr
ng h p x y ra l ng ru t sau khi chùng 3-20 ngày
ườ
ả
ộ
ợ
ồ
• S c
c l
ng 15 ca / 1.5 li u ch ng.
ự ố ướ ượ
ủ
ề
B nh bò B nh bò
iên iên
ệ ệ
đ đ
BOVINE SPONGIFORM ENCEPHALOPATHY (BSE) BOVINE SPONGIFORM ENCEPHALOPATHY (BSE)
http://vein.library.usyd.edu.au/uni/Vetsfoodsafety.ppt
ệ
ể
ậ độ
ầ đượ
iên
đ
ở
“Mad Cow Disease” là b nh th n kinh c ho t ng, không ki m soát ạ ng c th . ơ ể B nh x y ra trong não c a bì. ủ ả B nh bò Anh, n m 1986 ă đầ T ng lên 180.903 bò b nh 2/2001 Anh
ở
Insert Picture or graph here
u tiên ệ ườ
ợ
Tu i bò b nh ph bi n nh t là 4–6
ng h p. ấ
ệ
v n độ ệ ệ ă châu Âu có 2000 tr Ở ổ ổ ế n m.ă
Nguyên nhân b nh do “prion protein”
ệ
đổ
ạ
i l
ầ
đ ạ ấ ề
ể ệ ệ
i não có d ng trong não, làm thay b t bi n (spongiform) làm cho con v t ậ i r t khó kh n m c b nh th n kin, ă M m b nh có th lan truy n qua th c ứ ng (meat and bone
ọ ắ ể ầ n, b t th t, b t x ộ ươ ị
ă ộ meal (MBM)
B nh tích trên não bò b nh BSE B nh tích trên não bò b nh BSE
ệ ệ
ệ ệ
Vùng não b b nh BSE
ị ệ
Th spongiform trong não
ể
T ch c não b b nh bò
iên
ổ ứ
ị ệ
đ
http://vein.library.usyd.edu.au/uni/Vetsfoodsafety.ppt
Mô não bò b b nh BSE
ị ệ
Mô não bình th
ngườ
Insert Picture or graph here
www.anzfa.gov.au
© ANZFA
S thóai hóa t S thóai hóa t
bào th n kinh do prion gây ra bào th n kinh do prion gây ra
ự ự
ế ế
ầ ầ
tr ng ch a ch t l ng trong t tr ng ch a ch t l ng trong t
ch c não ch c não
Nh ng l Nh ng l ữ ữ
ỗ ố ỗ ố
ấ ỏ ấ ỏ
ứ ứ
ổ ổ
ứ ứ
Bovine spongiform encephalopathy (BSE) Bovine spongiform encephalopathy (BSE)
c sao chép c u trúc không bình th
ủ
ườ c gi a prion bình th
ng trong não v t ch ng và gây b nh ườ
ậ ệ
ữ
ấ t ệ đượ ó s n xu t ra nhi u prion gây b nh trong não. ủ ừ đ ả
ề
ệ
ấ
• Prions đượ • C th không phân bi ơ ể trong c th v t ch , t ơ ể ậ
http://imm.med.ncku.edu.tw/others/94a class/lecture/cell biology/CellChapter25.PPT
`
Prion b nh bò ệ Prion b nh bò ệ điên chuy n t ề ừ điên chuy n t ề ừ súc v t sang ậ súc v t sang ậ iườ iường ng
ố ố
ệ ệ
ắ ắ
Th ng kê s bò m c b nh bò ố Th ng kê s bò m c b nh bò ố Anh qua các năm điên BSE ở Anh qua các năm điên BSE ở
́ ̣ ̀ ̀
Thông kê bênh bo điên trên toan thê gi Thông kê bênh bo điên trên toan thê gi
i ́ ớ i ́ ớ
́ ̣ ̀ ̀
1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004
Austria 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 ...
Belgium 0 0 0 0 0 0 0 0 1 6 3 9 46 38 15 8
Canada 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 ...
