intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Non-count and count quantifiers

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

103
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Lượng từ của danh từ đếm được và danh từ không đếm được. Lượng từ là những từ đứng trước danh từ để chỉ số lượng hoặc lượng bao nhiêu của danh từ không đếm được, hoặc số lượng hoặc bao nhiêu của danh từ đếm được.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Non-count and count quantifiers

  1. Non-count and count quantifiers Lượng từ của danh từ đếm được và danh từ không đếm được. Lượng từ là những từ đứng trước danh từ để chỉ số lượng hoặc lượng bao nhiêu của danh từ không đếm được, hoặc số lượng hoặc bao nhiêu của danh từ đếm được. Bạn hãy nhớ rằng amount và how much là nói tới danh từ không đếm được còn number và how many nói tới danh từ đếm được. Chúng ta hãy xem những ví dụ dưới đây: Danh từ đếm được "The students have a tremendous amount of work to complete before the end of the year." "His fuel gauge was not working, so he didn't know how much gas was left." Danh từ không đếm được "The number of people in the club exceeded the maximum occupancy." "I don't remember how many times I have been to New York." Có một số lượng từ chỉ dùng được với những danh từ không đếm được. Ví dụ: a little, not much, little, or too much. Cố một số lượng từ chỉ dùng được với những danh từ đếm được. Ví dụ: few, many, several, or a couple of. Có một số lượng từ dùng được cho cả danh từ đếm được và không đếm được. Ví dụ: some, a lot of, plenty of, or enough.
  2. Nào chúng ta cùng làm bài tập xem nhé. 1. There wasn't ___ traffic this morning. many much a few 2. There was ___ information given during the class. none many much 3. The ___ of advice he received was well worth the cost. number amount much 4. How ___ people will be coming to the party tonight?
  3. much many lots 5. Unfortunately, she doesn't have very ___ friends much many a lot of 6. I bought some milk, some apples, and a ___ bananas. lots of few little 7. There are a lot of movies I like, but ___ that I would see twice. plenty few little 8. We just bought a new house with ___ furniture included.
  4. several few plenty of 9. The ___ of students at the school has increased. amount some number 10. There is ___ water on the floor because of the storm last night lots few a little
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2