PHÂN CÂU TAO CHÂT

̀ ́ ̣ ́ Tr ng THPT chuyên Thái Bình ườ

A- MÔT SÔ VÂN ĐÊ CHUNG VÊ LI THUYÊT ̣ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́

I. các đ c tr ng v c u t o phân t ề ấ ạ ặ ư : ử

i b n nh k t qu c a t ộ ử ượ ả ủ ươ ơ ấ ử ượ ượ ữ ươ ng này c a phân t ủ ố ng tác gi a các h t nhân và ạ ữ ph i th p h n năng ử có s phân b v trí t ử ớ ộ ả ng đ i gi a các h t nhân nguyên t ạ v i đ dài liên k t và góc xác đ nh. ị ế ờ ế ng h c c ti u (năng l ố ị ự c hình d ng không gian c a phân t ng liên k t ế ỡ ử ượ ng c n thi ầ ế ng to ra khi hai nguyên t ượ ng liên k t gi a hai nguyên t ữ ả ng trên đ A và B là năng l A và B ng liên k t là đ sâu c a c c ti u năng l ộ ử ủ ự ể t đ v a đ phá v liên ế ể ừ ủ tr ng thái c b n k t h p v i nhau. Tuy ớ ế ợ ơ ả c cong th năng ế ằ ề ượ ng b ng 436 kJ.mol-1. Nh ở ạ ượ ng b ng 436 kJ.mol  H2 to ra m t năng l ộ ượ ả ứ ử H k t h p v i nhau: 2 H ớ ế 2  2 H c n năng l ầ ế ợ ả ượ ề ế ế ượ ị ấ ề ậ ằ ng b ng nhau v giá tr và ng ằ ể ệ ượ -1. Phân t Hử 2 b n v ng nên khi ữ ư ằ ượ ượ ng ề ấ Quy c nhau v d u. c r ng năng l ướ ằ ị ượ ng liên k t càng l n??? ng đ bi n lu n r ng liên k t càng b n thì năng l ớ ế

ng liên k t đ c tính trung bình. ế ử ượ ế ượ

ế ộ ộ ữ ử c kí ng đ ử ở ạ ả ử tr ng thái năng l ượ là kho ng cách trung bình gi a hai h t nhân nguyên t ng th p nh t. Đ dài liên k t th ộ ạ ế ườ ượ ấ ấ

AA + dBB) ế Cl-Cl = t d ế C-Cl = t d ử

ươ ượ ạ ừ c dùng đ xác đ nh ng đ ng pháp nhi u x electron th ị ể ầ ử ử 2) đ n 4,47Å (ph n t H trong kho ng t ế c a các nguyên ng trong kho ng 1,0 – 2,0Å đ i v i liên k t gi a hai nguyên t ử ủ ườ 0,74Å (phân t ữ ễ ả ố ớ ế ả ườ chu kì 2, 3, 4. ủ ử ế ầ ố ộ ườ ầ ế ơ ộ ẳ ử ế ạ ữ ạ ộ ế ế ế ả ộ ộ ộ ằ ộ ế ế ỏ ố ệ ỉ ằ ừ ấ ế ộ ộ ẳ ế ạ ế AB x p x b ng 1/2(d ng ng. Ch ng h n, coi A là Cl, B là Cl; đã bi C-Cl = 1/2(dC-C + dCl-Cl) = 1/2(1,54 + 1,99) = 1,765Å. Tr s th c nghi m cho bi i ta coi 1/2d ệ ị A c a nguyên t AA là bán kính liên k t hay bán kính c ng hoá tr r ị ố ự ộ ườ ủ ế

2H2, CO2,… 3 hay C2H4 có góc 120o, H2O có góc

m t h t nhân nguyên t đi qua hai ừ ộ ạ ử ạ ấ ử ng th ng xu t phát t đó. ị ể ạ c và t n t hình thành đ M t phân t ồ ạ ề electron d n đ n m t năng l ệ ự ể ộ ế ẫ ng c a h ban đ u). Trong phân t l ủ ệ ử ầ ượ nên có đ ủ ạ ượ 1) Năng l ượ Năng l ượ k t đó hay năng l ế nhiên năng l Thí d : ph n ng H ụ cho hai nguyên t v y hai giá tr năng l ậ liên k t có d u d ươ nên EH-H = 436 kJ.mol-1. Trong phân t có nhi u liên k t thì năng l ề 2) Đ dài liên k t ế Đ dài c a m t liên k t trong phân t ủ ộ t o ra liên k t đó khi phân t ạ ế hi u là d. ệ ng pháp ph vi sóng hay ph Ph ươ ổ đ dài liên k t. Tr s đ dài liên k t ế ở ị ố ộ ế ộ CS2); thông th t ố khác nhau. ng g n đúng là m t h ng s trong các phân t Đ dài c a m t liên k t nào đó th ộ ằ hiđrocacbon không liên h p vào kho ng ả Ch ng h n liên k t đ n C-C trong h u h t các phân t ợ ị C c nh nhau b ng 1,40 Å. Tr 1,53-1,54Å. Trong C6H6 (benzen) đ dài liên k t gi a hai nguyên t ằ ử s này n m trong kho ng đ dài m t liên k t C-C là 1,54Å và đ dài m t liên k t đôi C=C là ộ ố 1,34Å. Đ dài liên k t càng nh , liên k t càng b n. ề Bán kính liên k t: T các s li u có th th y r ng đ dài liên k t d ể ấ ằ v i dớ AA, dBB là đ dài liên k t A-A, B-B t ươ ứ 1,99A, v y dậ 1,766Å. Do đó ng Å. 3) Góc liên k t : ế Góc liên k t là góc t o b i hai n a đ ở ẳ ử ườ ế h t nhân c a hai nguyên t liên k t v i nguyên t ủ ế ớ ử ạ ng h p đi n hình v góc liên k t theo đ nh nghĩa trên là: Các tr ợ ế o (2p ); ch ng h n C th ng, góc liên k t b ng 180 ẳ ử ẳ o, ch ng h n BF có góc, góc liên k t khác 180 ử ề ế ằ ế ẳ ạ

o28’, ch ng h n CH

4,… ừ

t di n, góc liên k t b ng 109 ườ - Phân t - Phân t 104,5o,… - Phân t ẳ i ta chú ý đ n góc đ 4 nguyên t ử ứ ệ ộ ố ườ ế ằ ườ ạ c t o ra t ượ ạ ẳ ng h p, ng ợ ắ ế ướ ộ ố ả hay 2 m t ph ng, ặ cho th y chúng ấ ử Trong m t s tr ử là góc nh di n hay góc xo n (hay góc v n). D i đây là hình nh m t s phân t ặ có kích th c riêng. ị ệ ướ

ạ ộ ế ạ 4) Các d ng liên k t hoá h c ế ọ ng, liên k t hoá h c có b n d ng: ọ ạ ươ ị ế ế ệ

ng tác y u. ươ ế ọ ạ ữ ệ ớ ng đ Xét m t cách đ i c ố - Liên k t c ng hoá tr (hay liên k t nguyên t ) ế ộ ử - Liên k t ion (hay liên k t đi n hoá tr ) ế ị - Liên k t kim lo i ạ ế - Liên k t hiđro, t ươ ế Th c t ự ế ng ườ ng tác Van de Van; g i chung là t i rõ r t gi a các d ng liên k t đó. Tuy nhiên, đ thu n l ế i ta v n đ c p riêng t ng d ng đó, hai d ng đ u th ừ không có ranh gi ề ậ ể ượ ề ậ ườ ẫ ạ ạ ầ ậ ợ c đ c p đ n nhi u h n. ế i khi xem xét, ề ơ

II. Quy t c bát t (Octet): ắ ử

ế ừ ự ọ ủ ử ư ấ ạ ậ ử ắ , năm 1916 nhà hoá (hay i c u hình l p ngoài có xu h ng đ t t ạ ắ ọ ạ ớ ấ ướ ử T s phân tích k t qu th c nghi m và c u t o hoá h c c a các phân t ệ h c Côxen (Kossel) và Liuyx (Lewis) đ a ra nh n xét mà ngày nay g i là quy t c bát t ọ quy t c octet): Khi t o liên k t hoá h c, các nguyên t ớ cùng b n v ng c a nguyên t ề ữ ủ ượ ả ự ơ ọ ế khí tr v i 8e. ử ơ ớ C n l u ý là quy t c đó ch áp d ng đ ỉ ắ ắ ụ chu kỳ 2. Quy t c bát t ử i h n các nguyên t ạ ộ ố ớ ạ ừ ế ớ ỏ khí hi m. Th c t , ch y u là các (octet) th hi n trong t ng d ng liên k t c th . Thông ư ố ố ng h p không tuân theo quy t c bát t ầ ư nguyên t ố th ườ các nguyên t ế ử nhóm A. (H c viên l y thí d v nh ng tr ấ ọ c cho m t s gi ố ủ ế ể ệ ế ụ ể ng trong liên k t ion, sau khi cho – nh n electron l p v ngoài cùng có đ s electron nh ủ ố ng h p nguyên t ợ ử). quy lu t y ch đúng cho đa s các tr ườ ắ ự ế ụ ề ữ ậ ậ ấ ườ ỉ ợ

III. Thuy t liuytx (Lewis) (năm 1916): ơ ế

1. N i dung c a thuy t: các nguyên t nguyên t đ ử ế ữ đ u có đ ừ ở ặ ọ ử ề ỗ ộ ủ Trong phân t đ ử ượ ớ ế c t o ra t phi kim, liên k t hoá h c gi a hai ử ượ ạ ố c th c hi n b i c p (đôi) e dùng chung, nh đó mà m i nguyên t nguyên t ượ c ệ ự ờ khí tr v i 8e. c u hình l p ngoài cùng b n v ng c a nguyên t ơ ớ ấ ử có th tham gia đ Electron c a m i nguyên t ế ượ ả c liên k t là e hoá tr . Đôi e t o liên k t ph i ề ữ ử ủ ể ủ ế ạ ỗ ị

ụ c th c hi n nh c p e góp chung. ờ ặ fl › i đ c g i là e không liên k t. ữ ệ › c kí hi u Cl đ ệ ự ượ , các e còn l ạ ượ ọ ế ạ ị tham gia liên k t, ng i ta chia ế ế ộ ặ ớ ạ ị ử ế ườ liên k t c ng hoá tr thành hai lo i: có spin đ i song. ố Ví d : Phân t ử 2 có liên k t gi a hai nguyên t Cl ế ử hay fl c p e này là c p e liên k t, đ ượ ặ ặ a) Phân lo i liên k t c ng hoá tr Căn c vào v trí c p e dùng chung so v i h t nhân nguyên t ạ ứ ế ộ ị ị ự ự . Đó là liên k t trong các phân t ở ữ 2, Br2... (tr ế - Liên k t c ng hoá tr không phân c c (hay không có c c): Đôi e dùng chung đ n ch t nh Cl ấ gi a kho ng ả ngườ ử ơ ư ệ ử 0,4). ị ự ệ ề ạ ơ ơ ‚ nguyên t ố các phân t ệ ớ ệ ả ộ ệ ế ộ ị b) Tính đ nh h ủ Liên k t c ng hoá tr có tính đ nh h ế ộ ị ặ ị ị c phân b ng không gian. Trong liên k t c ng hoá tr , c p e dùng kho ng không gian gi a hai h t nhân tham gia liên ữ ố ở ượ ế ả ạ ế ộ cách hai h t nhân nguyên t ạ ệ £ h p hi u đ âm đi n ộ ợ ử ủ - Liên k t c ng hoá tr có c c (hay phân c c): Đôi e dùng chung l ch v phía nguyên t c a ế ộ ự có tính phi kim m nh h n (hay có đ âm đi n l n h n). Đó là liên k t hoá h c trong ọ ế h p ch t nh H 1,70). ư 2O, NH3, CH4,... (hi u đ âm đi n trong kho ng 0,40 ấ ộ ử ợ ng không gian c a liên k t c ng hoá tr ướ ị ế ộ ướ chung (hay c p e liên k t) đ ặ k t. ế ữ ạ ấ ỉ ị ấ H liên k t v i 1 nguyên t ế ớ ử ề ơ liên k t v i m t nguyên t ớ ộ cho tr Liên k t c ng hoá tr có tính ch t bão hoà. Ch ng h n trong h p ch t gi a Cl v i H, ch có 1 ợ ẳ ử Cl t o thành HCl; không th có nhi u h n m t nguyên t ể ướ ị c b ế ớ ạ Cl. Do v y s nguyên t ậ ố ử ử ộ ử ộ đó. ế ộ ử ế ớ ế ở nguyên t H liên k t v i m t nguyên t h n ch b i hoá tr c a nguyên t ạ ị ủ ử

H, F, Cl, Br, I. c t o ra t ấ ượ ạ ố Bài t p:ậ Cho các nguyên t ủ ấ 1) Hãy vi ừ ủ 2) Trong s các ch t đã nêu ch t nào có liên k t không có c c, có c c? Hãy ch rõ v trí c a các nguyên t ế đã cho. ự ự ỉ ị ố t CTPT c a các ch t đ ế ấ ố ỗ c p electron liên k t trong m i ch t. ế ặ ấ

ể ử ơ ấ ạ khá tr c quan ự

ị ộ . Các electron này là các electron hoá tr . Công th c hoá h c ch rõ th t ộ ạ ị ỉ ự ế ố ế ạ ặ ỉ ộ ặ ứ ọ ị ượ ọ ế ằ ỉ ứ 2. Công th c c u t o Liuytx (Lewis): ứ ấ ạ Bi u di n liên k t và c u t o phân t ế ễ 1. Công th c:ứ M i d u ch m bi u th m t electron. Hai ch m hay m t v ch – ch m t c p electron trong ể ấ ấ ỗ ấ ứ ự hay phân t nguyên t ỉ ử ử ứ và các kí hi u ch s phân b electron hoá tr đ c g i là công th c liên k t gi a các nguyên t ệ ử ữ t b ng d u v ch, ng các c p electron liên k t vi ng). Thông th Lewis (do Lewis đ x ấ ườ ề ướ electron không liên k t bi u di n b ng ch m. Công th c Lewis không ch dùng cho các h p ợ ể ấ ằ ễ ế ch t có liên k t công hoá tr mà dùng c cho các h p ch t có liên k t ion. ị ế ế ả ấ ợ

: a) nit c, c) Canxi clorua. t công th c Lewis cho các phân t ử ướ ơ b) n , ấ Bài t p:ậ Vi ế 2. Cách vi ế ầ ọ ộ ử ứ ử ề ủ ở ớ ứ t công th c Lewis: ứ a) Các khái ni m c n dùng: ệ : Trong m t công th c hoá h c, có nguyên t trung tâm và ph i t ố ử c n nhi u e nh t đ t o đ ượ ấ ấ ể ạ ấ c g i là ph i t ụ ố ử g m 3H và 1 c p e không liên k t c a N ( v hoá tr ). Trong phân t ế ủ c c u hình tám electron (octet) ả ặ ử NH . Ví d : trong phân t ử ị ở ỏ trung tâm là l p ngoài cùng c a nó ế khác và c c p electron không liên k t trung tâm là 3, nguyên t ử HCN, nguyên ử v hoá tr ). ở ế ở ỏ ặ (khi nguyên t ộ ủ ồ ọ ượ c a các nguyên t ạ ị này là thành ph n c a m t ộ ử ầ ủ các l p bên trong. Ví d : Xét lõi ụ ớ phân l p ớ ở ạ H ch g m h t ỉ ồ ử ở ồ ng đ ử H th ng h p ngo i l trong HCN ta có: lõi nguyên t ử C g m h t nhân và 2 electron ạ c coi là tr ượ ườ : Ph n lõi c a m t nguyên t c xét) g m h t nhân và các electron ạ ở N g m h t nhân và hai e ồ ử 2; lõi nguyên t phân l p 1s ớ . ạ ệ ườ ợ

+

: là s đ n v đi n tích c a nguyên t l p hoá ở ớ ử ỏ ử ị ố ộ ố ủ ố ử ị ệ ị ố ằ ử ươ ộ ứ ủ khi ta b các electron đó. ủ - t ng s e riêng c a ố ử ệ ệ ổ ử ử ế ổ ố ơ ng, có tr s b ng s e hoá tr v n có c a nguyên t ủ = (Đi n tích c a lõi nguyên t ủ tham gia/2). 3, NH4 nguyên t ụ ị ứ ủ ấ

+: Xét t

ệ ố ổ ố ạ ế ệ ậ nh trên, chú ý N không còn e không liên k t và N tham gia 4 liên ươ ư ế

+.

4

ệ + Nguyên t nguyên t ử ầ (hay nguyên t có s oxi hoá cao nh t); các nguyên t ố ử trung tâm đ c a nguyên t ượ ọ ử ủ N, ph i t ặ ố ử ồ g m 1H và 1N ( đây không có c p e không liên k t trung tâm là C, ph i t t ố ử ồ ử + Lõi c a nguyên t ử ầ ử ủ công th c hoá h c đ ứ nguyên t ử ủ 1s2; lõi nguyên t nhân, th c t ự ế + Đi n tích: ệ - Đi n tích lõi nguyên t ệ tr đi nên là m t s nguyên d ị - Đi n tích hình th c c a m t nguyên t – t ng s e t o liên k t có nguyên t ố ạ Ví d : Xác đ nh đi n tích hình th c c a N trong NH ệ - Trong NH3: T c u t o Lewis, ta th y: ừ ấ ạ Đi n tích lõi c a N là 5 ủ S e không liên k t c a N là 2 ế ủ T ng s e t o liên k t có N tham gia là 6 (hay có 3 liên k t) ế V y đi n tích hình th c c a N = 5 – 2 – 6/2 = 0 ứ ủ - Trong NH4 ng t ự k t v i 4 H. ế ớ V y đi n tích hình th c c a N = 5 – 0 – 8/2 = +1 ứ ủ ậ Đây chính là đi n tích c a c nhóm NH c đ vi t c u t o Lewis: ủ ả ướ ể ế ấ ạ HCN t công th c c u t o s b c a ch t d a vào hoá tr c a các nguyên t ử ướ ứ ấ ạ ơ ộ ủ t th t ế ứ ự ế thi t và gi ị ủ ả , hãy liên k t gi a các nguyên t ử ữ ế ấ ự ư ế thi t th t t đ vi ế ể ế ế ơ ượ ứ ự c hình thành. N u ch a bi đó. H : C : N (a) hay H : N : C (b) ị ủ ố ổ ự ườ ủ . ử ng d a vào c u hình e c a các nguyên t ử 1e

4e 5e ệ b) Các b c 1: B Vi ế r ng ch có liên k t đ n đ ỉ ằ dùng gi ả đây ta có: ở ướ : g i nọ 1 là t ng s e hoá tr c a các nguyên t B c 2 - Thông th ấ H: 1s2 fi C: 1s2 2s2 2p2 fi N: 1s2 2s2 2p3 fi 1 = (1 + 4 + 5) e = 10 e V y nậ

Chú ý: N u công th c đó là: ứ ế ơ ổ t ng trên. ị ệ c c ng thêm 1e vào t ng trên. ừ ổ ượ ộ ng do tr đi 1e t ừ trung hoà nên không áp d ng ph n này. ầ ụ ng: 1 đ n v đi n tích d ử ướ : Tìm công th c Lewis (g n đúng) ứ i không tham + Ion âm: 1 đ n v đi n tích âm do đ ị ệ + Ion d ươ ơ ươ HCN là phân t B c 3 - g i nọ 2 là t ng s e đã t o liên k t trong công th c đ a ra ứ ư ầ ế ạ ổ ố b ở ướ c 1. S e còn l ố ạ

4.

3 = n1 – n2 = 6e.

4 = 6e.

5 = n3 – n4

5 = 0: tính đi n tích hình th c 5 „

âm đi n nh t trong công th c ban đ u b ng n cho nguyên t ứ ấ ầ ằ ố ử ử c trên cho HCN. n ệ 2 = 4e, v y nậ ử cho N. Trong công th c ban đ u N m i có 2e, ứ ầ ớ ả ạ ữ ớ gia liên k t nế 3 = n1 – n2 - S e c n l y đ t o bát t ể ạ ầ ấ Khi áp d ng ba b ướ ụ Trong (a), N âm đi n h n C nên ph i t o bát t ơ ệ nó c n 6e n a m i thành 8 e. Nh v y n ư ậ ầ ướ : Tìm công th c Lewis đúng ứ i, kí hi u n ạ t c 3. ệ ệ ử b ế ở ướ m i nguyên t ứ ở ỗ ể ạ ử ử c th c hi n khi nguyên t cho nguyên t trung tâm là nguyên t c a nguyên t c 4 B - Tìm s e còn l ố + N u nế + N u nế Chú ý: Vi c này ch đ ệ 0: chính là s e c n dùng đ t o bát t ầ ệ trong công th c v a vi ứ ừ trung tâm. ử ủ ỉ ượ ố ự ử ố ộ thu c

3 = n4 = 6e nên n5 = 0.

trong công th c v a vi t. ệ i đi n tích hình th c cho m i nguyên t ứ ỗ ử ứ ừ ế chu kì 3 tr đi.ở Sau đó tính l ạ áp d ng: V i HCN có n ớ ụ

.. N (c) : ..

Do đó tính đi n tích hình th c cho các nguyên t trong phân t H : C : ứ ệ ử ử

..

trung tâm là nguyên t ư ử ủ ử ế ố chu kỳ 2 âm ử ể ch a đ t đ ộ ử đi n h n) thành c p e liên k t, sao cho có đ H: 1 - 1 = 0 C: 4 – 2 = 2 N: 5 – 6 –1 = -2 ệ ự c bát t ạ ượ ặ ơ ả ế - Sau khi th c hi n nh trên, n u nguyên t ư ệ T (c) ta th y nguyên t ấ c a nguyên t ế ở trung tâm đó. ử . V y ta ph i chuy n 4e ả ử ậ ể đ i v i nguyên t c bát t ượ ớ (2 c p e) không liên k t c a N thành 4e (2 c p) liên k t: ế , ta ph i chuy n m t hay m t s c p e không liên k t ( nguyên t ộ ố ặ c bát t ử ố ớ ượ trung tâm C còn thi u 4e m i có đ ế ặ ử ế ủ ừ ặ

.. N : ..

..

H : C : H : N : C ”

Tính l i đi n tích hình th c c a các nguyên t (f) trong (f): ạ ứ ủ ệ ử

H: 1 – 1 = 0 C: 4 – 4 = 0 N: 5 –2 – 3 = 0 xác đ nh đ lo i b công ậ ứ ầ ọ ự ể ạ ỏ ị

3.

2-.

K t lu n: (f) là công th c Lewis c n tìm cho HCN. (H c viên t ứ Bài t p áp d ng ế th c (b). ậ ụ : Tìm công th c Lewis c a PCl ứ ủ c) Xác đ nh công th c Lewis c a ủ CO3 ứ đ nh là: (a) ị ả ị

O : C : O.. O đi n tích –2: + Công th c gi ứ ố ộ ị ầ ệ

4 = 6e. 3 = 18e

5 = n3 – n4 = 0.

n3 = n1 – n2 = (24 – 6) e = 18e ừ cho 3 O là n ử ầ

+ Khi tính s e hoá tr , c n chú ý đây là m t anion có n1 = (6 x 3 + 4 x 1 + 2) e = 24 e 2 = 6e fi T (a) có n + S e c n đ t o bát t ể ạ ố V y nậ + Tính đi n tích hình th c cho t ng nguyên t trong : (b) ứ ừ ử :

.. .. : O : C : O.. .. .. : : O .. ử ệ C: 4 – 3 = +1 O: 6 – 6 – 1 = -1; ư ậ ừ cacbon ch a đ t bát t ư ạ ể ử ể C đ C O cho nguyên t ng nhau v i 1 liên k t đôi C = O và ng đ ứ ấ ạ ươ m t trong ba nguyên t ươ ử ớ ế c 3 công th c c u t o t oxi: . Nh v y nguyên t ử + T (b) có 3 kh năng chuy n 2 electron t ừ ộ ả có 8 electron và thu đ ượ m t đi n tích hình th c cho m i nguyên t ứ ử ệ ộ ỗ

.. .. .. .. .. .. .. : : O : C :O : .... O: : O : : C : O : .. O..: : .. : O : C : :O .. .. O..: : (I) (II) (III) Tính đi n tích hình th c trên m i nguyên t ứ ệ ỗ . ử

3

2- có c u t o ph ng, 3 nguyên t ẳ ằ

C: 4 – 4 = 0 O: 6 – 6 – 1 = -1 (có 2 O) O: 6 – 4 – 2 = 0 ậ ứ ế ử 3 đ nh c a tam giác ủ ỉ »

3

V y 3 công th c Lewis đó đ u đúng cho CO + Th c nghi m cho bi ự ệ đ u, góc OCO ề Đ gi ể ả ự ộ ườ ả ữ ấ ạ t r ng đã có s c ng h ng nhau; chúng đ ề ế ằ ng đ ươ ng gi a 3 c u t o (I), ứ c g i là các công th c ọ

3-, C6H6,... thuy t này ta tính đ

2- theo công

3

2-. ề 3 t ion CO O ấ ạ ở 120o, 3 liên k t C-O có đ dài đ u b ng nhau, là 131 pm. ế ộ i ta gi i thích k t qu này, ng thi ưở ả ế (II), (III) v i nhau. Ba công th c Lewis t ượ ươ ứ ớ 2-. ng c a CO c ng h ưở ộ ủ thuy t v s c ng h Gi ế ề ự ộ ả -, SO4 ả

2-, PO4 ế

ng h p ion và phân t ng các c u t o có th áp d ng cho các tr ể ấ ạ ưở ườ ụ ợ ử khác nh NOư c đi n tích trên m i nguyên t oxi trong CO ượ ử ỗ ệ

3

3 + áp d ng gi ụ th c:ứ Đi n tích hình th c trên m i nguyên t ệ ng. ưở C th : Đi n tích hình th c trên m i nguyên t ụ ể ử K t qu này cho th y: đi n tích trong ion CO ế đi n tích đó đ ố ệ tích.

ứ ử ỗ ộ xác đ nh = Đi n tích toàn nhóm/ S c u t o c ng ố ấ ạ ệ ị h ệ ỗ ứ ệ ấ ả ộ c phân b cho các nguyên t ố ị oxi trong nhóm. Ng ượ ử oxi = - 2/3 2- không c đ nh trên m t nguyên t oxi nào, ử ả ệ i to đi n i ta nói: có s gi ự ả ườ

Th c ch t s gi ả ả ằ ự ấ ạ ả ệ ấ ự ả ả ả ầ i to electron. B ng cách tìm c u t o Lewis cho ủ i to electron góp ph n kh ng đ nh vai trò đáng chú ý c a ị i to đi n tích này là gi công th c hoá h c v i quan ni m gi ẳ ệ ọ ớ công th c c u t o Lewis trong nghiên c u và gi ng d y hoá h c. ọ ứ ằ ạ ố ậ ủ ế ượ c xác đ nh b ng t ng s các c p electron t o ra liên k t đó. ặ ế ạ ừ ị ộ ả ổ ế ơ

3

” ế ế ứ ứ ấ ạ + B c c a m t liên k t đ ộ T đó ta có: b c b ng 1 đ i v i m t liên k t đ n C - C; ố ớ ậ ằ ố ớ ố ớ ưở đang xét trong các ế ằ ử ề ậ ộ ế ng. ưở ữ ế ề ọ ớ

3

2- b ng:ằ

ng ((I), (II), (III)). b c b ng 2 đ i v i m t liên k t đôi C = C; ộ ậ ằ b c b ng 3 đ i v i m t liên k t ba C C; ộ ậ ằ ng thì: + Khi có c u t o c ng h ấ ạ ộ B c c a m t liên k t b ng t ng các b c liên k t thu c v hai nguyên t ậ ủ ổ ộ ng chia cho s c u t o c ng h c u t o c ng h ố ấ ạ ộ ưở ấ ạ ộ 2-: Ch n b t c m t liên k t nào trong ba liên k t gi a C v i O, ta đ u th y áp d ng cho CO ấ ế ấ ứ ộ ụ t ng b c c a liên k t đó là: 2 + 1 + 1 = 4. ổ ế ậ ủ Ta có 3 c u t o c ng h ấ ạ ộ V y b c c a liên k t gi a C v i O trong CO ưở ữ ậ ủ ế ậ ớ

4/3 = 1 (*)

3

2- có b c trung gian gi a liên k t đôi C = O (b ng 2) v i liên k t đ n C - O (b ng 1). Tr s v đ dài liên k t phù h p v i k t qu đó: ợ

K t qu này cho th y liên k t gi a C v i O trong CO 1 3 ớ ế ữ ữ ế ế ậ ả ấ ị ố ề ộ ế ơ ớ ế ế ả ằ ằ ớ

2C = O b ng 121 pm. ằ 3C – OH b ng 143 pm. Nh trên đã bi ằ ư 2- b ng 131 pm.

3

- (chú ý trình bày rõ các b

3

Liên k t C = O trong H Liên k t C - O trong H ế t, th c nghi m xác đ nh đ ệ ự ị ượ ộ c đ dài liên k t gi a C v i O trong CO ữ ằ ướ ộ c, các c u t o c ng ấ ạ h ế ế ớ ế t c u t o Lewis cho NO Bài t pậ : Hãy vi ế ấ ạ ng, xác đ nh b c liên k t gi a N v i C). ữ ế ậ ưở ớ ị

IV. Thuy t s c đ y gi a các c p electron: ế ứ ẩ ữ ặ

3 ngoài 3 c p electron liên k t v i 3 nguyên t

n, A là nguyên t ặ

ặ ự ẩ ỗ ế ờ ặ ế ộ ạ ế ng không gian làm cho phân t t o ra liên k t đó. Liên k t c ng hoá tr là liên k t có đ nh h ị ị ế 1. Mô hình s đ y gi a các c p electron v hoá tr : ị ỏ ữ ặ c t o thành nh c p electron liên k t hay c p M i liên k t c ng hoá tr gi a hai nguyên t đ ử ượ ạ ị ữ electron dùng chung. Đôi e liên k t phân b trong kho ng không gian gi a hai h t nhân nguyên ữ ả ố t ử ử ạ có hình d ng nh t đ nh đ c tr ng cho phân t ặ ế ộ ư ạ Nhi u nguyên t ẳ ế ế ề ử ể ạ ế ấ ị ử ặ ử NHở trong N Các c p electron dù liên k t hay không liên k t này s đ y nhau do cùng tích đi n âm. ặ ặ ế ẽ ẩ ế ớ ế ướ và cho ch t đã cho. ấ sau khi góp chung e đ t o liên k t còn có các e không liên k t. Ch ng h n ạ H, còn có 1 c p e không liên k t. ế ệ X có trong AX ử ố ử ố ử AXử A còn có m c p e không liên k t, m i c p đ ệ ượ Trong phân t ế ở ; n là s ph i t ố ệ trung tâm, X là ph i t ế ố ử ữ ự ỗ ặ ớ c kí hi u là E, ta có kí hi u AX ớ ạ ủ ị ị ớ ế A và các electron phi hoá tr bên trong (lõi), v ộ

n. nEm. Mô N u trung tâm A có d ng ạ hình VSEPR xét s phân b không gian gi a A v i X, v i E. Coi nguyên t ỏ c u. Tâm c a hình c u là h t nhân nguyên t ị ầ ầ ử qu c u là các e l p ngoài cùng (e hoá tr ). M i c p e hoá tr chi m m t kho ng không gian nào ả ỗ ặ đó c a qu c u. Nh v y, ế

3 ch là 102

3. T

ạ ụ ủ ấ ị ả ầ ủ ả ầ ư ậ ở ộ ph thu c vào kho ng không gian ph thu c ch y u vào ở ứ ộ ị ủ m t m c đ nh t đ nh, hình d ng c a phân t ử ộ trung tâm A. Hình d ng phân t ử ủ ế ả ộ ụ ố ị ủ ộ ủ ế ứ ẩ ữ ặ ị ế ứ ẩ ữ ữ ặ c các nhà bác h c khác, trong đó có R. Gillespie, b sung và hoàn ch nh. ượ ọ ổ ỉ ố ặ ụ ộ ị tr và sau đó đ ấ ế ế ủ ế ủ (hay ion) ph thu c vào t ng s c p electron hoá tr ử ổ . ử ự ẩ c phân b đ u nhau và cách nhau xa nh t đ có l c đ y ấ ể ố ề ặ nh nh t gi a chúng. ữ ữ ặ ươ ế ế ế ặ A và X t o ra liên k t đó nên chuy n đ ng ch y u ử chi m b i các e hoá tr c a nguyên t ạ s phân b các c p e hay các đám mây e hoá tr c a nguyên t A. ự ử ặ 2. N i dung c a thuy t s c đ y gi a các c p e hoá tr (VSEPR) Vào nh ng năm 1940, N. Sidgwick, H. Powell đ a ra thuy t s c đ y gi a các c p electron hoá ư ị + C u hình các liên k t c a nguyên t liên k t hay không liên k t c a nguyên t + Các obitan có các c p e hoá tr đ ị ượ ỏ ấ Có s không t ự ờ ủ ươ ạ ử ế ể ạ ồ ủ ế ặ ỉ ộ ị ự ế ạ ộ ể ể ế ặ ả ơ ả ở ặ ế ế ả ơ ộ ớ ng gi a c p e liên k t và c p e không liên k t. Đôi e liên k t ch u l c ị ự ng đ hút đ ng th i c a hai h t nhân nguyên t ủ ế ở ạ vùng không gian gi a hai h t nhân. Trong khi đó, c p e không liên k t ch ch u l c hút c a h t ữ nhân A nên có th chuy n đ ng ra xa h n. K t qu là c p e không liên k t chi m kho ng không gian r ng h n so v i kho ng không gian chi m b i c p e liên k t. ế ớ ế ặ ơ ớ ữ ế ơ ả ớ ặ ng ng b ng 109 ằ ươ ử ế ứ ẩ ặ CH ế ứ có s c p electron không liên k t b ng 0, 1 và 2. ố ặ ứ ặ + Obitan có c p electron không liên k t chi m không gian l n h n so v i obitan ch a c p ế electron liên k t vì th s c đ y gi a các c p electron liên k t gi m h n so v i c p không liên o28’, 107o và k t. Thí d góc liên k t trong các phân t ụ ế 104,5o do các phân t ử ủ ặ ệ ng t ế 4, NH3 và H2O t ế ằ ộ ế o c a NH ủ ế liên k t ố ủ góc liên k t tgi m trong ả ự ươ ế ế ỉ

2. Góc liên k tế

fi + Không gian c a c p electron liên k t s gi m n u đ âm đi n c a các nguyên t ế ẽ ả o so v i 107 l n. góc liên k t trong NF ớ ớ dãy: PI3 (102o), PBr3 (101,5o), PCl3 (100,3o) và PF3 (97,8o). ớ ặ ế AXn v i n = 2 ng th ng. Phân t th ng nh BeH a) Mô hình s đ y gi a các c p electron liên k t: ượ c phân b trên đ ố 6 ử ẳ ườ ẳ ư

ữ ự ẩ n=2: hai c p e đ ặ o. XAX b ng 180 ằ ặ ề ử ượ ề có hình tam giác đ u,

di n đ u, tâm là A. Phân t có hình t ề ố o. Ví d : BFụ ố ở ố ề di n đ u. ứ ệ ử

ề ẳ n=4: b n c p e đ ố ặ Góc XAX b ng 109 ằ ự c phân b trên ba đ nh c a tam giác đ u. Phân t ỉ ủ 3, AlCl3,... b n đ nh t ứ ệ ỉ +,... 4, NH4 ặ ặ ầ ẻ ng tháp tam giác. Ví d minh ho : phân t ng n i các nguyên t ố 5 có phân b l n=3: ba c p e đ ph ng. Góc XAX b ng 120 ằ c phân b ượ o28’. Ví d : CHụ ố ồ ưỡ ụ ạ ườ PCl ử ẳ ử ế ố ưỡ ằ ượ ằ ư ặ ặ ở ặ ầ ỉ ị ề ượ ặ ẳ có ba lo i góc liên k t: trong m t ph ng có góc ClPCl b ng 120 ặ ạ o và góc 180o. Theo mô hình VSEPR, năm c p e đ ẳ c t o ra trong m t ph ng này đ ạ ba đ nh tam giác đ u tâm A. Các liên k t đ ở ế ớ ạ ế ượ ạ ố ẳ ự ẳ ạ ộ X ử n=5: có s phân b đ ng đ u 5 c p e trên m t c u. Khi k các đ ng chóp v i nhau ta có hình l ớ o, tam giác nên trong phân t c phân trong khi còn có góc ClPCl b ng 90 ặ ặ trong 1 m t ph ng, ba c p b trên m t c u v hoá tr nh sau: Ba c p cùng v i h t nhân A ỏ ố c g i là này ọ ặ c phân b trên hai đ u c a đo n th ng vuông góc v i m t liên k t ngang. Hai c p e còn l ầ ủ ặ ớ i A. Hai c p e này t o ra hai liên k t tr c. Do s phân b đó nên đ dài ph ng tam giác đ u t ề ạ ế ụ ư liên k t ngang ng n (2,02 nm) h n đ dài liên k t tr c (2,14 m). K t qu s s p x p trên đ a ắ i đ ạ ượ ặ ơ ố ả ự ắ ế ụ ế ế ế ộ

ng tháp tam giác đáy chung là tam giác đ u tâm A, hai đ nh là hai c p e t o ra hai ề ặ ạ ỉ t i m t l ớ liên k t tr c. ộ ưỡ ế ụ ố ặ ớ ự ẻ ỏ này đ ố 6. Sáu c p e c a phân t ặ ầ ạ ườ ủ ử ử ệ ặ ớ ố ị SF ộ ị ủ ề ỉ

ữ SF ở ế 6. Trong phân t ng n i các nguyên c ượ ng ườ sáu đ nh c a m t hình bát di n đ u. Trong tr ệ ạ ế ụ ề ộ ớ này, góc gi a hai tr c liên k t c nh nhau ụ t gi a liên k t ngang v i liên k t tr c v đ dài. Ví d minh ho ử ụ ế ạ ử ữ n = 6: AX6. v i s phân b 6 c p e trên m t c u v hoá tr . Khi k các đ X v i nhau ta có hình bát di n.Ví d minh ho : phân t t ụ ử phân b trên v hoá tr c a nguyên t A ủ ử ỏ h p này không có s phân bi ợ ệ ự c a tr ng h p này là phân t ợ ườ ủ o. b ng 90 ằ 6 b) Mô hình s đ y gi a các c p e liên k t và không liên k t: ặ ữ ế ế AXnEm n + m £ Nguyên t ặ ự ẩ ử ự ươ ế trung tâm A v a có n c p e liên k t, v a có m c p e không liên k t (kí hi u là E). ế ừ ệ ng h p AX ng gi a c p e liên k t v i c p e không liên k t, hai tr ợ ươ n đó không hoàn toàn gi ng nhau. Xét ừ ế ặ ữ ặ ế ớ ặ nEm có cùng s c p e nh ng hình d ng hai phân t ư ườ ố ử ạ ng đ ố ặ ườ ng h p th ợ ng g p: ặ

2, góc ClSnCl » ớ

2. Lúc 2 làm này phân t thí d v i s đ y c a hai c p electron liên k t S = O v i 1 c p electron không liên k t c a ế ủ ế nguyên t

3.

Do không có s t v i AXớ m t s tr ộ ố ườ 1) (n + m) £ 4 * AX2E: Ba nguyên t A, X, X không còn n m trên cùng đ ng th ng nh trong tr ử ườ ườ ư có d ng g p khúc. Ví d : SnCl ng h p AX ẳ ợ 120o. Có th dùng phân t SO ể ằ ụ ử ấ ủ ặ ặ ạ ử ụ ớ ự ẩ S.ử * AX3E: Nguyên t di n đ u nh ử ư ặ ạ ứ ệ ề ư không có d ng t ử 107o. AX4 mà có hình tam giác. Ví d đi n hình là NH trung tâm A có t ng c ng 4 c p e nh ng phân t ộ 3, góc HNH » ổ ụ ể * AX2E2: ử ư ế di n. Ví d : H này có góc g n v i góc t ạ trung tâm A cũng có 4 c p e nh ng do có 2 c p e không liên k t nên hình d ng 2O có góc ặ 4 hay AX3E. Phân t Nguyên t ử ứ ệ ặ ớ ử ụ ầ phân t HOH » khác v i AX ớ 104o. AXE Bài t pậ : Dùng mô hình VSEPR hãy d đoán hình d ng phân t ự ạ ử ặ ng tháp tam giác. Song s có m t c a c p e không liên k t s ưỡ ế ặ ủ ặ ế ẽ ự trung tâm A có 5 c p e). 2) (n + m) = 5 (nguyên t ử 5 thì phân t có hình l ử làm bi n d ng hình đó. ạ N u AX ế

4.

c mô t nh hình trên. K t qu phân t *AX4E: ự ố ế ượ ả ư ế ả ử ậ có hình cái b p bênh. Ví d : phân t ặ SF S phân b E và 4 c p e liên k t đ ử ụ *AX3E2: Ba c p e liên k t t o 3 liên k t A-X; s đ y t ự ẩ ươ ế ạ ặ ỗ ữ ớ e không liên k t (E), k t qu t o ra phân t ớ 3, HClO2. ế ế ả ạ ụ ặ ng h gi a 3 c p e này v i nhau và v i 2 c p ữ trung tâm A có 6 c p e). ế ử ặ hình ch T. Ví d : ClF ử ặ 3) (n + m) = 6 (nguyên t * AX5E: B n trong năm c p e liên k t đ i đ ố ế ượ ế ặ ặ ố ặ ụ ầ ế ặ ế ụ ươ c phân b trong m t ph ng; 1 c p e liên k t còn l ẳ ớ ấ ạ 5, liên k t tr c có đ dài 169 pm còn liên k t ngang có đ dài t ạ ượ c 5) ầ ng ng đ ươ ớ i ộ ế ộ ế ẳ ạ

ố phân b trong tr c g n vuông góc v i m t ph ng trên. Do đó 5 c p e liên k t (hay ph n AX ẳ ặ t o ra hình tháp vuông. Trong c u t o này, liên k t ngang và liên k t tr c không t ạ hình h c. Ch ng h n trong BF ế ụ ọ 177 pm. * AX4E2: ượ ặ ố ặ c phân b trong m t ph ng t o ra hình vuông ph ng. Ví d : phân t Theo mô hình VSEPR, 2 c p e không liên k t (E) đ ẳ ượ c phân b trans so v i 4 c p e liên k t; ế ớ ử ẳ ạ ế ặ ụ ố ặ ế

ả ụ ủ mà 4 c p e liên k t này đ XeF4. ệ Vi c áp d ng mô hình VSEPR gi ộ ượ ử ủ ế ả cũng có nh h cũng g n li n v i tính ch t hoá h c c a phân t c hình d ng c a các h p ch t có liên k t b i ế ộ ạ ấ ợ là ph i t ạ ng đ n hình d ng ố ử ấ ệ ử ớ . Hình d ng phân t ạ c đi m: khó khăn không th v ưở . ử ổ ạ ề ắ ể ượ ử ượ ọ ủ t là các halogenua kim lo i ki m th d ng MX ạ ấ ố ớ ợ ố ớ ợ ấ ạ ề ề i thích đ (C2H2, C2H4,...); đ âm đi n c a các nguyên t phân t Nh 2 ch cóỉ ể c u hình th ng đ i v i h p ch t c a Be còn đ i v i h p ch t c a Ba đ u có c u t o g p khúc. ẳ ấ Nguyên nhân là do nh h Bari. ấ ủ ng c a các obitan khác trong nguyên t ử ấ ủ ủ ưở ả

V. Thuy t liên k t hoá tr (VB): ế ế ị

ị ậ ế ể ữ ủ c t o nên b i c p electron có spin ng 1. Nh ng lu n đi m chính c a thuy t liên k t hoá tr ọ ượ ạ

2 3p4. Nh v y S có 6e hoá tr phân b trong 4 AO: 4p

2S có góc HSH » ư ậ

2 có góc t

c chi u nhau c a hai nguyên ủ ề ậ t o nên m t vùng có m t ộ ử ạ c hình thành. ế ượ ủ ữ ệ ủ ủ ệ a) Liên k t hoá h c đ ế ự ẫ ả ế ượ ủ ữ ử ế ng trong không gian mà kh năng che ph gi a các ọ ọ ủ ự ạ ế ở ặ ượ . Trong đó có s che ph gi a nh ng obitan c a hai nguyên t t ử ữ đ đi n tích cao d n đ n vi c gi m th năng c a h , nghĩa là liên k t đ ộ ệ ả ế c hình thành theo ph b) Liên k t đ ươ là c c đ i (th ng g i g n là nguyên lí che ph c c đ i). ự ạ ườ che ph nhau càng nhi u, liên k t đ c t o nên càng b n. ủ ử ề obitan nguyên t c) Hai obitan nguyên t ế ượ ạ + Theo quan ni m c a thuy t VB, liên k t hoá h c gi a 2 nguyên t ề hình thành đ ệ ượ ử ế ọ c là do s ộ ố ế ộ ủ ị ữ ể ủ ỗ 2 nguyên t ử ủ ạ H ử 2 t ừ ế ặ ứ ộ ủ ư ế ế ọ ủ ạ s đ ử ẽ ượ ự ở c phân b theo ph ố ế ng nào mà ươ ủ ể ệ ở ự ế ấ ướ ị ố ử ủ ế ị ự xen ph 2 AO hoá tr , m i AO có 1 e đ c thân. Có th hình dung rõ h n khi xét m t s giai ơ H. M c đ xen ph 2 AO hay 2 đám mây e đo n trong s hình thành phân t ự tham gia liên k t đ c tr ng cho đ b n c a liên k t. Liên k t hoá h c đ c a 2 nguyên t ượ c ộ ề ử ủ t o ra càng b n n u s xen ph 2 AO càng m nh. ế ự ề ạ + Liên k t hoá h c gi a 2 nguyên t đó có s xen ữ ọ ế ph l n nh t (c c đ i) c a 2 AO tham gia liên k t (2 mây electron c a 2 AO tham gia liên k t). ủ ủ ớ ự ạ S đ nh h s có tr s xác đ nh c a góc ng hoá tr c a nguyên t ị ủ ự ị liên k t (góc hoá tr ) trong phân t ử ế ố ị ể i quy t v n đ hình d ng phân t tham gia liên k t th hi n . nhi u nguyên t ử ề ị c s liên k t CHT ta c n xét đ n phân b electron trên các ô l ầ ế ượ ố ề ế ấ tr ng ng t ử ở ạ ượ ạ c n dùng đ n hình d ng ế Đ xác đ nh đ ơ ả ử ầ hay các obitan lai hoá c a nó. ạ ủ ế thái c b n và kích thích. Đ gi ể ả obitan nguyên b n c a nguyên t ử ả ủ a) M t s áp d ng ộ ố ụ ị ệ c th c nghi m phát hi n. ệ ấ i thích đ ế D a vào thuy t hoá tr đ nh h ế ể ả ướ ị ị đ ử ượ c k t qu đó. ượ ế ự ả Góc liên k t (góc hoá tr ) là m t trong s các tính ch t phân t ộ ố ng (VB), ta có th gi ự - Phân t 92o. t, trong H ệ Hử 2S + Th c nghi m cho bi ự + Ta bi ấ ế ị ủ ế ủ ộ ớ ẳ ộ ụ ụ ủ ế H. 2 AO có 2 e đ c thân này (ch ng h n đó là AO-3p ử ứ ủ ủ ớ ự ớ H ụ ủ ằ ố ứ ầ ứ ườ ự ẩ ế x, 4py t S có c u hình e là [Ne] 3s ố 1. Theo thuy t VB, 2e đ c thân c a S đã t o 2 và 4pz. H có m t electron duy nh t trên obitan 1s ộ ạ ấ x, AO- liên k t S-H v i 2e c a 2 nguyên t ạ o. Vì AO-s có đ iố 3py) có tr c vuông góc v i nhau, t c là góc gi a hai tr c c a 2 AO đó là 90 ữ x ng c u nên vùng có s xen ph c a 1 AO-s v i 1 AO-3p s phân b trên tr c c a AO-3p ứ o. Tuy t ng ng. Đi u này có nghĩa là thông th ề ươ c nh nhau s có s đ y nhau. S đ y này làm cho góc HSH nhiên hai vùng có m t đ e cao ậ ộ m r ng ra. K t qu là góc đó b ng 92 ả ệ ế ng t ở ạ ằ ứ ề ạ ấ ớ ươ ự 90o. ớ 2Se có góc HSeH » 91o, H2Te có góc HTeH » ẽ ng góc c a phân t ử 2S, t c HSH b ng 90 ủ ự ẩ ẽ o nh k t qu th c nghi m. ả ự ư ế phân nhóm chính th 6 v i S còn có Se, Te đ u t o h p ch t v i H ợ ở nh trên, c th là H ụ ể ở ộ + Cùng ư - H2O » 104,5o ệ ượ tr vàị Th c nghi m thu đ ự + O ở các AO t Rõ ràng ằ

o. Góc th c nghi m thu đ

3 còn l ạ ủ ằ 3 có 2 c p e không liên k t t o ra 2 vùng có m t đ e cao, s đ y nhau. S

o. Do đó ng o29’ r t g n v i tr s 104,5 đ nh 3. Trong 4 AO-sp3 có 2 AO mà m i AO có 2e (1 c p) ặ ỗ ế i thì m i AO ch có 1e. Theo thuy t ỉ 3 mà m i AO m i có ớ i ta cho ự

o29’. Ng ẽ ẩ

ể ủ ớ ự ủ ủ ự ố AO- như gi aữ ủ ế hoá ụ ự ả ơ ế ề ớ i ta gi ớ ị ố ấ ầ ả ị ườ c góc HOH cùng nhóm chính th 6 v i S. Các e hoá ớ ứ ng ng: ươ ứ đây không th cho r ng O dùng 2 ở p nguyên ch t đ xen ph v i 2 AO-1s c a 2 H ấ ể ạ c. Mu n có s che ph c c đ i trong H2S đ ượ các obitan 1s c a H và 2p y, 2pz c a O thì các ủ i nguyên t H ph i ti n l nguyên t O theo ử ạ ả ử ng c a tr c y và tr c z. Nh v y thì góc ph ư ậ ụ ủ ươ ượ c tr HOH ph i là 90 ệ ị o r t nhi u. 104,5o l n h n góc lý thuy t 90 ấ di n là 109 ố ệ ở ứ ệ tr ng thái lai hoá sp 2O trên, góc t ở ạ c g i là c p e không liên k t c a O, 2 AO-sp ỗ ủ ế ầ ỗ di n 109 ườ ế + Theo s li u r ng O trong H ằ đ ế ủ ượ ặ ọ VB, đ t o 2 liên k t O-H c n có s xen ph 2 AO-1s c a H v i 2 AO-sp ự ể ạ ớ 1e. V y thì góc liên k t (góc hoá tr ) HOH ph i đúng b ng góc t ậ ị cho r ng 2 AO-sp ằ ứ ệ ậ ộ ả ế ạ ặ

3 còn l

i, k t qu ta quan sát đ c góc đó là ụ ủ ẹ ạ ở ạ ế ả ượ đ y này làm h p góc t o b i 2 tr c c a 2 AO-sp ẩ 104,5o. Nh v y m c dù còn r t đ nh tính, thuy t hoá tr đ nh h ị ặ ế ấ ị ế ủ ư ậ ệ i thích đ ả ế ộ ng đã gi ị ề ự ế ẽ ằ ị ế ế che ph nhau nhi u nh t. V y có th xác đ nh ph ấ ươ ề ể ị ỉ ữ c ph ử ủ ự ạ ượ ươ ủ ế ị ị ng t ả ự c k t qu th c ượ ế ướ 2O.Theo thuy t liên k t hoá tr , liên k t c ng hoá tr đ c hình ị ượ ng mà các ươ ng c a liên k t d a vào ế ự ủ , nghĩa là theo giá tr c c đ i c a các obitan ị ự ạ ủ c hình d ng c a phân t ử . ạ ượ ế ề ấ áp d ng vào lý thuy t v c u ụ ử ng c a liên k t là có th xác đ nh đ ủ ấ ủ ơ ọ ượ ự ớ ử

3:

i thích hình d ng c a các phân t XH ng t nghi m v góc liên k t c a H ế liên k t và liên k t s n m theo ph dung là s ghép đôi electron c a hai nguyên t ử ủ obitan nguyên t ậ ủ ch tiêu che ph c c đ i gi a các obitan nguyên t . Xác đ nh đ nguyên t ử ể Đây là m t trong nh ng thành t u l n nh t c a c h c l ộ ữ t o phân t . ử ạ b) L p lu n t ậ ươ ử ậ ạ ể ả ự ư

2 c a Heitle -London. i phù c s lí gi ể i các AO hoá tr ns, np,...

1 2py

4 : Nguyên t

ế ệ ế ị i bài toán H ả ả ự ộ ế ế ng h p đ n gi n nh t vì nguyên t nh trên có th gi PH3 93o3’ V y d a vào s che ph c c đ i gi a các obitan nguyên t ự ữ ủ ự ạ d ng c a nhi u phân t nh ng cách gi ạ ả ử ủ ch t c a các nguyên t C, Si, B, Be, Hg... ố ấ ủ 2. Khái ni m lai hoá c a thuy t liên k t hoá tr : ủ ứ ể ả ử ơ ả ị ở ộ ứ ạ ủ H ch có AO hoá tr 1s. Đ có đ ượ ự ắ ả ớ ị ằ M t trong các căn c đ xây d ng thuy t VB là k t qu gi H2 là tr ợ ấ ườ h p th c nghi m cho các phân t ự ử ệ ợ mà n ‡ 2. Thuy t lai hoá nh m gi ế Lai hoá là s t l khác nhau c a cùng m t nguyên t ỉ ph c t p, b t bu c ph i m r ng t ộ i quy t v n đ đó. ề ả ng t ử ự ổ ợ ố ượ ị ủ ộ ử ạ t o ng. ra các AO m i có cùng năng l ớ ng g n nhau. ế ấ h p các AO hoá tr có s l ượ ị ể ượ ượ ầ c là ph i có năng l c. ề ố h p b ng t ng s các lai hoá thu đ ố ả ượ ổ ợ ằ ng và kích th c hoàn toàn ượ ướ trong không gian.. ng) ế ề ự ị ướ ươ ư - Đi u ki n đ các AO hoá tr tham gia lai hoá đ ệ - S AO tham gia t ổ - Các AO lai hoá là các AO suy bi n, nghĩa là các AO có năng l ng (ph ư - Đ c đi m hình h c c a AO lai hoá là có m t đ u (hay m t ph n) n r ng còn đ u kia b thu ộ ầ nh nhau nh ng khác v i nhau v s đ nh h ớ ọ ủ ở ộ ở ộ ể ặ ầ ầ ị h p.ẹ ng các AO lai hoá trong không gian th hi n s phân b m t đ electron trong ướ ể ệ ự ố ậ ộ - S đ nh h ự ị không gian. ắ ầ ề ệ ệ ủ ử ủ ủ ồ ế ủ ủ ổ ợ Lai hoá là khái ni m thu n tuý toán h c. V nguyên t c, các AO tham gia t ổ ợ ọ ng trình Schrodinger, là hàm riêng c a toán t ệ ấ ạ đ nh đ ộ ệ ượ ả ị h p là các Hamilton c a h H, v y theo ậ ng ươ h p tuy n tính c a các hàm đó cũng là nghi m c a ph ệ ế i thích các k t c dùng đ gi ể ả

2 2s2 2px ử

1 và ở 1... Theo cách l p lu n nh trên, phân t 4 có hình ậ 1s c a H v i các obitan 2s và 2p ử ử H ủ ươ i che ph v i obitan 2s c a C làm v i ba liên k t C- H trên nh ng góc nh nhau và ế phân ữ di n đ u, nghĩa là c 4 liên k t C-H đ u nh nhau và làm v i nhau nh ng

4, m t obitan 2s và 3 obitan 2p c a C tr n l n v i nhau, hay ộ ủ ươ h p v i nhau t o nên nh ng t ng ữ ạ ổ ợ c g i là các obitan lai hoá. B n obitan lai hoá m i, m i obitan mang 1/4 tính ch t ấ di n ứ ệ ể