Czech Republic 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 2 4 4
Denmark 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 6 3 2 1
Finland 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 ...
France 12 18 31 161 274 239 137 0 0 5 0 1 4 3 6 23
Germany 125 106 54 0 0 0 1 0 3 0 0 2 0 0 7 33
Greece 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 ...
Ireland 15 14 17 18 16 19 16 73 80 83 91 149 246 333 183 73
Israel 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 ...
Italy 0 0 0 0 0 2 0 0 0 0 0 0 48 38 29 ...
Japan 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3 2 4 2
Liechtenstein 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0 0 0 0 ... ...
Luxembourg 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0
Netherlands 0 0 0 0 0 0 0 0 2 2 2 2 20 24 19 5
Poland 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 5 7
Portugal 0 1 1 1 3 86 12 15 31 30 127 159 149 110 133 44
Slovakia 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 5 6 2 2
Slovenia 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1
Spain 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 82 127 167 71
612
77
7228
14407
25359
37280
24438
14562
8149
4393
3235
2301
1443
1202
1144
Switzerland 0 2 8 42 24 21 1 15 64 68 45 38 14 50 33 29
3509 0
UK
c trên th gi c trên th gi
i i
ế ớ ế ớ
ướ ố ướ ố có b nh bò điên BSE (24) có b nh bò điên BSE (24)
Th ng kê các n Th ng kê các n ệ ệ
1. Austria 2. Belgium 3. Czech Republic 4. Denmark 5. Finland 6. France 7. Germany 8. Greece 9. Irish Republic 10. United Kingdom 11. Italy 12. Liechtenstein
13. Luxembourg 14. Netherlands 15. Portugal 16. Spain 17. Switzerland 18. Japan 19. Canada 20. Slovakia 21. Slovenia 22. Poland 23. Israel 24. USA
́ ́ ̣ ̀
c co thông bao bênh bo điên BSE c co thông bao bênh bo điên BSE
Nh ng n ữ Nh ng n ữ
ướ ướ
́ ́ ̣ ̀
ệ
ệB nh bò điên BSE – Mad Cow Disease B nh bò điên BSE – Mad Cow Disease
Link Video Clips
Ệ
B NH CJD (Creutzfeldt-Jakob Disease)
TRÊN NG
IƯỜ
ệ
c ch n oán trên th gi
i l n ườ ầ đầ ế ớ
u tiên i vào n m ă
• B nh xu t hi n trên ng ấ ẩ đ
ă
ệ đượ 1996; có 120 ca. • Tu i m c b nh th ệ ổ ắ • Th i gian b nh t ủ ệ ờ
ườ ố
ng 29 n m. i thi u 10 n m ă
ể
http://vein.library.usyd.edu.au/uni/Vetsfoodsafety.ppt
© ANZFA
www.anzfa.gov.au
Th ng kê b nh CJD trên ng Th ng kê b nh CJD trên ng
Anh Anh
ố ố
ệ ệ
i ườ ở i ườ ở
Referrals
Sporadic
Familial
GSS
CJD
T ngổ
Year
Iatro- genic
1994
116
51
1
4
3
0
59
1995
86
35
4
2
3
3
47
1996
134
40
4
2
4
10
60
1997
161
59
6
4
1
10
80
1998
154
63
3
4
1
18
89
1999
169
61
6
2
0
15
84
172
0
2
0
25
72
2000
38
S ng ố
ế
ố
ườ CJD
i ch t do b nh x p não ệ Anh qua các năm ở
i ch t ế i ch t ế
S ng S ng ố ố
NămNăm 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 còn n aữ T ng s T ng s
ườ ườ 3 10 10 18 15 28 20 17 18 9 5 3 ố 156156 ố
ổ ổ
http://www.medmicro.wisc.edu/undergraduate/courses/554/ppt/EID-food_safety.ppt
̉ ́ ̀ ̉ ́ ̀
Chân đoan nhanh băng kit Elisa Chân đoan nhanh băng kit Elisa (Prion protein EIA kit) (Prion protein EIA kit)
FAb mang mau vang
PrP
̀ ̀
Găn PrP lên khang thê đ n dong
̉ ơ
Khang thê đ n dong
̉ ơ
́ ́ ̀ ́ ̀ ̉
́ ớ
Găn chât mang mau vao PrP.
