NI DUNG ÔN TP QUẢN LÝ DƯỢC T4 2020
C©u 1 :
Cp phi chu trách nhim v qun lý chất lượng thuốc lưu hành trên th trường trong thi gian hn
dùng đã đăng k{:
A.
Cc quản l{ dược Vit Nam
B.
Vin, phân vin kim nghim
C.
Cơ sở sn xut
D.
Cơ sở phân phi-kinh doanh
C©u 2 :
Chn Khái niệm đúng về thuốc không kê đơn :
A.
Thuc cha hot cht là vitamin K
B.
Thuc khi cp phát, bán l và s dng cn
đơn thuốc thuc Danh mc thuc không kê
đơn do Bộ trưởng B Y tế ban hành.
C.
Thuc khi cp phát, bán l và s dng không
cần đơn thuốc thuc Danh mc thuc không
kê đơn do Bộ trưởng B Y tế ban hành.
D.
Tt c đúng.
C©u 3 :
Mc tiêu của thanh tra dược là:
A.
Phát hin và bt gi những người vi phm
trong hoạt động dược
B.
Đảm bảo đủ thuc có chất lượng tt và an
toàn phc v cho sc khe ca nhân dân
C.
Phát hiện, ngăn chặn, x lý nghiêm khc các
sai phm
D.
Đảm bo thc hiện đúng các qui chế c
C©u 4 :
Nhãn ca Morphin clohydrat là nhãn thuc:
A.
Thường
B.
Hương thần
C.
Thuc đc
D.
Gây nghiên
C©u 5 :
H thng kim tra chất lượng thuc trung ương:
A.
Trung tâm kim nghim
B.
Cc quản l{ dược
C.
Đại học Y dược
D.
Vin/ phân vin kim nghim
C©u 6 :
Thanh tra nhà nước v Y tế là mt b phn thuc t chc…
A.
Tiêu chun hóa
B.
Đoàn thể v Y tế
C.
Sn xut, kinh doanh
D.
Quản l{ nhà nước v Y tế
C©u 7 :
Giấy đăng k{ lưu hành thuốc, nguyên liu làm thuc gia hạn được cp trong thi gian ......... k t
ngày nhận đủ h sơ:
A.
Không quá 12 tháng
B.
Không quá 03 tháng
C.
Không quá 01 tháng
D.
Không quá 06 tháng
C©u 8 :
Thuc vi phm cht lung mc độ 3:
A.
Thuc vi phm không ảnh hưởng đến hiu
qu điu tr và độ an toàn khi s dng.
B.
Thuc có nguy cơ không an toàn cho người s
dng.
C.
Thuc gây nguy him có th ảnh hưởng đến
tính mng của người dùng, gây nhng tn
thương nghiêm trọng hoc gây chết người.
D.
Thuc có th ảnh hưởng đến hiu qu điu
tr và độ an toàn khi s dng.
C©u 9 :
Danh mc thuc thiết yếu ln VI bao gm:
A.
Gm 481 thuốc, 29 nhóm điều tr
B.
Gm 225 thuc, 29 nhóm điều tr
C.
Gm 355 thuốc, 27 nhóm điều tr
D.
Gm 466 thuốc, 29 nhóm điều tr
C©u 10 :
Thuc hướng tâm thn dng phi hp là:
A.
Thuc có nhiu hot chất trong đó có hoạt
chất hướng thn vi nồng độ, hàm lượng
theo quy định.
B.
Thuc có nhiu hot cht .
C.
Tt c sai.
D.
Trong công thc có cha hot cht ng
tâm thn.
C©u 11 :
Giấy đăng k{ lưu hành thuốc, nguyên liu làm thuc đuc cp trong thi gian....... k t ngày nhn
đủ h sơ:
A.
Không quá 03 tháng
B.
Không quá 12 tháng
C.
Không quá 06 tháng
D.
Không quá 01 tháng
C©u 12 :
Vai trò ca thuc thiết yếu
A.
Làm cơ sở để xây dng Danh mc thuốc đấu
thu.
B.
Xây dng danh mc thuc thuc phm vi
thanh toán ca qu bo him y tế.
C.
Làm cơ sở để Hội đồng thuốc và điều tr xây
dng danh mc thuc s dụng trong cơ sở
khám, cha bnh.
D.
Tt c đúng.
