Ôn thi TN 2011 (cơ bản) Chương III: Dòng đin xoay chiề
1
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIU
A/. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa dòng điện xoay chiều.
- Viết được biu thức tức thi của dòng đin xoay chiều.
- Nêu được ví dụ về đồ thị của cường đ dòng đin tức thời, chỉ ra được trên đồ thị các đại lượng cường
độ dòng đin cực đi, chu kì.
- Viết được biu thức của công suất tức thi của dòng điện xoay chiều chy qua một điện trở.
- Phát biểu được định nghĩa và viết được biểu thức của I, U.
- Phát biểu được định luật Ôm đối với đoạn mạch đin xoay chiều thuần điện trở.
- Phát biểu được định luật Ôm đối với đoạn mạch đin xoay chiều chỉ chứa tụ điện.
- Phát biểu được tác dụng của tụ đin trong mạch điện xoay chiều.
- Phát biểu được định luật Ôm đối với đoạn mạch đin xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần.
- Phát biểu được tác dụng của cuộn cảm thuần trogn mạch đin xoay chiều.
- Viết được công thức tính dung kháng và cảm kháng.
- Nêu lên được những tính chất chung của mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp.
- Nêu được những điểmbản của phương pháp giản đồ Fre-nen.
- Viết được công thức tính tổng trở.
- Viết được công thức định luật Ôm cho đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mc nối tiếp.
- Viết được công thức tính độ lệch pha gia i và u đối với mạch có R, L, C mc nối tiếp.
- Nêu được đặc đim của đoạn mạch R, L, C nối tiếp khi xảy ra hiện tượng cng hưởng đin.
- Phát biểu được định nghĩa và thiết lập được công thức của ng suất trung bình tiêu thtrong một
mch đin xoay chiều.
- Phát biểu được định nghĩa của hệ sống suất.
- Nêu được vai trò của hệ số công suất trong mch đin xoay chiều.
- Viết được công thức của hệ sống suất đối với mạch RLC nối tiếp.
- Viết được biểu thức của điện năng hao phí trên đường y ti điện, từ đó suy ra những giải pháp giảm
điện năng hao phí trên đườngy tải điện, trong đó tăng áp là biện pháp triệt để và hiệu quả nhất.
- Phát biểu được định nghĩa, nêu được cấu tạo và nguyên tắc làm việc của máy biến áp.
- Viết được hệ thức giữa đin áp của cuộn thcấp và của cuộn sơ cấp trong máy biến áp.
- Viết được biu thức giữa I trong cuộn thứ cấp và trong cuộn sơ cấp của mt máy biến áp.
- Mô tả được sơ đồ cấu tạo và giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát đin xoay chiều 1 pha
và máy phát điện 3 pha.
- Trình bày được khái niệm từ trường quay.
- Trình bày được cách tạo ra ttrường quay.
- Trình bày được cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng được các kiến thức trên để giải một số bài tập tự luận và trắc nghiệm.
B/. NỘI DUNG ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
I. Khái niệm về dòng điện xoay chiều
- Là dòng đin có cường độ biến thiên tuần hoàn vi thời gian theo quy luật của hàm s sin hay cosin,
vi dạng tổng quát: i = Iocos(
t +
)
- Nguyên tắc tạo ra dòng đin xoay chiều dựa vào hin tượng cảm ứng đin từ.
- Cường độ hiệu dụng: I = 2
O
I ; điện áp hiệu dụng: U = 2
O
U ; suất điện đng hiệu dụng: E = 2
0
E
CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
-Ñoaïn maïch chæ coù R : hñt uR cuøng pha doøng ñieän i.
Ñònh luaät Oâm : I = UR / R hay Io = UoR/R
-Ñoaïn maïch chæ coù L : hñt uL nhanh pha doøng ñieän i goùc /2
Ñònh luaät Oâm : I = UL / ZL hay Io = UoL / ZL
Vôùi ZL = L
= L2
f = L2
/ T
laø caûm khaùng ( Caûm khaùng tæ leä thuaän vôùi taàn soá)
-Ñoaïn maïch chæ coù C : hñt uC chaäm pha doøng ñieän i goùc /2
Ôn thi TN 2011 (cơ bản) Chương III: Dòng đin xoay chiề
2
Ñònh luaät Oâm : I = UC / ZC hay Io = UoC / ZC
Vôùi Z =
2.2
11
C
T
fCC
laø dung khaùng ( Dung khaùng tæ leä nghòch vôùi taàn soá)
MẠCH CÓ R,L,C MẮC NỐI TIẾP
2. Biểu thức liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện qua đoạn mch RLC.
Nếu i = Iocost u = Uocos(t + ).
Nếu u = Uocost i = Iocos(t - )
Tổng qt:Cho Nếu i = Iosin(t + i) u = Uosin(t + u).
