những cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh
lượt xem 138
download
A account for: chiếm, giải thích allow for: tính đến, xem xét đến ask after: hỏi thăm sức khỏe ask for: hỏi xin ai cái gì ask sb in/ out: cho ai vào/ ra advance in: tấn tới advance on: trình bày advance to: tiến đến agree on sth: đồng ý với điều gì agree with: đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: những cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh
- Danh sách cụm động từ believe in: tin cẩn, tin có thường gặp trong tiếng belong to: thuộc về Anh bet on: đánh cuộc vào A be over: qua rồi account for: chiếm, giải thích be up to sb to V: ai đó có trách allow for: tính đến, xem xét đến nhiêm phải làm gì bear up: xác nhận ask after: hỏi thăm sức khỏe bear out: chịu đựng ask for: hỏi xin ai cái gì ask sb in/ out: cho ai vào/ ra blow out: thổi tắt blow down: thổi đổ advance in: tấn tới blow over: thổi qua advance on: trình bày advance to: tiến đến break away: chạy trốn break down: hỏng hóc, suy nhược agree on sth: đồng ý với điều gì break in (to+O): đột nhập, cắt agree with: đồng ý với ai, hợp ngang với, tốt cho break up: chia tay, giải tán break off: tan vỡ một mối quan answer to: hợp với hệ answer for: chịu trách nhiệm về bring about: mang đến, mang lại attend on (upon): hầu hạ bring down: hạ xuống attend to: chú ý bring out: xuất bản bring up: nuôi dưỡng B bring off: thành công, ẵm giải back up: ủng hộ, nâng đỡ burn away: tắt dần burn out: cháy trụi bear on: có ảnh hưởng, liên lạc tớ i C become of: xảy ra cho Call in/on at one's house: ghé thăm nhà ai begin with: bắt đầu bằng Call at: ghé thăm begin at: khởi sự từ Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
- Call off: huỷ bỏ Come up with: nảy ra, loé lên Call for: yêu cầu, mời gọi Come up against: đương đầu, đối mặt Care about: quan tâm, để ý tới Come out: xuất bản Care for: muốn, thích, quan tâm Come out with: tung ra sản phẩm Come about: xảy ra chăm sóc Come across: tình cờ gặp Care for: thích, săn sóc Come apart: vỡ vụn Come along/ on with: hòa hợp, Carry away: mang đi, phân phát Carry on: tiếp tục tiến triển Carry out: tiến hành, thực hiện Come into: thừa kế Carry off: ẵm giải Come off: thành công, rớt ra, bong ra Catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp Count on sb for sth: trông cậy vào Catch up with: bắt kịp ai Come to: lên tới Chew over: nghĩ kĩ Check in/out: làm thủ tục ra/vào Consign to: giao phó cho Check up: kiểm tra sức khoẻ Cross out: gạch đi, xoá đi Clean out: dọn sạch, lấy đi hết Clean up: dọn gọn gàng, làm sáng ̣ Cry for: khóc đi tỏ Cry for sth: kêu đói Clear away: lấy đi, mang đi Cry for the moon: đòi cái ko thể Cry with joy: khóc vì vui Close down: phá sản, đóng cửa Cut sth into: cắt vật gì thành nhà máy Close in: tiến tới Cut into: nói vào, xen vào Close up: xích lại gần nhau Cut back on/cut down on: cắt Close with: tới gần giảm (chi tiêu) Close about: vây lấy Cut in: cắt ngang Cut sth out off sth: cắt cái gì rời Come over/round: đến thăm khỏi cái gì Come round: hồi tỉnh Cut off: cô lập, cách li ngừng Come down: sụp đổ, giảm phục vụ Cut up: chia nhỏ Come down to: là do Come up: đề cập đến, nhô lên, nhú lên D
- Fall in love with sb: yêu ai đó say delight in: thích thú về đắm depart from: bỏ, sửa đổi Fall behind: chậm hơn so với dự do with: chịu đựng định, rớt lại phía sau do for a thing: kiếm ra một vật Fall through: hoãn lại Fall off: giảm dần Die away/die down: giảm đi, dịu Fall down: thất bại đi (về cường độ) Die out/die off: tuyệt chủng Fell up to: cảm thấy đủ sức làm Die for: thèm gì đến chết gì Die of: chết vì bệnh gì Fill in: điền vào Fill up with: đổ đầy Fill out: điền hết, điền sạch Do away with: bãi bỏ, bãi miễn Fill in for: đại diện, thay thế Do up: trang trí Find out: tìm ra Do with : làm được gì nhờ có Do without: làm được gì mà G không cần Get through to sb: liên lạc với ai Get through: hoàn tất, vượt qua Draw back: rút lui Get into: đi vào , lên (xe) Drive at: ngụ ý, ám chỉ Get in: đến , trúng cử Get off: cởi bỏ, xuống xe, khởi Drop in at one's house: ghé thăm hành nhà ai Get out of: tránh xa Drop off: buồn ngủ Get down: đi xuống, ghi lại Drop out of school: bỏ học Get sb down: làm ai thất vọng Get down to doing: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì E Get to doing: bắt tay vào làm việc Eat up: ăn hết gì Get round...