TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG
NHÓM TOÁN 9
NĂM HỌC 2023 - 2024
NI DUNG ÔN TP GIA HC KÌ 1
Môn: Toán 9
I. NI DUNG:
A. Đại s
1. Chương I:
*Bài toán rút gn biu thc và các câu hi liên quan:
- Tính giá tr biu thc khi cho giá tr x
- Rút gn biu thc
- Tìm x
- Tìm s nguyên x để biu thc có giá tr nguyên
2. Chương II:
* Bài toán v hàm s y=ax+b:
- V đồ th hàm s
- Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thng
- Ba đường thẳng đồng quy
B. Hình hc
1. Chương I:
- H thức lượng
- Bài toán thc tế tính chiu cao, khong cách
2. Chương II:
- S xác định đường tròn
- Đưng kính và dây cung
II. BÀI TP THAM KHO:
A. ĐẠI S:
Dng 1. Bài toán rút gn biu thc và các câu hi liên quan
Bài 1. Cho hai biu thc
2
2
x
Ax
12
:
44
2
xx
Bxx
x






vi
0; 4xx
a) Tính giá tr ca
A
khi
.
b) Rút gn biu thc
B
.
c) Tìm
x
nguyên để
. 2C A B
có giá tr nguyên.
Bài 2. Cho hai biu thc:
38
4
22
x x x
Px
xx

1
2
Qx
vi
0; 4xx
a) Tính giá tr biu thc Q khi
7 4 3x
b) Rút gn biu thc P.
c) Tìm tt c các giá tr nguyên của x để
P
MQ
đạt giá tr nguyên.
Bài 3. Cho hai biu thc
24
6
Nx
1 17 30
36
66
xx
Mx
xx

vi
0, 36.xx
1) nh g tr ca biu thc
N
khi
9x
2) t gn biu thc
M
3) m s nguyên
x
để biu thc
.L N M
g tr nguyên ln nht.
Bài 4. Cho hai biu thc
2 1 3 11 3
;
9
3 3 2
x x x x
AB
x
x x x
vi
0 9.x
a) Tính giá tr
B
ti
25;x
b) Rút gn
;A
c) Tìm s nguyên
x
để
.P A B
là s nguyên.
Bi 5. Cho hai biểu
2
x
A
x
thức
11
. 3 2
22
x
B x x
x x x





với x > 0; x ≠ 4
a) Tính giá tr A ti
36;x
b) Rt gọn B
c) Tm giá trị nguyên của x để M = A.B c giá trị nguyên.
Bài 6. Cho biu thc
3 6 4
1
11
xx
Px
xx

vi
0; 1xx
a) Rút gn P.
b) Tính giá tr ca P khi
x = 64
c) Tm giá trị nguyên của x để biu thc P có giá tr ngun.
Bài 7. Cho hai biểu thức
21
xx
Mxx

;
1 1 2
1
xx
Nx x x x


với
0; 1xx
a) Tính giá tr ca M khi
x9
b) Rút gn N.
c) Tm giá trị nguyên của x để biu thc
M
PN
có giá tr nguyên.
Bài 8. Cho hai biểu thức
25
12
Ex x x

;
3
1
12
x
F
xx
 
với
0; 1xx
.
a) Rút gn các biu thc E, F.
b) Tm giá trị nguyên của x để biu thc
:G E F
có giá tr nguyên.
Bài 9. Cho hai biểu thức
1 1 1
:xx
Gx
x x x x