- Với độ lệch pha của hiệu điện thế so vi cường độ dòng đin xoay chiều là = u - i
3. Sự liên hgiữa các hiệu điện thế hiệu dụng :
2 2 2
( )
R L C
U U U U
4. Biểu thức định luật ôm theo giá trị hiệu dụng: CR L
L C
UU U
U
I
R Z Z Z
5. Tổng trở của toàn mạch:
2 2 2 2
1
( ) ( )
L C
Z R Z Z R L C
6. Độ lệch pha của hiệu điện thế so với cường độ dòng điện qua mạch tính theo tg:
1
122
L C L C
R
L f
L
U U Z Z
C f
C
tg U R R R
Ghi chú: - Biết ZL > ZC tg > 0 hiệu điện thế nhanh pha hơn cường độ dòng điện.
- Biết ZL < ZC tg < 0 hiệu điện thế chm pha hơn cường độ dòng đin.
- Biết ZL = ZC tg = 0 hiệu đin thế cùng pha hơn cường độ dòng điện.
7. Cộng hưởng điện
- Dấu hiệu đ có cộng hưởng điện: Imax ; Zmin ; u và i cùng pha ; UL = UC ; Pmax ; cos
= 1 ; U = UR ;
uC lệch pha u góc
/2
- Điều kiện cộng hưởng: ZL = ZC
LC 2
= 1 LC
f
2
1
- Cường độ dòng điện hiệu dụng : Imax =
R
U công suất Pmax =
R
U2
NG SUT CỦA DÒNG ĐIN XOAY CHIỀU
- Công suất : P = UIcos
hay P = RI2
- Hsố công suất : cos
= UR/U = R/Z
- Nâng cao hệ số công suất
gim cường độ dòng đin
gim hao phí điện năng.
* Chú ý: - Mạch điện trở là có tiêu thụ công suất.
- Mạch không có đin trở là không có tiêu thụ công suất.
- Mạch R, L, C khi Pmax thì : R = |ZL – ZC|
- Mạch R, L khi Pmax thì R = ZL
- Mạch R, C khi Pmax thì R = ZC
Khi đó : Pmax =
R
U
2
2
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG MÁY BIN ÁP
- Công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây: phá
phá
phá phá
2t
2 2 t
2 2
t t
hp
P
R
P RI R P
U U
Muốn gim Php ta phải
giảm R (không thực tế) hoặc tăng Uphát (hiệu quả).
- Trong quá trình truyền tải đin năng, phải sử dụng những thiết bị biến đổi điện áp.
* Máy biến áp
- Là nhng thiết bị khả năng biến đổi điện áp (xoay chiều).
Ôn thi TN 2011 (cơ bản) Chương III: Dòng đin xoay chiề
3
- Liên hệ giữa U, I, và N :
1
2
2
1
1
2
N
N
I
I
U
U
. Nếu
2
1
N
N
> 1: máyng áp. . Nếu
2
1
N
N
< 1: máy háp.
- Hiệu suất của máy biến áp là rất cao khoảng 96% đến 99% ; Công thức : H =P2/P1
Ứng dụng của máy biến áp
- Truyền tải điện năng.
- Nấu chảy kim loại, hàn điện.
MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIU
Máy phát điện xoay chiều một pha
- Phần cảm (roto) tạo ra tthông biến thiên bằng các nam châm quay.
- Phầnng (stato) gồm các cuộn dây ging nhau, cố định trên một vòng tròn.
+ Tthông qua mi cuộn dây biến thiên tuần hoàn với tần số:
f = np trong đó: n (vòng/s) p: s cặp cực.
Máy phát điện xoay chiều 3 pha
- Hba pha gồm máy phát ba pha, đường dây tải điện 3 pha, động cơ ba pha.
- Là máy tạo ra 3 suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần sồ, cùng biên độ và lch pha nhau 1200
từng đôi một.
Cách mc mạch ba pha
. Mắc hình sao: có 4 dây (3 dây pha và 1 dây trung hòa)
. Mắc hình tam giác: có 3 dây (3 dây pha)
Công thức: Ud = 3Up Ip = 3Id
- Dòng ba pha: là hệ ba dòng đin xoay chiều hình sin ng tần số, nhưng lệch pha với nhau 1200
từng đôi một.
- Những ưu việt của hệ ba pha
. Tiết kim dây dẫn.
. Cung cấp điện cho các động cơ ba pha, dùng phổ biến trong các nhà máy, xí nghiệp.
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
- Động cơ không đồng bộ: tạo ra ttrường quay ; tc độ quay của khung dây nhỏ hơn tc đquay của
t trường quay.
- Động cơ không động bộ ba pha :
. Rôto là khung dây dn quay dưới tác dụng của ttrường quay.
. Stato là nhữngng dây có dòng đin xoay chiều tạo nên t trường quay.
