1/ Chọn câu tr lời đúng.Điều kiện để phảnng dây chuyền.
A Phải làm chậm nơ trôn.
B Hệ số nhân phải lớn hơn hoặc bằng 1.
C Phải làm chậm nơtrôn và khối lượng U235 phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới
hạn.
D Khi lượng U235 phải lớn hơn hoặc bằng khi lượng tới hạn.
2/ Chọn câu tr lời sai.
A Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơ trôn chậm và v
tnh hai hạt nhân trung bình.
B Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng kém bền vững
C Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân trung
bình.
D Phản ứng phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng.
3/ Chọn câu tr lời đúng. Prôtôn bắn vào nhân bia Liti ( Li
7
3). Phảnng tạo ra hạt nhân
X ging hệt nhau bay ra. Biết tổng khối lượng hai hạt X nh hơn tổng khối lượng của
Prôtôn và Li ti.
A Phản ứng trên tỏa năng lượng.
B Tng động năng của hai hạt X nhn động năng của prôtôn.
C Phản ứng trên thu năng lưng.
D Mỗi hạt X có động năng bằng 1/2 động năng của protôn.
4/ Chọn câu tr lời đúng.Prôtôn bắn vào nhân bia đứng yên Liti ( Li
7
3). Phản ứng tạo ra
hai hạt X ging hệt nhau bay ra. Hạt X là :
a ĐơtêriB b.Prôtôn c Nơtron. d Hạt α
5/ Chọn câu tr lời đúng. Trong máy gia tc, bán kính qu đạo của hạt được tính theo
công thức.
a qE
mv
R
. b
eB
mv
R. c qB
mv
R
.d.
6/ Chọn câu tr lời đúng. Khối lượng của hạt nhân Be
10
4 là 10,0113(u), khi lượng của
nơtron là mn=1,0086u, khi lượng của prôtôn là : mp=1,0072u. Độ hụt khi của hạt
nhân Be
10
4 là:
A 0,9110u.B0,0691u. C 0,0561u.D0,0811u
7/ Chọn câu tr lời đúng. Mỗi đồng vị phóng xA lúc đầu có No=2,86.1026 hạt nhân.
Tronh giờ đầu phát ra 2,29.1015 tia phóng xạ. Chu kn rã đồng vị A là :
A 8 giờ 18 phút. B 8 giờ.C8 giờ 30 phút. D 8 gi 15 phút.
8/ Chọn câu tr lời đúng. Phương trình phóng xạ: ArXnU A
Z
37
18
238
92 Trong đó Z, A là:
A Z=58, A=143.BZ=58, A=140.CZ=58, A=139. D Z=44, A=140
9/ Chọn câu tr lời đúng.
A Hạt nhân có độ hụt khốing lớn thì khi lượng của các hạt nhân càng lớn hơn
khi lượng của các nuclôtron.
b Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì độ hụt khối càng nhỏ.
C Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng dễ bị phá vỡ.
D Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng bn.
10/ Chọn câu trả lời đúng. Hạt nhân Uran U
238
92 phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là
Thôri Th
234
90 . Đó là sự phóng xạ:
a
. b
. c
. d.
11/ Chọn câu trả lời sai.
A Phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu là
phảnng tỏa năng lượng.
B Hai hạt nhân rất nhnhư hidrô, heli kết hợp lại với nhau là phản ứng nhiệt hạch .
C Ủrani là nguyên t thường được dùng trong phn ứng phân hạch.
D Phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng lớnn phản ứng phân hạch.
12/ Chọn câu trả lời đúng. Urani phân rã theo chui phóng xạ:
XPaThU A
Z
238
92 Trong đó Z, A là:
A Z=90; A=236. BZ=90; A=238. CZ=92; A=234. D
Z=90; A=234.
13/ Chọn câu trả lời đúng. Nơtroon nhiệt là:
A Nơ trôn ở trong môi trường có nhiệt độ cao.
