TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRÃI
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 12
A. Ni dung kiến thc
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT V ĐỒ TH CA HÀM S
- Nhn biết được tính đồng biến, nghch biến ca mt hàm s trên mt khong da vào du
của đạo hàm cp mt ca nó.
- Nhn biết được tính đơn điệu, điểm cc tr, giá tr cc tr ca hàm s thông qua bng biến
thiên hoc thông qua hình nh hình hc của đồ th hàm s.
- Nhn biết được giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s trên mt tp xác định cho trước
- Th hiện được tính đồng biến, nghch biến ca hàm s trong bng biến thiên ca hàm s
- t được đồ tổng quát để kho sát hàm s (tìm tập xác đnh, xét chiu biến thiên, tìm
cc tr, tìm tim cn, lp bng biến thiên, v đồ th).
- Vn dụng được đạo hàm và kho sát hàm s để gii quyết mt s vấn đề liên quan đến thc
tin.
CHƯƠNG II. H TRC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
- Nhn biết được vectơ các phép toán vectơ trong không gian (tng và hiu của hai vectơ,
tích ca mt s vi một vectơ, tích vô hướng của hai vectơ).
- Nhn biết được to độ ca một vectơ đối vi h trc to độ.
- Xác định được độ dài ca mt vectơ khi biết to độ hai đầu mút ca và biu thc to độ
của các phép toán vectơ.
- Vn dụng được to đ của vectơ để gii mt s bài toán có liên quan đến thc tin.
CHƯƠNG III. CC S ĐC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TN CA MU S LIU
GHP NHM
- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu
ghép nhóm: khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn trong thực tiễn.
- Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu
số liệu ghép nhóm: khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn trong
trường hợp đơn giản.
- Tính được các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu ghép nhóm: khoảng biến
thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn.
B. Dng thc đề kim tra
PHẦN I. Gồm 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25
điểm.
PHẦN II. Gồm 4 câu trắc nghiệm đúng sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm.
PHẦN III. Gồm 6 câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0, 5 điểm.
C. Câu hi tham kho
TRƯỜNG TRUNG HC PH THÔNG
NGUYN TRÃI
CÂU HI ÔN TP CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lp 12
PHN I. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi, hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1.Cho hàm s
( )
y g x=
bng xét du
( )
'gx
như hình vẽ sau. Hàm s
( )
y g x=
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
x
−
0
2
+
( )
'gx
0
+
0
A.
( )
2; 0
. B.
( )
2; +
. C.
( )
;2−
. D.
( )
0; 2
.
Câu 2.Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
1;1
và có đồ th như hình v bên dưới. Giá tr nh nht
ca hàm s đ cho trên
1;1
bng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 3.Cho hàm s
()y f x=
2
lim ( ) 1; lim ( ) 1
xx
f x f x
→+
= =
, đường nào dưới đây là tiệm cn ngang ca
đồ th hàm s
()y f x=
?
A.
1.y=−
B.
1.y=
C.
2.x=−
D.
1.x=
Câu 4. Đường cong cho trong hình bên là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s dưới đây?
A.
1
24
x
yx
=+
. B.
21
2
x
yx
=
. C.
21
2
x
yx
=+
. D.
21
24
x
yx
=+
.
Câu 5.Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
,,A B C
bt kỳ. Khi đó
AB BC+
bng
A.
AC
. B.
CB
. C.
CA
. D.
BA
.
Câu 6.Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
a
biu din của các vectơ đơn vị
23a i k j
. Tọa độ
của vectơ
a
A.
( )
1; 2; 3
. B.
( )
2; 3;1
. C.
( )
2;1; 3
. D.
( )
1; 3; 2
.
Câu 7.Trong không gian
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
biết
( ) ( )
4; 2; 1 , 1; 1;2AB−−
. To độ ca
vectơ
DC
A.
( 3; 3;3).−−
B.
(3;3; 3).
C.
(5;1;1)
. D.
( 3; 3;1).−−
Câu 8.Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, ta đ hình chiếu ca
( )
2;1; 4M
lên trc
Oz
A.
( )
2; 0; 0
. B.
( )
0;1;0
. C.
( )
0; 0; 4
. D.
( )
0;1; 4
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho
( ) ( )
1; 2;2 , 2;0;3ab= =
. Khẳng định nào dưi đây là sai?
x
y
-2
-1
-1
O
1
A.
( )
1; 2;5ab+ =
. B.
( )
3; 2; 1ab =
. C.
( )
3 3; 2;2a=−
. D.
( )
2 0; 4;7ab+ =
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
cho
(1;0; 1), (0; 1; 2)AB−−
(2;1;0)G
. Biết tam giác ABC có trng tâm
là đim
G
. To độ của điểm
C
A.
(5; 4; 1)
. B.
( 5; 4;1)−−
. C.
(1; 2; 1)
. D.
( 1; 2;1)−−
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho
( ) ( )
2;1; 2 , 0; 1;1ab= =
. Góc giữa hai vectơ
,ab
bng
A.
60
. B.
45
. C.
120
. D.
135
.
Câu 12. Thng kê tui th (đơn vị tính là năm) của mt loại bóng đèn mới thu được kết qu như bảng
sau:
Tuổi thọ
[2;3, 5)
[3,5;5)
[5;6,5)
[6,5;8)
Số bóng đèn
8
22
35
15
S đặc trưng nào sau đây không sử dng thông tin ca hai nhóm s liu gia.