Tinh chê v i PrP mang mau vang
ữ
ữ
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀
R a sach nh ng Chât mang mau do.ự t
̣ ́ ̀
Cac b
c th c hiên phan ng ELISA
́ ướ
̉ ứ
ự
Cac chât liêu cân dung Trong phan ng EIA
̉ ứ
́ ́ ̣ ̀ ̀ ̣
̣ ́ ̀ ̉ ́ ́
Môt sô Kit Elisa dung kiêm tra PrP co ban trên th tr Môt sô Kit Elisa dung kiêm tra PrP co ban trên th tr
ng ng
ị ườ ị ườ
̣ ́ ̀ ̉ ́ ́
Prion Protein EIA Kit <5897 5 1 >· Prion Protein Monoclonal Antibody
(3O8) <1897 5 0 >· Prion Protein Monoclonal Antibody (8G8) <1897 6 0 >· Prion Protein Monoclonal Antibody (SAF-32) <1897 2 0 >· Prion Protein Monoclonal Antibody (SAF-53) <1897 3 0 >· Prion Protein Monoclonal Antibody (SAF-54) <1897 4 0 >· Prion Protein Monoclonal Antibody (SAF-61) <1897 5 5 >· Prion Protein Monoclonal Antibody (SAF-70) <1897 7 0 >· Prion Protein Monoclonal Antibody (SAF-83) <1897 6 5 >· Prion Protein Monoclonal Antibody (SAF-84) <1897 7 5 >
Stability
2 years
Storage
-20°C
Shipping
Wet ice
Pricing
Size
Price
1 ea
$199.0 0
Pricing is for North America only. Other customers should contact a distributor in their region. For a list of distributors, see
mailto:sales@caymanchem.com
This product is also available in bulk quantities. Please contact our
ầ ầ
ệ ệ
ố ố
ấ ấ
ả ả
B nh cúm gia c m B nh cúm gia c m (Avian Flu) (Avian Flu) M i nguy vô cùng l n lao ớ M i nguy vô cùng l n lao ớ cho s n xu t, ch bi n và ế ế cho s n xu t, ch bi n và ế ế tiêu th s n ph m gia c m ẩ tiêu th s n ph m gia c m ẩ
ụ ả ụ ả
ầ ầ
ấ ấ
ủ ủ
và v mô ph ng
đi n t
C u trúc c a C u trúc c a virus cúm H5N1H5N1 virus cúm i kính hi n vi Hình ch p d ướ ụ ẽ ệ ử
ể ỏ
Neuraminidase
RNA
Hemagglutinin
Ribonucleic acid
Nucleoproein
CÁC Đ C Đi M C A SIÊU-VI CÚM
Ủ
Ặ
Ễ
Kháng nguyên (antigen) có 2 l ai:ọ
Hemagglutinin (HA) 16 lo i H1 –
ế ố
ạ
T huy t t ụ H16
bào ký-ch (host
ị
ể
ế
ế
ủ
Là Đ a-đi m k t dính vào t cell)
Kháng th ch ng HA có tác-d ng b o-v
ụ
ố
ả
ệ
i Neuraminadase (NA) N1-N9
ể Men phân gi ả
bào
ỏ ế
Giúp phóng-thích các siêu-vi con ra kh i t ký-chủ
Kháng th ch ng NA giúp gi m b nh-tr ng
ố
ể
ệ
ạ
ả
Tri u ch ng lâm sàng b nh cúm gà Tri u ch ng lâm sàng b nh cúm gà
ứ ứ
ệ ệ
ệ ệ
ệ
ữ
ể
ộ
đ kém ăn, ch t l m trong khi
• Nh ng tri u ch ng, có th thay đ i ổ ứ – Gia c m ch t r t đ t ng t. ế ấ ộ ầ – Có tri u ch ng l ờ ờ ứ ệ
ế ị
ự
ưở
ẻ ứ
ng và s c đ tr ng. ẩ
ư
ồ
ỷ
– Gi m th p s sinh tr ứ ấ – Tr ng b c màu, kém ph m ch t. ấ ạ – Đ u, m t, m ng, tích, khu u chân s ng tím tái. ắ – M ng, tích và c ng chân xu t huy t bi n sang màu
ế
ế
ẳ
ấ
ng .ủ ả ứ ầ ồ tía.
