Đặng Vit Hùng Ôn tp Sóng cơ hc
Website: www.hocmai.vnNgôi trường chung ca hc trò Vit!
DNG 1: CÁC ĐC TRƯNG CƠ BN CA SÓNG
Câu 1: Sóng cơ
A. là dao động lan truyn trong mt môi trường.
B. là dao động ca mi đim trong môi trường.
C. là mt dng chuyn động đặc bit ca môi trường.
D. là s truyn chuyn động ca các phn t trong môi trường.
Câu 2: Để phân loi sóng ngang và sóng dc người ta da vào
A. tc độ truyn sóng và bước sóng. B. phương truyn sóng và tn s sóng.
C. phương dao động và phương truyn sóng. D. phương dao động và tc độ truyn sóng.
Câu 3: Sóng dc là sóng có phương dao động
A. nm ngang. B. trùng vi phương truyn sóng.
C. vuông góc vi phương truyn sóng. D. thng đứng.
Câu 4: Chu kì sóng là
A. chu k ca các phn t môi trường có sóng truyn qua. B. đại lượng nghch đảo ca tn s góc ca sóng
C. tc độ truyn năng lượng trong 1 (s). D. thi gian sóng truyn đi được na bước sóng.
Câu 5: Bước sóng
A. quãng đường sóng truyn trong 1 (s). B. khong cách gia hai đim có li độ bng không.
C. khong cách gia hai bng sóng. D. quãng đường sóng truyn đi trong mt chu k.
Câu 6: Tc độ truyn sóng là tc độ
A. dao động ca các phn t vt cht. B. dao động ca ngun sóng.
C. truyn năng lượng sóng. D. truyn pha ca dao động.
Câu 7: Tc độ truyn sóng cơ hc gim dn trong các môi trường
A. rn, khí, lng. B. khí, lng, rn. C. rn, lng, khí. D. lng, khí, rn.
Câu 8: Tc độ truyn sóng cơ hc tăng dn trong các môi trường
A. rn, khí, lng. B. khí, lng, rn. C. rn, lng, khí. D. lng, khí, rn.
Câu 9: Tc độ truyn sóng cơ hc ph thuc vào
A. tn s sóng. B. bn cht ca môi trường truyn sóng.
C. biên độ ca sóng. D. bước sóng.
Câu 10: Phương trình dao động sóng ti hai ngun A, B trên mt nước là u = 2cos(4πt + π/3) cm. Tc độ truyn sóng
trên mt nước là v = 0,4 m/s và xem biên độ sóng không đổi khi truyn đi. Chu k T và bước sóng λ có giá tr:
A. T = 4 (s), λ = 1,6 m. B. T = 0,5 (s), λ = 0,8 m.
C. T = 0,5 (s), λ = 0,2 m. D. T = 2 (s), λ = 0,2 m.
Câu 11: Phương trình dao động sóng ti đim O có dng u = 5cos(200πt) mm. Chu k dao động ti đim O là
A. T = 100 (s). B. T = 100π (s). C. T = 0,01 (s). D. T = 0,01π (s).
Câu 12: Mt người quan sát trên mt bin thy chiếc phao nhô lên cao 10 ln trong 36 (s) và đo được khong cách hai
đỉnh lân cn là 10 m. Tính tc độ truyn sóng trên mt bin.
A. v = 2,5 m/s. B. v = 5 m/s. C. v = 10 m/s. D. v = 1,25 m/s.
Câu 13: Mt ngưi quan sát mt bin thy 5 ngn sóng đi qua trước mt mình trong khong thi gian 10 (s) và đo
được khong cách gia 2 ngn sóng liên tiếp bng 5 m. Coi sóng bin là sóng ngang. Tc độ ca sóng bin
A. v = 2 m/s. B. v = 4 m/s. C. v = 6 m/s. D. v = 8 m/s.
Câu 14: Mt người quan sát trên mt bin thy khong cách gia 5 ngn sóng liên tiếp bng 12 m và có 9 ngn sóng
truyn qua trước mt trong 5 (s). Tc độ truyn sóng trên mt bin là
A. v = 4,5 m/s. B. v = 5 m/s. C. v = 5,3 m/s. D. v = 4,8 m/s.
Câu 15: Mt mũi nhn S được gn vào đầu A ca mt lá thép nm ngang và chm vào mt nước. Khi đó lá thép dao
động vi tn s f = 120 Hz. Ngun S to ra trên mt nưc mt dao động sóng, biết rng khong cách gia 9 gn li liên
tiếp là 4 cm. Tc độ truyn sóng trên mt nước có giá tr bng
A. v = 120 cm/s. B. v = 100 cm/s. C. v = 30 cm/s. D. v = 60 cm/s.
Câu 16: Trên mt nước có mt ngun dao động to ra ti đim O mt dao động điu hoà có tn s f = 50 Hz. Trên mt
nước xut hin nhng sóng tròn đồng tâm O cách đều, mi vòng cách nhau 3 cm. Tc độ truyn sóng ngang trên mt
nước có giá tr bng
A. v = 120 cm/s. B. v = 150 cm/s. C. v = 360 cm/s. D. v = 150 m/s.
DNG 2: PHƯƠNG TRÌNH TRUYN SÓNG
Bài tp chuyên đề:
ÔN TP SÓNG CƠ HC - PHN 1
Đặng Vit Hùng Ôn tp Sóng cơ hc
Website: www.hocmai.vnNgôi trường chung ca hc trò Vit!
Ví d 1. Sóng truyn t đim M đến đim O ri đến đim N trên cùng 1 phương truyn sóng vi tc độ v = 20
m/s. Cho biết ti O dao động có phương trình u
O
= 4cos(2πft – π/6) cm và ti hai đim gn nhau nht cách nhau
6 m trên cùng phương truyn sóng thì dao động lch pha nhau góc 2π/3 rad. Cho ON = 0,5 m. Phương trình
sóng ti N là
A.
N
20πt 2π
u 4cos cm.
9 9
=
B.
N
20πt 2π
u 4cos cm.
9 9
= +
C.
N
40πt 2π
u 4cos cm.
9 9
=
D.
N
40πt 2π
u 4cos cm.
9 9
= +
Hướng dn gii:
T gi thiết ta có 2π2πd 2π2π.6 v 10
φ λ 18 m f Hz.
3
λ3λ λ 9
= = = =  = =
Độ lch pha ca sóng ti O và ti N là
O/N
2π.ON 2π.0,5 π
φrad.
λ18 18
= = =
Khi đó phương trình dao động ti N là
N
20π π π 20π2π
u 4cos t 4cos t cm
9 6 18 9 9
= =
chn A.
Ví d 2. Mt sóng cơ hc truyn theo phương Ox có phương trình sóng u = 10cos(800t – 20d) cm, trong đó ta
độ d tính bng mét (m), thi gian t tính bng giây. Tc độ truyn sóng trong môi trường là
A. v = 40 m/s. B. v = 80 m/s. C. v = 100 m/s. D. v = 314 m/s.
Hướng dn gii:
T phương trình dao động ca sóng ta có
400
800 2πffπv
2πdπ
20d λ
λ10
==
 = =
=
=
chn A.
d 3. Cho mt mũi nhn S chm nh vào mt nước dao động điu hoà vi tn s f = 20 Hz. Ngưi ta thy
rng hai đim A B trên mt nước cùng nm trên phương truyn sóng cách nhau mt khong d = 10 cm luôn
dao động ngược pha vi nhau. Tính vn tc truyn sóng, biết rng vn tc đó ch vào khong t 0,8 m/s đến 1
m/s.
Hướng dn gii:
Hai đim A và B dao động ngược pha nên ta có
( ) ( )
2πd
φ2k 1 π2k 1 π.
λ
= + = +
Thc hin phép biến đổi ta được
2d v 2d 2d.f
v .
2k 1 f 2k 1 2k 1
λ = =
=
+ + +
Thay giá tr ca d = 10 cm, f = 20 Hz vào ta được 400 4
v (cm/s) (m).
2k 1 2k 1
= =
+ +
Do 4 3
0,8 v 1 0,8 1 k 2 k 2 v 0,8 m/s 80 cm/s.
2k 1 2
 =
= =
+
Vy tc độ truyn sóng là v = 80 cm/s.
Ví d 4. Sóng ngang truyn trên mt cht lng vi tn s f = 100 Hz. Trên cùng phương truyn sóng ta thy 2 đim
cách nhau 15 cm dao động cùng pha nhau. Tính tc đ truyn sóng, biết tc đ sóng này nm trong khong t 2,8
m/s đến 3,4 m/s.
A. v = 2,8 m/s. B. v = 3 m/s. C. v = 3,1 m/s. D. v = 3,2 m/s.
Hướng dn gii:
Hai đim dao động cùng pha nên 2
πd v d.f
k2πd kλd k. v
λf k
= = =  =
0,15.100 15
2,8 (m/s) v 3,4 (m/s) 2,8 3,4 k 5 v 3 (m/s).
k k
=  =
=
Vy chn đáp án B.
Ví d 5. Mt sóng ngang truyn trên trc Ox được mô t bi phương trình u = 0,5cos(50x – 1000t) cm, trong đó
x có đơn v là cm. Tc độ dao động cc đại ca phn t môi trường ln gp bao nhiêu ln tc độ truyn sóng ?
A. 20 ln. B. 25 ln. C. 50 ln. D. 100 ln.
Đặng Vit Hùng Ôn tp Sóng cơ hc
Website: www.hocmai.vnNgôi trường chung ca hc trò Vit!
Hướng dn gii:
Tc độ cc đại ca phn t môi trường là v
max
= ωA = 1000.0,5 = 500 cm/s.
Tc độ truyn sóngλ = 1000/50 = 20 cm/s tc độ ca phn t môi trường có sóng truyn qua gp 25 ln tc độ
truyn sóng.
--------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Ti ngun O, phương trình dao động ca sóng là u = acos(ωt), gi λ là bưc sóng, v là tc độ truyn sóng.
Phương trình dao động ca đim M cách O mt đon d có dng
A.
2
πd
u a cos
ωt .
λ
=
.
B.
2
πd
u a cos
ωt .
v
=
C.
2
πd
u a cos
ωt .
v
=
D.
2
πd
u a cos
ωt .
v
= +
Câu 2:
Ti ngun O, phương trình dao đng ca sóng là u = acos(ωt), gi λ là bước sóng, v là tc độ truyn sóng.
Đim M nm trên phương truyn sóng cách O mt đon d s dao động chm pha hơn ngun O mt góc
A.
∆ϕ = 2πv/d.
B.
∆ϕ = 2πd/v.
C.
∆ϕ = ωd/λ.
D.
∆ϕ = ωd/v.
Câu 3:
Ti ngun O, phương trình dao đng ca sóng là u = acos(ωt), gi λ là bước sóng, v là tc độ truyn sóng. Hai
đim M, N nm trên phương truyn sóng cách nhau mt đon d s dao động lch pha nhau mt góc
A.
∆ϕ = 2πv/d.
B.
∆ϕ = 2πd/v.
C.
∆ϕ = 2πd/λ.
D.
∆ϕ = πd/λ.
Câu 4:
Sóng cơ có tn s f = 80 Hz lan truyn trong mt môi trường vi tc độ v = 4 m/s. Dao động ca các phn t
vt cht ti hai đim trên mt phương truyn sóng cách ngun sóng nhng đon ln lượt 31 cm và 33,5 cm, lch pha
nhau góc
A.
π/2 rad.
B.
π rad .
C.
2π rad.
D.
π/3 rad.
Câu 5:
Xét mt sóng cơ dao động điu hoà truyn đi trong môi trường vi tn s f = 50 Hz. Xác định độ lch pha ca
mt đim nhưng ti hai thi đim cách nhau 0,1 (s)
A.
11π rad.
B.
11,5π rad.
C.
10π rad.
D.
π rad.
Câu 6:
Trong s truyn sóng cơ, hai đim M và N nm trên mt phương truyn sóng dao động lch pha nhau mt góc
là (2k +1)π/2. Khong cách gia hai đim đó vi k = 0, 1, 2... là
A.
d = (2k + 1)λ/4.
B.
d = (2k + 1)λ.
C.
d = (2k + 1)λ/2.
D.
d = kλ.
Câu 7:
Hai sóng dao động cùng pha khi đ lch pha ca hai sóng bng
A.
= 2kπ.
B.
= (2k + 1)π.
C.
= ( k + 1/2)π.
D.
= (2k –1)π.
Câu 8:
Khong cách gia hai đim gn nht trên phương truyn sóng dao động cùng pha bng
A.
λ/4.
B.
λ.
C.
λ/2.
D.
2λ.
Câu 9:
Khong cách gia hai đim gn nht trên phương truyn sóng dao động ngược pha bng
A.
λ/4.
B.
λ/2.
C.
λ.
D.
2λ.
Câu 10:
Khong cách gia hai đim gn nht trên phương truyn sóng dao động vuông pha (lch pha góc 900) là
A.
λ/4.
B.
λ/2.
C.
λ.
D.
2λ.
Câu 11:
Sóng truyn t M đến N dc theo phương truyn sóng vi bước sóng bng 120 cm. Khong cách d = MN
bng bao nhiêu biết rng sóng ti N tr pha hơn sóng ti M góc π/2 rad là bao nhiêu?
A.
d = 15 cm.
B.
d = 24 cm.
C.
d = 30 cm.
D.
d = 20 cm.
Câu 12:
Sóng truyn t M đến N dc theo phương truyn sóng vi bước sóng bng 120 cm. Khong cách d = MN
bng bao nhiêu biết rng sóng ti N tr pha hơn sóng ti M góc π rad là bao nhiêu?
A.
d = 15 cm.
B.
d = 60 cm.
C.
d = 30 cm.
D.
d = 20 cm.
Câu 13:
Mt sóng cơ lan truyn vi tn s 50 Hz, tc độ 160 m/s. Hai đim gn nhau nht trên cùng phương truyn
sóng dao động lch pha nhau góc π/4 rad thì cách nhau mt khong
A.
d = 80 cm.
B.
d = 40 m.
C.
d = 0,4 cm.
D.
d = 40 cm.
Câu 14:
Mt sóng truyn trên si dây đàn hi rt dài vi tn s 40 Hz, người ta thy khong cách gia hai đim gn
nhau nht theo chiu truyn sóng dao động ngược pha là 40 cm. Tc độ truyn sóng trên dây là
A.
v = 32 m/s.
B.
v = 16 m/s.
C.
v = 160 m/s.
D.
v = 100 cm/s.
Câu 15:
Đầu A ca mt si dây đàn hi dao động theo phương thng đứng vi chu kì T = 10 s. Biết tc độ truyn sóng
trên dây là v = 0,5 m/s. Khong cách gia 2 đim gn nhau nht dao động ngược pha là
A.
dmin = 1,5 m.
B.
dmin = 1 m.
C.
dmin = 2 m.
D.
dmin = 2,5 m.
Câu 16:
Sóng truyn t A đến M vi bước sóng λ = 60 cm. M cách A mt khong d = 30 cm. So vi sóng ti A thì
sóng ti M
A.
cùng pha vi nhau.
