Ôn tập thi tốt nghiệp năm 2011
môn :vật lý 12
001: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khái niệm cường độ hiệu dụng của dòng điện được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng đin.
B. Khái niệm cường độ hiệu dụng của dòng điện được xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của dòng đin.
C. Khái niệm cường độ hiệu dụng của dòng điện được xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện.
D. Khái niệm cường độ hiệu dụng của dòng điện được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.
002: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 1s. Năng lượng dao động E = 20mJ. Vật khi lượng m =
800 g, cho 2 = 10. Biên độ của vậtcó giá trị
A. 2,5
2
cm B. 5 cm C. 2
2
cm D. 2,5 cm
003: Một con lắc lò so dao độngđiều hoà xungquanh v t cân bằng O giữa hai biên B và B’. Độ cứng của lò xo k = 250
N/m, vật m = 100g, biên độ dao động A = 12cm. Chọn gốc tyọa độ là v t cân bằng. Chọn gốc thời gianlà lúc vật qua
v trí cân bng O và về phí B. Quãng đường mà vật đi được trong thời gian t =
12
s là
A. 102 cm B. 6 cm C. 90 cm D. 54 cm
004: Một con lắc đơn gồmy treo dài l = 0,5 m và qucầu kim loại có khối lượng m = 0,040 kg, ch điện dương q =
8.10-5 C được đặt tại nốic gia tốc trọng trường g = 7,79 m/s2 trong đin trường
E
ur
tùng phương nhưng ngược chiều
với gia tốc trọng trường
g
ur
và có độ lớn E = 40V/cm. Chu kỳ T của con lc là
A. 3,31 (s). B. 1,05(s) C. 1,55(s) D. 1,2(s)
005: Cho x1 = 5sin2t (cm) ; x2 = 5 cos2t (cm) thì phương trình của dao động tổng hợp
x = x1 + x2 biểu thức là
A.
5 2 sin 2 ( )
4
x t cm
B.
5sin 2 ( )
2
C.
5 2 sin 2 ( )
2
x t cm
D.
5sin 2 ( )
4
006: Phát biểu nào sau đây đúng khii về bước sóng ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một đường truyền sóng mà dao động cùng pha
với nhau.
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi trong 1 s.
C. Những điểm dao động ngược pha nhau trên cùng một đường truyền sóng cách nhau một bước sóng.
D. Những điểm dao động cùng pha nhau trên cùng mt đường truyềnng cách nhau một bước sóng.
007: Nhờ vào âm sắc ta có thể phân biệt được các âm
A. cùng độ cao, độ to, phát ra bởi các nhạc cụ khác nhau.
B. có tần số nhưng phát ra trước, ra sau bởi cùng một nhc cụ.
C. khác tần số, biên độ phát ra bởi các nhạc cụ khác nhau.
D. cùng cường độ nhưng phát ra trước, ra sau bởi cùng một nhạc cụ.
008: Hai sóng giao thoa với nhau, biên độ dao động tổng hợp dạng 2a
2 1
d d
cos
t nhng điểm dao động với
biên độ cực đại ứng với:
A. d2 – d1 = k B. 2 1
1
d d
C. 2 1
1
d d
D. (d2 - d1 ) =
009: Cho đoạn mạch điện chỉ chứa tụ điện C, hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức
u =
200 2 sin(100 )( )
t V
, cường độ hiệu dụng I = 1(A). Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là
A. i = )(
2
100sin2 At
B. i = )(
2
100sin2 At
C. i = )(
2
100sin
2
1At
D. i = )(
2
100sin
2
1At
010: Đặt o hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc ni tiếp một hiệu điện thế xoay chiều
u =
200sin(100 )( )
t V
. Biết R = 50, 4
10
2
C F
, 1
2
L H
. Để công xuất tiêu thtrên đoạn mạch cực đại thì
phải mắc ghép thêm với tụ điện C ban đầu một tụ điện C0 điện dung bằng bao nhiêu và ghép thế nào?
A.
4
0
3 10
.
2
C
F, ghép song song. B.
4
0
3 10
.
2
C
F, ghép ni tiếp.
C. 4
0
10
2
C F
, ghép song song. D. 4
0
10
C F
, ghép ni tiếp.
011: Một máy phát điện xoay chiều ng suất Pđm = 1000 kW. ng điện do phát ra, sau khi tăng thế, được
truyền đi xa bằng một đường dây điện trở R = 20. Nếu hiệu điện thế đưa lên đường dây là U = 100 kV t công
suất hao phí Php sẽ là
A. 2 kW. B. 1,2 kW. C. 2,5 kW. D. 20 kW.
012: Cho mạch điện như hình vẽ. Cường độ dòng điện qua mạch là
i = I0 sint (A). Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là u = U0 sin (t + ) (V).