(to doing): xoay xở, Eat out: ăn ngoài hoàn tất End up: kết thúc Get along/on with: hòa hợp với Get sth across: làm cho cái gì được hiểu F Get at: đạt đến Face up to: đương đầu, đối mặt Get back: trở lại Fall back on: trông cậy, dựa vào Get up: ngủ dậy Get ahead: vượt trước ai Fall in with: mê cái gì
- Get away with: cuỗm theo cái gì Grow out of: lớn vượt khỏi Get over: vượt qua Grow up: trưởng thành Get on one's nerves: làm ai phát điên, chọc tức ai H Give away: cho đi, tống đi, tiết lộ Hand down to: truyền lại (cho thế bí mật hệ sau) Give st back: trả lại Hand in: giao nộp (bài, tội phạm ) Give in: bỏ cuộc Hand back: giao lại Give way to: nhượng bộ, đầu Hand over: trao trả quyền lực hàng, nhường chỗ cho ai Hand out: phân phát Give up: từ bỏ Give out: phân phát, cạn kịêt Hang round: lảng vảng Give off: toả ra, phát ra (mùi Hang on = hold on = hold off: cầm hương, hương vị) máy (điện thoại ) Hang up (off): cúp máy Go out: đi ra ngoài , lỗi thời Hang out: treo ra ngoài Go out with: hẹn ḥò Go through: kiểm tra, thực hiện Hold on off: hoãn lại công việc Hold on: cầm máy Go through with: kiên trì bền bỉ Hold back: kiềm chế Go for : cố gắng giành đc Hold up: cản trở / trấn lột Go in for: tham gia vào Go with: phù hợp J Go without: kiêng nhịn Go off: nổi giận, nổ tung, thiu/hư Jump at a chance/an opportunity: (thức ăn) chộp lấy cơ hội Go off with: cuỗm theo Jump at a conclusion: vội kết Go ahead: tiến lên l u ận Go back on one's word: không giữ Jump at an order: vội vàng nhận lờ i lờ i Go down with: mắc bệnh Jump for joy: nhảy lên vì sung Go over: kiểm tra, xem xét kĩ sướng lưỡng Jump into (out of): nhảy vào ( ra) Go up: tăng, đi lên, vào đại học Go into: lâm vào Go away: cút đi, đi khỏi K Go round: đủ chia Go on: tiếp tục Keep away from = keep off: tránh xa
- Keep out of: ngăn cản mong chờ Keep sb back from: ngăn cản ai Look in on: ghé thăm Look up: tra cứu (từ điển, số điện không làm gì Keep sb from: ngăn cản ai khỏi thoại) Keep sb together: gắn bó Look into: xem xét , nghiên cứu Keep up: giữ lại , duy trì Look on: đứng nhìn thờ ơ Look out: coi chừng Keep up with: theo kip ai Keep on = keep V-ing: cứ tiếp tục Look out for: cảnh giác với Look over: kiểm tra làm gì Look up to: tôn trọng Knock down: kéo đổ , sụp đổ, san Look down on: coi thường bằng Knock out: hạ gục ai M Make up: trang điểm, bịa chuyện L Make out: phân biệt Lay down: ban hành , hạ vũ khí Make up for: đền bù, hoà giải với Lay out: sắp xếp, lập dàn ý ai Make the way to: tìm đường đến Leave sb off: cho ai nghỉ việc Leave out: bỏ sót Mix out: trộn lẫn, lộn xộn Let sb down: làm ai thất vọng Miss out: bỏ lỡ Let sb in/out: cho ai vào/ra, phóng Move away: bỏ đi, ra đi thích ai Let sb off: tha bổng cho ai Move out: chuyển đi Move in: chuyển đến Lie down: nằm nghỉ O Live up to: sống xứng đáng với Live on: sống dựa vào Order sb about sth: sai ai làm gì Lock up: khóa chặt ai Owe sth to sb: có được gì nhờ ai Look after: chăm sóc P Look at: quan sát Look back on: nhớ lại hồi tưởng Pass away: qua đời Look round: quay lại nhìn Pass by: đi ngang qua, trôi qua Look for: tìm kiếm Pass on to: truyền lại Look forward to V-ing: mong đợi , Pass out: ngất
