NUÔI ĂN HỖ TRỢ
BV.NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
1. CÁC KIỂU NUÔI ĂN
1.1. Tự nhiên
- Đường nuôi: qua đường miệng
- Thực phẩm: tự nhiên
1.2. Nhân tạo
- Đường nuôi:
+ Qua đường miệng
+ Qua sonde
+ Qua đường tĩnh mạch
- Thực phẩm: có thay đổi thành phần hóa học
2. NUÔI ĂN QUA ĐƯỜNG MIỆNG
2.1. Ưu điểm: - Tự nhiên
- Dễ chấp nhận
- Không xảy ra biến chứng cung cấp thừa
2.2. Nhược điểm: - Thường không thể ăn đủ nhu cầu ở các trường hợp bệnh nặng
2.3. Ăn bổ sung qua đường miệng:
Bổ sung qua bữa ăn phụ và tráng miệng
Bổ sung 500 kcal
- 1 ly Enalaz (Isocal, ensure…) 250 ml cấp 250 kcal
- 1 ly sữa 250 ml cấp 170 kcal
- 1 quả chuối già cấp 80 kcal
Bổ sung 1000 kcal
- 2 ly Enalaz (Isocal, ensure…) 250 ml cấp 500 kcal
- 2 hủ yaourt Vinamilk cấp 200 kcal
- 1 quả chuối già cấp 80 kcal
- 3 cục fromage cấp 200 kcal
1
BNH VIN NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
3. NHỮNG TRƯỜNG HỢP CẦN NUÔI ĂN NHÂN TẠO
Đặc điểm sinh lý Dịch nuôi Đường nuôi Tình trạng bênh
1. Không thể ăn Soup
Sản phẩm cao năng lượng
Sonde Ung thư thực quản,
dạ dày
Phẩu thuật răng miệng
Hôn mê
Sản phẩm cao đạm,
giảm béo Viêm tụy
Bệnh đường mật
2. Giảm hấp thu Đạm thủy phân bán phần
hay toàn phần
- Lactose free
- Beó tăng MCT
Acid amin, glucose,
triglyceride, acid béo.
Sonde
Miệng
Nuôi ăn
tĩnh mạch
Hội chứng ruột
kích thích
Hội chứng ruột ngắn
Tiền phẩu
Dò tiêu hoá
3. Không thể ăn
đủ nhu cầu Soup
Sản phẩm cao năng lượng
Sonde
Miệng
Phẩu thuật lớn
Bỏng, chấn thương
Acid amin, glucose,
triglyceride, acid béo Nuôi ăn
tỉnh mạch Sốt kéo dài
Chán ăn
4. NUÔI ĂN QUA SONDE
4.1. Đường nuôi
Ngắn hạn (< 6 tuần): Sonde i-dạ dày
Dài hạn ( 6 tuần): Sonde dạ dày hoặc tá tràng ra da.
4.2. Các loại dung dịch nuôi ăn qua sonde
4.2.1. Elemental (monomeric) formulas
Acid amin tự do, béo < 5% năng lượng
Ưu trương 550-650 mOsm/1000 ml
CĐ: Chức năng tiêu hóa của ruột, tụy kém
Tên thương mại: Vivonex
4.2.2. Semi-elemental (oligomeric) formulas
Peptides và acid amin tự do, Ưu trương
CĐ: Chức năng tiêu hóa của ruột, tụy suy giảm
Tên thương mại: Pregestimilk
4.2.3. Polimeric formulas
Protein từ sữa hoặc đậu nành, lactose free
Đẳng trương 300 mOsm/ 1000 ml
Tên thương mại: Ensure, enplus, enalaz, isocal…
2
BNH VIN NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
4.3. Đậm độ các dưỡng chất của dung dịch nuôi ăn qua sonde (% năng lượng)
Đạm: 4-26 %
Đa số là 14-16 %
Đối với loại cao đạm là 18-26 %
Lipid: 1-43%
Ở trường hợp kém dung nạp, béo tăng dần
10g/l mỗi ngày
: 6-14 g/l
Vitamin và khoáng: theo RDA
4.4. Kỹ thuật
4.4.1. Các loại kỹ thuật nuôi qua sonde
Bơm từng đợt (intermittent bolus):
- Cử ăn đầu 50-100 ml, tăng từ 100, 150, 200 ml và tối đa là 400
ml/ cử mỗi 8-24 giờ cho đến khi đạt nhu cầu.
- Ở trẻ em sẽ dao động từ 10-200 ml/cử.
Nuôi ăn từng đợt (gravity feedings):
- Nhỏ giọt trong vòng 30-60 phút.
Nuôi ăn bằng cách nhỏ giọt đều đặn qua sonde:
- Bắt đầu bằng 40-50 ml/giờ trong 18-24 gi đầu, tăng 25 ml
mỗi 8-12 gicho đến khi đạt tối đa100 ml/ giờ 400ml/cử.
Trẻ em sẽ dao động từ 10-200ml/cử.
- Một bữa ăn không quá 3 giờ
4.4.2. Kỹ thuật thực hành nuôi qua sonde
Bệnh nhân nằm ở thế cao 30-45 độ khi cho ăn giữ thế y tối
thiểu từ 0.5- 2 giờ sau ăn.
Kiểm tra thức ăn thừa trong dạ y trước mỗi buổi ăn. Nếu còn thừa
>10% thì phải tạm hoãn cử ăn kế.
