ÔN THI Đ A LÝ 12 - V N Đ KHAI THÁC
TH M NH
TRUNG DU-MI N NÚI B C B
1/ T i sao nói vi c phát huy các th m nh c a trung du mi n núi B c B ế ý
nghĩa kinh t l n và chính tr xã h i sâu s c?ế
-V Kinh t : góp ph n khai thác, s d ng h p lý các ngu n TNTN, cung c p ngu n ế
năng l ng, khoáng s n, nông s n cho c n c và xu t kh u.ượ ướ
-V Chính tr , Xã h i: nâng cao đ i s ng nhân dân, xóa b s cách bi t gi a đ ng
b ng và mi n núi. Đ m b o s bình đ ng, c ng c kh i đoàn k t gi a các dân t c. ế
Góp ph n giao l u kinh t trao đ i v i các n c Trung Qu c, Lào và gi v ng an ư ế ướ
ninh vùng biên gi i.
Đây còn là vùng căn c cách m ng trong kháng chi n ch ng Pháp và có di tích l ch sế
Đi n Biên Ph .
2/ Hãy phân tích kh năng và hi n tr ng phát tri n cây công nghi p và cây đ c
s n trong vùng?
*Kh năng phát tri n :
-Ph n l n là đ t feralít trên đá phi n, đá vôi; đ t phù sa c trung du… ế
-Khí h u nhi t đ i, m, gió mùa, có mùa đông l nh: Đông B c do nh h ng gió ưở
mùa ĐB nên có mùa đông l nh nh t n c ta, Tây B c l nh do n n đ a hình cao. ướ
àthu n l i phát tri n cây có ngu n g c c n nhi t & ôn đ i.
-Ng i dân có kinh nghi m tr ng và chăm sóc các lo i cây.ườ
*Hi n tr ng phát tri n:
-Chè: là vùng chuyên canh l n nh t n c ta, chi m 60% ướ ế di n tích & s n l ng c ượ
n c, n i ti ng Phú Th , Thái Nguyên, Hà Giang, Yên Bái.ướ ế
-Cây d c li u: qu , tam th t, h i, đ tr ng…& cây ăn qu : m n, đào, lê…tr ng ượ ế
Cao B ng, L ng S n, dãy Hoàng Liên S n. ơ ơ
- Sapa tr ng rau v đông & s n xu t h t gi ng quanh năm.
*Khó khăn: th i ti t th t th ng, thi u n c vào mùa đông Tây B c, c s ch ế ườ ế ướ ơ ế
bi n ch a cân x ng th m nh c a vùng, kh năng m r ngế ư ế di n tích & nâng cao
năng su t còn r t l n. Tuy nhiên, vi c phát tri n cây công nghi p, cây đ c s n cho
phép phát tri n n n nông nghi p hàng hoá đem l i hi u qu cao, h n ch n n du ế
canh, du c .ư
3/ Hãy phân tích kh năng và hi n tr ng phát tri n chăn nuôi gia súc l n c a
vùng?
*Kh năng phát tri n:
Vùng có nhi u đ ng c trên các cao nguyên cao 600-700m. Các đ ng c th ng ườ
không l n.
à thu n l i chăn nuôi gia súc l n (trâu, bò s a, bò th t).
-S quan tâm đ u t c a Nhà n c, nhu c u tiêu th trong vùng và các vùng lân c n. ư ướ
*Hi n tr ng phát tri n :
-Bò s a nuôi nhi u M c Châu, S n La. T ng đàn bò 900.000 con, chi m 16% đàn ơ ế
bò c n c ướ
-Trâu đ c nuôi r ng r i trong vùng, nh t là Đông B c. Trâu 1,7 tr i u con, chi mượ ế
1/2 đàn trâu c n c. ướ
*Khó khăn: GTVT ch a phát tri n gây khó khăn cho v n chuy n s n ph m t i n iư ơ
tiêu th , các đ ng c c n c i t o nâng cao năng su t…
4/ Xác đ nh các trung tâm công nghi p quan tr ng c a vùng? (có th d a vào
Atlas-trang Công nghi p)
Tên TTCN
Quy mô (nghìn t đ ng)
C c u ngànhơ
5/ Hãy xác đ nh trên b n đ các m khoáng s n l n trong vùng và phân tích
nh ng thu n l i và khó khăn trong vi c khai thác th m nh v tài nguyên ế
khoáng s n c a vùng.