;
2
1
x
Hx
với
0; 1xx
.
a) Tính giá tr ca H khi
x 25
b) Rút gn các biu thc G.
c) Tm giá trị nguyên của x để biu thc
.I G H
có giá tr nguyên
Dng 2: Bài toán v hàm s y=ax+b
Bài 1. V đồ th ca hai hàm s sau trên cùng mt mt phng to độ:
a)
2yx
3,5yx
b)
21yx
21yx
c)
5yx
1
2
yx
d)
yx
1
12
yx
e)
3yx
11
3
yx
f)
2,5 5yx
2,5 5yx
Bài 2. Cho đường thng
1: 2 3d y x
2: 3 7d y x
Tìm tọa độ giao điểm ca
1
d
2
d
.
Bài 3. Cho các hàm s:
21yx
5yx
a) V đồ th ca các hàm s đã cho trên cùng mt h trc tọa độ.
b) Xác định tọa độ giao điểm C của đồ th hai hàm s trên.
b) Chng t điểm C cũng thuộc đường thng
1: 3 3d y x
Bài 4. Cho ba đường thng:
1 2 3
11
: ; : 1; : 2 1.
22
d y x d y x d y x
a) V các đường thng
1
d
,
2
d
3
d
trên cùng mt h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
1
d
2
d
.
c) Các đường thng
1
d
,
2
d
đường thng
4
3
:2
2
d y x
đồng quy không?
Bài 5. Cho ba đường thng
1 2 3
1
: 3 ; : ; : 4
3
d y x d y x d y x
a) V các đường thng
1
d
,
2
d
3
d
trên cùng mt phng tọa độ.
b) Gi A, B lần lượt là giao điểm ca
3
d
vi
1
d
3
d
vi
2
d
. Tìm tọa độ ca A và B.
Bài 6. Các đường thẳng sau đây c đồng quy không?
a)
1: 3 1d y x
2:d y x
,
3
1
:2
d y x
.
b)
1: 1 0d x y
2: 5 5d y x
,
3
15
:0
33
d x y
.
Bài 7. Cho hai đường thng
1
d
:
y = mx + 2
2
d
:
1
y = x -1
2
.
a) Vi
1
2
m
, xác định to độ giao điểm ca
1
d
2
d
.
b) Xác định giá tr của m để
( 3; 3)M
là giao điểm ca
1
d
2
d
.
Bài 8. Gi
1
d
là đồ th hàm s
y = mx - 2
2
d
là đồ th hàm s
11
2
yx
.
a) Vi
1
3
m
, xác định to độ giao điểm ca
1
d
2
d
.
b) Xác định giá tr của m để
( 2;1)M
là giao điểm ca
1
d
2
d
.
Bài 9. Vi giá tr nào của m th đồ th hàm s
32y x m
và đường thng
4 5 2y x m
ct
nhau ti một điểm trên trc tung.
B. NH HC:
Dng 1. Bài toán thc tế tính chiu cao, khong cách.
Bài 1. Mt cầu trượt trong công viên c độ dốc là 28° và c độ cao là 2,1 cm. Tính độ dài ca mt cầu trượt
(làm tròn đến ch s thp phân th nht).
Bài 2. Để đo chiều rng AB ca mt con sông mà không phi
băng ngang qua n, một người chn v trí đo là điểm C sao
cho AC = 50m. T C, người đ nhìn thy B vi mt góc
ngm 62o vi b sông. Tính b rng ca con sông
Bài 3. Ngn hải đăng quan sát trên đảo cao 105m. mt
thời điểm nào đ vào ban ngày, người ta đo được bóng ca
ngn hải đăng trên mặt đất dài 250m. Hi c đ gc tạo bi
tia sáng mt tri và mặt đất là bao nhiêu?
Bài 4. Một máy bay phản lực cất cánh từ vị trí A, bay lên với một
góc x = 30° so với phương nằm ngang, sau một khoảng thời
gian 15 giây máy bay đạt được cao độ BC = 3000 mét. nh
vận tốc trung bnh của máy bay (làm tròn đến hàng đơn vị).
Bài 5. Bác cn chiếu mt chùm tia gamma để tiêu dit khi u
nằm dưới da 5,7cm. Để tránh làm tổn thương mô, bác đặt
ngun tia cách khi u (trên mt da) cách v trí khi u 8,3cm
(như hnh v)
a) Hi góc to bi chùm tia vi mt da?
b) Chùm tia phải đi một đoạn dài bao nhiêu để đến được
khi u?
Bài 6. Một người c mắt cách mặt đất 1,4m, đứng cách tháp
Eiffel 400m nhn thấy đỉnh tháp với gc nâng 39o. Tính
chiều cao của tháp ( làm tròn đến mét ).
Bài 7. Hai ngư dân đứng ở bên một bờ sông cách nhau 250m
cùng nhn thấy một cù lao trên sông với các gc nâng lần
lượt là 30o và 40o. Tính khoảng cách d từ bờ sông đến cù
lao.
Bài 8. Tính chiều cao của một ngọn ni cho biết tại hai điểm
cách nhau 1km trên mặt đất người ta nhn thấy đỉnh ni
với gc nâng lần lượt là 40o và 32o.
Bài 9. Một cái tháp được bên b mt con sông, t một điểm đối
din vi tháp ngay b bên kia người ta nhìn thấy đỉnh tháp
vi góc nâng 60o. T một điểm khác cách điểm ban đầu
20m người ta cũng nhn thấy đỉnh tháp vi góc nâng 30o.
Tính chiu cao ca tháp và b rng ca sông
Dng 2. Đường kính và dây cung
Bài 1. Cho tam giác ABC có trc tâm H và ni tiếp đường tròn (O) đường kính AD.
a) Chng minh BHCD là hình bình hành.
b) K đường kính OI vuông góc BC ti I. Chng minh , H, D thng hàng.
c) Chng minh AH = 2OI.
Bài 2. Cho tam giác ABC (AB < AC) c hai đường cao BD CE ct nhau ti trc tâm H. Ly I trung
điểm ca BC.
a) Gi K là điểm đối xng ca H qua I. Chng minh t giác BHCK là hình bình hành.
b) Xác định tâm O của đường tròn qua các điểm A, B, K, C.
c) Chng minh OIAH song song.
Bài 3. Cho điểm A nằm trên đường tròn (O) có CB là đường kính và AB < AC. V dây AD vuông góc vi
BC ti H. Chúng minh:
a) Tam giác ABC vuông ti A.
b) H là trung điểm AD, AC = CDBC là tia phân giác góc ABD;