ụ
ả
– Gia c m ch y nhi u mũi, ho, và h t h i liên t c. ề – Gia c m tiêu ch y r t n ng r i ch t.
ắ ơ ế
ả ấ ặ
ầ ầ
ồ
APHIS, 2000
Tri u ch ng lâm sàng cúm gà Tri u ch ng lâm sàng cúm gà
ứ ứ
ệ ệ
B nh cúm gà x y ra
Thái Lan, 2004
ệ
ả
ở
Tích s ng căng ư phòng, tím
Photograph by United States Animal Health Association
Nh ng tri u ch ng lâm sàng c a b nh cúm gà Nh ng tri u ch ng lâm sàng c a b nh cúm gà
ủ ệ ủ ệ
ữ ữ
ứ ứ
ệ ệ
ồ
ư
M ng gà s ng căng phòng, tím.
Photograph by United States Animal Health Association
Tri u ch ng lâm sàng cúm gà Tri u ch ng lâm sàng cúm gà
ứ ứ
ệ ệ
ệ
ổ
ế
ấ
B nh cúm gà gây viêm xu t huy t ph i, c nh n, gà ch t nhanh. Ch y nhi u n
ề ướ
ờ
ế
ả
Tích s ng căng ư phòng, tím tái
Photograph by United States Animal Health Association
Hình ch p b i Chi c c TY, TP. HCM, 2004
ụ ở
ụ
Tri u ch ng lâm sàng cúm gà
ứ
ệ
Xung huy t b m tím ế ầ khu u chân ỷ
ở
Khuỷu chân s ng, tím ư
Photograph by United States Animal Health Association
Hình ch p b i Chi c c TY, TP.HCM, 2004 ụ
ụ ở
ệ
ệB nh tích cúm gà H5N1 B nh tích cúm gà H5N1
ộ ạ
B nh tích
ệ
Xu t huy t c quan n i t ng Hình ch p c a Chi c c Thú Y, TP. HCM, 2004
ế ơ ụ
ấ ụ
ủ
i Ph m vi lây lan trên th gi ế ớ ạ i Ph m vi lây lan trên th gi ế ớ ạ D ch cúm gà 2003 – 2004 x y ra trên TG.
