UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
=============
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 7
NĂM HỌC: 2024- 2025
A. NỘI DUNG ÔN TẬP:
1. Thiết bị vào – ra
Thiết bị vào được dùng để nhập dữ liệu và mệnh lệnh vào máy tính
Thiết bị ra gửi thông tin từ máy tính ra để con người nhận biết được
Các thiết bị vào – ra có nhiều loại, có những công dụng và hình dạng khác nhau
An toàn thiết bị: Đọchướng dẫn của nhà sản xuất trước khi sử dụng thiết bị; Kết nối các
thiết bị đúng cách; Giữ gìn nơi làm việc với máy tính gọn gang, ngăn nắp, vệ sinh, khô ráo
2. Phần mềm máy tính
Hệ điều hành:
Hệ điều hành phần mm hệ thống quản điều khiển hoạt động chung của máy tính,
quản lí dữ liệu, cung cấp cho con người môi trường tương tác với máy tính và chạy các phần
mềm ứng dụng
những hệ điều hành cho máy tính như Windows, Mac Ó, Linux, những hệ điều
hành cho điện thoại thông minh và máy tính bảng như ISO, Android, …
Phần mềm ứng dụng:
Phần mềm ứng dụngcác chương trình máy tính cho phép người sử dụng thực hiện những
công việc cụ thể và thường xử lí những loại sữ liệu cụ thể
Loại tệp đươc nhận biết nhờ phần mở rộng, gồm những kí tự sau dấu chấm cuối cùng trong
tên tệp. Loại tệp cũng cho biết phần mềm ứng dụng nào có thể được dùng với nó
3. Quản lí dữ liệu trong máy tính
Tên tệp thư mục cần được đặt sao cho dễ nhớ, cho ta biết trong đó chứa những gì. Điều
đó sẽ giúp công việc thuận lợi hơn.
Chương trình máy tính được lưu trữ trên thiết bị nhớ giống như một tệp dữ liu. Tệp chương
trình máy tính trong hệ điều hành Windows thường có phần mở rộng .exe, .com, .bat, .msi.
Các biện pháp bảo vệ dữ liệu:
+ Dữ liệu cần được sao lưu thường xuyên lên thiết bị lưu trữ ngoài y tính chứa dữ liệu
gốc để tránh bị mất hoặc bị hỏng dữ liệu
+ Việc đặt mật khẩu cho tài khoản người sử dụng trên máy tính trên Internet sẽ giúp bảo
vệ dữ liệu khỏi sự truy cập trái phép
+ Cần bảo vệ dữ liệu bằng cách không sử dụng phần mềm không nguồn gốc luôn bật
chế độ bảo vệ máy tính của phần mềm chống virus
4. Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
Thư điện tử, din đàn, mạng hội,.. những kênh trao đổi ythoong tin thoog dụng trên
Internet
Tham gia mạng hội tham gia một cộng đồng trực tuyến,i mọi người tương tác với
nhau theo nhiều cách
Mạng xã hội thường được tổ chức dưới dạng website. Mỗi mạng xã hội thường có mục đích
nhất định như: thảo luận, chia sẻ ảnh,video,…
Mạng hội giúp người sử dụng kết nối, giao lưu, chia sẻ thảo luận các vấn đề họ
quan tâm
Cần tuân thủ đúng các quy định khi sử dụng mạng xã hội và các kênh trao đổi thông tin trên
Internet
Ứng xử trên mạng
Nghiện Internet gây ảnh hưởng xấu tới sức khỏe thể chất, tinh thần, kết quả học tập và kh
năng giao tiếp với mọi người xung quanh
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢO:
1. Trắc nghiệm:
Câu 1: Thuật ngữ nào dùng để chỉ ra các thiết bị vào ra của hệ thống máy tính?
A. Màn hình.
B. Phần mềm.
C. Phần cứng.
D. Tài nguyên dùng chung.
Câu 2: Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn?
A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows.
B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows.
C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây.
D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm.
Câu 3: Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào?
A. Micro, máy in.
B. Máy quét, màn hình.
C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa.
D. Bàn phím, chuột.
Câu 4: Đâu không phải phần mềm ứng dụng trong các phương án sau:
A. Linux.
B. Gmail.
C. UnikeyNT.
D. Windows Media Player
Câu 5: Việc nào sau đây không thuộc chức năng của hệ điều hành?
A. Khởi động phần mềm trình chiếu.
B. Soạn thảo nội dung trình chiếu.
C. Sao chép tệp trình chiếu đến vị trí khác.
D. Đổi tên tệp trình chiếu.
Câu 6: Phương án nào là phần mở rộng của tệp trình chiếu?
A. .docx. B. .pptx. C. .xlsx. D. .png.
Câu 7: Phần mềm nào sau đây không phải là một hệ điều hành?
A. Windows 7.
B. Windows 10.
C. Windows Explorer.
D. Windows Phone.
Câu 8: Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành?
A. Khởi động phần mềm đồ hoạ máy tính.
B. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em.
C. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ.
D. Tô màu đỏ cho mái ngói.
Câu 9: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp chương trình máy tính?
A. .docx .rtf .odt B. .pptx .ppt .odp C. .xlsx .csv .ods D. .com .exe .msi
Câu 10: Phương a~n na•o dươ~i đây la• tên chương tri•nh ma~y ti~nh giu~p em qua€n li~ tê•p va• thư mu•c?
A. Internet Explorer.
B. Help.
C. Microsoft Word.
D. File Explorer.
Câu 11: Sao lưu dữ liệu gồm có mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12: Tê•p co~ phâ•n mơ€ rô•ng .exe thuô•c loa•i tê•p gi•?
