Trường THCS Thành Công Năm học: 2023 - 2024
NG DN ÔN TP GIA KÌ II
Môn : Sinh hc 9
Câu 1: T th phn là hiện tượng th phn xy ra gia:
A. Hoa đực và hoa cái ca các cây khác nhau
B. Hoa đực và hoa cái trên cùng mt cây
C. Hoa đực và hoa cái ca các cây khác nhau và mang kiu gen khác nhau
D.Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau nhưng mang kiểu gen ging
nhau
Câu 2: Hoocmon insulin được dùng để:
A. Làm th truyền trong kĩ thuật gen B. Cha bệnh đái tháo đường
C. Sn xut cht kháng sinh t x khuẩn D. Điều tr suy dinh dưỡng t tr
Câu 3: Khi điều kin môi trường nm ngoài gii hn sinh thái ca sinh vt
thì
A. sinh vt s sinh trưởng kém và b chết.
B. sinh vt s biến đổi thích nghi với môi trường.
C. sinh vt s xy ra đột biến mt s quan.
D. sinh vt s sinh trưởng và phát trin mạnh hơn.
Câu 4: Môi trường sng ca sinh vật là nơi
A. sinh vt tìm kiếm thức ăn, nước ung trên mt đất, trong nưc.
B. sinh sng ca sinh vt, bao gm tt c nhng gì bao quanh chúng.
C. sinh vật sinh trưởng, phát trin và sinh sn.
D. sinh vt kiếm ăn và làm chỗ như trong nước, mặt đất, trong không khí.
Câu 5: Hiện tượng thoái hóa ging mt s loài sinh sn hu tính là do
A. lai khác ging, lai khác th. B. lai khác dòng.
C. t th phn và giao phi cn huyết. D. lai khác loài, khác chi.
Câu 6: Khác vi sinh vt biến nhit, sinh vt hng nhit
A. có nhiệt độ thể không ph thuc vào nhiệt độ môi trường.
B. sinh trưởng, phát trin và sinh sn mạnh hơn.
C. có cơ thể lớn hơn, tuổi th cao hơn.
D. phân b rng và chng chu tốt hơn trong môi trường khc nghit.
Câu 7: Nhóm động vật nào dưới đây thuộc động vật đẳng nhit là:
A. Châu chấu, dơi, chim én B. Cá su, ếch, nga
C. Chó, mèo, cá chép D. Cá heo, trâu, cu
Câu 8: Loài động vật dưới đây có tp tính ng đông khi nhiệt độ môi
trưng quá lnh:
A. Gu Bc cực B. Chim én C. Hươu, nai D.
Cu
Câu 9: Khi nói v li thế ca các sinh vt cùng loài khi sng thành nhóm cá
th, nhng phát biu nào sau đây đúng?
(1) Thc vt sng thành nhóm khi gió to s cn bt sc gió nên cây ít b ngã đổ
hơn khi sống riêng l.
(2) Thc vt sng thành nhóm s cùng ly thức ăn và nước tốt hơn khi sng
riêng l.
(3) Động vt sng theo bầy đàn có khả năng tự v cao, cùng chng k thù, tìm
kiếm thức ăn...
(4) Động vt sng theo bầy đàn cạnh tranh nhau dẫn đến sinh trưởng và phát
triển nhanh hơn.
A. (2) và (4). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D.
(1) và (3).
Câu 10: Nhng cây sng vùng nhiệt đới, để hn chế s thoát hơi nước khi
nhiệt độ không khí cao, lá có đặc điểm thích nghi nào sau đây?
A. B mt lá có tng cutin dy C. Lá tng hp cht dip lc to màu xanh
cho nó
B. S ng l khí của lá tăng lên D. Lá tăng kích thước và có bn rng ra
Câu 11: Nhng cây sng vùng ôn đi, v mùa đông thường có hin
ng:
A. Tăng cường hoạt động hút nước và mui khoáng
B. Hoạt động quang hp và to cht hữu cơ tăng lên
C. Cây rng nhiu lá
D. Tăng cường ôxi hoá chất để tạo năng lượng giúp cây chng lnh
Câu 12: Nhân t sinh thái là
A. nhng yếu t của môi trường tác động ti sinh vt.
B. tt c các yếu t có trong môi trường sng ca sinh vt.
C. các nhân t vô sinh và hu sinh của môi trường.
D. nhng yếu t môi trường tác động trc tiếp đến sinh vt.
Câu 13: Hiện tượng các cá th tách ra khi nhóm dn đến kết qu là:
A. Làm tăng khả năng cạnh tranh gia các cá th
B. Làm cho ngun thức ăn cn kit nhanh chóng
C. Hn chế s cnh tranh gia các các th
D. Tạo điều kin cho các cá th h tr nhau tìm mi có hiu qu hơn
Câu 14: Hai hình thc quan h ch yếu gia các sinh vt khác loài là:
A. Quan h h tr và quan h đối địch B. Quan h cnh tranh và quan h
c chế
C. Quan h đối địch và quan h c chế D. Quan h h tr và quan h
qun t
Câu 15: Những loài cây thường sống dưi tán cây khác, trong nhà thuc
nhóm cây
A. ưa lạnh. B. ưa sáng. C. ưa bóng. D. ưa ẩm.
Câu 16: Các sinh vt cùng loài cnh tranh nhau khi gặp điều kin bt li
như
A. thiếu ch do sinh vt sinh sn quá nhanh hoc bc loài khác chiếm lãnh
th.
B. môi trường sng thiếu thức ăn hoặc nơi ở cht chi, s ng cá th tăng qúa
cao
C. môi trường b ô nhim nng hoc biến đổi khí hu dẫn đến thức ăn khan
hiếm.
D. thi tiết xấu, gió bão, lũ lụt, hn hán dẫn đến không có thức ăn, thiếu ch .
Câu 17: Mi quan h cng sinh là s hp tác
A. cùng có li gia các loài sinh vt.
B. gia các loài cùng nhau kiếm ăn và chống k thù.
C. cùng h tr nhau gia các sinh vt cùng loài.
D. gia 2 loài sinh vật, trong đó một bên có li còn mt bên không có lợi cũng
không có hi.
Câu 18: Để nhân ging vô tính cây trng, người ta thường s dng mô
giống được ly t b phn nào ca cây?
A. Đỉnh sinh trưởng B. B phn r C. B phn thân D.
Cành lá
Câu 19: Thí d ới đây biểu hin quan h đối địch là:
A. To và nm sng vi nhau tạo thành địa y
B. Vi khun sng trong nt sn ca r cây h đậu
C. Cáo đuổi bt gà
D. S tranh ăn cỏ của các con bò trên đồng c.
Câu 20: Loài cá đã được nhân bn vô tính thành công Vit Nam là:
A. Cá trch B. Cá ba sa C. Cá chép D. Cá
trm
Câu 21: Sinh vật nào sau đây là động vt biến nhit?
A. Chó. B. Cá voi. C. ch. D. Chim s.
Câu 22: Trong chăn nuôi, phương pháp chủ yếu nào được dùng để tạo ưu
thế lai?
A. Lai kinh tế. B. Lai khác th. C. Giao phi gn. D. Lai khác ging.
Câu 23: Trên cánh đồng lúa, khi c di phát trin làm giảm năng suất lúa
phn ánh mi quan h
A. hi sinh. B. cnh tranh.
C. kí sinh. D. sinh vật này ăn sinh vật
khác.
Câu 24: Khi nói đến ảnh hưởng ca ánh sáng lên đời sng thc vt, phát
biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Ánh sáng làm thay đổi đặc điểm hình thái ca r, thân, lá ca cây.
B. Ánh sáng ch ảnh hưởng đến quá trình quang hp và hô hp ca cây.
C. Ánh sáng làm s thoát hơi nước ca lá diễn ra nhanh hơn.
D. Ánh sáng làm thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí ca cây.
Câu 25: Quy trình chuyn gen gồm các bước như sau:
(1) Tách gen cn chuyn ra khi tế bào cho và tách phân t ADN được dùng
làm th truyn ra khi tế bào vi khun hoc virut.
(2) Chuyn ADN tái t hp vào trong tế bào nhn.
(3) Gn gen cn chuyn vào th truyn bng các enzim ct và enzim ni chuyên
bit to ADN tái t hp.
Trt t đúng của quy trình là:
A. (2) → (3) → (1). B. (2) → (1) → (3). C. (1) → (3) → (2). D. (1)→(2) →(3).