Chuyên đề
T S TH TÍCH
ÔN THI THPT QUC GIA
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH
Giáo viên THTP Đầm Dơi
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH
GIÁO VIÊN TRƯỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
T S TH TÍCH
CHỦ ĐỀ: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
VN DNG VN DNG CAO
DNG 3
T S TH TÍCH
' ' ' ' ' '
. . .
A B C
ABC
VSA SB SC
V SA SB SC
Đặt
; ; ; .
' ' ' '
SA SB SC SD
a b c d
SA SB SC SD
Khi đó :
' ' ' '
1. .
2. .
4
A B C D
ABCD
a c b d
Va b c d
V abcd
Gi s
' ' '
;;
' ' '
A M B N C P
x y z
A A B B C C
Khi đó :
' ' '.
' ' '.
.
3
A B C MNP
A B C ABC
Vx y z
V

Bài toán 1: T s th tích hình chóp tam giác.
Bài toán 2: T s th tích hình chóp t giác có đáy là hình bình hành.
Bài toán 3: T s th tích hình chóp lăng trụ tam giác.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH
GIÁO VIÊN TRƯỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
T S TH TÍCH
Gi s , , , .
Khi đó
' ' ' '.
' ' ' '.
1. .
2. .
4
A B C D MNPQ
A B C D ABCD
x y z t
Vx y z t
V
1. Hai hình chóp có chung đáy thì
11
22
.
Vh
Vh
2. Hai hình chóp có chung đỉnh và hai đáy nằm trên mt mt phng thì
11
22
.
VS
VS
AM x
AA
CP y
CC
DN z
DD
BQ t
BB
Bài toán 4: T s th tích hình hp.
Kiến thc khác: T s th tích hình chóp chung đỉnh hoặc chung đáy.
CHỦ ĐỀ: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
VN DNG VN DNG CAO
DNG 3
T S TH TÍCH
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành thể tích
V
. Gi
M
trung
đim ca
SB
. P điểm thuc cnh
SD
sao cho
2SP DP
. Mt phng
AMP
ct cnh
SC
ti
N
. Tính th tích ca khối đa diện
ABCDMNP
theo
V
A.
23
30
ABCDMNP
VV
. B.
19
30
ABCDMNP
VV
. C.
2
5
ABCDMNP
VV
. D.
7
30
ABCDMNP
VV
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh
a
,
o
60BAD
SA
vuông
góc vi mt phng
ABCD
. Góc gia hai mt phng
SBD
ABCD
bng
o
45
. Gi
M
điểm đối xng ca
C
qua
B
N
trung điểm ca
SC
. Mt phng
MND
chia khi chóp
.S ABCD
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa din chứa đỉnh
S
th tích là
1
V
, khi còn li có th tích là
2
V
(tham kho hình v bên). Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
1
5
V
V
. B.
1
2
5
3
V
V
. C.
1
2
12
7
V
V
. D.
1
2
7
5
V
V
.
Câu 3. Cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Gi
12
,VV
lần lượt th tích khi t din
ACB D

khi hp
.ABCD A B C D
. T s
1
2
V
V
bng:
A.
1.
3
B.
1.
6
C.
1.
2
D.
1.
4
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
M
,
N
,
P
được xác định bi
SM MA
,
2
3
SN SB
,
1
2
SP SC
. Tính th tích khi chóp
.S MNP
biết
43SA
,
SA ABC
, tam giác
ABC
đều có cnh bng
6
.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
M
,
N
lần lượt trung
đim ca các cnh
AB
,
BC
. Điểm
I
thuộc đoạn
SA
. Biết mt phng
MNI
chia khi
chp
.S ABCD
thành hai phn, phn chứa đỉnh
S
th tích bng
7
13
ln phn còn li.
Tính t s
IA
kIS
?
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 6. Cho lập phương có cạnh bng
a
và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai
mặt đối diện của hình lập phương. Gọi
1
S
tổng diện tích
6
mặt của hình lập
phương,
2
S
là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số
2
1
S
S
bằng
A.
2
12
S
S
. B.
2
16
S
S
. C.
2
1
S
S
. D.
2
1
1
2
S
S
.
Câu 7. Cho lăng trụ
.ABC A B C
.Trên các cnh
,AA BB

lần lượt lấy các điểm
,EF
sao cho
,AA kA E BB kB F

. Mt phng
(C )EF
chia khi tr đã cho thành hai khối đa diện
bao gm khi chóp
( . )C A B FE
th tích
1
V
khối đa diện
(ABCEFC )
thế tích
2
V
.
Biết rng
1
2
2
7
V
V
, tìm k
A.
4k
. B.
3k
. C.
1k
. D.
2k
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành,
M
trung điểm ca
AD
.
Gi
S
giao ca
SC
vi mt phng cha
BM
và song song vi
SA
. Tính t s th
tích ca hai khi chóp
.S BCDM
.S ABCD
.
A.
2
3
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
3
4
.
Câu 9. Cho khi chóp
12
. ... n
S A A A
( vi
3n
s nguyên dương). Gọi
j
B
trung điểm ca
đon thng
1,
j
SA j n
. hiu
12
,VV
lần lượt th tích ca hai khi chóp
12
. ... n
S A A A
12
. ... n
S B B B
. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
2
. B.
4
. C.
8
. D.
2n
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình nh. Gi
V
th tích ca khi chóp
.S ABCD
,,M N P
lần lượt trung điểm các cnh
,,SB SD AD
. Th tích ca khi t
din
AMNP
bng
A.
1
32V
B.
1
8V
C.
1
4V
D.
1
16 V
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cnh bng
a
, tâm
O
. Hình chiếu
vuông góc của điểm
S
trên mt phng
ABCD
trung điểm
H
của đoạn thng
AO
.
Biết mt phng
SCD
to vi mặt đáy
ABCD
mt góc
60
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng