Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 1
CHƯƠNG I. HÀM S LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BÀI 1. HÀM S LƯỢNG GIÁC
A. LÝ THUYT
I – ĐỊNH NGHĨA
1) Hàm s sin
Quy tc đặt tương ng vi mi s thc
x
vi s thc sin
x
sin :
sin
x
x
yx
=

được gi là hàm s sin, kí hiu là sin .yx=
Tp xác định ca hàm s sin .
2) Hàm s côsin
Quy tc đặt tương ng vi mi s thc
x
vi s thc cos
x
cos :
cos
x
x
yx
=

được gi là hàm s sin, kí hiu là cos .yx=
Tp xác định ca hàm s sin .
3) Hàm s tang
Hàm s tang là hàm s được xác định bi công thc
()
sin cos 0 ,
cos
x
yx
x
kí hiu là
tan .yx=
Tp xác định ca hàm s tanyx= D\ , .
2kk
pp
ìü
ïï
ïï
=+Î
íý
ïï
ïï
îþ

4) Hàm s côtang
Hàm s côtang là hàm s được xác định bi công thc
()
cos sin 0 ,
sin
x
yx
x
kí hiu là
cot .yx=
Tp xác định ca hàm s cotyx=
{
}
D\, .kkp
II – TÍNH TUN HOÀN VÀ CHU KÌ CA HÀM S LƯỢNG GIÁC
1) Định nghĩa
Hàm s
()
yfx= có tp xác định D được gi là hàm s tun hoàn, nếu tn ti mt s
0T¹ sao cho vi mi DxÎ ta có:
DxT D.xT
()()
f
xT fx+= .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 2
S dương T nh nht tha mãn các tính cht trên được gi là chu kì ca hàm s tun
hoàn đó.
Người ta chng minh được rng hàm s sinyx= tun hoàn vi chu kì 2Tp=; hàm s
cosyx= tun hoàn vi chu kì 2Tp=; hàm s tanyx= tun hoàn vi chu kì Tp=; hàm
s cotyx= tun hoàn vi chu kì .Tp=
2) Chú ý
Hàm s
()
sinyaxb=+ tun hoàn vi chu kì 0
2
Ta
p
=.
Hàm s
()
cosyaxb=+
tun hoàn vi chu kì 0
2
Ta
p
=.
Hàm s
()
tanyaxb=+ tun hoàn vi chu kì 0
Ta
p
=.
Hàm s
()
cotyaxb=+
tun hoàn vi chu kì 0
Ta
p
=.
Hàm s
()
1
yfx= tun hoàn vi chu kì 1
T và hàm s
()
2
yfx= tun hoàn vi chu kì 2
T
thì hàm s
() ()
12
yfx fx= tun hoàn vi chu kì 0
T là bi chung nh nht ca 1
T 2
T.
Lưu ý 2 s thc không xác đinh được bi chung nn, nên là 012
TmTnT
vi m,n là 2 s
t nhiên nguyên t cùng nhau )
III – S BIN THIÊN VÀ ĐỒ TH CA HÀM S LƯỢNG GIÁC
1) Hàm s sinyx=
Tp xác định D=, có nghĩa và xác định vi mi ;xÎ
Tp giá tr
[
]
1;1T=- , có nghĩa 1sin 1;x £
Là hàm s tun hoàn vi chu 2,p có nghĩa
()
sin 2 sin
x
kxp+= vi ;kÎ
Hàm s đồng biến trên mi khong 2; 2
22
kk
pp
pp
æö
÷
ç-+ + ÷
ç÷
ç
èø
và nghch biến trên mi khong
3
2; 2
22
kk
pp
pp
æö
÷
ç++
÷
ç÷
ç
èø
,;kÎ
Là hàm s ln đồ th hàm s nhn gc ta độ Om tâm đối xng.
2) Hàm s cosyx=
Tp xác định D=, có nghĩa và xác định vi mi .xÎ
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 3
Tp giá tr
[
]
1;1T=- , có nghĩa 1cos 1;x £
Là hàm s tun hoàn vi chu kì 2,p có nghĩa
()
cos 2 cos
x
kxp+= vi ;kÎ
Hàm s đồng biến trên mi khong
()
2;2kkppp-+ và nghch biến trên mi khong
()
2; 2kkpp p+,;kÎ
Là hàm s chn nên đồ th nhn trc tung làm trc đối xng.
3) Hàm s tanyx=
Tp xác định D\ , ;
2kk
pp
ìü
ïï
ïï
=+Î
íý
ïï
ïï
îþ