B Nơ trôn có động năng trung bình bằng động năng của chuyển động nhiệt.
C Nơtron chuyển động với vận tốc rất lớn và ta nhiệt.
D Nơ trôn có động năng rất lớn.
14/ Chọn câu trả lời đúng. Phương trình phóng xạ: BeXB A
Z
8
4
10
5
TRong đó Z, A là:
A Z=1,A=1.BZ=0,A=1. C Z=1,A=2. DZ=2,A=4.
15/ Chọn câu trả lời đúng. Trong máy gia tốc hạt được gia tc do:
A Điện trường. BTần số quay của hạt. CTừ trường. DĐin trường và từ trường.
16/ Chọn câu trả lời sai. Tần số quay của một hạt trong xiclôtron:
a Không phụ thuộc và bán kính qu đạo. B Không phụ thuộc vào vận
tốc của hạt.
C Phụ thuộc vào điện tích hạt nhân. D Phụ thuộc vào bán kính qu
đạo.
17/ Chọn câu trả lời đúng. Một prôtôn(mp) vận tốc vbắn vào nhân bia đứng yên Liti
(Li
7
3). Phảnng tạo ra hai hạt nhân
Giống hệt nhau(mx) vi vận tốc có độ ln bằng v' và cùng hợp với phương tới của protôn
một góc 600. Giá trị của v' là:
a p
x
m
vm
v3
'
.bx
p
m
vm
v'
. c p
x
m
vm
v'
. d x
p
m
vm
v3
'
18/ Chọn câu trả lời đúng. Hạt nhân U
238
92 sau khi phát ra các bức xạ α và β cuối cùng
cho đồng vị bền của chì Pb
206
82 . S hạt α và β phát ra là:
a 8 hạt α và 10 hạt β+ b 8 hạt α và 6 hạt β-. c 4 hạt α và 2 hạt β-. d 8 hạt
α và 8 hạt β-
19/ Chọn câu trả lời đúng. Phương trình phóng xạ: XPo A
Z
210
84 Trong đó Z , A là:
a Z=82, A=206.bZ=82, A=208.cZ=85, A=210. d Z=84, A=210
20/ Chọn câu trả lời đúng. Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyen tử hệ số
nhân nơ trôn có tr số.
a S>1. b S1. c S<1. dS=1
21/ Chọn câu trlời đúng. Phương trình phóng xạ:14 4
6 2
A
Z
C He X
Trong đó Z, A
là:
a Z=6, A=14.b.Z=8, A=14.cZ=7, A=15. d Z=7, A=14.
22/ Chọn câu trả lời đúng. Khối lượng của hạt nhân Be
10
4 là 10,0113(u), khi lượng của
tron là mn=1,0086u, khi lượng của prôtôn là : mp=1,0072u và 1u=931Mev/c2 . Năng
lượng liên kết của hạt nn Be
10
4 là:
a 6,4332Mev .b0,64332Mev. c64,332Mev. d 6,4332Kev.
23/ Chọn câu trả lời đúng. Phương trình phóng xạ: ArnXCl A
Z
37
18
37
17 TRong đó Z, A
là:
a Z=1,A=1.bZ=2,A=3. c Z=1,A=3. d Z=2,A=4
24/ Chọn câu trả lời đúng. Hằng số phóng xλ và chu k bán rã T có liên hệ nhau bởi
biểu thức.
a λ =-0,693/T.bλ =T/ ln2. c λ T=ln2. d λ =T.ln2
25/ Chọn câu trả lời đúng. Kí hiệu của hai hạt nhân, hạt X có một protôn và hai nơtron;
ht Y có 3 prôtôn và 4 nơntron.
a Y X; 4
3
1
1.bY X; 4
3
2
1. c Y X; 4
3
3
2.dY X; 7
3
3
2
26/ Chọn câu trả lời đúng. Chu kì bán rã của Error! Bookmark not defined.là
5590năm. Một mẫu gỗ có 197 phân rã / phút. Một mẫu gỗ khác cùng loại cùng khi
lượng của cây mới hạ xuống có độ phóng xạ 1350phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ cỗ là:
A 1,5525.105 năm. B 15525năm.C1552,5 năm. D1,5525.106 năm.