A. Không co~ loa•i tê•p na•y.
B. Tê•p chương tri•nh ma~y ti~nh.
C. Tê•p dưƒ liê•u video.
D. •p dưƒ liê•u cu€a phâ•n mê•m Microsoft
Word.
Câu 13: Phương án nào sau đây không phải là lợi ích của việc tổ chức lưu trữ tập trên máy tính một
cách hợp lí?
A. Giúp em làm việc chuyên nghiệp hơn.
B. Giúp em tìm được tài liệu nhanh hơn khi dữ liệu trên máy tính ngày càng nhiều.
C. Máy tính sẽ chạy nhanh hơn.
D. Giúp em dễ dàng quản lí công việc không bị nhầm lẫn.
Câu 14: Nhược điểm của đĩa quang (CD, DVD) là gì?
A. Khó bị nhiễm virus
B. Dung lượng lớn
C. Khó ghi dữ liệu vì phải có đầu ghi
D. Chi phí thấp
Câu 15: Mâ•t khâ€u na•o sau đây ma•nh nhâ~t?
A. 12345678 B. AnMinhKhoa C. matkhau D. 2n#M1nhKh0a
Câu 16: Vì sao em cần sao lưu dữ liệu thường xuyên?
A. Để tránh bị mất dữ liệu.
B. Để tránh bị hỏng dữ liệu.
C. Cả A, B đúng.
D. Đáp án khác.
Câu 17: Việc nào sau đây là không đúng khi quản lí tệp và thư mục trên máy tính
A. Đặt tên tệp hợp lí, ngắn gọn gợi nhớ đến nội dung của tệp.
B. Phân loại dữ liệu trước khi lưu trữ.
C. Các tài liệu cùng loại đặt trong một thư mục.
D. To nhiều tệp và thư mục giống nhau trên nhiều ổ đĩa.
Câu 18: Sao lưu từ xa là gì?
A. Bản sao được đặt bên ngoài máy tính chứa bản gốc. Bản sao thể lưu một máy tính khác,
hoặc đưa lên Intemet nhờ công nghệ đám mây. Nếu máy tính bị hỏng thì bản sao lưu vẫn an toàn.
B. Bản sao được đặt bên ngoài máy tính chứa bản gốc. Bản sao thể lưu một máy tính khác,
hoặc đưa lên Intemet nhờ công nghệ đám mây. Nếu máy tính bị hỏng thì bản sao sẽ mất.
C. Bản sao được đặt bên trong máy tính chứa bản gốc.
D. Bản sao được đặt trên cùng máy tính chứa bản gốc hoặc trên thiết bị lưu trữ: cứng ngoài,
USB,...
Câu 19: Mạng xã hội là gì?
A. Một cộng đồng cùng chung sở thích.
B. Một cộng đồng trực tuyến.
C. Một cộng đồng cùng chung mục đích.
D. Đáp án khác.
Câu 20: Chọn các phương án không đúng.
A. Thông tin trên mạng là thông tin được chia sẻ cho tất cả mọi người nên em có thể sử dụng tuỳ ý.
B. Thông tin trên mạng có cả thông tin tốt và thông tin xấu, không nên sử dụng và chia sẻ tuỳ tiện.
C. Sử dụng và chia sẻ thông tin vào mục đích sai trái có thể phải chịu trách nhiệm trước pháp luật.
D. Đăng chia sẻ thông tin giả, thông tin nhân của người khác, thông tin đe dọa bắt nạt,... gây
hậu quả cho người khác chính mình các dụ về việc sử dụng thông tin vào các mục đích sai
trái.
Câu 21: Bạn An đổi ảnh đại diện tài khoản Facebook cá nhân bằng hình ảnh của bạn Long. Theo em
điều đó là:
A. Hành vi cung cấp thông tin giả mạo, sai sự thật.
B. Bạn An đang khám phá chức năng mạng xã hội.
C. Bạn An đang chia sẻ hình ảnh qua mạng xã hội.
D. Hành vi tận dụng lợi ích mạng xã hội
Câu 22: Các website sau website nào cho phép người sử dụng thể xem, chia sẻ, bình luận các
video hoặc tải lên video của riêng họ.
A. Facebook B. YouTube C. Zalo D. Instagram
Câu 23: Trong các tên ứng dụng đã cho, ứng dụng nào có chức năng tạo sơ đồ tư duy?
A. MS PowerPoint B. MS Word C. iMindMap 10 D. Google Chrome
Câu 24: Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG thuộc về hệ điều hành?
A. Cài đặt vào máy tính khi nhu cầu sử
dụng
B. Phải được cài đặt thì máy tính mới thể
hoạt động được.
C. Tạo môi trường để chạy phần mềm ứng
dụng.
D. T động chạy khi bật máy tính
Câu 25: Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng?
A. Microsoft Word B. Paint C. Windows 10 D. Scratch
2. Tự luận:
Câu 1: Nếu em nhận được tin nhắn đe dọa trên mạng em sẽ xử như thế nào trong trường
hợp này?
Câu 2: Trình bày một số biện pháp em thường sử dụng để bảo vệ dữ liệu trên máy tính?
Câu 3: Trình bày những điểm tích cực, tiêu cực của mạng xã hội?
Câu 4: Em hãy nêu ưu và nhược điểm của một số thiết bị lưu trữ?
Câu 5: Khi nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không
biết. Em sẽ làm gì?
C. HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN KIỂM TRA:
- Hình thức kiểm tra: 50 % tự luận + 50% trắc nghiệm
- Thời gian làm bài: 45 phút
BGH duyệt Tổ trưởng CM Giáo viên
Kiều Thị Hải Trương Mai Hằng Trần Hoài Nam