A. Khong biến thiên. B. Khong t phân v. C. Phương sai. D. Độ lch chun.
PHN II. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, hc sinh chn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( )
=y f x
có đthị như hình vẽ
a) Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;1
.
b) Hàm s có 3 cc tr.
c) Đim cc đi ca đ th hàm s
0x=
.
d)
( )
0
fx
vi mi
( )
0; 2x
.
Câu 2. Cho hình hp
.ABCD A B C D
và gi M là trung điểm ca cnh
'DD
.
a)
AB DC=
.
b)
'2DD MD=
.
c)
AB AD BD−=
.
d)

+ + =
BA BD BB BD
.
Câu 3. Mt tháp trung tâm kim soát không lưu sân bay cao 80
m
s dụng ra đa phm vi theo
dõi
500 km
được đặt trên đỉnh tháp. Chn h trc to đ
Oxyz
gc
O
trùng vi v trí chân tháp, mt
phng
()Oxy
trùng vi mặt đt sao cho trc
Ox
hướng v phía tây, trc
Oy
hướng v phía nam, trc
Oz
hướng thẳng đứng lên trời như hình v (đơn vị đo trên mỗi trc tính theo kilômét). Mt máy bay
ti v trí
A
cách mặt đất
10 km
, cách
300 km
v phía đông và
200 km
v phía bc so vi tháp trung tâm
kim soát không lưu.
a) Chân tháp v trí có to độ
(0;0;0)
.
b) Đim
A
nm trên trc
Oz
.
c) Khong cách t máy bay đến ra đa là khoảng
360,69 km
(làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
d) Ra đa của trung tâm kim soát không lưu không phát hiện được máy bay ti v trí
A
.
Câu 4. Cho mu s liu ghép nhóm:
Nhóm
)
12
;aa
)
1
;
ji
aa
+
)
1
;
kk
aa
+
Tn s
1
m
i
m
k
m
a) Độ lch chun ca mu s liệu ghép nhóm là căn bậc hai s hc của phương sai của mu s liu
ghép nhóm.
b) Phương sai của mu s liu ghép nhóm xp x cho phương sai của mu s liu gc.
c) Độ lch chun ca mu s liệu ghép nhóm được dùng để đo xu thế trung tâm ca mu s liu
ghép nhóm.
d) Phương sai, độ lch chun càng nh thì mu s liu càng phân tán.
PHN III. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm s
1
ax b xc
y+−=+
đồ th như hình bên i, hãy tính giá tr ca biu thc
23P a b c= +
.
Câu 2. Mt hm ngh dt vi lụa tơ tm sn xut mỗi ngày đưc
x
mét vi la
1 18()x
. Tng
chi phí sn xut
x
mét vi la (tính bng nghìn đồng) cho bi hàm chi phí:
32
3 20 500( ) .C x x x x= +
Gi s h làm ngh dt này bán hết sn phm mi ngày vi giá 220
nghìn đồng/mét. Gi
()Bx
s tin bán đưc
()Lx
li nhuận thu đưc khi bán
x
mét vi la.
H làm ngh dt này cn sn xut và bán ra mi ngày bao nhiêu mét vi lụa để thu được li nhun ti
đa. Hy tính lợi nhun ti đa đó (đơn v nghìn đồng).
Câu 3.Trong không gian, cho hai vectơ
a
b
cùng có độ dài bng 1. Biết rng góc giữa hai vectơ
đó là
45
, hãy tính:
.ab
(Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Những căn nhà gỗ trong Hình 1 đưc phác tho i dng một hình lăng trụ đứng tam giác
.OAB O A B
như trong Hình 2. Với h trc to độ
Oxyz
th hiện như Hình 2 (đơn vị đo ly theo
x
y
-3
2
-1
1
O
1
centimét), hai đim
A
B
tọa độ lần t là
( )
240; 450;0
( )
120; 450;300
. Mỗi căn nhà gỗ
chiu dài
cma
, chiu rng
cmb
, mi cnh bên ca mt tiền độ dài
cmc
. Tính
abc++
(làm tròn đến hàng đơn vị).
Hình 1
Hình 2
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( ) ( )
4; 2; 1 , 1; 1;2AB−−
. Gi
( ; ; )N a b c
là đim thuc mt
phng
( )
Oxy
sao cho
,,A B N
thng hàng. Tính
2
T a b c=−
.
Câu 6. Mỗi ngày ông An đều đi bộ để rèn luyn sc khỏe. Qung đường đi bộ mỗi ngày (đơn v:
km) của ông An trong 20 ngày được thng kê li bng sau:
Qung đường
(km)
)
2;3
)
3; 4
)
4;5
)
5;6
)
6; 7
Số ngày
3
6
5
4
2
Xác đnh khong t phân v ca mu s liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phn chc).
- -- HT---
Giáo viên bin son: Mai Th Hoài Dung
TRƯNG TRUNG HC PH THÔNG
NGUYN TRÃI
ĐP N CÂU HI ÔN TP CUI HC KÌ I
NĂM HC 2024-2025
Môn: TOÁN Lp 12
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án. Mỗi câu tr lời đúng học sinh đưc 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
A
B
C
A
B
A
C
C
A
D
A
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai.
- Hc sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 01 câu hi được 0,1 đim;
- Hc sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 01 câu hi được 0,25 điểm;
- Hc sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 01 câu hi được 0,5 đim;
- Hc sinh la chn chính xác c 04 ý trong 01 câu hi được 1,0 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a) Sai
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) Dúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
4
1200
0,71
1013
9
1,9
---HT---