- Pay sb back: trả nợ ai S Pay up the dept: trả hết nợ nần Save up: để dành Point out: chỉ ra See about = see to: quan tâm, để ý See sb off: tạm biệt Pull back: rút lui Pull down: kéo đổ , san bằng See sb though: nhận ra bản chất của ai Pull in to: vào( nhà ga ) Pull sth out: lấy cái ǵì ra See over = go over: Kiểm tra Pull over at: đỗ xe Send for: yêu cầu, mời gọi Put sth aside: cất đi, để dành Send to:đưa ai vào (bệnh viện, Put sth away : cất đi nhà tù) Put through to sb: liên lạc với ai Send back: trả lại Put down: hạ xuống Put down to: lí do của Set out/off: khởi hành, bắt đầu Put on: mặc vào; tăng cân Set in: bắt đầu (dùng cho thời Put up: dựng lên, tăng giá tiết) Put up with: tha thứ, chịu đựng Set up: dựng lên Put up for: xin ai ngủ nhờ Set sb back: ngăn cản ai Put out: dập tắt Put sth/sb out: đưa ai/cái gì ra Settle down : an cư lập nghiệp ngoài Put off: trì hoãn Show off: khoe khoang , khoác lác Show up: đến tới R Run after: truy đuổi Shop round: mua bán loanh quanh Run away/ off from: chạy trốn Run out (of): cạn kiệt Shut down: sập tiệm, phá sản Run over: đè chết Shut up: ngậm miệng lại Run back: quay trở lại Run down: cắt giảm, ngừng phục Sit round: ngồi nhàn rỗi vụ Sit up for: chờ ai cho tới tận Run into: tình cờ gặp, đâm xô, khuya lâm vào Slown down: chậm lại Ring after: gọi lại sau Ring off: tắt máy (điện thoại) Stand by: ủng hộ ai
- Stand out: nổi bật Tell off: mắng mỏ Stand for: đại diện, viết tắt của, Try on: thử (quần áo) khoan dung Stand in for: thế chỗ của ai Try out: thử...(máy móc) Turn away = turn down: từ chối Stay away from: tránh xa Stay behind: ở lại Turn into: chuyển thành Stay up: thức khuya Turn out: hóa ra là Stay on at: ở lại trường để học Turn on/off: mở, tắt Turn up/down: vặn to, nhỏ (âm thêm lượng) Turn up: xuất hịên, đến tới T Turn in: đi ngủ Take away from: lấy đi, làm nguôi đi U Take after: giống ai như đúc Take sb/sth back to: đem trả laị Use up: sử dụng hết, cạn kiệt Take down: lấy xuống Take in: lừa gạt ai, hiểu Urge sb into/out of: thuyết phục ai Take on: tuyển thêm, lấy thêm làm gì/không làm gì người Take off: cất cánh, cởi tháo bỏ cái W gì Take over: giành quyền kiểm Wait for: đợi Wait up for: đợi ai đến tận khuya soát Take up: đảm nhận, chiếm giữ (không gian), bắt đầu làm gì Watch out/over: coi chừng (thành thú tiêu khiển) Watch out for sth/sb: coi chừng cái Take to: yêu thích gì/ai đó Talk sb into st: thuyết phục ai Wear off: mất tác dụng, biến mất, Talk sb out of: cản trở ai nhạt dần Wear sb out: làm ai mệt lả người Throw away: ném đi, vứt hẳn đi Throw out: vứt đi, tống cổ ai Work off: loại bỏ Work out: tìm ra cách giải quyết Tie down: ràng buộc Work up: làm khuấy động Tie in with: buộc chặt Tie sb out: làm ai đó mệt lả Wipe out: huỷ diệt
- Write down: viết vào
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các cụm động từ tiếng anh thường gặp
7 p | 1146 | 565
-
GIỚI TỪ (Prepositions)
4 p | 376 | 139
-
Ngữ pháp và viết tiếng Anh với 16 bài học cách dùng: Phần 1
165 p | 308 | 115
-
Động từ - Verbs Collocations
7 p | 262 | 108
-
Những cụm động từ thường gặp tronh tiếng anh
3 p | 214 | 92
-
Động từ đi với giới từ trong tiếng Anh
8 p | 352 | 70
-
Những cụm động từ tiếng Anh
2 p | 301 | 69
-
Các cụm từ ngữ nghĩa cố định - Collocations
4 p | 498 | 47
-
40 Cụm động từ phải có V-ing theo sau
1 p | 239 | 43
-
Cụm động từ 3 từ trong tiếng Anh
6 p | 186 | 33
-
Các cụm động từ thông dụng với Do và “ To have"
9 p | 242 | 32
-
Những cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh
7 p | 186 | 22
-
Ưu điểm của việc khai thác những hình ảnh ẩn dụ khi dạy từ vựng
4 p | 136 | 15
-
30 ngày trong điểm ngữ pháp Toeic: Phần 2
209 p | 64 | 14
-
Phương pháp khắc phục khó khăn khi học tiếng Anh cho người Việt: Phần 1
106 p | 52 | 12
-
Những cụm động từ với OFF
5 p | 98 | 9
-
Cụm động từ đi với come
6 p | 103 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn