ÔN T P LÝ 11 - CH NG TRÌNH CHU N ƯƠ
D ng Văn Đ ng – Bình Thu n ươ
L I NÓI Đ U
Hi n nay, v i b môn V t Lý, hình th c thi tr c nghi m khách
quan đ c áp d ng trong c thi t t nghi p tuy n sinh đ iượ
h c, cao đ ng cho l p 12, còn v i l p 10 và l p 11 thì tùy theo t ng
tr ng, có tr ng s d ng hình th c ki m tra tr c nghi m t lu n,ườ ườ
tr ng s d ng hình th c ki m tra tr c nghi m khách quan,ườ
cũng tr ng s d ng c hai hình th c tùy theo t ng ch ng,ườ ươ
t ng ph n. Tuy nhiên ki m tra v i hình th c đi n a thì cũng
c n ph i n m v ng nh ng ki n th c c b n m t cách có h th ng ế ơ
m i làm t t đ c các bài ki m tra, bài thi. ượ
Đ giúp các em h c sinh ôn t p m t cách có h th ng nh ng
ki n th c c a ch ng trình V t l pế ươ 11 Ban c b n, đã gi mơ
t i, tôi xin tóm t t l i ph n thuy t trong sách giáo khoa, trong tài ế
li u chu n ki n th c tuy n ch n ra m t s bài t p t lu n ế
m t s câu tr c nghi m khách quan theo t ng ph n trong ch
giáo khoa, sách bài t p m t s sách tham kh o. Hy v ng t p tài
li u này s giúp ích đ c m t chút đó cho các quí đ ng nghi p ượ
trong quá trình gi ng d y (có th dùng làm tài li u đ d y t ch n,
d y ph đ o) các em h c sinh trong quá trình h c t p, ki m tra,
thi c .
N i dung c a t p tài li u t t c các ch ng c a sách giáo ươ
khoa V t lí 11 - Ch ng trình c b n. M i ch ng m t ph nươ ơ ươ
c a tài li u (riêng 2 ch ng: VI. Khúc x ánh sáng, VII. M t và các ươ
d ng c quang đ c g p l i thành m t ph n Quang hình). M i ượ
ph n có:
Tóm t t lí thuy t;ế
Các công th c;
Bài t p t lu n;
Tr c nghi m khách quan.
Các bài t p t lu n trong m i ph n đ u h ng d n gi i ướ
đáp s , còn các câu tr c nghi m khách quan trong t ng ph n thì ch
có đáp án, không có l i gi i chi ti t (đ b n đ c t gi i). ế
đã có nhi u c g ng trong vi c s u t m, biên so n nh ng ư ư
ch c ch n trong t p tài li u y không tránh kh i nh ng s su t, ơ
thi u sót. R t mong nh n đ c nh ng nh n xét, góp ý c a các quíế ượ
đ ng nghi p, các b c ph huynh h c sinh, các em h c sinh các
b n đ c đ ch nh s a l i thành m t t p tài li u hoàn h o h n. ơ
Xin chân thành c m n. ơ
1
ÔN T P LÝ 11 - CH NG TRÌNH CHU N ƯƠ
D ng Văn Đ ng – Bình Thu n ươ
2
ÔN T P LÝ 11 - CH NG TRÌNH CHU N ƯƠ
D ng Văn Đ ng – Bình Thu n ươ
I. TĨNH ĐI N
A. TÓM T T LÝ THUY T
1. Hai lo i đi n tích
+ Có hai lo i đi n tích: đi n tích d ng (+) và đi n tích âm (-). ươ
+ Các đi n tích cùng d u thì đ y nhau, trái d u thì hút nhau.
+ Đ n v đi n tích là culông (C).ơ
2. S nhi m đi n c a các v t
+ Nhi m đi n do c xát: hai v t không nhi m đi n khi c xát v i
nhau thì có th làm chúng nhi m đi n trái d u nhau.