B.
sm pha hơn mt góc là 3π/2 rad.
C.
ngược pha vi nhau.
D.
vuông pha vi nhau.
Câu 17:
Sóng truyn t A đến M cách A mt đon d = 4,5 cm, vi bước sóng λ = 6 cm

ao động sóng ti M có tính
cht nào sau đây ?
A.
Chm pha hơn sóng ti A góc 3π/2 rad.
B.
Sm pha hơn sóng ti góc 3π/2 rad.
Đặng Vit Hùng Ôn tp Sóng cơ hc
Website: www.hocmai.vnNgôi trường chung ca hc trò Vit!
C. Cùng pha vi sóng ti A. D. Ngược pha vi sóng ti A.
Câu 18: Mt si dây cao su căng thng nm ngang có đầu A ni vi mt bn rung có tn s f = 0,5 Hz. Sau 2 (s) dao
động truyn đi được 10 m, ti đim M trên dây cách A mt đon 5 m có trng thái dao động so vi A
A. ngược pha. B. cùng pha.
C. lch pha góc π/2 rad. D. lch pha góc π/4 rad.
Câu 19: Mt sóng cơ hc truyn theo phương Ox có phương trình sóng u = 10cos(800t – 20d) cm, trong đó ta độ d
tính bng mét (m), thi gian t tính bng giây. Tc độ truyn sóng trong môi trường là:
A. v = 40 m/s. B. v = 80 m/s. C. v = 100 m/s. D. v = 314 m/s.
Câu 20: Mt sóng ngang có phương trình sóng là
d
u 8cos
πt mm
5
=
, trong đó d có đơn v là cm. Bước sóng ca
sóng là
A.
λ
= 10 mm.
B.
λ
= 5 cm.
C.
λ
= 1 cm.
D.
λ
= 10 cm.
Câu 21:
Mt sóng ngang có phương trình dao động
t d
u 6cos 2
πcm
0,5 50
=
, vi d có đơn v mét, t đơn v giây.
Chu k dao động ca sóng là
A.
T = 1 (s).
B.
T = 0,5 (s).
C.
T = 0,05 (s).
D.
T = 0,1 (s).
Câu 22:
Cho mt sóng cơ có phương trình t d
u 8cos 2
πmm
0,1 50
=
. Chu k dao động ca sóng là
A.
T = 0,1 (s).
B.
T = 50 (s).
C.
T = 8 (s).
D.
T = 1 (s).
Câu 23:
Phương trình sóng dao động ti đim M truyn t mt ngun đim O cách M mt đon d có dng
u
M
= acos(ωt), gi λ là bước sóng, v là tc độ truyn sóng. Phương trình dao động ca ngun đim O có biu thc
A.
O
2
πd
u a cos
ωt .
v
=
B.
O
2
πd
u a cos
ωt .
v
= +
C.
O
2πd
u a cos
ωt .
v
=
D.
O
2
πd
u a cos
ωt .
λ
= +
Câu 24:
Mt sóng ngang có phương trình dao động t d
u 6cos 2
πcm
0,5 50
=
, vi d có đơn v mét, t có đơn v
giây. Tc độ truyn sóng có giá tr
A.
v = 100 cm/s.
B.
v = 10 m/s.
C.
v = 10 cm/s.
D.
v = 100 m/s.
Câu 25:
Mt sóng cơ hc lan truyn trên mt phương truyn sóng vi tc độ v = 40 cm/s. Phương trình sóng ca mt
đim O trên phương truyn sóng đó là uO = 2cos(πt) cm. Phương trình sóng ti đim M nm trước O và cách O mt
đon 10 cm là
A.
uM = 2cos(πt – π) cm.
B.
uM = 2cos(πt) cm.
C.
uM = 2cos(πt – 3π/4) cm.
D.
uM = 2cos(πt + π/4) cm.
