Ngày soạn :
Tiết 12 KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY
I.Mục tiêu:
+ Về kiến thức:
- Nm được sự tạo thành mặt tròn xoay ,các yếu tố của mt tròn xoay: Đường sinh,trục
- Hiểu được mt nón tròn xoay ,góc đỉnh ,trục,đường sinh của mặt nón
- Phản biện các khái niệm : Mặt nón,hình nón khối nón tròn xoay,nắm vững công thức tính
toán
diện tích xung quanh ,thể tích của mặt trụ ,phân biệt mặt trụ,hình trụ,khối trụ . Biết tính
diện
ch xung quanh và thể tích .
-Hiu được mặt trụ tròn xoay và các yếu tố liên quan như:Trục ,đường sinh và các tính chất
+ Về kỹ năng:
-Kỹ năng vẽ hình ,diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần,thể tích .
-Dựng thiết diện qua đỉnh hình nón ,qua trục hình trụ,thiết diện song song với trục
+ Vtư duy và thái độ: Nghiêm túc tích cc ,tư duy trực quan
II.Chuẩn bị ca giáo viên và học sinh:
+ Giáo viên: Chuẩn bị thước kẻ,bảng phụ ,máy chiếu (nếu có ) ,phiếu học tập
+ Học sinh: SGK,thước ,campa
III.Phương pháp: Phối hợp nhiều phương pháp ,trực quan ,gợi m,vấn đáp ,thuyết giảng
IV.Tiến trình bài học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kim tra bài cũ:
3. Bài mới: Hoạt động 1:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
+ Gii thiệu một số vật thể :
Ly,bình hoa ,chén ,…gọi là
các vật th tròn xoay
+ Treo bảng phụ ,hình v
-Trên mp(P)cho
,(
)
,M
(
)
H1: Quay M quanh
một
góc 3600 được đường gì?
-Quay (P) quanh trục
thì
đường (
) có quay quanh
?
- Vậy khi măt phẳng (P)
quay quanh trục thì đường
(
) quay tạo thành một mặt
tròn xoay
-Cho học sinh nêu một số
d
-Quan sát mt ngoài
của các vật thể
-học sinh suy nghỉ
trả lời.
-HS cho ví dụ vật
thể có mặt ngoài
mặt tròn xoay
I/ Stạo thành mặt tròn xoay
(SGK)
+ (
) đường sinh
+
trục
Hoạt động 2
Trong mp(P) cho
d O
- Hình thành ki
II/ Mặt nón tròn xoay
tạo mt góc
0 0
0 90
( Treo bng phụ )
Cho (P) quay quanh
thì d
có to ra mặt tròn xoay
không? mặt tròn xoay đó
giống hình vật thể nao?
nim 1/ Định nghĩa (SGK)
d
M
-Đỉnh O ;Trục
; d : đường sinh
, góc ở đỉnh 2
Hoạt động 3
HĐTP 1 Vhình 2.4
+ Chọn OI làm trục ,quay
OIM quanh trục OI
H: Nhn xét gì khi quay cnh
IM và OM quanh trục ?
+Chính xác kiến thức.
Hình nón gm mấy phần?
+ Có thể phát biểu khái nim
hình nón tròn xoay theo cách
khác
HĐTP2
-GV đưa ra hình khối
nón tròn xoay cho hs nhn
Học sinh suy nghĩ
trả lời
+ Quay quanh M :
Được đường tròn (
hoặt hình tn )
+ Quay OM được
mặt nón
Hình thành khái
nim
+ Hình gồm hai
phần
2 / Hình nón tròn xoay và khối
nón tròn xoay
a/ Hình nón tròn xoay
+ Khi quay
vuông OIM
quanh cnh OI một góc 3600
,đường gấp khúc IMOsinh ra
hình nón tròn xoay hay hình nón
O: đỉnh ; OI: Đường cao
OM: Độ dài đường sinh
-Mặt xung quanh (sinh bởi OM)
và mặt đáy ( sinh bởi IM)
b/ Khối nón tròn xoay (SGK)
xét và hình thành khái nim
+ nêu điểm trong ,điểm
ngoài
+ củng cố khái niệm : Pn
biệt mặt nón ,hình nón , khối
nón .
+Gọi H là trung điểm OI thì
H thuộc khối nón hay mặt
nón hay hình nón ?
-Trung điểm K của OM
thuộc ?
-Trung điểm IN thuộc ?
+HS nghe
Học sinh trả lời
I
O
M
Hoạt động 4
Cho hình nón ; tn đường
tròn đáy lấy đa giác đều
A1A2…An, nối các đường sinh
OA1,…OAn( Hình 2.5 SGK)
Khái nim hình chóp ni
tiếp hình n
Diện tích xung quanh của
hình chóp đều được xác
định như thế nào ?
GV thuyết trình
khái nim
diện tích xung quanh hình
nón
HS chú ý nghe
giảng
3/ Din tích xung quanh
a/ Định nghĩa (SGK)
b/ Công thức tính diện tích
xung quanh
A
4
I
O
A
2
A
5
An
-
1
An
A
1
A
3
Cho hình nón đỉnh O đường sinh
l,n kính đường đáy r
Khi đó ta công thức :
Nêu cách tính din tích xung
quanh của hình chóp đều có
cạnh bên l.
+ Khi n dần tới vô cùng thì
giới hạn của d là?
Giới hạn của chu vi đáy?
Hình thành công thức tính
diện tích xung quanh .
H: Có thể tính diện tích toàn
phần được không ?
+ Hướng dẫn học sinh tính
diện tích xung quanh bằng
cách khác ( Trãi phẳng mặt
xq )
+Gọi học sinh giải
HS nêu
S= 1 1
2 2
v
dp dC
( Cv
Chu vi đáy )
S=
1
2
lCchu vi đường tròn
=
1
2
l
2
r
=
rl
+ Học sinh trả lời
HS nhận biết diện
ch xung quanh
chính là diện tích
hình quạt.
+HS lên bảng giải.
Sxq=
rl
Stp=Sxq+Sđáy
l
r
2r
Ví d: Cho hình nón có đường
sinh l=5 ,đường kinh bằng 8
.Tính din tích xung quanh của
hình nón.
Hoạt động 5
Nêu ĐN:
HS Chú ý nghe
ghi i
4/ Th tích khối nón
a/ Định nghĩa(SGK)