+ Nhi m đi n do ti p xúc: cho thanh kim lo i không nhi m đi n ế
ch m vào qu c u đã nhi m đi n thì thanh kim lo i nhi m đi n
cùng d u v i đi n tích c a qu c u. Đ a thanh kim lo i ra xa qu ư
c u thì thanh kim lo i v n còn nhi m đi n.
+ Nhi m đi n do h ng ng: đ a thanh kim lo i không nhi m ưở ư
đi n đ n g n qu c u nhi m đi n nh ng không ch m vào qu ế ư
c u, thì hai đ u thanh kim lo i s nhi m đi n. Đ u g n qu c u
h n nhi m đi n trái d u v i đi n tích c a qu c u, đ u xa h nơ ơ
nhi m đi n cùng d u v i đi n tích c a qu c u. Đ a thanh kim ư
lo i ra xa qu c u thì thanh kim lo i tr v tr ng thái không nhi m
đi n nh lúc đ u. ư
3. Đ nh lu t Culông
+ Đ l n c a l c t ng tác gi a hai đi n tích đi m đ ng yên t l ươ
thu n v i tích các đ l n c a hai đi n tích đó t l ngh ch v i
bình ph ng kho ng cách gi a chúng.ươ
F = k.
2
21
.
||
r
qq
ε
; k = 9.109
2
2
C
Nm
; ε h ng s đi n môi c a môi
tr ng; trong chân không (hay g n đúng trong không khí) thì ườ ε =
1.
+ Véc t l c t ng tác gi a hai đi n tích đi m:ơ ươ
Có đi m đ t trên m i đi n tích;
Có ph ng trùng v i đ ng th ng n i hai đi n tích;ươ ườ
Có chi u: đ y nhau n u cùng d u, hút nhau n u trái d u; ế ế
Có đ l n: F =
2
21
9
.
||10.9
r
qq
ε
.
+ L c t ng tác gi a nhi u đi n tích đi m lên m t đi n tích đi m: ươ
+++= n
FFFF ...
21
4. Thuy t electronế
3
ÔN T P LÝ 11 - CH NG TRÌNH CHU N ƯƠ
D ng Văn Đ ng – Bình Thu n ươ
+ Bình th ng t ng đ i s t t c các đi n tích trong nguyên tườ
b ng không, nguyên t trung hoà v đi n.
+ N u nguyên t m t b t electron thì tr thành ion d ng; n uế ươ ế
nguyên t nh n thêm electron thì tr thành ion âm.
+ Kh i l ng electron r t nh nên đ linh đ ng c a electron r t ượ
l n. Vì v y electron d dàng b t kh i nguyên t , di chuy n trong
v t hay di chuy n t v t này sang v t khác làm các v t b nhi m
đi n.
+ V t nhi m đi n âm v t th a electron; v t nhi m đi n d ng ươ
là v t thi u electron. ế
+ V t d n đi n v t ch a nhi u đi n tích t do. V t cách đi n
(đi n môi) là v t ch a r t ít đi n tích t do.
Gi i thích hi n t ng nhi m đi n: ượ
- Do c xát hay ti p xúc các electron di chuy n t v t này sang ế
v t kia.
- Do h ng ng các electron t do s di chuy n v m t phíaưở
c a v t (th c ch t đây s phân b l i các electron t do trong
v t) làm cho phía d electron tích đi n âm phía ng c l i thi u ư ượ ế
electron nên tích đi n d ng. ươ
5. Đ nh lu t b o toàn đi n tích
+ M t h l p v đi n, nghĩa h không trao đ i đi n tích v i
các h khác thì, t ng đ i s c đi n tích trong h là m t h ng s .
+ Khi cho hai v t tích đi n q 1 và q2 ti p xúc v i nhau r i tách chúngế
ra thì đi n tích c a chúng s b ng nhau và là q
/
1
= q
/
2
=
2
21 qq +
.
6. Đi n tr ng ườ
+ Đi n tr ng môi tr ng v t ch t t n t i xung quanh các đi n ườ ườ
tích.