Phát biu nào sau đây đúng ?
A. Độ lệch pha ở trong khoảng t- /2 < < /2
B. Độ lệch pha trong khoảng từ 0 đến /4
C. Độ lệch pha 0
D. Độ lệch pha được tính theo công thức tg = L -
C
1
013: Một cuộn y mắc vào nguồn điện xoay chiều u =
200sin(100 )( )
t V
thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn y
2sin 100 ( )
3
i t A
. Hệ số tự cảm của cuộn dây là
A.
6
2
L
(H) B. 1
( )
L H
C.
2
L
(H) D.
2
L
(H)
014: Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm 4 cặp cực từ, phần ứng hai cuộn y ghép ni tiếp. Suất
điện động hiệu dụng do máy phát sản ra là E = 1100(V) và tần số bằng 50(Hz). Cho biết từ thông cực đại qua mi vòng
dây 0 = 25.10-3 (Wb)S vòng dây trong mi cuộny của phần ứng là:
A. N = 100 vòng. B. N = 200 vòng. C. N = 140 vòng. D. N = 300 vòng.
015: Điều nào là sai khi i vmáy phát điện xoay chiều ba pha?
A. Phần cảm của máy phát đin xoay chiều ba pha gồm ba nam cham điện ging nhau, có trục lch nhau 1200.
B. Dòng đin xoay chiều ba pha do máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra.
C. y phát đin xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động có cùng biên độ, tần snhưng lệch pha nhau một góc
1200.
D. ba cun dây ging nhau b trí lệch nhau
1
3
vòng trên stato.
016: Một động không đồng b ba pha ng suất P3p = 2208 W được mắc hình sao vào mạng điện xoay chều ba
pha hiệu điện thế dây Ud = 190 V, hsố ng suất của động cos = 0,7. Cường độ dòng đin qua động không
đồng bộ ba pha là:
A. I = 3,2 A. B. I = 8,2 A. C. I = 9,2 A. D. I = 0,6 A.
017: Một mạch dao động gồm mt tụ đin điện dung C = 36 pF và một cuộn dây có độ tự cảm
L = 0,1mH. Ti thòi điểm ban đầu cường độdòng đin cực đại là I0 = 50 mA. Biu thức của điện tích trên hai bản t
điện là:
A. q = 3.10-9 sin
8
1
10
6
t
(C) B. q = 3,5.10-9 sin
8
1
10
6
t
(C)
C
C. q = 3.10-12 sin
8
1
10
6
t
(C) D. q = 3,5.10-12 sin
8
1
10
6
t
(C)
018: Một khung dây dao động có độ tự cảm L = 0,5H và điện dung của tụ C = 5.10-6F . Hiệu điện thế cực đại hai đầu
bant tđin là 15 V. ở thời điểm U = 10V thì năng lượng từ trường là
A. 31,25.10-6 J. B. 37,5.10-6 J. C. 12,5.10-6 J. D. 30,26.10-6 J.
019:ng ngắn vô tuyến có bước sóng vào c
A. vài chục mét. B. vài trăm mét. C. vài nghỡn mét. D. vài mét.
020: Một mạch dao động LC điện dung C = 50 PF và độ tcảm L = 5 mH. Mạch dao động này ththu được
bước sóng là
A. 942 m B. 900m C. 892 m D. 94,2 m
021: Một mạch dao động gồm một tụ điện có đin dung C = 10pF và một cuộn cảm độ tự cảm L = 1mH. Tần số dao
động riêng của mạch sẽ là:
A. f 1,6 MHz. B. f 6,3.107 Hz. C. f 0,05 Hz. D. f 19,8Hz.
022: Xét mt tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nh sang môi trường chiết suất lớn hơn thìc ti
A. lớn hơnc khúc xạ và góc tới tăng thì góc khúc xạ tăng.
B. nh hơn góc khúc xạ và góc tới tăng thì c khúc xạ gim.
C. nhỏ hơn góc khúc xạ và góc tới tăng thìc khúc xạ tăng.
D. lớn hơnc khúc xạ và góc tới tăng thì góc khúc xạ gim.
023: Sau khi chỉnh lưu cả hai nửa chu kỳ của mt dòng điện xoay chiều thì được dòng điện
A. một chiều nhấp nháy B. mt chiều nhấp nháy, đứt quãng.
C. cường độ không đổi. D. có cường độ bằng cường độ dòng điện hiệu dụng
024: [<br>]
Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh dạng u = U0 sint (V) ( với U0
không đổi) . Nếu 0)
1
(
C
L
t phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt cực đại
B. Hiệu đin thế hiệu dụng giữa hai đầu đin trở thuần bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và
hai đầu tụ đin.