27/ Chọn câu trả lời đúng. Tính số phân tử nitơ trong 1 gam k niơ. Biết khối lượng
nguyên tử lượng của nitơ là 13,999(u). Biết 1u=1,66.10-24g.
A 43.1020. B 43.1021.C215.1021. D 215.1020
28/ Chọn câu trả lời đúng. Cho phản ứng hạt nhân sau: Biết độ hụt khối của H
2
1
umD00240
,
và 2
9311 cMeVu /. Năng lượng liên của hạt nhân He
4
2là:
A 77,188MeV.B7,7188eV. C771,88MeV. D 7,7188MeV
29/ Chọn câu đúng. Vho phảnng hạt nhân sau: nHeTD 1
0
4
2
3
1
2
1 Biết độ hụt khối tạo
tnh các hạt nhân. TD 3
1
2
1, và lần lượt là:ΔmD=0,0024u;ΔmT=0,0087u;ΔmHe=0,0305u;.
Cho 2
9311 cMeVu /. Năng lượng tỏa ra của phảnng là:
A 180,6MeV.B18,06eV. C 18,06MeV. D 1,806MeV.
30/ Chọn câu trả lời đúng. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 t năm. Sau mt tỉ năm
t số giữa hạt nhân còn lại và s hạt nhân ban đầu là:
A 0,082. B 0,754. C0,242. D 0,4
PHÓNG XẠ HẠT NHÂN
31/ Chọn câu đúng. Đơn vị đo khối lượng trong vật hạt nhân.
A Đơn vị đo khối lượng nguyên tử(u). B Kg
C Đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2 . D Tất cả đều đúng.
32/ Chọn câu đúng.
A Chu kỳ bán rã của một chất phóng xlà thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn
lại bằng mt nữa hạt nhân đã phóng xạ.
B Chu kỳ bán rã của một chất phóng xlà thời gian sau đó một nữa hạt nhân ban đầu
b phóng xạ.
C Chu kỳ bán rã của một chất phóng xlà thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn
lại bằng số hạt nhân bị phân rã.
D Chu kỳ bán rã của một chất phóng xlà thời gian sau đó độ phóng xạ của nguồn
giảm còn li một nữa.
33/ Chọn câu đúng. Tróng phóng xạ α hạt nhân con:
A Lùi mt ô trong bng phân loại tuần hoàn. b Lùi hai ô trong bảng phân
loi tuần hoàn.
C Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D Tiến hai ô trong bảng phân
loi tuần hoàn.
34/ Chọn câu đúng. Tróng phóng xβ¯ ht nhân con:
A Lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn. B i mt ô trong bảng phân
loi tuần hoàn.
c Tiến hai ô trong bảng phân loi tuần hoàn. D Tiến một ô trong bảng phân
loi tuần hoàn.
35/ Chọn câu đúng. Tróng phóng xβ+ hạt nhân con:
A Lùi mt ô trong bng phân loại tuần hoàn. BLùi hai ô trong bảng phân
loi tuần hoàn.
C Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn D Tiến hai ô trong bảng phân
loi tuần hoàn.
36/ Chọn câu trả lời đúng.
A Đơ tơri kết hợp với Oxi tnh nước nặng là nguyên liu của ng nghiệp nguyên
t.
B Hầu hết các nguyên tlà hn hợp của nhiều đồng vị.
C Nguyên tử Hidrôhai đồng vị là Đơtểi và Triti.
D Đơn vị khối lượng nguyên tlà khi lượng của một nguyên tử các bon.
37/ Chọn câu sai.
a Tia phóng xạ qua t trường không bị lệch là tia γ.
b Tia β có hai loi β+ và β¯ .