Tp giá tr ;T=
Là hàm s tun hoàn vi chu kì ,p có nghĩa
()
tan tan
x
kxp+= vi ;kÎ
Hàm s đồng biến trên mi khong ;, ;
22
kkk
pp
pp
æö
÷
ç-+ + Î
÷
ç÷
ç
èø
Là hàm s l nên đồ th hàm s nhn gc ta độ O làm tâm đối xng.
x
2
p
-
p-
y
2
p
O
3
2
p
-
p
3
2
p
4) Hàm s cotyx=
Tp xác định
{
}
D\, ;kkp
Tp giá tr ;T=
Là hàm s tun hoàn vi chu kì ,p có nghĩa
()
tan tan
x
kxp+= vi ;kÎ
Hàm s đồng biến trên mi khong
()
;, ;kkkpp p
Là hàm s l nên đồ th hàm s nhn gc ta độ O làm tâm đối xng.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 4
x
2
p
-
p-
y
2
p
O
3
2
p
-
p
3
2
p
2p-
2p
B. PHÂN LOAIJVAF PHƯƠNG PHÁP GII BAIF TÂP
Dng 1: Tìm tp xác đinh ca hàm s
1. Phương pháp
Để tìm tp xác định ca hàm s ta cn lưu ý các đim sau

yux có nghĩa khi và ch khi
ux xác định và u(x) 0.
u(x)
yv(x)
có nghĩa khi và ch
ux,
vx xác định và v(x) 0
.
u(x)
yv(x)
có nghĩa khi và ch
ux,
vx xác định và v(x) 0.
Hàm s y sinx, y cosx
xác định trên
và tp giá tr ca nó là:
 1sinx1; 1cosx1.
Như vy,

ysinux,ycosux
 

 
xác định khi và ch khi
ux xác định.

ytanux có nghĩa khi và ch khi
ux xác định và

ux k,k
2


ycotux có nghĩa khi và ch khi
ux xác định và xk,k

.
2. Các ví d mu
Ví d 1. Tìm tp xác định ca các hàm s sau:
a) 2
5x
ysin
x1



; b) 2
ycos4x;
c) ysinx; d)
y2sinx .
Gii
a) Hàm s 2
5x
ysin
x1



xác định 2
x10 x 1.

Vy
D\1.
b) Hàm s 2
ycosx 4
xác định
22
4x 0 x 4 2x2.
 
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 5
Vy
Dx |2x2.
c) Hàm s ysinx xác định sinx 0 k2 x k2 ,k .
Vy
Dx |k2x k2,k .

d) Ta có: 1 sinx 1 2 sinx 0 .
Do đó, hàm só luôn luôn xác định hay D.
Ví d 2. Tìm tp xác định ca các hàm s sau:
a) ytanx6




; b)
ycotx ;
3




c) sinx
y;
cos(x )
d) 1
y.
tanx 1
Gii
a) Hàm s ytanx6




xác định 2
xkxk,k.
62 3

 
Vy 



2
D\ k,k .
3

b) Hàm s ycotx3




xác định xkx k,k.
33

 
Vy D\ k,k .
3






c) Hàm s 
sinx
ycos(x ) xác định

3
cos x 0 x k x k ,k .
22


Vy 3
D\ k,k .
2





d) Hàm s 1
ytanx 1
xác định
 tanx 1 x k ,k .
4
Vy D\ k,k .
4





Ví d 3. Tìm tp xác định ca các hàm s sau:
a) 
1
ycos2x ;
cosx b) 3cos2x
y.
sin3xcos3x
Gii
a) Hàm s 
1
ycos2xcosx xác định cosx 0 x k ,k .
2

Vy 



D\ k,k .
2