Câu 26:
Mt sóng cơ hc lan truyn trên mt phương truyn sóng vi tc độ v = 50 cm/s. Sóng truyn t O đến M,
biết phương trình sóng ti đim M là uM = 5cos(50πt – π) cm. M nm sau O cách O mt đon 0,5 cm thì phương trình
sóng ti O là
A.
uO = 5cos(50πt – 3π/2) cm.
B.
uO = 5cos(50πt + π) cm.
C.
uO = 5cos(50πt – 3π/4) cm.
D.
uO = 5cos(50πt – π/2) cm.
Câu 27:
Sóng truyn t đim M đến đim O ri đến đim N trên cùng 1 phương truyn sóng vi tc đ v = 20 m/s.
Cho biết ti O dao động có phương trình uO = 4cos(2πft – π/6) cm và ti 2 đim gn nhau nht cách nhau 6 m trên cùng
phương truyn sóng thì dao động lch pha nhau 2π/3 rad. Cho ON = 0,5 m. Phương trình sóng ti N là
A.
uN = 4cos(20πt/9 – 2π/9) cm.
B.
uN = 4cos(20πt/9 + 2π/9) cm.
C.
uN = 4cos(40πt/9 – 2π/9) cm.
D.
uN = 4cos(40πt/9 + 2π/9)cm.
Câu 28:
Đầu O ca mt si dây đàn hi dao động vi phương trình uO = 2cos(2πt) cm to ra mt sóng ngang trên dây
có tc độ v = 20 cm/s. Mt đim M trên dây cách O mt khong 2,5 cm dao động vi phương trình là
A.
uM = 2cos(2πt + π/2) cm.
B.
uM = 2cos(2πt – π/4) cm.
C.
uM = 2cos(2πt + π) cm.
D.
uM = 2cos(2πt) cm.
Câu 29:
Phương trình sóng ti ngun O có dng uO = 3cos(10πt) cm, tc độ truyn sóng là v = 1 m/s thì phương trình
dao động ti M cách O mt đon 5 cm có dng
A.
uM
= 3cos(10πt
+
π/2) cm.
B.
uM
= 3cos(10πt
+
π) cm.
C.
uM
= 3cos(10πt – π/2) cm.
D.
uM
= 3cos(10πt – π) cm.
Đặng Vit Hùng Ôn tp Sóng cơ hc
Website: www.hocmai.vnNgôi trường chung ca hc trò Vit!
Câu 30: Mt sóng cơ hc lan truyn trên mt phương truyn sóng vi tc độ v. Phương trình sóng ca mt đim O trên
phương truyn sóng đó là
O
2 t
u Acos cm
T
π
=
. M
t
đ
i
m M cách O kho
ng x =
λ
/3 thì
th
i
đ
i
m
t = T/6 có
độ
d
ch chuy
n uM = 2 cm. Biên
độ
sóng A có giá tr
A.
A = 2 cm.
B.
A = 4 cm.
C.
4
A cm.
3
=
D.
A 2 3cm.
=
Câu 31:
Xét sóng trên m
t n
ướ
c, m
t
đ
i
m A trên m
t n
ướ
c dao
độ
ng v
i biên
độ
là 3 cm, bi
ế
t lúc t = 2 (s) t
i A có li
độ
x = 1,5 cm và
đ
ang chuy
n
độ
ng theo chi
u d
ươ
ng v
i f = 20 Hz. Bi
ế
t B chuy
n
độ
ng cùng pha v
i A g
n A nh
t
cách A là 0,2 m. T
c
độ
truy
n sóng là
A.
v = 3 m/s.
B.
v = 4 m/s.
C.
v = 5 m/s.
D.
v = 6 m/s.
Câu 32:
Hai
đ
i
m g
n nhau nh
t trên m
t ph
ươ
ng truy
n sóng và dao
độ
ng vuông pha v
i nhau thì cách nhau m
t
đ
o
n b
ng
A.
b
ướ
c sóng.
