451
NUÔI DƯỠNG NGƯỜI BNH LIÊN TC BNG
MÁY TRUYN THC ĂN QUA THC QUN D DÀY
I. ĐẠI CƯƠNG/ ĐỊNH NGHĨA
Nuôi dưỡng người bnh liên tc bng máy truyn thc ăn qua thc qun d
dày quá trình đưa thc ăn dng lng qua ng thông thc qun d y vào
đường tiêu hóa người bnh liên tc bng máy truyn/ bơm dinh dưỡng trong 20-
24 gi/ngày.
Ưu đim: tăng kh năng hp thu, gim nguy cơ hít sc.
II. CH ĐỊNH
Ch định chung ca nuôi ăn qua ng thông d dày:
- Mi trường hp người bnh không ăn ung được hoc không đủ nhu cu
nhưng không ch định nuôi dưỡng tĩnh mch.
- Bt thường cu trúc, chc năng đường tiêu hóa trên (bnh lý thc qun:
bng thc qun, d tt, chn thương. Bnh lý lit hu hng: hi chng Guillain-
Barre, nhược cơ, chn thương hay d tt bm sinh vùng hu hng).
- Hôn mê không có suy hô hp nng
- Người bnh h tr hô hp: th máy, có ni khí qun, m khí qun.
- Tiêu chy kéo dài do kém hp thu.
- Nhu cu đặc bit v protein năng lượng nhng tr b bng nng,
bnh mn tính.
- Mt s trường hp đặc bit ca bnh đường tiêu hóa như: hi chng rut
ngn, bnh Crohn.
- Biếng ăn do tâm lý, t chi ăn do kit sc, chn thương.
3 phương pháp nuôi ăn qua ng thông d y (nh git ngt quãng, nh git
liên tc 24/24 gi, nh git ban đêm).
Ch định nuôi dưỡng người bnh liên tc qua ng thông d dày
- Người bnh nhiu nguy cơ hít sc, cn truyn chm qua y truyn
dinh dưỡng (nutripump).
- Sơ sinh, tình trng bnh rt nng
- Kém tiêu a, hp thu nng.
- L dò tiêu hóa.
- Nhng tr b ri lon chuyn a như bnh v ri lon chuyn hóa
glycogen, acid hu cơ trong máu, khiếm khuyết chu trình ure.
III. CHNG CH ĐỊNH
- Sc
- Hôn mê kèm suy hô hp nng.
- Co gng liên tc.
- Tc đường tiêu hóa.
- Giai đon đầu hu phu đường tiêu hóa.
452
- Xut huyết đường tiêu hóa.
IV. CHUN B
1. Người thc hin
1 bác sĩ dinh dưỡng,1 điu dưỡng
2. Phương tin
- Máy truyn dinh dưỡng
- Thc ăn lng đưc pha chế sn trong các túi đựng thc ăn.
- Quang truyn dch ng dn dch
3. Người bnh
Thông o cho người chăm sóc trước khi cho ăn. Cho người bnh nm đầu cao
30 độ.
4. H sơ bnh án
Ghi h sơ bnh án ngày gi cho ăn, loi thc ăn, s lượng thc ăn, s
lượng dch tn lưu trong d dày, phn ng nếu ca người bnh khi cho ăn, tên
điu dưỡng cho ăn
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ
2. Kim tra người bnh
- Đánh giá tình trng dinh dưỡng, bnh lý.
- Tính nhu cu năng lượng và lượng dch cn thiết:
+ Nhu cu cho tr bình thường <1 tui: 1 - 3 tháng tui E=
120kcal/kg/ngày, 4 - 12 tháng tui; 100 kcal/kg/ngày.
+ Cho tr bình thường c tr suy dinh dưỡng >1 tui: E= 1000kcal +
100 x tui (năm).
+ Áp dng cho tr suy dinh dưỡng: E= 150 - 200 kcal/kg/ngày.
- Chn loi thc ăn: sa m, sa công thc, sa freelactose, sa thy phân,
bt, cháo xay,… tùy theo la tui, tình trng bnh lý ca tr.
- Thiết lp chế độ ăn và theo dõi.
- Điu chnh khi có biến chng.
3. Thc hin k thut
- Điu dưỡng ra sch tay.
- Kim tra xem ng thông đã vào đúng d dày chưa (bơm khí và nghe vùng
thượng v hoc bùng bơm hút th thy ra dch v).
- Kim tra nhit độ túi đựng thc ăn: Thc ăn để cho ăn nh git liên tc
không được m, cn ly thc ăn ra khi t lnh 15- 20 phút để thc ăn nhit
độ phòng sau đó mi s dng được cho người bnh. Thc ăn không được để quá
4 gi để gim nguy cơ nhim khun.
453
- Ni túi đựng thc ăn lng vi ng thông, y truyn dinh dưỡng, điu
chnh tc độ truyn sao cho phù hp vi lượng calo, lượng dch tính toán được,
th truyn liên tc trong 24 gi hoc 20 gi (ngh 4 gi).
VI. THEO DÕI
- Du hiu sinh tn
- Kim tra li v trí ca ng thông mi 4 gi/ln mi khi thay túi thc ăn
lng mi cho người bnh .
- Mi 2 gi cn theo dõi người bnh/ln để kim tra tc độ truyn, chú ý
các biu hin nôn, sc, chướng bng, khó th, suy hp người bnh.
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
- a chy: gim bt khi lượng thc ăn, gim bt tc độ nh git, kim tra
tình trng nhim khun túi đựng thc ăn, kim tra các thao tác ca điu dưỡng
đảm bo v sinh.
- Nôn: để người bnh nm đầu nghiêng hoc tư thế an toàn. Hút dch
hng và phế qun, gim bt khi lượng thc ăn, gim tc độ nh git.
- Sc: Kim tra đảm bo ng thông nm trong d dày trước khi cho ăn.
Gim bt khi lượng thc ăn, nh git chm hơn, cho tr nm đầu cao.
TÀI LIU THAM KHO
1. B Y tế, Quy trình k thut bnh vin.
2. Đào Văn Long (2015), Quy trình k thut ni khoa chuyên ngành tiêu hóa.
3. Phác đồ điu tr bnh vin Nhi đồng 2 (2015).