C©u 13 :
Kê đơn thuốc gây nghiện đ giảm đau cho người bệnh ung thư hoặc người bệnh AIDS giai đoạn
cui nm ti nhà:
A.
Có giy xác nhn ca Trạm trưởng trm y tế
nơi người bệnh cư trú xác định người bnh
cn tiếp tục điều tr.
B.
Kèm theo bn tóm tc h sơ bệnh án theo
quy định ca Lut khám bnh cha bnh ca
cơ sở khám bnh, cha bnh cui cùng điều
tr.
C.
S ng thuc s dụng không vượt quá 10
(mười) ngày.
D.
Tt c đúng.
C©u 14 :
Thu hi giấy đăng k{ lưu hành thuc, nguyên liu làm thuc trong tường hp:
A.
Có thuc b nghi là kém cht lung.
B.
Trong thi hn 60 tháng có 03 lô thuc tr
lên vi phm cht lung.
C.
Có thuc b nghi là thuc gi.
D.
Tt c đúng.
C©u 15 :
Thuc gây nghin là:
A.
D gây ra tình trng nghiện đối với ngưi s
dng.
B.
Thuc có dược cht không gây kích thích hoc
c chế thn kinh.
C.
Thuc khi s dng không gây o giác.
D.
Thuc đưc bán t do dùng trong trường hp
giảm đau.
C©u 16 :
Thông tư quy đnh chi tiết mt s điu ca Luật dược 2016 và Ngh định 54/2017/NĐ-CP v thuc
và nguyên liu làm thuc phi kiểm soát đặc bit:
A.
Thông tư 277/2016/TT-BTC, ngày
14/11/2016.
B.
Thông tư 03/2018/TT-BYT, ngày 09/02/2018.
C.
Thông tư 20/2017/TT-BYT, ngày 10/05/2017.
D.
Thông tư 01/2018/TT-BYT, ngày 18/01/2018.
C©u 17 :
Chính sách quc gia v thuc và chính sách thuc thiết yếu được WHO đề cp lần đầu năm:
A.
1977
B.
1975
C.
1998
D.
1972
C©u 18 :
Thanh tra viên dược phi có các tiêu chun sau, NGOI TR:
A.
Đạo đức, phm cht tt, trung thc
B.
Có trình đ đại hc v c hoặc đại hc
khác
C.
Có kiến thc v pháp lý, chính tr và nghip v
thanh tra
D.
Có thâm niên công tác trong ngh t 5 năm
C©u 19 :
Thanh tra b Y tế có trách nhim, NGOI TR:
A.
Thc hin thanh tra trong c c
B.
Nghiên cu ban hành điều l để tiến hành
thanh tra
C.
T chc tp hun, ging dy v công tác
thanh tra cho tuyến dưới
D.
Thanh tra đột xut các nhà thuc
C©u 20 :
Đoàn thanh tra hoặc thanh tra viên chuyên nghành hoạt động theo:
A.
Qui định ca Lut thanh tra.
B.
Các văn bản hưng dn thc hin lut thanh
tra.
C.
Những qui định độc lp ca nghành.
D.
Câu A, câu B đúng.
C©u 21 :
Vai trò ca thuế chn câu SAI:
A.
Kích thích tăng trưởng kinh tế.
B.
To ngun thu cho ngân sách nhà nước.
C.
Tạo điều kin cho doanh nghiệp tăng thu
nhp.
D.
Điu tiết thu nhp, thc hin công bng xã
hi.
C©u 22 :
Khoa dược bnh vin ch động phi hp vi ...... trong vic lp d trù thuc, hóa cht, y c và ch
động nm tình hình thc hin các chế độ qun lý chuyên môn v c.
A.
Phòng tài chính kế toán.
B.
Phòng kế hoch tng hp.
C.
Phòng chuyên môn.
D.
Phòng hành chánh qun tr.
C©u 23 :
Danh mc thuc thiết yếu t lần đầu tiên ban hành đến Danh mc thuc thiết yếu hiện nay đã tri
qua: ........ lần thay đổi
A.
3
B.
5
C.
9
D.
7
C©u 24 :
Khái nim Thuc gi mo là nhng sn phẩm có { đ la đảo:
A.
Không có hay có ít hot cht.
B.
Có chứa dược chất nhưng khác với tên dược
cht ghi trên nhãn.
C.
Nhãn, bao gói ging hay gn ging vi nhãn
và bao gói ca mt thuc khác.
D.
Tt c đúng.