a/ Các m khoáng s n l n trong vùng:
-Than: Qu nh Ninh, Thái Nguyên, Na D ng. ươ
-S t Yên Bái.
-K m-chì B c K n.
ng-niken Lào Cai, S n La. ơ
-Thi c, bô-xit, mangan Cao B ng.ế
-Thi c Tĩnh Túc (Cao B ng).ế
-Apatid Lào Cai.
b/ Thu n l i:
-Là n i t p trung h u h t các lo i khoáng s n n c ta.ơ ế ướ
-Nhi u lo i khoáng s n có tr l ng l n và có giá tr : than, s t, thi c, apatid, đ ng, ượ ế
đá vôi...
c/ Khó khăn:
Các v a qu ng n m sâu trong lòng đ t đòi h i ph ng ti n khai thác hi n đ i & chi ươ
phí cao, CSHT kém phát tri n, thi u lao đ ng lành ngh ế
6/ TD-MN B c B có nh ng th m nh và h n ch nào trong vi c khai thác, ch ế ế ế
bi n khoáng s n và th y đi n?ế
a/ Khoáng s n: giàu khoáng s n b c nh t n c ta, r t phong phú, g m nhi u lo i: ướ
-Than: t p trung vùng Qu ng Ninh, Na D ng, Thái Nguyên. Trong đó vùng than ươ
Qu ng Ninh có tr l ng l n nh t và ch t l ng t t nh t Đông Nam Á-tr l ng ượ ượ ượ
thăm dò 3 t t n, ch y u than antraxít. S n l ng khai thác trên 30 tri u t n/năm. ế ượ
Than dùng làm nhiên li u cho các nhà máy luy n kim, nhi t đi n nh Uông Bí (150 ư
MW), Uông Bí m r ng (300MW), Na D ng (110MW), C m Ph (600MW)… ươ
-S t Yên Bái, k m-chì B c K n, đ ng-vàng Lào Cai, bô-xit Cao B ng.
-Thi c Tĩnh Túc, sx 1000 t n/nămàế tiêu dùng trong n c & xu t kh u.ướ
-Apatid Lào Cai, khai thác 600.000 t n/năm dùng đ s n xu t phân bón.
ng-niken S n La. ơ
à giàu khoáng s n t o đi u ki n thu n l i phát tri n c c u công nghi p đa ngành. ơ
* Khó khăn: các v a qu ng n m sâu trong lòng đ t đòi h i ph ng ti n khai thác ươ
hi n đ i & chi phí cao, CSHT kém phát tri n, thi u lao đ ng lành ngh ế
b/ Thu đi n : tr năng l n nh t n c ta. ướ
-Tr năng trên sông H ng chi m 1/3 tr năng c n c (11.000MW), trên sông Đà ế ướ
6.000MW.
-Đã xây d ng: nhà máy thu đi n Hòa Bình trên sông Đà (1.900MW), Thác Bà trên
sông Ch y 110MW.
-Đang xây d ng thu đi n S n La trên sông Đà (2.400MW), Tuyên Quang trên sông ơ
Gâm 342MW.
Đây là đ ng l c phát tri n cho vùng, nh t là vi c khai thác và ch bi n khoáng s n, ế ế
tuy nhiên c n chú ý s thay đ i môi tr ng. ườ
* H n ch : ế th y ch sông ngòi trong vùng phân hóa theo mùa. Đi u đó gây ra nh ng ế
khó khăn nh t đ nh cho vi c khai thác th y đi n.