+ Tính ch t c b n c a đi n tr ng c d ng l c đi n n ơ ườ
đi n tích đ t trong nó.
+ Đi n tr ng tĩnh là đi n tr ng do các đi n tích đ ng yên gây ra. ườ ườ
+ Véc t c ng đ đi n tr ng gây b i m t đi n tích đi m:ơ ườ ườ
Có đi m đ t t i đi m ta xét;
Có ph ng trùng v i đ ng th ng n i đi n tích v i đi m ta xét;ươ ườ
chi u: h ng ra xa đi n tích n u đi n tích d ng, h ng ướ ế ươ ướ
v phía đi n tích n u là đi n tích âm; ế
Có đ l n: E =
.
4
ÔN T P LÝ 11 - CH NG TRÌNH CHU N ƯƠ
D ng Văn Đ ng – Bình Thu n ươ
+ Đ n v c ng đ đi n tr ng là V/m.ơ ườ ườ
+ Nguyên lý ch ng ch t đi n tr ng: ườ
n
EEEE
+++= ...
21
.
+ L c tác d ng c a đi n tr ng lên đi n tích: ườ
F
= q
E
.
+ Đ ng s c đi n đ ng đ c v trong đi n tr ng sao choườ ườ ượ ườ
h ng c a ti p tuy n t i b t đi m nào trên đ ng s c cũngướ ế ế ườ
trùng v i h ng c a véc t c ng đ đi n tr ng t i đi m đó. ướ ơ ườ ườ
+ Tính ch t c a đ ng s c: ườ
- T i m i đi m trong đi n tr ng ta th v đ c m t đ ng ườ ượ ườ
s c đi n và ch m t mà thôi. Các đ ng s c đi n không c t nhau. ườ
- Các đ ng s c đi n tr ng tĩnh là các đ ng không khép kín. ườ ườ ườ
- N i nào c ng đ đi n tr ng l n h n thì các đ ng s c đi nơ ườ ườ ơ ườ
đó s đ c v mau h n (dày h n), n i nào c ng đ đi n ượ ơ ơ ơ ườ
tr ng nh h n thì các đ ng s c đi n đó s đ c v th a h n.ườ ơ ườ ượ ư ơ
+ M t đi n tr ng c ng đ đi n tr ng t i m i đi m đ u ườ ườ ườ
b ng nhau g i là đi n tr ng đ u. ườ
Đi n tr ng đ u các đ ng s c đi n song song cách đ u ườ ườ
nhau.
7. Công c a l c đi n – Đi n th – Hi u đi n th ế ế
+ Công c a l c đi n tác d ng lên m t đi n tích không ph thu c
vào d ng đ ng đi c a đi n tích ch ph thu c vào đi m đ u ườ
đi m cu i c a đ ng đi trong đi n tr ng, do đó ng i ta nói ườ ườ ườ
đi n tr ng tĩnh là m t tr ng th . ườ ườ ế
AMN = q.E.MN.cosα = qEd
+ Đi n th t i m t đi m M trong đi n tr ng đ i l ng đ c ế ườ ượ
tr ng riêng cho đi n tr ng v ph ng di n t o ra th năng khiư ườ ươ ế
đ t t i đó m t đi n tích q. đ c xác đ nh b ng th ng s gi a ượ ươ
công c a l c đi n tác d ng lên q khi q di chuy n t M ra vô c c và
đ l n c a q.
VM =
q
AM
+ Hi u đi n th gi a hai đi m M, N trong đi n tr ng đ c tr ng ế ườ ư
cho kh năng sinh công c a đi n tr ng trong s di chuy n c a ườ
m t đi n tích t M đ n N. Nó đ c xác đ nh b ng th ng s gi a ế ượ ươ
công c a l c đi n tác d ng lên đi n tích q trong s di chuy n c a q
t M đ n N và đ l n c a q. ế
UMN = VM – VN =
q
AMN
5