C/. TRẮC NGHIM
1. Trong các đại lượng đặc trưng cho din xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng
A. Hiệu đin thế B. Cường đdòng điện C. Tần số D. Suất điện động
2. Cường đdòng đin trong mạch không phân nhánh dạng i=2
2
cos100t(A). Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch là :
A. I=4A B. I=2,83A C. I=2A D. I=1,41A
3. Hiu đin thế giữa hai đầu đoạn mạch dạng u=141cos100t(V). Hiệu đin thế hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch là :
A. U=141V B. U=50Hz C. U=100V D. U=200V
4. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp 1 điện áp xoay chiều u = Uocos
t. Điện áp hiệu dng 2 đầu
mch bng
A. Đin áp hiệu dung hai đầu điện trở. B. Đin áp cực đại chia cho căn hai.
C. UR + UL + UC D. Đin áp cực đại nhân cho căn hai.
5. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch đin xoay chiều ch chứa cuộn cảm?
A. Dòng đin sớm pha hơn hiệu đin thế một góc /2
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế mt góc /4
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu đin thế một góc /2
D. Dòng đin trễ pha hơn hiệu đin thế một góc /4
6. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch đin xoay chiều chỉ chứa tụ đin?
Ôn thi TN 2011 (cơ bản) Chương III: Dòng đin xoay chiề
4
A. Dòng đin sớm pha hơn hiệu đin thế một góc /2
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế mt góc /4
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu đin thế một góc /2
D. Dòng đin trễ pha hơn hiệu đin thế một góc /4
7. Khi tần số d.điện xc chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ đin tăng lên 4 ln thì dung kháng của tụ điện
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 ln C. gim đi 2 ln D. gim đi 4 lần
8. Khi tần số dòng đin xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ cha cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của
cuộn cảm
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 ln C. gim đi 2 ln D. gim đi 4 lần
9. Đặt vào hai đầu đọan mạch chỉ có tđin thuần dung kng mt đin áp xoay chiều 0
u U cos t
tcường
độ hiệu dụng qua mạch là :
A.
0
CU
I
2
B.
CU
I
2
C. 0
U
C
I
2
D.
0
U
C
2
I
10. Đặt vào hai đầu đọan mạch chỉ có cuộn thuần cảm một đin áp xoay chiều 0
u U cos t
thì cường độ hiu
dụng qua mạch là :
A.
0
LU
I
2
B.
U L
I
2
C. 0
U
L
I
2
D.
0
U
L
2
I
11. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/(H) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100t) V. Cảm kháng của
cuộn cảm là :
A. ZL=200 B. ZL=100 C. ZL=50 D. ZL=25
12. Đặt vào hai đầu tụ đin C =
/10 4(F) một hiệu đin thế xoay chiều u=141cos(100t) V. Cường đdòng
điện qua tụ đin là :
A. I=1,41A B. I=1,00A C. I=2,00A D. I=100A
13. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/(H) một hiệu đin thế xoay chiều u=141cos(100t) V. Cường độ dòng đin
hiu dụng qua cuộn cảm là
A. I=1,41A B. I=1,00A C. I=2,00A D. I=100A
14. Cảm kháng của cuộn dây:
A.T lệ thuận với đin áp hiệu dụng đặt vào nó. B. Tlệ thuận với tần số của dòng đin qua nó.
C. Tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng đin xoay chiều đi qua nó.
D. Tlnghịch vớing độ dòng đin xoay chiều qua nó.
15. Dung kháng của tụ điện :
A. Tlệ thuận với điện áp hiệu dụng đặt vào nó. B. Tỉ l thuận với tần số của dòng đin qua nó.
C. Tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng đin xoay chiều đi qua nó.
D. Tlnghịch vớing độ dòng đin xoay chiều qua nó.
16. Đoạn mạch đin xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần t: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm hoặc
tđin. Khi đặt đin áp u = U0 cos(ωt + ) lên hai đầu A và B tng điện trong mch biểu thức i = I0
cos(ωt - ) . Đoạn mạch AB chứa
A. tụ điện. B. đin trở thuần.
C. cun cảm thuần. D. cuộn dây có điện trở thuần khác 0
17. Cho mch điện xoay chiều R,L,C ni tiếp 0
i I cos t
là ờng đdòng đin qua mạch và 0
u U cos( t )
là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Tổng trở của đoạn mạch là:
A.
2 2
1
Z R ( L )
C
B.
1
Z R L
C
C.
2 2
1
Z R ( L )
C
D.