C. Công suất toả nhiệt trên đin trở R đạt cực đại.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng đin trong mạch giá trị cực đại.
025: [<br>]
Cho đoạn mch điện xoay chiều gồm hai phần tX và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch mt
hiệu điện thế xoay chiềucó giá trị hiệu dụng là U thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là 3 U,
giữa hai đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X và Y tương ứng là
A. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm B. cuộn cảm và điện trthuần
C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm. D. t điện và điện trở thuần
026: [<br>]
Cho đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm
L = H
2, tđin đin dung C = F
4
10 một đin trthuần R. Hiệu đin thế đặt vào hai đầu đon
mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức u = U0 sin 100t (V) và
i = I0 sin (100t - )
4
(A). Điện trở R có giá trị là
A. 100. B. 200. C. 50. D. 400 .
027:
[<br>]
Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong một chu k bằng không.
B. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng đin xoay chiều để mạ điện.
C. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng bằng không.
D. Công suất toả nhệt tức thời giá tr bằng 2lần công suất toả nhiệt trung bình.
028: Một vật có khối lượng m treo vào một lò so có độ cứng k. ch thích cho vật dao động với biên độ 5 cm thì chu k
dao động của nó là T = 2 s. Nếu kích tch cho vật dao động với biên độ 10 cm tì chu k mới là
A. 2 s. B. 4 s. C. 1 s. D. 6 s.
029: Chất đim dao đng điều hoà với phương trình x = 6sin 2
4
t
( x: cm; t: s). Biên độ, tần số, chu kỳ, pha ban
đầu của dao động điều hoàlần lượt là:
A. A = 6 cm. f = 1 Hz, T = 1 s,
4
. B. A = 6 cm. f = 2 Hz, T = 0,5 s,
4
.
C. A = 6
2
cm. f = 1 Hz, T = 1 s,
4
. D. A = 6
2
cm. f = 2 Hz, T = 0,5 s,
4
.
030: Chất đim dao động điều hoà vi phương trình x = 10cos(20t + 3) (m). Phương trình vận tốc của chất điểm theo t
dạng:
A. v = - 200 sin (20t + 3) (m/s). B. v = 10 sin (20t + 3) (m/s).
C. v = 200 sin (20t + 3) (m/s). D. v = - 200 sin (20t + 3) (m/s).
031: Treo vào lò so một vật có khối lượng m = 50 g và kéo lò xo xung dưới để lò xo giãn 7,5 cm. Lò xo độ cứng k
= 20 N/m ( hình 1.1). Chn thời điểm t = 0 là lúc buông tay cho con lắc dao động. Phương trình dao động của con lắc lò
xo slà:
A. x = 5 sin 20
2
t
(cm). B. x = 5 sin 20
2
t
(cm).
C. x = 10 sin 20
2
t
(cm). D. x = 7,5 sin 20
2
t
(cm).
032: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ mặt biển. Chu k dao động của con lắc là 2s. Đưa đồng hồ lên cao 640 m.
Xem nhiệt đ không đi. Khi i về sai số đồng hồ trong mt ngày đêm thì kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Nhanh 8,64 s. B. Nhanh 17,28 s. C. Nhanh 4,32 s. D. Chậm 17,28 s.
033: Trong một i trường đàn hi vận tc truyền dao động 60cm/s.Người ta gây ra dao động O và thấy phương
tnh dao động ở đim M cách O 45 cm dạng xM = 2sin3t ( cm) thì phương trình dao đng ở O là:
A. 0
2sin 3 ( )
4
x t cm
. B. 0
2sin 3 ( )
2
x t cm
.
C. 0
2sin 3 ( )
2
x t cm
. D. 0
2sin 3 ( )
4
x t cm
034: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi trên mặt biển g = 10 m/s2 và nhiệt độ 20 0C. Thanh treo con lắc
làm bng kim loại hệ số nở dài = 1,85.10-5 K-1 . Chu kdao động con lắc 2 s. Đem đồng hồ đến mt nơi
nhiệt độ 400 C thì trong mt ngày đêm đồng hồ sẽ chạy
A. Chậm 15,98 s. B. Nhanh 15,98 s. C. Đúng giờ. D. Chậm 31,97 s.
035: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 1m. Trên đường thẳng đứng đi qua O, O
người ta đóng mt cây đinh tại vị trí I, IO = 0,5 m sao cho đinh chặn một bên của
dây treo ( Hình 1.2). Chu k của con lắc là
A. 1,71 s.
B. 2 s. I
C. 1,42 s.
D. không xác định được.
036: Hai nguồn S1, S2 cách nhau 1 m phát sóng âm cùng biên độ, cùng pha,
cùng tần số f = 440 Hz. Vận tốc truyền âm trong không khí là 352 m/s. Biên độ sóng triệt tiêu tại các điểm
A. cách mt nguồn 0,3 m và nguồn kia 0,7 m. B. cách ngun S2 0,3 m.
C. cách nguồn S1 0,3 m. D. cách mi nguồn 0,5 m.
037: Gi A và B là hai nguồn trong t nghiệm giao thoa cơ học có tần số f = 20 Hz, biên độ 1,5 mm; vận tốc truyn v
= 1m/s. Điểm M trên mặt thoáng chất lng cách A 17,5 cm và cách B 10cm có biên đdao động:
A. 0 B. 2 mm. C. 3 mm. D. 1,5
2
mm.
038: Một mạch dao động LC tần số dao động riêng f0 = 16kHz. Khi giảm tr số của tđiện C xuống 4 lần và gi
nguyên độ tự cảm của cuộn dây L thì tần số f’0 sẽ có giá trị mới là:
A. f’0 = 32 kHz. B. f’0 = 64 kHz. C. f0 = 4 kHz. D. f’0 = 8 kHz.
039: Mạch chọn sóng của mt máy thu thanh độ tcảm của cuộn dây L = 1,7H, điện dung của tụ điện C 6 F.
Muốn mạch thu được sóng có bước sóng = 2,2 km, cần mắc thêm một tụ điện C’ như thế nào so với C ?
A. Mắc thêm C’ song song. B. Mắc thêm C’ nối tiếp.
C. Mắc song song thêm cuộn L’. D. Mắc song song thêm tụ C’ hoặc cuộn L’.
040: Một tđin xoay chiều điện dung biến thiên liên tục và t lthuận c xoay t5 pF đến 365pF khi góc xoay
của ttăng t00 đến 1800 . Tđược mắc ni tiếp với mt cuộn dây điện trở 10-2 hsố tự cảm L = 2F làm
thành một mạch chọn sóng. Mạch được duy trì với hiệu đin thế cực đại trên hai bn tụ điện là 1V.
Muốn bắt được sóng có bước sóng = 30 m phải đặt tụ xoay vị trí nào ? lấy 2 = 10.
A. 600. B. 63,50.
C. 1220. D. Không có v trí nào phù hợp.
041: Cho mạch điện xoay chiều như hình v ( Hình1.2) . Cuộn dây thuần cảm, các
hiệu điện thế hiệu dụng UME = 100(V); UEN = 100(V), hai đầu đoạn mạch MN
hiệu điện thế tức thời uMN = 100
2 sin(100 )( )
t V
. Cường độ hiệu dụng trong mạch I = 5A. Biểu thức cường độ
dòng điện trong mạch là
A.
5 2 sin 100 ( )
6
i t A
. B.
5 2 sin 100 ( )
6
i t A
.
C.
5sin 100 ( )
6
i t A
. D.
5sin 100 ( )
6
i t A
.
042: Cho mch điện chỉ chưa tụ điện C, hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 200
2 sin(100 )( )
t V
, cường độ hiệu
dụng I = 1(A). Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là
A.
2sin 100 ( )
2
i t A
. B.
2sin 100 ( )
2
i t A
.
C. 1
sin 100 ( )
2
2
i t A
. D. 1
sin 100 ( )
2
2
i t A
.
043: Cho mạch điện như hình vẽ ( Hình 1.3).
đin trở R = 200
6
(), cuny thuần cảm 2
2 ( )
L H
R
. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức
2
sin 100 ( )
2 3
i t A
.Hiệu đin thế uL giữa hai đầu cuộn dây là
A.
200sin 100 ( )
6
L
u t V
. B. 5
200 2 sin 100 ( )
6
L
u t V
.
C. 5
200sin 100 ( )
6
L
u t V
. D.
200 2 sin 100 ( )
6
L
u t V
.
044: Chiếu mt tia sáng đến gương phẳng vớic tới 300 ( Hình 1.4) . Để có tia tới S 300
vuông góc với tia phản xạ thì ta phải quay gương mt góc bằng bao nhiêu và theo chiều nào ?
A. 150, cùng chiều kim đồng hồ. B. 300, cùng chiu kim đồng hồ.
C. 100, ngược chiều kim đồng hồ. D. 300, ngược chiều kim đồng hồ.
045: Một lăng kính tiết din thẳng là mt tam giác đều có chiết suất n 1,73
3
. Góc lệch cực tiểu bằng
A. 600. B. 450. C. 750. D. 300.