ÔN TẬP CHƯƠNG II (Đề 1)
Vật lí 12 (Thời gian làm bài: 45 phút)
Họ và tên: …………………………………………………..
Lớp: ………………….
Câu 1. Vận tốc truyềnng trong một môi trường
A. phụ thuộc bản chất môi trường và tần số sóng.
B. ch phụ thuộc bản chất môi trường.
C. tăng theo cường độ sóng.
D. phụ thuộc bản chất môi trường và cường độ sóng.
Câu 2. Để hai sóng phát thai nguồn đồng bộ, khi gặp nhau tại một điểm trong mt môi
trường có tác dụng tăng cường nhau thì hiu ltrình của chúng phải bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. mt snguyên lần nửa bước sóng.
C. mt schẵn lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 3. Tại điểm M cách tâm sóng mt khoảng x có phương trình dao động
uM = 4sin 2
200
x
t
cm. Tần số của sóng là
A. 200Hz. B. 100Hz. C. 100s. D. 0,01s.
Câu 4. Để hai sóng kết hợp giao thoa triệt tiêu nhau thì chúng phải
A. cùng biên độ và hiệu lộ trình bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. cùng biên độ và hiệu lộ trình bằng một s llần nửa bước sóng.
C. hiệu ltrình bằng một số nguyên lần bước sóng.
D. hiệu l trình bằng một số nửa nguyên lần bước sóng.
Câu 5. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên
tiếp nằm trên đường ni tâm hai sóng bằng
A. hai lần bước sóng. B. mt bước sóng.
C. mt nửa bước sóng. D. một phần tư bướcng.
Câu 6. Cường độ âm thanh được xác định bằng
A. áp suất tại điểm của môi trường mà sóng âm truyền qua.
B. bình phương biên độ dao động của các phn tmôi trường (ti điểm mà sóng âm
truyền qua).
C. năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua mt đơn vị đơn v
diện tích đặt vuông góc với phương truyền sóng.
D. năng toàn phần của một thtích đơn vị của môi trường tại điểm mà ng âm
truyền qua.
Câu 7. Cho một ng ngang phương trình sóng u = 5sin
0,1 2
t x
mm, trong đó x
tính bằng cm, t tính bằng giây. Vị trí của phần tử ng M cách gốc tọa độ 3m ở thời điểm
t = 2s là
A. 0mm. B. 5mm. C. 5cm. D. 2,5cm.
Câu 8. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. có tần số khác nhau.
B. độ cao và độ to khác nhau.
C. số lượng các họa âm trong chúng khác nhau.
D. slượng và cường độ các họa âm trong chúng khác nhau.
Câu 9. Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần, thì mức cường độ âm tăng 10dB; khi cường độ
âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 100 dB. B. 20 dB. C. 30 dB. D. 50 dB.
Câu 10. Trên mặt chất lng hai nguồn kết hợp, dao đng cùng pha theo phương thẳng
đứng tại hai điểm A và B cách nhau 7,8cm. Biết bước sóng là 1,2cm. S điểm biên độ
dao đng cực đại nằm trên đoạn AB là
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 11.ng ngang
A. truyền được trong chất rắn và chất lỏng. B. truyền được trong chất rắn, chất
lng và chất khí.
C. không truyền được trong chất rắn. D. chỉ truyền được trong chất rắn.
Câu 12. Một sóng tần số 120Hz truyền trong một môi trường với vận tốc 60m/s, thì
bước sóng của nó là
A. 1,0m. B. 2,0m. C. 0,5m. D. 0,25m.
Câu 13. Một dây đàn i 60 cm phát ra một âm tần số 100 Hz. Quan sát y đàn,
người ta thấy 4 nút sóng (gồm cả 2 nút 2 đầu dây) và 3 bụng sóng. Vận tốc truyn
sóng trên dây là:
A. 30 m/s. B. 40 m/s. C. 60 m/s. D. 50
m/s.
Câu 14. Trong hiện tượng sóng dng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút ng
liên tiếp bằng
A. hai lần bước sóng. B. mt bước sóng.
C. nửa bước sóng. D. một phần tư bướcng.
Câu 15. Người có thể nghe được
A. các âm thanh có tần số từ 16Hz đến 20.000Hz. B. các âm thanh đủ mi
tần số thấp, cao.