2 2
1
Z R ( L)
C
18. Đặt một hiệu đin thế xoay chiều u = U0cos vào hai đầu đoạn mch RLC không phân nhánh. Dòng đin
nhanh pha hơn hiệu đin thế ở hai đầu đoạn mạch này khi
A. L = B. L > C. L < D. =
19. Đặt một hiệu đin thế xoay chiều u = U0cos vào hai đầu đoạn mch RLC không phân nhánh. ng đin
nhanh tr hơn hiệu đin thế ở hai đầu đoạn mạch này khi
A. L = B. L > C. C < D. =
20. Chọn câu đúng. Trong đoạn mch RLC, nếu tăng tần số hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mch thì:
A. Đin trở tăng. B. Dung kháng tăng.
Ôn thi TN 2011 (cơ bản) Chương III: Dòng đin xoay chiề
5
C. Cm kháng giảm. D. Dung kháng gim và cm kháng tăng.
21. Cho mạch điện xoay RLC nối tiếp.Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch và cường đ d.đin cùng pha khi:
A.
L
R
C
B. 2
1
LC
C.
2
LC R
D. 2
LC R
.
22. Cho mch đin xoay RLC nối tiếp . i = Iocos
t là ờng đ dòng đin qua mạch và 0
u U cos( t )
là
hiu điện thế giữa hai đầu đoạn mch. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi:
A.
RC L
B. 2
1
1
LC
C.
2
LC R
D.
2 2
LC R
.
23. Dung kháng ca một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị lớn n cảm kháng. Muốn xẩy ra hiện tượng
cộng hưởng đin trong mạch, ta phải
A. giảm đin dung của tụ điện B.giảm hệ số tự cảm của cuộn dây
C. gim đin tr của mạch D.tăng tần số của dòng đin xoay chiu
24 Khng định nào sau đây là đúng? Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha /4
đối với dòng điện trong mạch thì :
A. tần số của dòng đin trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phn đin trở thuần R của mạch.
C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mch.
D. hiệu đin thế giữa hai đầu đin trở sớm pha /4 so với hiệu đin thế giữa hai đầu tụ đin.
25. Mạch đin xoay chiều gồm RLC mc nối tiếp,R=30; ZC=20; ZL=60. Tổng trở của mch là :
A. Z=50 B. Z=70 C. Z=110 D. Z=2500
26. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm đin trở R=100; t đin C =
/10 4(F) (F) cun cảm L
=
/2 (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB mt hiệu đin thế xoay chiều dạng u=200cos100t
(V). Cường độ dòng đin hiệu dụng trong mạch là :
A. I=2A B. I=1,4A C. I=2A D. I=0,5A
27. Cho đoạn mch xoay chiều AB gồm đin trở R=60Ω, tđiện C =
/10 4(F) cuộn cãm L =
/2,0 (H)
mc ni tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mch AB một hiu điện thế xoay chiều dạng u=50
2
cos100t (V).
Cường độ dòng đin hiệu dụng trong mch là
A. I=0,25A B. I=0,50A C. I=0,71A D. I=1,00A
28. Đặt hiệu điện thế u =125 cos100πt (V) lên hai đầu mt đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn
cảm thuần L =
/4,0 H ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có đin trở không đáng kể. Số chỉ của
ampe kế là
A. 1,8 A. B. 2,5 A. C. 2,0 A. D. 3,5 A.
29. Đặt o hai đầu đoạn mạch đin RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz. Biết
điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L =
/1 H.Để đin áp hai đầu đoạn mạch trễ
pha 4/
so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ đin là
A. 150 Ω. B. 100 Ω. C. 75 Ω. D. 125 Ω.
30. Khi trong mạch R, L,C xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì biểu thức nào sau đây sai?
A. cos = 1. B. ZL = ZC. C. UL = UR. D. U = UR.
31. Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có
0L 0C
U 2U
. So vi dòng đin, đin áp giữa 2 đầu đoạn mạch sẽ
A. sớm pha hơn. B. sm pha i góc 2/
C. cùng pha. D. sớm trễ pha hơn..
32. Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng đin lệch pha điện áp một góc 2/
rad. Đon mạch
A. R và C B. R và L C. R,L và C D. L và C
33. Mạch điện RLC mắc nối tiếp, đặt vào mạch một đin áp xoay chiều có tần số f thì đin áp UR = UL = ½ UC.
Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là
A. U = UR B. U = 2UR C. U = UR2 D. U = ½ UR
34. Mạch đin gồm: C = 10-4/
F đin trR. Đặt vào hai đầu mạch mt đin áp xoay chiều tần số f =
50Hz. Khi Pmax giá trị của R là
A. 100
W
B. 200
W
C. 150
W
D. 50
W
35. Một đoạn mạch đin xoay chiều gồm R, L, C nối. Biết tần số dòng đin qua mạch bằng 100Hz và các giá tr
hiu dụng: U = 40V, UR = 20
3
V, UC = 10V, I = 0,1A. Chọn kết luận sai.
A. Đin trở thuần R = 200
3
. B. Độ tự cảm L = 3/ H.
C. Điện dung của tụ C = 10-4/ F. D. Độ lệch pha 4/