ả
ị
c thu c châu Á
ướ
ộ
China Laos Hong Kong
Thailand Indonesia Taiwan Japan
ộ
c B c M ắ
• Kho ng 11 n ả Pakistan Cambodia Vietnam Korea • Kho ng 2 n ướ ả Netherlands • Kho ng 2 n ả ướ United States
c thu c châu Âu và châu Phi South Africa ỹ Canada
Th ng kê đ n tháng 2 năm 2004 có h n 100 tri u gia
ế
ơ
ệ
c châu Âu, Trung
ướ
ầ ủ Đ n cu i năm 2005 lan qua các n
ố c m b tiêu h y do cúm gia c m gây ra. ị ầ ế ố Đông
ả ả
B n đ d ch t ồ ị ể B n đ d ch t ồ ị ể b nh cúm gia c m ầ ệ b nh cúm gia c m ầ ệ i H5N1 trên th gi ế ớ i H5N1 trên th gi ế ớ 1999 - 2003 1999 - 2003
ệ ệ
ệ ệ
ị ị
Tình tr ng d ch b nh hi n hành Tình tr ng d ch b nh hi n hành các n các n
ở ạ ở ạ c châu Á tính đ n 16/4/2004 ướ c châu Á tính đ n 16/4/2004 ướ
ế ế
FAO, 2004
S lây lan cúm gia c m trên th gi S lây lan cúm gia c m trên th gi
i và i và
ự ự
ế ớ ế ớ
ầ ầ bi n pháp phòng ng a bi n pháp phòng ng a
ừ ừ
ệ ệ
Link Video Clips
Nh ng v trí gây b nh tích trên ng Nh ng v trí gây b nh tích trên ng
ữ ữ
i ườ i ườ
ị ị
ệ ệ c a cúm gia c m H5N1 (virus cúm có màu nâu) ủ c a cúm gia c m H5N1 (virus cúm có màu nâu) ủ
ầ ầ
Nhi m qua đ
ng hô h p
ể
ườ
ấ
Virus cúm thoát ra
ệ
i ườ
B nh tích trên ng Viêm xoang
Viêm khí qu n,ả viêm ph qu n, phù ph i. ổ ả
ế
Video clips: 1, 2, 3.
Ngu n:ồ CDC.USA.1997
CÁC Đ C Đi M C A SIÊU-VI CÚM
Ủ
Ặ
Ễ
Kháng nguyên (antigen) có 2 l ai:ọ
Hemagglutinin (HA) 16 lo i H1 –
ế ố
ạ
T huy t t ụ H16
bào ký-ch (host
ị
ể
ế
ế
ủ
Là Đ a-đi m k t dính vào t cell)
Kháng th ch ng HA có tác-d ng b o-v
ụ
ố
ả
ệ
i Neuraminadase (NA) N1-N9
ể Men phân gi ả
bào
ỏ ế
Giúp phóng-thích các siêu-vi con ra kh i t ký-chủ
Kháng th ch ng NA giúp gi m b nh-tr ng
ố
ể
ệ
ả
ạ
Di n ti n lây lan và quá trình tái t ng-h p virus Di n ti n lây lan và quá trình tái t ng-h p virus
ế ế
ễ ễ
ợ ợ
ổ ổ
p p
i
ế ế
i
t t
c - c -
ự ự
T r T r
16 H16 H 9 N9 N
Siêu-vi Siêu-vi
cúm ng cúm ng
iườ iườ
Siêu-vi cúm Siêu-vi cúm chim, gà ừt ừ t chim, gà
ổ ổ
Tái T ng-h p ợ Tái T ng-h p ợ Siêu-vi m iớ Siêu-vi m iớ
S Bi N Đ I Đ i KHÁNG NGUYÊN C P-TÍNH NGUY Hi M CHO NG
Ự Ế Ổ Ổ
Ấ
Ể
I ƯỜ
Siêu vi cúm gà v tị
Siêu vi gà tái k t ế h pợ
ừ
Tái h p ợ ở iườ ng
t
Siêu-vi gà v t ị ừ
Siêu-vi t ng i ườ cúm
ể
ườ
Khuôn m u đi n ẫ hình c a s đ t xu t ủ ự ộ ấ c a m t siêu-vi ộ ủ trùng đ i d ch
ạ ị
Siêu-vi cúm đ I-ạ d ch tái-k p-h p ợ ế ị i và ng siêu-vi ở gà v tị
Virus cúm gia c m, H5N1, s bi n ch ng và lây truy n
ự ế
ủ
ề
ầ
Link Video Clips