C©u 25 :
H sơ đề ngh cp giấy đăng k{ lưu nh thuốc bao gm: H sơ hành chính hồ ......
A.
Gc
B.
K thut
C.
Đối chiếu
D.
Lưu
C©u 26 :
Người hành ngh khám bnh, cha bnh có các trách nhiệm liên quan đến thuốc sau đây:
A.
Ch động theo dõi, phát hin có du hiu bt
thường, sai sót.
B.
Nghi ng v chất lượng, hiu qu ca thuc.
C.
Đánh giá, xử lý và d phòng khi phát hin có
du hiu bất thường.
D.
Tt c đúng.
C©u 27 :
B trưởng B Y tế cp Giy chng nhn đủ điu kiện kinh doanh Dược đối với cơ sở kinh doanh
c, chn câu SAI:
A.
Cơ sở kinh doanh dch v bo qun thuc,
nguyên liu làm thuc.
B.
Cơ sở xut khu, nhp khu thuc, nguyên
liu làm thuc.
C.
Cơ sở bán l thuc
D.
Cơ sở sn xut thuc, nguyên liu làm thuc.
C©u 28 :
Cơ quan nào sau đây thuộc lĩnh vực dược s nghip
A.
S y tế
B.
Phòng y tế
C.
Trường đại học y dược
D.
Bnh vin chuyên khoa
C©u 29 :
Thanh tra b Y tế có trách nhim, NGOI TR:
A.
Thc hin thanh tra trong c c
B.
T chc tp hun, ging dy vng tác
thanh tra cho tuyến dưới
C.
Nghiên cu ban hành điều l để tiến hành
D.
Thanh tra đột xut các nhà thuc
thanh tra
C©u 30 :
Trong phân tích ABC Hng C sn phm chiếm:
A.
10-20% tng chng loi, chiếm 75-80% tng
giá tr tin.
B.
10-20% tng chng loi, chiếm 15-20% tng
giá tr tin.
C.
40-60% tng chng loi, chiếm 5-10% tng
giá tr tin
D.
60-80% tng chng loi, chiếm 5-10% tng
giá tr tin.
C©u 31 :
Thông tư quy đnh v thc hành tốt cơ sở bán l thuc:
A.
Thông tư 02/2018/TT-BYT, ngày 22/01/2018.
B.
Thông tư 06/2017/TT-BYT, ngày 03/05/2017.
C.
Thông tư 20/2017/TT-BYT, ngày 10/05/2017.
D.
Thông tư 07/2018/TT-BYT, ngày 03/05/2017.
C©u 32 :
Nguyên tắc kê đơn thuốc NGOI TRÚ:
A.
Ch được kê đơn thuốc sau khi đã có kết qu
khám bnh, chẩn đoán bệnh.
B.
Kê đơn thuốc phù hp vi chẩn đoán bệnh
mức độ bnh.
C.
Ưu tiên kê đơn thuốc dạng đơn chất hoc
thuc generic.
D.
Tt c đúng.
C©u 33 :
Các loi nhãn nguyên liu dùng trong sn xut bào chế thuc. Chn câu SAI
A.
Nhãn nguyên liu dùng bào chế thuốc kê đơn
B.
Nhãn nguyên liu gây nghin
C.
Nhãn nguyên liu hung tâm thn
D.
Nhãn nguyên liu thung
C©u 34 :
Bin pháp x l{ đối vi thuc b vi phm chất lượng mức độ 1:
A.
Cc Quản l{ dược Vit Nam ra thông báo cho
nhà sn xut biết để thu hi
B.
Cc Quản l{ dược Vit Nam ra thông báo thu
hi gi ti các S Y tế tnh, thành ph trc
thuộc Trung Ương, đến Y tế các ngành, đến
các đơn vị có thuc vi phm chất lượng để
thc hin việc đình chỉ lưu hành và thu hồi
thuc
C.
Cc Quản l{ dược Vit Nam ra quyết định
đình ch lưu hành và thu hi khn cp trên các
phương tiện thông tin đại chúng để mi
người biết nhm hn chế các hu qu xu có
th xy ra.
D.
Câu A, B đúng
C©u 35 :
Giy chng nhận đủ điu kiện kinh doanh dược được cp li trong thi hn ........ ngày k t ngày
nhận đủ h sơ đề ngh cp li.
A.
10
B.
5
C.
20
D.
