
Biên soạn và giảng dạy: Thầy Lê Trọng Duy – 0978.970.754 – http://hocmaivn.com 1
C©u 1 : Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ
thuộc
A. Biên độ của dao động hợp thành thứ nhất; B. Biên độ của dao động hợp thành thứ hai;
C. Tần số chung của hai dao động hợp thành D. Độ lệch pha của hai dao động hợp thành.
C©u 2 : Một đồng hồ đếm giây mỗi ngày chậm 130 giây. Phải điều chỉnh chiều dài của con lắc như thế nào để đồng
hồ chạy đúng ?
A. Giảm 0,2% độ dài hiện trạng. B. Tăng 0,2% độ dài hiện trạng.
C. Giảm 0,3% độ dài hiện trạng. D. Tăng 0,3% độ dài hiện trạng
C©u 3 : Một vật có khối lượng m = 200g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có
phương trình: x1 = 6cos( 2/t5 )cm và x2 = 6cos t5cm. Lấy 2
=10. Tỉ số giữa động năng và thế năng
tại x = 22 cm bằng
A. 2. B. 4.
C. 8. D. 6.
C©u 4 : Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 2cm và 6cm. Biên độ dao động tổng hợp của
hai dao động trên là 4cm khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. (k – 1/2) . B. 2k .
C. (2k – 1) . D. (2k + 1) /2.
C©u 5 : Một con lắc đơn được đặt trong thang máy, có chu kì dao động riêng bằng T khi thang máy đứng yên. Thang
máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/3. Tính chu kì dao động của con lắc khi đó.
A. T/ 3. B.
2
3T.
C.
2
3T. D. 3T.
C©u 6 : Phát biểu nào dưới đây về dao động tắt dần là sai ?
A. Lực ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần
năng lượng của dao động
B. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động
tắt dần càng nhanh.
C. Dao động có biên độ giảm dần do lực ma sát, lực
cản của môi trường tác dụng lên vật dao động.
D. Lực cản hoặc lực ma sát càng lớn thì quá trình dao
động tắt dần càng kéo dài
C©u 7 : Một con lắc đơn có chiều day dây treo là = 20cm treo cố định. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc
0,1rad về phía bên phải rồi truyền cho nó vận tốc 14cm/s theo phương vuông góc với dây về phía vị trí cân
bằng. Coi con lắc dao động điều hoà. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng từ vị trí cân
bằng sang phía bên phải, gốc thời gian là lúc con lắc đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất. Lấy g = 9,8m/s2.
Phương trình dao động của con lắc có dạng:
A. s = 2 2cos(7 t + /2)cm. B. s = 2cos(7t + /2)cm.
C. s = 2 2cos(7t + /2)cm. D. s = 2 2cos(7t - /2)cm.
C©u 8 : Con lắc đơn có dây treo dài 1m dao động điều hòa trong một xe chạy trên mặt nghiêng góc = 300 so với
phương ngang. Khối lượng quả cầu là m = 100 3g. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát giữa bánh xe va mặt
đường. Khi vật ở vị trí cân bằng trong khi xe đang chuyển động trên mặt phẳng nghiêng, sợi dây hợp với
phương thẳng đứng góc bằng
A. 350.
B. 300.
C. 600.
D. 450.
C©u 9 : Vật dao động điều hoà theo phương trình x = cos( t -2 /3)(dm). Thời gian vật đi được quãng đường S =
5cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là
A. 1/6s. B. 1/4s.
C. 1/2s. D. 1/12s.
C©u 10 : Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O. Trong khoảng thời gian 1/ 15 (s) đầu tiên vật đi theo
Trường PT Triệu Sơn
Thầy Lê Trọng Duy
ÔN TẬP HẾT CHƯƠNG: DAO ĐỘNG CƠ
(Chương trình LTĐH)
Thời gian thi : ………………….