Rửa đường nuôi bằng 30-60 ml nước sau mỗi cử ăn.
4.4.3. Theo dõi khi nuôi ăn qua sonde
Cân nặng, dấu hiệu phù, mất nước, dịch nhập xuất, tính chất phân mỗi
ngày
Ion đồ, BUN, albumin mỗi tuần
3
BNH VIN NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
4.5. Biến chứng của nuôi ăn qua sonde
Vấn đề Triệu chứng Nguyên nhân Xử trí
Tiêu hóa
Tiêu chảy > 3 lần/ ngày - Truyền quá nhanh
- Kém dung nạp lactose
- Dịch nuôi ưu trương
- Nhiễm khuẩn
- Albumin máu 2.5 g/dl
- Giảm tốc độ
- Đổi sang loại lactose free
- Pha loảng
- Một bữa không quá 3 giờ
- Truyền albumin
Tồn đọng ở
dạ dày Thức ăn tồn lại
trong dạ dày
nhiều
- Truyền quá nhanh
- Công thức có béo cao
- Albumin máu 2.5 g/dl
- Giảm tốc độ, tạm ngưng 6-8
giờ sau đó cho truyền lại
- Dùng thuốc
Ói - Giảm tốc độ, tạm ngưng 6-8
giờ sau đó cho truyền lại.
- Dùng thuốc
Cơ học
Tắt ống - Không rửa ống sau mỗi bữa
- Ong nhỏ - Rửa ống bằng coca cola
hoặc viên men tụy, đặc biệt
trước và sau khi bơm thuốc
- Truyền liên tục
Viêm phổi
do hít - Tư thế cho ăn
- Dung dịch cao béo
- Sonde quá lớn
- Đổi sang đặt sonde tá tràng
- Đổi sang dung dịch thấp béo
-
Dùng sonde nhỏ và mềm hơn
Chuyển hóa
ng
Kali/máu K/máu > 5.5
meq/l - Thừa kali/ dịch nuôi - Chọn loại kali thấp
Nhiễm toan - Thiếu nước
- Thừa đạm - Tăng lượng nước tráng ống
- Thay loại có đạm thấp
Hạ Na/máu Na/máu < 130
meq/l - Thiếu Na/ dịch nuôi - Bổ sung muối
ng
đường/máu Đa niệu
Glucose/máu
tăng
- Truyền quá nhanh
- Nhiễm khuẩn - Truyền chậm lại
- Thấp đường và cao xơ
Cách bù albumin qua tĩnh mạch (chỉ định khi Albumin/máu 2 g/dl và có
tiêu chảy mặc dù đã dùng dung dịch đạm thủy phân để nuôi ăn)
Liều Albumin (g) = [ 2.5-albumin/máu (g/dl) ] × cân nặng (kg) × 2.5.
Sẽ được bù qua 3 ngày và chia đều liều ra mỗi 6 giờ.
Tốc độ truyền: 5ml/phút với Albumin 5% & 1-2ml/phút với
Albumin 20%.
4
BNH VIN NHÂN DÂN GIA ĐỊNH
Nồng độ Albumin máu sau truyền sẽ duy trì trong vòng 7-10 ngày.
5. NUÔI ĂN ĐƯỜNG TĨNH MẠCH
5.1. Các kiểu nuôi ăn
Nuôi qua tỉnh mạch trung ương
- Áp suất thẩm thấu: > 1500 mOsm/l
- Nuôi ăn dài ngày
Nuôi ăn qua tỉnh mạch ngoại biên
- Áp suất thẩm thấu: < 900 mOsm/l
- Nuôi ăn ngắn ngày # 10 ngày
- Tối thiểu 50% năng lượng nên từ béo và không vượt quá 2.5 g/kg/d
- Tổng thể tích < 3500 ml/ ngày
5.2. Chỉ định
Nuôi qua tỉnh mạch trung ương
- Không thể nuôi qua đường tiêu hóa quá 7 ngày
- Stress chuyển hóa trung bình đến nặng
- Bệnh tim, gan, thận cần hạn chế lượng nước nhập
- Không thể lấy được đường truyền ngoại biên
Nuôi ăn qua tỉnh mạch ngoại biên
- Tạm không thể nuôi qua đường tiêu hóa trong vòng 5-7 ny
- Nuôi ăn bổ sung cho đến khi thể nuôi qua đường tiêu hóa đạt
đủ nhu cầu
- Stress chuyển hóa bình thường hoặc tăng nhẹ
- Không cần hạn chế dịch
5.3. Dung dịch nuôi
Acid amin:
- Tỷ lệ acid amin cần thiết : acid amin không cần thiết = 0.7-1
- Tốc độ truyền: < 0.1 g/kg/giờ
- Bắt đầu nên 0.5 g/kg/ngày, tăng mỗi 0.5 g/kg/ngày cho đến khi
đạt 1-2 g/kg chuẩn/ngày
Glucose:
- Tối thiểu 150g glucose/ ngày
- Tốc độ: 0.12-0.24 g/kg/ giờ
- Bắt đầu nên 0.3 g/kg/giờ sau đó tăng dần
Béo:
- 25-35% tổng năng lượng và không được vượt quá 60% (2g/kg/d)
- Tốc độ < 0.11 g/kg/giờ
- Chống chỉ định khi Triglyceride > 400 mg/dl
5
BNH VIN NHÂN DÂN GIA ĐỊNH