30
C©u 36 :
Có .... cp tiêu chun chất lượng thuc.
A.
4
B.
5
C.
3
D.
2
C©u 37 :
H thng kim tra chất lượng thuc các cp Vit Nam:
A.
Vin kim nghim và Phân vin kim nghim.
B.
Trung tâm kim nghiệm dược phm, m
phm.
C.
Kim tra chất lượng thuc ca các đơn vị sn
xut, kinh doanh.
D.
Tt c đúng.
C©u 38 :
Phân tích ABC là phân tích xếp hng các sn phm theo:
A.
2 mc
B.
4 mc
C.
3 mc
D.
5 mc
C©u 39 :
Trong thi hn ..... k t ngày nhận đủ h sơ đề ngh cp li, điu chnh ni dung, người đứng đầu
cơ quan cấp Chng ch hành ngh c cp Chng ch hành ngh c.
A.
10 ngày
B.
20 ngày
C.
30 ngày
D.
05 ngày
C©u 40 :
Trong hoạt động dược bnh viện, người dược sĩ được xem là ..... có nhim v cung cp thông tin
đầy đủ v thuốc cho người khám bệnh kê đơn
A.
Người kê đơn thuốc.
B.
Chuyên gia v thuc.
C.
Người qun lý vic kê thuc.
D.
Người qun lý chất lượng thuc.
C©u 41 :
Kê đơn thuốc gây nghiện đi với người bệnh ung thư hoặc người bnh AIDS s ng thuc mi ln
kê đơn tối đa:
A.
30 (ba muơi) ngày.
B.
10 (mười) ngày.
C.
07 (by) ngày.
D.
05 (năm) ngày.
C©u 42 :
Thuốc được quảng cáo được quy định chn câu SAI:
A.
Không thuộc trường hợp hạn chế sử dụng.
B.
Thuc mới phát minh còn đang trong quá
trình th nghim.
C.
Thuộc Danh mục thuốc không kê đơn.
D.
Giấy đăng k{ lưu hành thuốc còn thi hn
hiu lc ti Vit Nam.
C©u 43 :
Các hình thc cp Giấy đăng k{ lưu hành thuc, chn câu SAI
A.
Cp mi.
B.
Cp nhung quyn.
C.
Cp thay đổi, b sung
D.
Cp gia hn.
C©u 44 :
Khoa dược bnh viện và ........ hai bên cùng nhau đi chiếu gia tiêu chun s dng thuc bng s
ng vi tiêu chun s dng thuc bng tin.
A.
Phòng kế hoch tng hp.
B.
Phòng tài chính kế toán.
C.
Phòng hành chánh qun tr.
D.
Phòng chuyên môn.
C©u 45 :
Khoa dược tiến hành mua thuc:
A.
Mua cơ sở nào đápng vic giao thuc
nhanh nht.
B.
Theo hình thức đấu thu, chn thu, ch định
thu công khai theo quy định của nhà nước
C.
Mua thuc ti các Công ty duc có uy tín.
D.
Mua thuc ti cơ sở sn xut thuc.
C©u 46 :
Phát biểu đúng về Khái nim hành ngh c :
A.
Tt c đúng.
B.
Vic phát hiện, đánh giá và phòng tránh các
bt lợi liên quan đến quá trình s dng thuc.
C.
Vic s dụng trình độ chuyên môn ca cá
nhân để kinh doanh dược và hoạt động dược
lâm sàng.
D.
Thuc khi cp phát, bán l và s dng không
cần đơn thuc thuc Danh mc thuc không
kê đơn do Bộ trưởng B Y tế ban hành.
C©u 47 :
Vai trò ca nghiên cu th trường:
A.
Nhm khai thác có hiu qu cơ hội kinh
doanh trên th trường.
B.
Nhằm tăng những ri ro trong kinh doanh.
C.
Thu nhp của người dân cao.
D.
Tt c đúng.
C©u 48 :
Viết cam kết v s dng thuc gây nghiện được thc hin khi:
A.
Người bnh không th đến cơ s khám bnh,
cha bnh.
B.
Người bệnh không có đủ năng lực hành vi dân
s.
C.
Ngui bnh còn tnh táo.
D.
Câu A và B đúng.
C©u 49 :
Quy định đối vi h sơ đăng k{ thuốc, nguyên liu làm thuc:
A.
Ghi trên kh giy A4.
B.
H sơ phải có trang bìa, t thông tin sn