B.
n
a b
ướ
c sóng.
C.
hai l
n b
ướ
c sóng.
D.
m
t ph
n t
ư
b
ướ
c sóng.
Câu 33:
Ph
ươ
ng trình dao
độ
ng c
a m
t ngu
n phát sóng có d
ng u = acos(20
π
t) cm. Trong kho
ng th
i gian 0,225 (s)
sóng truy
n
đượ
c quãng
đườ
ng
A.
b
ng 0,225 l
n b
ướ
c sóng.
B.
b
ng 2,25 l
n b
ướ
c sóng.
C.
b
ng 4,5 l
n b
ướ
c sóng.
D.
b
ng 0,0225 l
n b
ướ
c sóng.
Câu 34:
M
t ngu
n phát sóng dao
độ
ng theo ph
ươ
ng trình u = acos(20
π
t) cm, v
i t tính b
ng giây. Trong kho
ng th
i
gian 2 (s), sóng này truy
n
đ
i
đượ
c quãng
đườ
ng b
ng bao nhiêu l
n b
ướ
c sóng ?
A.
10 l
n.
B.
20 l
n.
C.
30 l
n.
D.
40 l
n.
Câu 35:
M
t sóng ngang truy
n trên tr
c Ox
đượ
c mô t
b
i ph
ươ
ng trình u = 0,5cos(50x – 1000t) cm, trong
đ
ó x có
đơ
n v
là cm. T
c
độ
dao
độ
ng c
c
đạ
i c
a ph
n t
môi tr
ườ
ng l
n g
p bao nhiêu l
n t
c
độ
truy
n sóng
A.
20 l
n.
B.
25 l
n.
C.
50 l
n.
D.
100 l
n.
Câu 36:
đầ
u m
t thanh thép
đ
àn h
i dao
độ
ng v
i t
n s
16 Hz có g
n m
t qu
c
u nh
ch
m nh
vào m
t n
ướ
c. Khi
đ
ó trên m
t n
ướ
c có hình thành m
t sóng tròn tâm O. T
i A và B trên m
t n
ướ
c, n
m cách nhau 6 cm trên
đườ
ng th
ng
qua O luôn cùng pha v
i nhau. Bi
ế
t t
c
độ
truy
n sóng th
a mãn 0,4 m/s v 0,6 m/s. T
c
độ
tuy
n sóng trên m
t
n
ướ
c nh
n giá trình tr
nào sau d
ướ
i
đ
ây ?
A.
v = 52 cm/s.
B.
v = 48 cm/s.
C.
v = 44 cm/s.
D.
v = 36 cm/s.
Câu 37:
M
t sóng c
ơ
h
c truy
n trên dây v
i t
c
độ
v = 4 m/s, t
n s
sóng thay
đổ
i t
22 Hz
đế
n 26 Hz.
Đ
i
m M trên
dây, cách ngu
n 28 cm luôn dao
độ
ng l
ch pha vuông góc v
i ngu
n. B
ướ
c sóng truy
n trên dây là
A.
λ = 160 cm.
B.
λ = 1,6 cm.
C.
λ = 16 cm.
D.
λ = 100 cm.
Câu 38:
Trên m
t m
t ch
t l
ng, t
i O có m
t ngu
n sóng c
ơ
dao
độ
ng có t
n s
f = 30 Hz. T
c
độ
truy
n sóng là m
t
giá tr
nào
đ
ó trong kho
ng t
1,6 m/s
đế
n 2,9 m/s. Bi
ế
t t
i
đ
i
m M cách O m
t kho
ng 10 cm sóng t
i
đ
ó luôn dao
độ
ng ng
ượ
c pha v
i dao
độ
ng t
i O. Giá tr
c
a t
c
độ
truy
n sóng là
A.
v = 2 m/s.
B.
v = 3 m/s.
C.
v = 2,4 m/s.
