ÔN THI ĐH MÔN LÍ

Z

được cấu tạo gốm Z nơtron và A prôtôn.

Z

được cấu tạo gốm Z nơtron và A nơtron.

Z

được cấu tạo gốm Z prôtôn và (A – Z nơtron.

Z

được cấu tạo gốm Z nơtron và (A + Z) prôtôn.

B. Hạt nhân nguyên tử

.H1 1

CHƯƠNG V11I : VẬT LÝ HẠT NHÂN Chủ đề 1: CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 8.1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hạt nhân nguyên tử XA B. Hạt nhân nguyên tử XA C. Hạt nhân nguyên tử XA D. Hạt nhân nguyên tử XA 8.2. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn. được cấu tạo từ các nơtron. C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và các nơtron. D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn, nơtron và êlectron. 8.3. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. C. Đồng vị là các nguyên tử à hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau. D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. 8.4. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng? A. u bằng khối lượng của một nguyên tử hiđrô B. u bằng khối lượng

.C12 6

của một hạt nhân nguyên tử cabon

.C12 6

.C12 6

C. u bằng 1/12 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon D. u bằng 1/12

92

có cấu tạo gồm:

1

D. 92p và 146n. B. 92p và 238n. C. 238p và 146n.

1

B. 1,86 MeV. C. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV.

có cấu tạo gồm: khối lượng của một nguyên tử cacbon 8.5. Hạt nhân U238 A. 238p và 92n. 8.6. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ. B. Năng lượng liên kết là năng lượng toả ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn. D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử. 8.7. hạt nhân đơteri D2 có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khồi lượng của nơtron là 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân D2 A. 0,67 MeV. 60 8.8. Hạt nhân Co 27

C. 27 prôtôn và 33 nơtron.

60 27

A. 33 prôtôn và 27 nơtron. B. 27 prôtôn và 60 nơtron. D. 33 prôtôn và 27 nơtron. 8.9. Hạt nhân Co có khối lượng là 55,940 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và

60 27

B. 70,4MeV. C. 48,9 MeV. D. 54,4 MeV.

đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau. D. Tia  là

klho61i lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Co A. 70,5 MeV. Chủ đề 2: SỰ PHÓNG XẠ 8.10. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.  , , . B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phátra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác. D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron. 8.11. Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng? ,  , A. Tia sóng điện từ. C. Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử. C. Tia  là dòng hạt mang điện. 8.12. Kết luận nào dưới đây không đúng? A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ. B. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ. C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ. D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật quy luật hàm số mũ. 8.13. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính độ phóng xạ?

dN

dN

)t(

)t(

H



t  T .2H

. A. B. . C. D. H 

H



H

.N )t(

)t(

0

)t(

)t(

)t( 

dt

 hạt nhân XA

Z

biến đổi thành hạt nhân Y'A

thì 'Z D. Z’ B. Z’= (Z-1);A’=A. C. Z’ = (Z+1); A’ = (A-1).

 hạt nhân XA

Z

biến đổi thành hạt nhân thì

thì





en

en

.v

.v

p

p

p

n

 .ep

C. Z’ = (Z+1); A’ = A. D. Z’

D. C. B.

2

. B. Khi đi qua điện trường giữa hai

dt 8.14. Chọn đáp án đúng: Trong phóng xạ A. Z’ = (Z+1); A’ = A. =(Z-1);A’ = (A+1). 8.15. Chọn đáp án đúng: Trong phóng xạ Y'A 'Z A. Z’ = (Z-1); A’ = A. B. Z’= (Z-1);A’=(A+1). =(Z+1);A’ = (A-1). 8.16. Trong phóng xạ  hạt prôtôn biến đổi theo phương trình nào dưới đây?  A. .en 8.17. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli He4 bản của tụ điện tia  bị lệch về phía bản âm.

D. Tia  có khả năng đâm xuyên

 với chu kì bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng Na

24 11

thì là chất phóng xạ

D. 30 h 00 min. B. 15 h 00 mim. C. 22 h 30 min.

Rn

là chất phóng xạ

222 86

ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ

C. 3,5 ngày. D. 2,7 ngày.

222 86

B. 3,8 ngày. Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ

Pb

206 82

D. 5,03.1011 Bq.

Po

Pb

B. 834,45 ngày. C. 653,28 ngày. 548,69 D.

206 82

210 84

m = 4,0026 u. Năng lượng toả ra khi một hạt nhân Po phân rã là

. Biết khối lượng các hạt phát ra tia  và biến đổi thành

Po

Pb

C. 5,9 MeV. D. 6,2 MeV.

206 82

210 84 m =4,0026 u. năng lượng toả ra khi 10g Po phân rã hết là

Po

Pb

. Biết khối lượng các hạt B. 5,4 MeV. phát ra tia  và biến đổi thành

m = 4,0026 u. Năng lượng toả ra khi 10g Po phân rã hết là

Pb

 Biến đổi thành

. Biết khối lượng các hạt B. 2,5.1010 J. phát ra tia  và biến đổi thành C. 1,2.1010 J. D. 2,8.1010 J. 206 82

206 82

92

. Số phóng xa sau một chuỗi phóng xạ  và

C. Tia  ion hoá không khí rất mạnh. mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư. 8.18. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hạt  và hạt  có khối lượng bằng nhau. B. Hạt  và hạt  được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ. C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt  và hạt  bị lệch về hai phía khác nhau. D. hạt  và hạt  được phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vận tốc ánh sáng). 8.19. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. m0/ 5. B. m0/ 25. C. m0/ 32. D. m0/ 50. 24 8.20. Na 11 sau một khoảng thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%? A. 7 h 30 min.  với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một 60 8.21. Đồng vị Co 27 lượng Co có khối lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm? A. 12,2%. B. 27,8% C. 30,2%. D. 42,7%. 8.22. Một lượng chất phóng xạ phóng xạ giảm 93,75%. Chu kì bán rã của Rn là A. 4,0 ngày. 8.23. Một lượng chất phóng xạ phóng xạ giảm 93,75%. Độ phóng xạ của lượng Rn còn lại là B. 3,88.1011 Bq. C. 3,58.1011 Bq. A. 3,40.1011 Bq. . Chu kì bán rã của Po là 138 ngày. Ban đầu có 100g Po thì sau 8.24. Chất phóng xạ bao lâu lượng Po chỉ còn 1g? A. 91,85 ngày. ngày. 8.25.Chất phóng xạ làmPb = 205,9744 u, mPo = 209,9828 u, A. 4,8 MeV. 8.26. Chất phóng xạ là mPb = 205,9744 u, A. 2,2.1010 J. 210 8.27.Chất phóng xạ 84 là mPb = 205,9744 u, mPo = 209,9828 u, A. 0,92 g. B. 0,87 g. C. 0,78 g. D. 0,69 g. 8.28.Đồng vị U234  và  trong chuỗi là

.

. .

.

A. 7 phóng xạ  , 4 phóng xạ B. 5 phóng xạ  , 5 phóng xạ

pF

XO

D. 16 phóng xạ  , 12 phóng xạ

XCl

 nAr

, X là hạt nào sau đây?

, X là hạt nhân nào sau đây ?

.H1 1

,MeV6,17

n

B. C. A.

808,423

808,423

3 .J10.

3 .J10.

 E

 E

 E

,503

272

37 18 .He4 .D2 2 1 H 2 8.31. Cho phản ứng hạt nhân  H 1 6,02.1023. năng lượng toả ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là bao nhiêu? 9 A. .J10.

biết số Avôgađrô NA = C. 10 phóng xạ  , 8 phóng xạ Chủ đề 3: PHẢN ỨNG HẠT NHÂN, HỆ THỨC ANH-XTANH. ĐỘ HỤT KHỐI. NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN 19 16 8.29. Cho phản ứng hạt nhân  9 8 A.  . B.  . C.  . D. n. 37 8.30. Cho phản ứng hạt nhân  17 .T3 D. 1 3 1

 E

,503

272

9 .J10.

pCl



 ,nAr

37 17

37 18

C. B. D.

6

thành 3 hạt  là bao nhiêu? (biết

13



,1E

16189

10.

.MeV

8.32. Cho phản ứng hạt nhân khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u, m (Cl) = 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u =931 MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu? A. Toả ra 1,60132 MeV. B. Thu vào 1,60132 MeV. C. Toả ra 2,562112.10 -19 J. D. Thu vào 2,562112.10 -19 J. 8.33. Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân C12 mC =11,997 u,

A. C. D.

,7E 

2618

.MeV

m =4,0015 u). ,7E  2618 J . B. 13



,1E

16189

10.

.MeV



nP

Al

27 13

30  15

,4 0015 u , khối lượng của các hạt nhân là ,mP =29,97005 u, mn = 1,008670 u, 1u = 931 Mev/c2. năng lượng mà phản

D.Thu 8.34. Cho phản ứng hạt nhân m  ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu? A.Toả ra 75,3179 MeV. B.Thu vào 75,3179 MeV. C.Toả ra 1,2050864.10 -11J . vào 1,2050864.10 -17 J.

0087

u

, của hạt nhân X là

 mT  0305 u

,0

,0

0024

u

 

mP 

D. B. C.

.MeV

.MeV

E 

E 

7296

0614

,18

,38

.J

,18 7296

E  ,38

Chủ đề 4: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG 8.35. Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nơtron. Cho ,0 biết độ hụt khối của hạt nhân triti là , của hạt nhân đơteri là ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng toả  m  ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? 0614 A. E  .J