C. các âm thanh có tần số trên 16Hz. D. các âm thanh tần s
dưới 20.000Hz.
Câu 16. Cho một sóng ngang phương trình u = 8sin
0,1 50
t x
mm, trong đó x
tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là
A. 0,1m. B. 50cm. C. 8mm. D. 1m.
Câu 17. Trong hsóng dừng trên một sợi dây hai đầu được giữ cố định thì bước sóng
bằng
A. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng. B. độ dài của dây.
C. hai lần độ dài của dây. D. hai lần khoảng cách giữa
hai nút hoặc hai bụng.
Câu 18. Một ng truyn trên sợi y đàn hi rất dài vi tần số 500Hz, người ta thấy
khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha 80cm. Vn tốc truyền
sóng trên dây
A. 400cm/s. B. 16m/s. C. 6,25m/s. D. 400m/s.
Câu 19. Một sóng âm tần số 450Hz lan truyn với vận tốc 360m/s trong không khí.
Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1m trên mt phương truynng là
A.
0,5
(rad). B.
1,5
(rad). C.
2,5
(rad). D.
3,5
(rad).
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm to.
B. Âm cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm bé.
C. Âm tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm to.
D. Âm to hay nhphụ thuc vào mức cường độ âm và tần số âm.
Câu 21. Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100Hz, chạm vào mặt nước tại
hai điểm S1, S2. Khoảng ch S1S2 = 9,6cm. Vận tốc truyn ng nước là 1,2m/s. Trong
khoảng giữa S1 và S2 sđiểm có biên độ dao động cực tiểu là
A. 8. B. 15. C. 16. D. 17.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Khi xy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lng, tồn tại các điểm dao
động với biên độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lng, tồn tại các điểm không
dao đng.
C. Khi xy ra hiện tượng giao thoa ng trên mt chất lng, các điểm không dao
động tạo thành các vân cực tiểu.
D. Khi xy ra hin tượng giao thoa ng trên mặt chất lng, các điểm dao động
mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại.
Câu 23. Một sóng học truyền dọc theo trục Ox phương trình u = 28cos(20x
2000t), trong đó x là ta độ được tính bằng m, t là thời gian được tính bằng s. Vận tốc của
sóng là
A. 334m/s. B. 100m/s. C. 314m/s. D. 331m/s.
Câu 24. Trong thí nghim giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao
động với tần số 20Hz, tại điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ
cực đại, giữa điểm M và đường trung trực của AB 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là
A. 20cm/s. B. 26,7cm/s. C. 40cm/s. D. 53,4cm/s.
Câu 25. Hai âm cùng độ cao, chúng sẽ có
A. ng tần số. B. ng biên độ. C. cùng cường độ âm. D. cùng
bước sóng.
Câu 26. Một sóng ngang lan truyn trên mt y đàn hi rất i, đầu O của sợi y dao
động theo phương trình u = 3,6sin(
t)cm, vận tốc sóng bằng 1m/s. Phương trình dao
động của mt đim M trên dây cách O mt đoạn 2m là
A. uM = 3,6sin(
t)cm. B. uM = 3,6sin(
t - 2)cm.
C. uM = 3,6sin(
t - 2
)cm. D. uM = 3,6sin(
t + 2
)cm.
Câu 27. Để sóng dừng trên mt sợi dây đàn hi, hai đầu cố định thì chiều dài của dây
là (với k là snguyên)
A.
2
. B.
4
. C.
2 1
k
. D.
2
k
.
Câu 28.ng dc
A. không truyền được trong chất rắn. B. truyn được qua chất rắn,
chất lng và chất khí.
C. truyền được qua mi chất, kể cả chân không. D. ch truyền được qua chất
rắn.
Câu 29. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hi rất dài với vận tc sóng v = 0,2m/s,
chu kì dao động T = 10s. Khoảng cách gia hai đim gần nhau nhất trên y dao động
ngược pha nhau là
A. 1,5m. B. 1m. C. 0,5m. D. 2m.
Câu 30. Để cóng dừng xảy ra trên mt sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng
t
A. chiu dài y bằng một phần tư bước sóng.
B. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dàiy.
D. bước sóng bằng mt số llần chiu dài dây.
---------------------------------------Hết--------------------------------------