D.
v = 1,6 m/s.
Câu 39:
Cho m
t m
ũ
i nh
n S ch
m nh
vào m
t n
ướ
c và dao
độ
ng
đ
i
u hoà v
i t
n s
f = 20 Hz. Khi
đ
ó, hai
đ
i
m A
và B trên m
t n
ướ
c cùng n
m trên ph
ươ
ng truy
n sóng cách nhau m
t kho
ng d = 10 cm luôn dao
độ
ng ng
ượ
c pha v
i
nhau. Tính t
c
độ
truy
n sóng, bi
ế
t r
ng t
c
độ
đ
ó ch
vào kho
ng t
0,8 m/s
đế
n 1 m/s.
A.
v = 100 cm/s.
B.
v = 90 cm/s.
C.
v = 80 cm/s.
D.
v = 85 cm/s.
Câu 40:
T
i
đ
i
m S trên m
t n
ướ
c yên t
ĩ
nh có ngu
n dao
độ
ng
đ
i
u hoà theo ph
ươ
ng th
ng
đứ
ng v
i t
n s
50 Hz. Khi
đ
ó trên m
t n
ướ
c hình thành h
ng tròn
đồ
ng tâm S. T
i hai
đ
i
m M, N n
m cách nhau 9 cm trên
đườ
ng th
ng
đ
i qua
S luôn dao
độ
ng cùng pha v
i nhau. Bi
ế
t r
ng, v
n t
c truy
n sóng thay
đổ
i trong kho
ng t
70 cm/s
đế
n 80 cm/s. T
c
độ
truy
n sóng trên m
t n
ướ
c là
A.
75 cm/s.
B.
80 cm/s.
C.
70 cm/s.
D.
72 cm/s.
Câu 41:
M
t sóng c
ơ
h
c có t
n s
f = 50 Hz, t
c
độ
truy
n sóng là v = 150 cm/s. Hai
đ
i
m M và N trên ph
ươ
ng
truy
n sóng dao
độ
ng ng
ượ
c pha nhau, gi
a chúng có 2
đ
i
m khác c
ũ
ng dao
độ
ng ng
ượ
c pha v
i M. Kho
ng cách MN
A.
d = 4,5 cm.
B.
d = 9 cm.
C.
d = 6 cm.
D.
d = 7,5 cm.
Câu 42:
M
t m
ũ
i nh
n S ch
m nh
vào m
t n
ướ
c dao
độ
ng
đ
i
u hòa v
i t
n s
f = 40 Hz. Ng
ườ
i ta th
y r
ng hai
đ
i
m
A và B trên m
t n
ướ
c cùng n
m trên ph
ươ
ng truy
n sóng cách nhau m
t kho
ng d = 20 cm luôn dao
độ
ng ng
ượ
c pha
nhau. Bi
ế
t t
c
độ
truy
n sóng n
m trong khoáng t
3 m/s
đế
n 5 m/s. T
c
độ
đ
ó là
A.
v = 3,5 m/s.
B.
v = 4,2 m/s.
C.
v = 5 m/s.
D.
v = 3,2 m/s.
Câu 43:
M
t dây
đ
àn h
i r
t dài có
đầ
u A dao
độ
ng theo ph
ươ
ng vuông góc v
i s
i dây. T
c
độ
truy
n sóng trên dây là
4 m/s. Xét m
t
đ
i
m M trên dây và cách A m
t
đ
o
n 40 cm, ng
ườ
i ta th
y M luôn luôn dao
độ
ng l
ch pha so v
i A m
t
góc ∆ϕ = (k + 0,5)
π
v
i k là s
nguyên. Tính t
n s
sóng, bi
ế
t t
n s
f có giá tr
trong kho
ng t
8 Hz
đế
n 13 Hz.
A.
f = 8,5 Hz.
B.
f = 10 Hz.
C.
f = 12 Hz.
D.
f = 12,5 Hz.