CÚM Đ I-D CH TÂY-BAN-NHA 1918 CÚM Đ I-D CH TÂY-BAN-NHA 1918
Ạ Ị Ạ Ị
L ch s cúm gia c m trên Th gi L ch s cúm gia c m trên Th gi
i ế ớ i ế ớ
ử ử
ầ ầ
ị ị
Link Video Clips
Cúm gia c m Cúm gia c m
Hàn Qu c Hàn Qu c
ầ ở ầ ở
ố ố
Link Video Clips
ữ ữ
ể ể
ầ ầ
Nh ng ca nhi m cúm gia c m và ch t do H5N1 ế Nh ng ca nhi m cúm gia c m và ch t do H5N1 ế (WHO, as of 23 March 2006) (WHO, as of 23 March 2006)
2003
2004
2005
2006
Total
Country
Cases
Cases
Cases
Cases
Deaths
Deaths
Deaths
Deaths
Cases
Deaths
Cambodia
0
0
0
0
4
4
0
0
4
4
China
0
0
0
0
8
5
7
5
15
10
Indonesia
0
0
0
17
11
11
10
0
28
21
Iraq
0
0
0
0
0
0
2
2
2
2
Thailand
0
0
17
12
5
2
0
0
22
14
Turkey
0
0
0
0
0
0
12
4
12
4
Vietnam
3
3
29
20
61
19
0
0
93
42
Total
3
3
46
32
95
41
32
97
21
176
ế
The most recently confirmed cases of human avian influenza were reported to the WHO by Indonesia on 10 Mar 2006 (Source: WHO)
Indonesia đ n cu i tháng 6 ố Indonesia năm 2006 có 39 ng i ch t ế ườ vì b nh cúm gia c m H5N1 ầ
ệ
ữ ữ
Vi ở ệ Vi ở ệ
t h i do cúm gà
Ở
ệ ạ
̣
Nh ng thi t h i do b nh ệ ạ ệ Nh ng thi t h i do b nh ệ ạ ệ t nam cúm gà gây ra t nam cúm gà gây ra Viêt nam theo thông báo ngày 6 tháng 4 năm 2004 thì thi gây ra nh sau:
ư
t h i kinh t
ầ , chi m t c >
l ỷ ệ 4.000 t
, h u qu v kinh
ế
ế ượ
khoang 20%. đ ng VN ỷ ồ
ả ề
ậ
ệ ạ r t l n ế ấ ớ
-Tiêu h y ủ 43,2 tri u gia c m ệ có th đ m đ -Thi ể ế t -Thi
VN
ườ
ướ
̉
ạ i ch t ệ
ở
́ ́
Châu Âu và Châu M . WHO e ng i H5N1 bi n ch ng có th lây t
i ườ ở i (tinh đêng nhi u ề ể
ủ
ế
ạ
ừ
i sang ng
các n ị ỹ ở
c ướ ở ườ
ườ
ế
ẻ
ổ
ế
ở
t h i v nhân m ng: Cúm gà lây sang ng i, làm ch t 42 ng ườ ệ ạ ề ế i là 97 ng trên t ng s ng c trên th gi ế ớ ườ ế ở ố ổ thang 10/3/2006). Hi n nay d ch cúm gia c m l i tái bùng phát ạ ầ n ng ầ đình do virus cúm H5N1. Đ u năm 2006 s ng ố
i. G n đây ầ i ch t do cúm gia c m H5N1 trên Th gi ầ
Th nhĩ kỳ ch t 3 đ a tr trong m t gia ộ ứ i, đ a t ng I-R c ch t 1 ng ư ổ ườ i. i là 97 ng ườ
ắ ế ớ
ườ
ế
Ở
đâu năm 2004 cho đên cuôi thang 5 m i ớ
́ ừ
́
i tái bùng phát gây
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́
ườ
Ở
Trung ng gà bi tiêu huy do dich cum gia câm v a qua gân băng v i ớ
ạ i ch t v b nh cúm gà. ế ề ệ ừ
́ ượ
̣ ́ ́ ́ ̣ ́ ̀ ́
Indonesia on 10 Mar 2006 (Source: WHO)
Thai Lan cum ga keo dai suôt t dâp tăt. Đên thang 7 lai tai bung phat. Năm 2005 l ch t ng i, Indonesia cũng có thêm ng ườ ế Quôc, sô l Thai Lan…
́ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ̀
́