4 t

nghi m c a ph ươ nguyên lý ch ng ch t tr ng thái, t trình Schrodinger. Lai hoá có th coi là m t khái ni m gi ể qu th c nghi m. ệ CHử CH ử 2 2s1 2px C có c u hình electron 1 2py tr ng thái c b n 1s ở ạ ậ ể ư ấ 1 2pz ữ ơ ả ư ủ H ti n l i nguyên t ớ ng c a các tr c x, y, z còn nguyên t ử ụ ti n l C theo ph ớ o (vì ch u l c đ y nh nhau c a ba c p electron liên k t đó). Nh ng trên th c t ư ự ế ữ ư ủ ủ ư ế ặ ư ế ề ả ớ ề o28’. ả ự Xét phân t tr ng thái kích thích 1s ạ d ng nh sau: Đ che ph c c đ i gi a các obitan nguyên t ủ ự ạ ạ c a C thì ba nguyên t ủ ế ạ ử th t ứ ư ế ạ ủ ớ b ng 125 ằ ị ự ẩ 4 là phân t CHử t t ử ứ ệ góc nh nhau b ng 109 ằ ư Pauling cho r ng trong phân t ằ ử ộ ẫ h p m i t ng đ ớ ớ ươ ổ ợ ọ ớ ượ ọ ố ớ C h ủ ử ề ng t ỗ ng v 4 đ nh c a 1 t ướ ủ ỉ H đ có th ể ủ ướ ử ị di n. CH ự ạ ứ ệ CH nói theo ngôn ng toán h c, chúng t ữ nhau và đ c a obitan 2s và 3/4 tính ch t c a obitan 2p c a nguyên t ủ đ u. Đây là đ nh h ủ ớ ố ề t o thành 4 liên k t C – H b n v ng và t o ra phân t ử ế ạ 3. Ki u lai hoá và hình d ng c a phân t ử chu kỳ 2. Các AO hoá tr c a m i nguyên t ự ế ườ ạ ợ ị ủ ố ỗ chu kỳ 2 là 2s, 2p ử x, 2py, 2pz. Ta s xét các d ng lai hoá có các AO hoá tr này tham ấ ủ t nh t cho s xen ph v i 4 obitan 1s c a 4 nguyên t ấ ề ữ ủ ng xét h p ch t c a các nguyên t ấ ủ ẽ ạ ố ị ể Th c t th c a nguyên t ủ gia.

z (th

1AOs + 1AOp

b) Lai hoá sp - Lai hoá sp là lai hoá trong đó AO – 2s t h p tuy n tính v i 1 AO – 2p ng dùng AO – ổ ợ ế ớ ườ z) t o ra 2 AO lai hoá sp. ạ - Có th hình dung quá trình lai hoá đó x y ra nh sau: ư ể ả

Lai hoá sp:

2

1

1AO-s+1 AO-pZ = 2AO-sp 1 2AO-sp là: d1 = (s+pZ)

d2 = (s-pZ)

o.

2 + AO – 2pz có đ i x ng đ i v i tr c z. AO - 2s có đ i x ng c u. T h p tuy n tính 2 AO đó ả t o ra 2 AO m i cùng n m trên tr c z; m i AO m i này có ph n m r ng, ph n b thu h p. C ạ i ta g i lai hoá sp là lai 2 AO lai hoá sp đ u n m trên cùng m t đ ườ ằ i1, hi2. Góc gi a 2 tr c 2 AO - sp là 180 i. V y ta có 2 AO lai hóa sp là h hóa th ng, kí hi u là h ụ

ố ớ ụ ố ứ ố ứ ổ ợ ế ầ ở ộ ụ ẹ ầ ằ ớ ị ng th ng: tr c z. Do đó ng ụ ỗ ộ ườ ớ ẳ ầ ọ ề ữ ậ - Bi u th c c a 2 AO lai hoá sp là:

2, C2H2 (ankin) ….

ệ ẳ ể ứ ủ hi1 = (2s + 2pz)/ 2 hi2 = (2s - 2pz)/ 2 i thích liên k t hoá h c trong phân t BeH ế ọ ử c dùng đ gi ể ả ượ đ u có d ng th ng. ẳ ạ ử ề

- Lai hoá sp đ Các phân t Lai hoá sp2:

3 1

1AO-s+2 AO-p = 3AO-sp2 1 3AO-sp2 là: t1 = (s+ 2 px)

6 1

t2 = ( 2 s-px+ 3 py)

6

c) Lai hoá sp2

t3 = ( 2 s-px- 3 py)

- Lai hoá sp2 là lai hoá trong đó AO - 2s t ườ ọ ế ng. T nh AO lai hoá sp, AO-sp ng ch n là AO – 2 cũng ượ ạ ớ ơ ả ươ ầ ư ẹ ạ ớ h p tuy n tính v i 2 AO - 2p (th ớ ng t ự ị ng các AO trong không gian đ c mô t nh sau: ổ ợ 2pz, AO – 2py) t o ra 3 AO m i có cùng năng l b bi n d ng so v i AO c b n, có ph n m r ng và ph n b thu h p. ở ộ ị ế - Hình dung quá trình lai hoá và s đ nh h ướ ầ ự ị ượ ả ư

ủ ặ ẳ ằ ạ ộ Ba AO-sp2 cùng n m trong m t m t ph ng, góc t o b i hai tr c c a hai AO c nh nhau là ụ ạ 2 là t, kèm theo s th t ố ứ ự 1, : t c g i là lai hóa tam giác. Kí hi u AO-sp ở ệ ượ ọ 120o. Do đó lai hoá sp2 đ t2, t3. Lai hoá sp3: 1AO-s+3 AO-p = 4AO-sp3

1 2

4AO-sp3 là: te1 = (s+px+py+pZ)

te2 = (s + px - py - pZ)

te3 = (s - px+ py - pZ)

1 2 1 2 1 2

te4 = (s - px - py + pZ)

3 p4

1 p4

s = ; cos q cos j ; px =

3 p4

cos q sin j cos q py = ; pZ =

nH2n (n‡ 2), benzen,

3 p4 c áp d ng đ gi ụ có góc liên k t b ng 120

o.

- Lai hoá sp2 đ ể ả ượ i thích liên k t hoá h c trong các anken C ọ ế ... Các phân t ế ằ ử

d) Lai hoá sp3 - Lai hoá trong đó AO - 2s t 3. c g i là lai hoá sp l ượ - Có th hình dung quá trình lai hoá sp

3 nh sau: ư

h p tuy n tính v i 3 AO - 2p t o ra 4 AO m i có cùng năng ổ ợ ế ạ ớ ớ ng đ ượ ọ ể

3 cũng t ề

3 đ

3 đ

2 v a xét. 4 ừ (chính xác là h t nhân ạ ệ c kí hi u ượ

3 là te1, te2, te3, te4. ể ả

nH2n+2 (n‡ 1), đi nể ở 2O, H

+,... các phân t

3d2 hay sp2d … v i s tham gia c a các obitan d. khá đúng.

- Hình d ng c a m i AO lai hoá sp ng t nh hình d ng AO lai hoá sp, sp ủ ươ di n đ u mà tâm c a t ỗ ng ra 4 đ nh c a t ỉ ủ ứ ệ ự ủ ứ ệ c g i là lai hóa t di n. AO-sp ạ ư di n là nguyên t ử ứ ệ ượ ọ ạ AO-sp3 h ướ nguyên t ) có các AO lai hoá. Do đó lai hoá sp ử là te. V y ta có 4 AO-sp ậ - Lai hoá sp3 đ c áp d ng đ gi ụ ượ i thích liên k t hoá h c trong các ankan C ọ c áp d ng trong các tr ng h p khác nhau ườ ợ ế ụ o28’ hình là trong CH4. Ngoài ra nó cũng đ NH4 có góc liên k t g n b ng 109 ế ầ ượ ằ ể ử ể ả Góc gi a các obitan lai hoá ề D ng phân t ủ ớ ự i thích v hình d ng các phân t ạ ử Ví dụ ạ

2-

2-,

-, SO4

+, ClO4

ẳ ườ

3-

2-

ứ ệ

2-, Ni(CN)4 2-

ử Ngoài ra còn có các ki u lai hoá sp S d ng quan ni m lai hoá có th gi ử ụ ệ Ki u lai ữ ể hoá sp sp2 sp3 dsp2 sp3d2 180o 120o 109o28’ 90o 90o Đ ng th ng Tam giác đ uề T di n đ u ề Hình vuông Bát di n đ u ề ệ

3-, SiF6 ượ ạ

ử ấ ố c t o nên đ ng th i là s ồ ờ ố ủ i kh năng lai hoá các obitan c a và s ph i trí t BeH2, BeCl2, ZnCl2, CO2 -, CO3 BF3, NO3 CH4, CCl4, NH4 PO4 PtCl4, CuCl4 SF6, AlF6 cho th y s obitan lai hoá đ i đây h th ng l ướ ả ệ ố i đa mà nguyên t ố ố Ki u lai hoá các obitan c a nguyên t ủ ể đó. B ng d i đa c a nguyên t ph i trí t ử ố ố ả ủ các nguyên t nguyên t ố ố ử chu kỳ Nguyên t ố ạ có: ố ế ố ấ t trong d u

ử Ki u lai hoá và s ph i trí (vi ể ngo c)ặ sp(2), sp2(3), sp3(4) sp3(4), dsp3(5), d2sp3(6), sp3d2(6) sp3(4), dsp3(5), d2sp3(6), sp3d2(6) d2sp3(6), d2sp3(7) II III IV V và VI

4-

8-

2- GeF6 4- GeO4

2- SnF8 4- SnO6

4- PbF8 8- PbO6

c công th c các dãy h p ch t và anion sau đây c a cac ấ ủ ợ ự nguyên t ứ ể ể thu c cùng nhóm trong b ng tu n hoàn: D a vào b ng đó, có th hi u đ ượ ả ả ộ ầ ố Nhóm IVA

CH4 SiF6 2- SiO4 CO3 H2SO4 H6TeO6 HClO4 H5IO6 ủ ử ự ầ ậ thi Nhóm VIA Nhóm VIIA Tuy nhiên, đ gi ể ả ữ ả i thích hình d ng c a phân t ạ ư ố ớ ộ ố ề ở gi cùng m t ki u lai hoá sp ể t khác n a. Ví d nh đ i v i nh ng phân t ế ộ ữ ự ế ị ượ ư ử ổ ủ ủ ủ ị ả ự ố , ngoài s lai hoá, c n v n d ng thêm m t s ụ sau đây, các nguyên t trung tâm đ u ử ụ 3 c a các obitan, s bi n đ i c a góc hoá tr đ i thích nh sau: c gi ả 3 gi mả Góc hoá tr gi m xu ng vì vai trò c a s trong s lai hoá sp xu ngố

H2S (92o) PH3 (94o) H2Se (91o) AsH3 (92o) H2Te (90o) SbH3 (90o) H2O (105o) NH3 (107o) CH4 (108o28’) Góc liên trong k t ế các phân tử

B. C u t o các phân t đ n gi n ấ ạ ử ơ ả

1. Phân t Oử 2 2 2p4 O có c u hình electron: 2s Nguyên t ử O liên k t v i nhau b ng hai c p electron chung: Hai nguyên t ằ

ấ ế ớ ử ặ

v i liên k t c p gi a hai nguyên t ữ ử ượ i thích đ ế ặ ế Công th c c u t o phân t ứ ấ ạ ộ ủ ả O phù h p năng l ợ ầ ng c a ủ ấ ủ c h u h t tính ch t c a ượ ế tính. tr ng thái khí, l ng hay r n đ u có tính thu n t . T tính đo đ ắ ỏ O ượ i thích tính ch t đó ng thi ế ả ằ c cho th y s có m t ặ ấ ự ộ i ta bu c ườ ấ c t o nên nh 3 electron g i là ọ ể ượ ạ ờ ậ ừ ừ ể ả t thêm r ng liên k t c ng hoá tr cũng có th đ ế ộ O ử ớ liên k t là 494 kJ/mol và đ dài c a liên k t là 1,21A và gi ế oxi tr t ừ ừ Oxi ề ở ạ ử 2. B i v y đ gi c a hai electron đ c thân trong phân t ở ậ ộ ủ ph i gi ị ả liên k t ba electron, nghĩa là phân t ấ ạ ế ử 2 có c u t o:

Trong đó ngoài liên k t c ng hoá tr bình th ị ườ ặ ế ộ c t o nên nh ba electron (v ch r i). Liên k t ba electron còn đ ằ ế ờ ế ượ ạ ng đ ạ trong ba electron ch có m t electron đ ỉ ề c t o nên b ng c p electron (v ch li n) ạ ượ ạ c g i là ượ ọ ờ c dùng chung gi a hai ữ ự ế ượ ộ ế còn có hai liên k t đ liên k t m t electron vì th c t ộ : ử nguyên t

ố ữ ế ỉ i c a hai electron đ c thân i thích trên hai ử 2 b ng s t n t Tuy nhiên s liên k t gi a hai nguyên t ế c a O ộ ậ ừ ủ O cũng ch là hai. (Thuy t obitan phân t ằ ự ồ ạ ủ gi ử ả ở ộ ph n liên k t) ế

ấ N liên k t v i nhau b ng ba c p electron chung: m t cách đ n gi n tính thu n t ả ơ obitan phân t ử ả Nử 2 2. Phân t 2 2s2 2p3 N có c u hình electron 1s Nguyên t ử Hai nguyên t ằ ế ớ ử ặ

. Hai obitan 2px c a hai nguyên t ủ ử ế s N che ph nhau t o thành liên k t ạ ủ

y và c p obitan 2p

z c a hai nguyên t

ặ ặ ủ ử ộ ạ N che ph nhau, theo t ng c p m t, t o ủ ừ ặ . C p obitan 2p thành hai liên k t ế p

Nh v y, liên k t trong phân t ư ậ ế ng r t l n (942 ấ ớ khó tham gia ph n ng nhi ượ ng. ử ế Nử 2 r t b n. Nit ấ ề là liên k t ba. Liên k t ba này có năng l t đ th ệ ộ ườ ơ ế ả ứ ở

3. Phân t Tr c đây ng NO có c u t o: kJ/mol) nên phân t NOử ườ ướ i ta cho r ng phân t ằ ử ấ ạ

m này có mômen l Nghĩa là trong phân t ử Nh ng th c nghi m cho th y r ng phân t ự có liên k t đôi. ế ấ ằ ệ ưỡ ng c c r t bé ( ự ấ ế ữ ộ = 0,15D) và độ - (1,18A) + (1,06A). V y b c c a liên k t trong NO không th b ng 2 mà ư ủ ủ ậ ủ ế ế ế có c u t o: ử dài c a liên k t N-O là 1,44A, nghĩa là trung gian gi a đ dài liên k t đôi trong ion NO và c a liên k t ba trong ion NO ể ằ ậ b ng 2,5, nghĩa là phân t ằ ấ ạ ử

Trong đó ngoài hai liên k t c ng hoá tr bình th ng (đ ế ộ ị ờ ặ c t o nên nh c p electron chung) 4, ion NO- ữ ế ượ ạ + có m t trong các h p ch t NOCl, NOClO ợ ườ ặ ấ còn có m t liên k t ba electron n a (ion NO ộ có m t trong NaNO). ặ

4. Phân t Tr c đây ng CO có c u t o: ướ COử ườ i ta cho r ng phân t ằ ử ấ ạ

2.

có liên k t đôi. m ệ g n nh không có c c, và năng l ư nghĩa là trong phân t ử Nh ng th c nghi m cho th y r ng phân t có mômen l ng c c r t bé ( ự ấ ử ự ng c a liên k t r t l n (1070 kJ/mol), l n h n c ượ = 0,1118D), m tộ ả ế ấ ằ ự ưỡ ế ấ ớ ủ ơ ớ ư phân t năng l ng c a liên k t ba trong N ế ủ B i v y, ngày nay ng ự ủ ằ ộ O đã đ a ra m t c p electron c a mình đ dùng chung v i nguyên t i ta cho r ng nguyên nhân làm gi m m nh đ phân c c c a CO là ả ạ C, nghĩa là t o ư ử ủ ể ng: ử ầ ượ ở ậ nguyên t ử thành m t liên k t cho - nh n ngoài hai liên k t c ng hoá tr bình th ộ ườ ộ ặ ậ ạ ớ ườ ế ộ ế ị

Nh v y, liên k t C-O là liên k t ba. Th t v y, liên k t này có năng l ng r t l n so v i các ậ ậ ế ế ế ượ ấ ớ ớ

ử ử ỉ luôn luôn là đ ng th ng n i li n hai h t nhân nguyên t ư ậ liên k t hoá h c. ế ọ Qua c u t o c a các phân t ấ ạ ủ d ng c a phân t ử ủ ạ đã xét trên đây, ta th y đ i v i phân t ấ ố ề ch có hai nguyên t ử , hình ử ố ớ . Nh ng đ i v i ố ớ ạ ườ ư ẳ

g m ba nguyên t ử ử ồ ậ i thích hình d ng c a chúng, c n v n ủ ể ả ạ ầ hay h n n a, đ gi ữ ơ trung tâm. ử ủ

2 liên k t c ng hoá tr v i ba ở ạ ớ C bao quanh cùng n m trong m t m t ph ng t o thành vòng 6 c nh. Nh ng vòng này nguyên t ộ ẳ ặ ử liên k t v i nhau t o thành m t l p vô t n. Sau khi t o thành nh ng liên k t nh v y, m i ỗ ế ớ ậ ủ C còn có m t electron đ c thân trên obitan 2p có tr c vuông góc v i m t ph ng c a nguyên t ử l p.ớ

ư ự ằ ấ ạ ớ ọ ế ớ ễ ờ ớ ế nh ng phân t ữ d ng s lai hoá các obitan c a nguyên t ụ ự 5. Than chì t, tinh th than chì có c u t o l p. Các l p liên k t v i nhau b ng l c Van de Van, Nh đã bi ế ớ l c này r t y u h n l c c a liên k t hoá h c cho nên các l p d tách r i nhau và than chì m m ề ấ ế ự trong khi kim c ươ Trong l p than chì, m i nguyên t tr ng thái lai hoá sp C ị ớ ể ơ ự ủ ng là ch t c ng nh t. ấ ứ ấ ử ỗ ế ộ ạ ữ ạ ạ ữ ạ ằ ộ ớ ộ ư ậ ẳ ế ớ ụ ặ ộ

v i m t trong ba nguyên t ế p Nh ng obitan không lai hoá đó che ph nhau t o nên liên k t ủ ạ ớ ộ ử C ữ bao quanh:

o:

ộ ớ ế ủ ơ ớ ủ ế ơ ộ ộ ộ ế ư ộ ộ ủ ể ớ ị ỗ ớ ở ng, than chì có màu xám, có ánh kim, d n đi n và d n nhi ệ ẳ ẫ ẫ ớ Oử 3 Đ dài c a liên k t C-C trong các l p là 1,415A, h i l n h n đ dài c a liên k t C-C trong vòng benzen (1,39A) có đ b i là 1,5, nghĩa là đ b i c a liên k t C-C trong l p than chì ~ 1,33. ế p Nh ng khác v i benzen, liên k t trong l p tinh th than chì là không đ nh ch trong toàn ớ t. l p. B i v y khác h n v i kim c ớ ệ ươ ở ậ 6. Phân t Phân t ng gãy v i góc

2:

Nguyên t O trung tâm (nguyên t tr ng thái lai hoá sp O ử gi a) ử ở ữ ở ạ

ộ ặ M t obitan lai hoá có m t electron đ c thân còn hai obitan lai hoá n a, m i m t có m t c p ữ ộ ộ ỗ ộ ộ electron:

ộ ủ ớ ủ ộ ở ộ ặ ế ậ O ( bên trái ủ O khác ( bên ph i c a hình v ) có electron đ c thân t o thành liên ử ẽ ạ ộ ở : M t obitan lai hoá có m t c p electron che ph v i m t obitan 2p c a nguyên t ử c a hình v ) t o thành liên k t cho nh n, m t obitan lai hoá khác có electron đ c thân che ph ộ ộ ẽ ạ ủ v i obitan 2p c a nguyên t ủ ả ủ ớ ị s k t c ng hoá tr ế ộ

hay i không lai hoá c a nguyên t ộ ạ ủ ử ộ ủ O (bên ph i) cũng có electron đ c thân t o thành liên k t M t obitan 2p còn l v i obitan 2p khác c a nguyên t ủ ớ O trung tâm có electron đ c thân che ph ế p : ạ ả ộ ử

(đ đ n gi n, trong hình không bi u di n s che ph c a các obitan t o thành liên k t ễ ự ủ ủ ạ ế p ) V yậ ể ơ ả công th c c u t o c a phân t ứ ấ ạ ủ ể ử 3 là: O

2

ạ ơ ườ ộ ả ế p c chia đôi cho c hai liên k t ( hai bên), nghĩa là m t liên k t ế p i ta hay dùng m t công th c linh ho t h n, trong đó liên k t c kí ế ở không đ nh ch đ ị ỗ ượ ứ ộ ả Ngày nay đ đ n gi n, ng ể ơ đ ượ hi u b ng v ch r i: ệ ạ ằ ờ

7. Phân t Phân t

o:

2 có d ng đ ạ

SOử SOử ườ ng gãy gi ng nh O ố ư 3 v i góc

2 ch nh ng obitan 3s và 3p ư ố nh đ i ng t

2 có công th c c u t o:

SO ộ ế ậ ằ ừ ầ ạ ỉ ữ ử s t o thành các liên k t s t ế ẽ ươ ự O N u m t cách g n đúng ng c a S tham gia t o thành liên k t thì cách mô t ủ v i phân t ớ i ta th a nh n r ng trong phân t ườ ế SOử ả ự ạ ứ ấ ạ ử 3, nghĩa là phân t

ế p hay công th c linh ho t h n v i m t liên k t ạ ơ ứ ớ ộ không đ nh ch : ỗ ị

2 so v i đ dài c a liên

2 có c u t o:

ế ắ ủ ớ ộ ủ SO Đ b i c a liên k t S-O là 1,5 ộ ộ ủ Nh ng vi c rút ng n m nh đ dài c a liên k t S-O (1,43A) trong SO ộ ệ ư k t đ n (1,55A) nói lên r ng liên k t đó là liên k t đôi và phân t ế ơ ạ ằ ế ế ử ế ấ ạ

2 và có c u hình electron

S ph i ể Đ có hoá tr b n, nguyên t ị ố ấ ở ạ tr ng tr ng thái lai hoá sp ử thái kích thích, nghĩa là m t electron 3p chuy n sang obitan 3d: ả ở ạ ể ộ

do và m i m t obitan lai hoá còn l ộ ộ ặ ự ạ ỗ ộ ộ ủ ớ ủ i có m t electron ế O cũng có electron đ c thân t o thành liên k t ạ ử ộ s M t obitan lai hoá có m t c p electron t đ c thân che ph v i obitan 2p c a hai nguyên t ộ :

2

ủ ớ ủ ủ s ả ử ở Obitan 3p không lai hoá c a S có electron đ c thân che ph v i obitan 2p khác c a nguyên t ộ ộ ế p bên trái c a hình v ) có electron đ c thân t o thành m t liên k t ủ ẽ ạ ộ ử và m t obitan 3d ộ ả bên ph i s ả ử ở ủ ủ ộ O (gi không lai hoá c a S có electron đ c thân che ph v i obitan 2p khác c a O (gi ủ ớ ế p hình v ) có electron đ c thân t o thành m t liên k t n a.ữ ẽ ạ ộ ộ

8. Phân t Phân t

2 có d ng g p khúc g n gi ng nh O

NOử NOử ư 3 và SO2 ầ ạ ấ ố

S t o thành các liên k t trong phân t c mô t ng t nh đ i v i phân t O ự ạ ế đ ử ượ t ả ươ ự ư ố ớ ử 3 và SO2, nghĩa là NO2 có công th c c u t o: ứ ấ ạ

3

không đ nh ch ế p hay công th c v i liên k t ứ ớ ị ỗ

9. Phân t Phân t nguyên t

3 có d ng hình tam giác đ u, nguyên t ạ đ nh: ằ ở ỉ

SOử S n m tr ng tâm c a tam giác và ba ề ử ằ ở ọ ủ O n m SOử ử

i ta th a nh n r ng trong phân t SO ộ ế ầ ậ ằ ừ ử s t o thành liên k t g n t ng t ườ ế ạ ả ự ạ ỉ ữ ế ầ ươ 3 ch nh ng obitan 3s và 3p ư ố ớ nh đ i v i ự N u m t cách g n đúng ng c a S tham gia t o thành liên k t thì cách mô t ủ phân t Oử 3.

ế p hay m t công th c liên k t ứ ộ không đ nh ch : ỗ ị

3 cũng gi ng nh trong SO

2 là

ị ế ư ố ế ắ liên k t đôi và phân t ử Đ b i c a liên k t S-O là 1,33 và S có hoá tr 4. Nh ng vi c rút ng n đ dài c a liên k t S-O (1,43A) trong SO ủ ộ 3 có c u t o: SO ấ ạ ộ ộ ủ ệ ư ế

2 và có c u hình electron tr ng thái lai hoá sp kích thích, nghĩa là m t electron 3s và m t electron 3p chuy n sang các obitan 3d: ể ộ

S ph i tr ng thái ể Đ có hoá tr sáu, nguyên t ị ả ở ạ ử ấ ở ạ ộ

ỗ ủ ủ ớ ộ ộ ủ ế ộ ạ ị ộ ủ ớ ộ ỗ . Nh v y trong phân t ộ ế p O t o thành ba liên k t ử ư ậ ủ ử ạ ộ Ba obitan lai hoá c a S, m i obitan có m t electron đ c thân che ph v i obitan 2p electron O t o thành ba liên k t c ng hoá tr . Ngoài ra m t obitan 3p và hai đ c thân c a ba nguyên t ử ộ i obitan 3d không lai hoá c a S, m i m t có m t electron đ c thân che ph v i obitan 2p còn l ạ ộ ủ 3, SO có electron đ c thân c a ba nguyên t S có hoá tr sáu. nguyên t ử ị

3

10. Phân t Phân t

3 có d ng hình chóp tam giác, nguyên t

NHử N đ nh và ba nguyên t H ạ ử ở ỉ ử ở ỉ ủ đ nh c a NHử tam giác đ u:ể

3:

3, nguyên t

Trong phân t tr ng thái lai hoá sp N NHử ử ở ạ

ộ ế ặ M t obitan lai hoá có c p electron không liên k t, còn ba obitan lai hoá khác, m i obitan có ỗ H t o thành ộ ủ ớ ủ ử ạ ộ ộ m t electron đ c thân che ph v i obitan 1s có electron đ c thân c a ba nguyên t ba liên k t c ng hoá tr : ị ế ộ

3 có công th c c u t o:

+

+ có d ng hình t

V y phân t NH ậ ử ứ ấ ạ

11. Ion NH4 Ion NH4 đ nh c a t ỉ

di n đ u, nguyên t N n m trung tâm và b n nguyên t H n m ứ ệ ề ử ằ ở ố ử ằ ở ạ di n: ủ ứ ệ

+, s t o thành ba liên k t c ng hoá tr b i ba c p electron chung gi a N và H Trong ion NH4 ự ạ ị ở ế ộ x y ra t NH đây là obitan lai hoá có c p electron che 3. Ch khác nh trong phân t ư ự ươ ả ỗ + t o thành liên k t cho nh n. Tuy nhiên c b n liên k t ph v i obitan 1s tr ng electron c a H ế ậ ố ủ ớ ạ N - H đ u gi ng nhau vì đ u là liên k t c ng hoá tr t o nên b i c p electron: ở ặ ế ộ

ữ ặ ng t ở ặ ả ố ử ủ ế ị ạ ề ề ố

12. Phân t Phân t

Hử 2S O Hử 2S có d ng g p khúc gi ng các phân t ạ ấ ố ử 3, SO2:

3. Hai obitan lai hoá, m i obitan có m t tr ng thái lai hoá sp ộ i, m i m t có m t electron đ c thân che ạ H t o thành hai liên k t c ng hoá tr : ử

2

S Hử 2S, nguyên t ử ở ạ ỗ ế ộ ộ ộ Trong phân t c p electron không liên k t còn hai obitan lai hoá còn l ặ ph v i obitan 1s có electron đ c thân c a hai nguyên t ế ộ ủ ớ ỗ ạ ủ ộ ị

13. Phân t Phân t

2 có d ng đ ạ

COử ng th ng, nguyên t gi a hai nguyên t C O: COử ườ ẳ ử ở ữ ử

2, nguyên t

trong phân t C tr ng thái lai hoá sp và có c u hình electron tr ng thái kích COử ử ở ạ ấ ở ạ thích:

ộ ộ thân c a hai nguyên t Hai obitan lai hoá sp, m i m t có m t electron đ c thân, che ph v i obitan 2p có electron đ c ộ ủ ớ hai nêm t o thành hai liên k t c ng hoá tr : ị ỗ O ử ở ế ộ ộ ạ ủ

Hai obitan không lai hóa c a C, m i m t có electron đ c thân che ph v i obitan 2p khác có ủ ớ ủ ộ electron đ c thân c a hai nguyên t ỗ O t o thành liên k t ủ ộ ử ộ ế p : ạ

và phân t có công th c c u t o: ử ứ ấ ạ

trong đó C có hoá tr 4. ị

C- BAI TÂP AP DUNG ̀ ̣ ́ ̣

I- BAI TÂP CO H ́ ƯỚ NG D N GIAI Ẫ ̀ ̣ ̉

i thích. ả a. Đ l n góc liên k t c a các phân t ế ủ : ử Câu 1: 1. So sánh, có gi ộ ớ • CH4; NH3; H2O.

• H2O; H2S.

n (n 2‡

NaCl; KCl; MgO ấ C2H5Cl; C2H5OH; CH3COOH ủ ệ ộ ệ ộ t đ nóng ch y c a các ch t : ả ủ t đ sôi c a các ch t : ấ có công th c t ng quát AX ứ ổ ử ), làm th nào đ xác đ nh phân t ể ế ị ử đó

i thích t ự 2 ( ch t r n màu vàng) tan d dàng trong n i sao PbI ấ ắ ễ ướ ộ c nóng, và khi đ ngu i ể i k t t a d i d ng kim tuy n óng ánh ? ế b. Nhi c. Nhi 2. Đ i v i các phân t ố ớ phân c c hay không phân c c ? ự 3.Hãy gi ạ ả l ạ ế ủ ướ ạ Câu 2 : ỏ ứ i các câu h i sau : ấ hãy cho bi t tr ng th ái lai hóa c a nguyên t trung ế ử ạ ủ ử ỗ ạ ị ự ả ế ả A và B có t ng s h t là 65 trong đó hi u s h t mang đi n và không ố ạ i thích k t qu đã ch n ọ ệ ệ ố ạ nào là phân c c và không phân c c. Gi ử ố ạ ệ ề t b 4 s l ng t ng v i electron

3, NF3 và IF3. Tr l BFử Xét các phân t ả ờ t công th c ch m electron Lewis c a các ch t trên 1. Vi ủ ấ ế 2. D a vào thuy t lai hóa obitan nguyên t ế ự tâm và d ng hình h c c a m i phân t ọ ủ 3. Xác đ nh xem phân t ử Câu 3:Cho hai nguyên t mang đi n là 19. T ng s h t mang đi n c a B nhi u h n c a A là 26. ổ a) Xác đ nh A, B; vi ị

ử ự ổ ệ ủ ơ ủ t c u hình electron c a A, B và cho bi ủ ế ộ ố ượ ử ứ ớ A, B. ử ế ấ sau cùng trong nguyên t ị ị

2, cho bi

t d ng hình h c c a phân t , tr ng thái lai hoá AB t công th c Lewis c a phân t ế ạ ọ ủ ử ạ ế ử

2 có khuynh h

ng polime hoá? i sao phân t ứ ử i thích t AB ướ ủ trung tâm? ạ ử

sau: t ế công th c c u t o ọ ủ ẽ ạ ử ạ

+

ứ ấ ạ Lewis, nêu tr ng thái lai hóa và v d ng hình h c c a các phân t (b) XeO3 i thích vì sao có Al Bử 2F6?

2 theo thuy t MO (c u hình electron,

(c) Al2Cl6 2Cl6 mà không có phân t ủ ế ấ công th cứ

2 , O -2 tính c a m i ion trên. ề ừ ỗ ọ ắ

b) Xác đ nh v trí c a A, B trong HTTH. ủ c) Vi c a nguyên t ủ d) Hãy gi ả CÂU 4 1. Vi (a) B2H6 Gi ả 2. Trình bày c u t o c a các ion sau: O ấ ạ ấ ạ ). Nh n xét v t c u t o ậ 3. So sánh và gi ng c c) c a các ch t sau: NH3, NF3, ả ủ i thích ng n g n đ phân c c (momen l ộ ự ưỡ ự ủ ấ

3.6H20 vào n ượ

4. c, sau đó thêm l ng d dung d ch ố ướ c 2,1525 gam. Cho bi ư t mu i crom nói trên t n t ị AgNO3 và ồ ạ ướ i i d ượ ố ế BF3. Hòa tan 2,00 gam mu i CrCl l c nhanh k t t a AgCl cân đ ế ủ ọ d ng ph c ch t. ấ ứ ạ ứ ấ 4.1. Hãy xác đ nh công th c c a ph c ch t đó. 4.2. Hãy xác đ nh c u trúc (tr ng thái lai hóa, d ng hình h c) và nêu t ứ ủ ạ ấ ạ ọ ừ ứ tính c a ph c ủ ị ị ch t trên. ấ

- Taïi sao ôû ñieàu kieän thöôøng H2O ôû theå loûng,coøn H2S , H2Se , H2Te ôû theå khí? - Haõy saép xeáp theo chieàu taêng daàn tính khöû cuûa caùc chaát treân.Giaûi thích.

CÂU 5: Cho bieát traïng thaùi lai hoaù cuûa ngtöû trung taâm vaø daïng hình hoïc cuûa caùc phaân töû sau : H2O , H2S , H2Se , H2Te . - Haõy saép xeáp theo chieàu taêng daàn ñoä lôùn goùc lieân keát vaø giaûi thích söï saép xeáp ñoù.

Câu 6 1. X, Y là hai phi kim. Trong nguyên t ử ố ạ X, Y có s h t mang đi n nhi u h n s h t ố ạ ệ ề ơ t là 14 và 16. ợ ấ ệ ầ ượ ứ ể ng ế

ổ ổ X, Y. Cho bi ng t c a e cu i cùng không mang đi n l n l H p ch t A có công th c XY n, có đ c đi m: ặ - X chi m 15,0486% v kh i l ố ượ ề - T ng s proton là 100 ố - T ng s n tron là 106 ố ơ a. Xác đ nh s kh i và tên nguyên t ị ố ố ố t b b n s l ế ộ ố ố ượ ử ủ ố trên X, Y t c u trúc hình h c và cho bi ấ ợ ớ ế ấ ọ ế ạ t tr ng

2O

ử ng trình ph n ng gi a A v i P b. Bi ạ ế thái lai hoá c a nguyên t ủ t các ph c. Vi ươ ế t X, Y t o v i nhau hai h p ch t là A, B. Vi ủ ả ứ trung tâm c a A, B. ữ ớ 2O5 và v i Hớ

2O

2 và v i Hớ

Vi t các ph ng trình ph n ng gi a B v i O ế ươ ả ứ ữ ớ

t tr s năng l ng ion hoá th nh t I thu c chu kỳ II ế ị ố ượ ấ 1(eV) c a các nguyên t ứ ủ ố ộ 2. Cho bi nh sau: ư

5,39 Be 9,30 B 8,29 N 14,54 F 17,41 Ne 21,55 Chu kỳ II Li I1 (eV) C 11,2 6 O 13,6 1

trên. Gi i thích. ượ ng ion hoá th nh t c a các nguyên t ứ ấ ủ ố ả

Nh n xét s bi n thiên năng l ự ế ậ Câu 7 Nguyên t ng t ử ứ ố ớ ố ượ : ử C có electron cu i cùng ng v i 4 s l n = 3, l = 1, m = 0, ms = -1/2 A, B v i Z ớ A < ZB < ZC ( Z là đi n tích h t nhân ). ệ ạ Hai nguyên t Bi ố t r ng: - tích s Z ế ằ -t s ( Z ỉ ố 1. Vi t c u hình electron c a C, xác đ nh v trí c a C trong b ng H th ng tu n hoàn, t đó suy ệ ố ủ ầ ả ị ị ừ ố A. ZB. ZC = 952 A + ZC ) / ZB = 3. ủ ế ấ ra nguyên t ố t công th c c u t o c a X. ứ ế ứ ấ ạ ủ Ở C?ố 2. Tính ZA, ZB. Suy ra nguyên t 3. H p ch t X t o b i 3 nguyên t ạ ấ ở A, B? ố tr ng thái l ng, X có tính d n đi n.V y X đ c hình thành b ng các liên k t hóa h c gì? ẫ ỏ ế ọ A, B, C có công th c ABC. Vi ằ ệ ượ ậ ợ ạ

X và Y có s h t mang đi n nhi u h n s h t không ệ ơ ố ạ ề ử t là 14 và 16. bi ấ ợ ng ố ạ t trong h p ch t XYn ế ố ựơ

2 l

2  Cl - CH2 - CH2 – Cl

2H2Cl2) có ba đ ng phân ký hi u X,Y,Z b. Ch t dicloetilen (C - Ch t X không phân c c còn ch t Z phân c c ự ự - Ch t X và ch t Z k t h p v i Hidro cho cùng s n ph m ớ ế ợ ấ X (h ăc Z) + H . Vi . Ch t Y có momen l

ổ ổ ố X d ng hình h c c a XYn. ọ ủ ạ ể ủ ố 2O ế 1973K trong khi đó CO i làạ ộ ả ứ ấ ắ ở ả ở ươ 2 là m t ch t r n t đ phòng nóng ch y Câu 8 1) Cho X, Y là 2 phi kim trong nguyên t mang đi n l n l ệ ầ ượ . X chi m 15,0486 % v kh I l ề ế . T ng s proton là 100 ố . T ng s n tron là 106 ố ơ a. Xác đ nh s kh i và tên X, Y ị ố b. Xác đ nh CTCT XYn và cho bi ị c. Vi t ph 2) a. T i sao SiO ạ ch t khí ở ấ ệ ộ ng trình ph n ng gi a XYn v i P nhi ả ở t ki u lai hóa c a nguyên t ế ớ 2O5 và v i Hớ ữ t đ phòng nóng ch y ệ ộ 217K ồ ệ ấ ả ẩ

ng c c không ? nhi ấ ấ ấ ọ t công th c c u t o X, Y, Z ứ ấ ạ ế ưỡ ấ ự

Câu 9: 1. Silic có c u trúc tinh th gi ng kim c ố ạ ớ ng riêng (g.cm ủ ươ -3) c a nó. Cho bi ố ượ ng tâm di n, ngòai ra còn có 4 nguyên t ươ ậ ng v i thông s m ng a = 0,534 nm.Tính bán kính Si= 28,086 ố 4 h c t M ế n m ử ằ ở ệ

3 ế ấ

3, NH3, SiF4, SiHCl3, SF2,

3 và AsH3. i thích. ơ

ấ ể ố c ng hóa tr c a Silic và kh i l nguyên t ử ộ ị ủ g.mol-1. Kim c ng có c u trúc l p ph ấ ươ di n c a ô m ng c s . t ứ ệ ủ ơ ở ạ XHử 2. Có các phân t PH t c u hình hình h c c a các phân t ọ ủ ữ nào sau đây có moment l 2.1. Hãy cho bi 2.2. So sánh góc liên k t HXH gi a hai phân t ế 2.3. Nh ng phân t ữ ử trên và gi ả ng c c l n h n 0 ? BF ự ớ ử ưỡ ử

As = 33, ZO = 16, ZF = 9, ZCl = 17, ZB = 5, ZN = 7, ZSi = 14, ZS = 16.

t Zp = 15, Z

ng t c a electron chót cùng trên nguyên t c a các nguyên t A, X, Z nh sau: O3. Cho bi ế Câu 10 Cho b b n s l ộ ố ố ượ ử ủ ử ủ ố ư

A: n = 3, l = 1, m = - 1, s = -1/2 X: n = 2, l = 1, m = - 1, s = -1/2

2-,

2, AX2, AX3

t tr ng thái lai hoá và c u trúc hình h c c a các phân t và ion sau: ZA ử ế ạ ọ ủ ấ

5 b ng thuy t VB.

2- l

2X3

i thích vì sao ZX có moment l ự ạ ả ả ưỡ ng ự ả ế ằ i có kh năng hoà tan A t o thành A ZX. Gi ph c trung hoà Fe(CO) 2-. i thích vì sao AX 3 ả ạ Z: n = 2, l = 1, m = 0, s = +1/2 1 Xác đ nh A, X, Z. ị 2 Cho bi 2-. AX4 i thích s t o thành phân t 3 B ng thuy t lai hoá gi ử ế ằ i thích s hình thành liên k t trong phân t c c bé. Gi ử ứ ế ự 4 Gi ạ ả CÂU 11 (1) Cho bi t s bi n đ i tr ng thái lai hoá c a nguyên t Al trong ph n ng sau và ủ ử ả ứ

4

ế ự ế c u t o hình h c c a AlCl ấ ạ ọ ủ ổ ạ 3, AlCl Q 4 . Q fi AlCl Q AlCl3 + Cl

3.

ườ ố ng h p sau: ợ

ế 3 và BF3. ớ ị ng tác gi a NH ng tác gi a AgCl v i dung d ch NH i thích s khác nhau v góc liên k t trong t ng c p phân t sau: ươ ươ ự ừ ế ề ặ ử (2) Bi u di n s hình thành liên k t ph i trí trong các tr ể ễ ự (o): S n ph m t ả ữ ẩ (b): S n ph m t ữ ẩ ả (3): Gi ả (a)

111o

và Cl O Cl Cl S Cl 103o (b)

103o15’

và O F F O Cl Cl 111o

5. T s n tron và đi n tích h t ạ thu c ộ ố ơ ử c 18,26 gam s n ả ư ế ấ t c u

3. ị ủ

Câu 12 1. X là 5p ố ấ ỷ ố ơ ệ ằ ố ơ ủ ủ Y. Khi cho 4,29 gam Y tác d ng v i l ố ượ ầ ủ ng d X thì thu đ ớ ượ ệ ủ ứ ạ ị c. ượ t tr ng thái lai hóa và d ng hình h c c a h p ch t XCl ạ 2. 3. ử ể C u hình electron ngoài cùng c a nguyên t nhân b ng 1,3962. S n tron c a X b ng 3,7 l n s n tron c a nguyên t ằ nguyên t ụ ph m có công th c là XY. Hãy xác đ nh đi n tích h t nhân Z c a X và Y và vi ẩ hình electron c a Y tìm đ ủ Hãy cho bi ế ạ Bán kính nguyên t trong 1 tr t t ọ ủ ợ ế Cobalt là 1,25Å. Tính th tích c a ô đ n v c a tinh th Co n u ủ ể g n xem Co k t tinh d ng l p ph ấ ơ ng tâm m t. ặ ậ ự ầ ươ ế ạ ậ

6 , XeF2 , OF2

ủ ả ố ế ế ớ k ti p nhau trong cùng m t chu kỳ c a b ng tu n hoàn trong đó B có t ng ổ ố ủ ố ạ ố ủ ộ ố ượ Câu 13 A, B là 2 nguyên t ng t s l ử ố ượ l ng t ử ủ ượ ng t c a electron cu i cùng trên A, B. ố ủ ố ượ ầ ộ ( n + l ) l n h n t ng s l ng t ( n + l ) c a A là 1. T ng s đ i s c a b 4 s ơ ổ ổ ử +a là 3,5. c a electron cu i cùng c a cation A ố ử ủ ộ t c u hình electron và xác đ nh tên c a A, B. a)Xác đ nh b 4 s l b)Vi ủ ị Câu 14: 1) Cho các ch t sau đây: ị ế ấ ấ CO2 , SO2 , C2H5OH, CH3COOH, HI Hãy cho bi ệ ộ ấ ả t c c u l p th (bi u di n b ng hình v ) và ị t đ sôi cao nh t? Gi ế ơ ấ ậ ẽ t ch t nào có nhi ấ ế 2) Dùng thuy t n i hóa tr , hãy cho bi ế ố tr ng thái lai hóa c a nguyên t i thích? ằ ễ ể ể và ion sau: ủ ử ạ trung tâm c a các phân t ủ ử H2SO4 , [Ni(CN)4]2- , ICl3 , XeF4

t c u trúc hình h c , ki u lai hóa c a các phân t ể ủ ủ 36d17s2. Hãy cho bi ớ t hai h p ch t X,Y c a uran v i ủ ấ ợ ọ ủ c 2 h p ch t này . Hoàn thành ph n ng sau Câu 15: a. Hãy cho bi ế ấ b. D a vào c u hình electron c a uran [Rn]5f ấ ự i sao có đ t t flo , cho bi ế ạ : SF ế ả ứ ượ B + Cl2 ợ ấ ClF3 + A fi c , nh ng oxi ít tan trong n ư ướ c ướ ạ ề

ng t th a mãn m + l = ộ ố ượ ử ỏ phi kim A có electron cu i cùng có b 4 s l c các giá tr m t c. T i sao ozon tan nhi u trong n Câu 16: Nguyên t c a nguyên t ử ủ 0 và n + ms = 3/2 ( quy ố ướ ố th p đ n cao ) ế ừ ấ ị

ứ ố ố ệ A ử 2. Ki m ch ng s liên k t và tính ch t thu n t ứ A. Vi ấ ế ậ ừ ủ t công th c electron, công th c c u t o ứ ấ ạ ủ c a A2 b ng c u hình electron c a ấ ằ ể , g i tên nguyên t ử ọ ế ố .ử t có 42 và 32 electron ử ệ ầ ượ B và C ( s hi u nguyên t ố ệ ng ng. , tên, ký hi u ) 3B2- và A3C2- khi tác d ng v i axit clohidric cho khí D và F t ớ ụ ươ ứ ị

2 ? T i sao? ạ

ố ố ủ d ng hình h c c a phân t ả ạ ươ D và E. ệ ể ế ợ

(-):

4

Cl

: Al, Al3+, Na, Na+, Mg, Mg2+, F-, O2-. : ạ ể ố 1. Xác đ nh s hi u nguyên t ị c a phân t ủ phân t 2. Ion A3B2- và A3C2- l n l 2.1. Tìm 2 nguyên t 2.2. Dung d ch mu i c a A - Mô t ử ọ ủ t D và E. - Nêu ph ng pháp hóa h c phân bi ọ - Khí nào trong 2 khí đó có th k t h p v i O ớ Câu 17 1. So sánh bán kính c a các h t sau ủ 2. Trong s các c u trúc có th có sau đây ấ a) C a ICl ủ

. . Cl Cl

Cl

..

I

I

Cl Cl . .

Cl Cl . .

(a) (b)

4:

Cl

Cl

Cl

Cl

b) C a TeCl ủ

..

Cl

Te

Te

. .

Cl

Cl

(d)

Cl (c)

3:

F

F

c) C a ClF ủ

. .

F

..

..

Cl

Cl

Cl

F

F

F

..

. .

F

F

. .

(e)

(g)

F (�)

ấ ữ ả i u tiên h n? Vì sao? ơ c đá nh h n n ướ ồ ạ ư ọ c l ng? (có v hình minh h a) ẽ nh ng c u trúc nào có kh năng t n t 3. T i sao n ẹ ơ ướ ỏ ạ Câu 18. trung tâm đ i v i phân t ế ạ ạ ử ố ớ ử t d ng hình h c và tr ng thái lai hóa c a nguyên t i thích. ủ đó và gi ử ả ọ ế c a các nguyên t chu kì 3 nh sau, hãy nh n xét và gi i thích: 1. Hãy cho bi H2O và H2S. So sánh góc liên k t trong 2 phân t 2. Bán kính nguyên t ử ủ ư ố ậ ả

Na Mg Al Si P S Cl

Nguyên tử Bán kính ( o 1,86 1,60 1,43 1,17 1,10 1,04 0,99 A ) 3. Khí N2 và khí CO có m t s tính ch t v t lý gi ng nhau nh sau: ộ ố ư ố ấ ậ Kho ng cách gi a các ả Nhi t đ nóng Năng l phân t ng phân ly (kJ/mol) ượ ử h t nhân ( ạ ệ ộ ch y (ả oC) ữ o A )

N2 CO 945 1076 1,10 1,13 – 210 – 205

D a vào c u hình MO c a phân t N i thích s gi ng nhau đó. ử 2 và phân t ể ả ấ ự 4. Gi ả ủ i thích đ b n phân t ử ộ ề CO đ gi ự ố ử và tính kh c a các h p ch t hydrohalogenua. ấ ợ ử ủ

H ƯỚ NG D N GI I Ả Ẫ

i thích:

Câu 1. 1. a. CH4 > NH3 > H2O Gi ả H | C N H O H | H H H H H H S c p e ch a tham gia liên k t càng nhi u càng đ y nhau, góc liên k t càng nh . ỏ ề ố ặ ư ế ế ẩ

trung tâm càng l n s kéo mây ả ệ ủ ệ ủ ử ớ ẽ b. H2O > H2S Gi c a đôi e ủ i thích: Vì đ âm đi n c a O > S, đ âm đi n c a nguyên t ề ộ - liên k t v phía nó nhi u h n làm tăng đ l n góc liên k t. ế ơ ộ ế ề ộ ớ

t đ nóng ch y c a các ch t: ả ủ ấ ệ ộ

+ > Na+

2+ > Na+ và O2- > Cl-

i thích: bán kính ion K

ngh ch v i bán kính ion) ng phân li t l thu n v i đi n tích ion và t l ệ ỉ ệ ậ ớ ớ ị c. So sánh nhi MgO > NaCl > KCl Gi ả Đi n tích ion Mg ệ (Năng l ượ ỉ ệ

ệ ộ t đ sôi c a các ch t: ủ

i thích: ả ế axit b n h n liên k t hidro gi a các phân t u. ữ ế r ử ượ ế ữ ề ơ

c h t c n ph i bi t s s p x p c a các ộ ử ự ả ế ự ắ ế ủ 3.So sánh nhi ấ C2H5Cl < C2H5OH < CH3COOH Gi -C2H5Cl không có liên k t hiđro -Liên k t hidro gi a các phân t ử C2H5 – O … H – O H C2H5 O … H – O CH3 – C C – CH3 O – H … O 2. Mu n xác đ nh m t phân t ị ố nguyên t có c c hay không, tr ướ ế ầ trong phân t (d ng hình h c c a phân t ) ọ ủ ử ự ộ ộ ạ ượ ề ự ượ ắ ế ộ ớ ố ứ ự ng c c c chi u.Chúng s tri ưỡ không phân c c. ự ử c l s có c c. ử ạ ử ng c c (đo đ phân c c) là m t đ i l Momen l ự ưỡ , n u các liên k t phân c c đ Trong phân t ế ử ế có cùng đ l n và ng ộ ớ ẽ ệ ề ượ i n u các l c không cân b ng, phân t Ng ự ượ ạ ế ằ ng có đ l n và có chi u. c s p x p đ i x ng nhau, momen l t tiêu nhau và phân t ự ử ẽ

2 thu nhi

c nóng vì quá trình hòa tan PbI t l n: ướ ệ ớ

2.

i, t a nhi c l ượ ạ ỏ ộ t c t o thành d dàng. ế ễ 3. PbI2 d tan trong n ễ PbI2 « Pb2+ + 2I- D H > 0 ệ D H < 0). Còn khi đ ngu i thì x y ra quá trình ng t ( ả ể , s m m k t tinh ít, nên tinh th đ Vì quá trình nguôi t ể ượ ạ ừ ừ ố ầ N u làm ngu i nhanh s thu đ ẽ c d ng b t vàng PbI ộ ượ ạ ế ộ

Câu 2 :

N F F F F I F F S F F F

Lai hóa sp3d

ưỡ ưỡ Lai hóa sp3 Tháp đáy tam giác Có c c vì l ự liên k t không tri ế ng c c ự t tiêu ệ Hình ch Tữ Có c c vì l ự liên k t không tri ế ng c c ự t tiêu ệ Lai hóa sp2 Tam giác ph ng ẳ Không c c vì momen ự ng c c liên k t b l ế ị ưỡ ự t tiêu tri ệ

A

B

A

B

A

B

A

B

A, B. t là s proton trong nguyên t ử A, B. t là s notron trong nguyên t ử ố ố Câu 3 a) G i Zọ A, ZB l n l G i Nọ A, NB l n l ớ ố ầ ượ ầ ượ ố + + + = (cid:236) 65 )N A (2Z B + = = (cid:236) (cid:236) (cid:239) Z Z 21 Z 4 + + = (cid:222) (cid:219) - (cid:237) (cid:237) (cid:237) 19 (0,5đ) Ta có h : ệ V i s proton = s electron (2Z A (2Z A )N B )N B = = - Z Z 13 Z 17 (cid:238) (cid:238) (cid:239) (N)2Z = - 26 (cid:238) 2Z A 2Z B

22s2

A là Be C u hình e : 1s ZA = 4 (cid:222) ấ

22s22p63s23p5

B 4 s l ng t : n = 2, l = 0, m = 0, ms = ố ượ ộ ử 1- 2 B là Cl C u hình e : 1s ZB = 17 (cid:222) ấ

B 4 s l ng t : n = 3, l = 1, m = 0, ms = ố ượ ộ ử 1- 2 (cid:222) Be ô th 4, có 2 l p e Be chu kỳ 2. ở ứ ở (cid:222) s, có 2e ngoài cùng ớ phân nhóm chính nhóm II. T cho Cl: ô th 17, chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm VII. b) Ta có Z = 4 (cid:222) Nguyên t ố ng t ự ươ ứ

Cl

Be

Cl

: c) .. :Be:Cl .. ng th ng ạ : đ ử ườ ẳ .. :Cl .. Hình d ng hình h c c a phân t ọ ủ Tr ng thái lai hoá : sp ạ

2 thì nguyên t ư

BeCl ạ ử ề ữ ử ứ BeCl ế ủ ạ ng polime hoá: Be còn 2 obitan tr ng; Cl đ t tr ng thái b n v ng và d) Khi t o thành phân t ạ ạ ố 2 này sẽ clo trong phân t còn có các obitan ch a 2 electron ch a liên k t do đó nguyên t ử ử ế đ a ra c p electron ch a liên k t cho nguyên t ậ 2 kia t o liên k t cho-nh n. BeCl Be c a phân t ư ư ử ử ế ặ 2 có khuynh h V y BeCl ướ ậ

....

....

Cl Cl Cl Cl Cl

B e B e B e B e B e Cl Cl Cl Cl Cl

Câu 4 1.

H

H

H

B

B

H

H

Xe

O

H B lai hãa sp 3, ph©n tö B2H6 gßm 2 tø diÖn lÖch cã 1 c¹nh chung,

O

O

liªn kÕt BHB lµ liªn kÕt 3 t©m vµ

chØ cã 2 electron, 1 electron cña

Xe lai hãa sp 3 ph©n tö d¹ng th¸p tam gi¸c

H vµ 1 electron cña B.

Alử 2Cl6 vì nguyên t

Al đ t c u trúc ạ ấ

Cl

Cl

Cl

v ng b n.

Có phân t bát t ử ữ

Al

Al

BFử

Bử 2F6 vì: phân t

ế

ỗ ượ ạ

Cl

Cl

Cl

c c a nguyên t

F nên t

Al lai hãa sp3, ph©n tö Al2Cl6 gßm 2 tø diÖn lÖch cã 1 c¹nh chung, cã 2 liªn kÕt cho nhËn ®-îc

t¹o thµnh do cÆp e kh«ng liªn kÕt cña Cl vµ

3 b n do có Không có phân t ữ c t o thành gi a liên k t pi không đ nh ch đ obitan tr ng c a B v i c p electron không liên ớ ặ ủ ố k t c a F và kích th B bé so ướ ủ ế ủ v i nguyên t ươ ử ớ F l n làm cho phân t t ớ ử

ử ng tác đ y gi a 6 nguyên ữ ử 2F6 tr nên kém b n. B

ẩ ở

obitan trèng cña Al.Trong Al 2Cl6 nguyªn tö Al ®¹t ®-îc cÊu tróc b¸t tö v÷ng bÒn.

+

s

O

O

p (

)

p (

)

)lk

s (

)

p (

)

p (

)

lk y

* y

s

* s

lk z

lk x

* x

2 : (s

2

2 ( s

O

O

2 = p (

1= p (

2. O

)

)

2 p (

)

2 p (

) 2 s (

)lk

)

)

lk y

* y

* x

s

lk z

lk x

* s

2

2=

2

2 (

2

-2 2 : (s 2 = ) 2 2 có electron đ c thân nên thu n t ậ ừ ộ

-2 2 không có electron đ c thân nên ng ch t

. O ộ ị . ừ

F

N

N

B

F

H

F

H

F

F

F

H

C¸ c vect¬ momen l- ì ng cùc cña c¸ c liª n kÕt vµ cÆp electron kh«ng liª n kÕt cï ng chiÒu nª n momen l- ì ng cùc cña ph©n tö lí n nhÊt.

C¸ c vect¬ momen l- ì ng cùc cña c¸ c liª n kÕt vµ cÆp electron kh«ng liª n kÕt ng- î c chiÒu nª n momen l- ì ng cùc cña ph©n töbÐ h¬n NH3.

O O + 3.

Ph©n tö d¹ ng tam gi¸ c ®Òu C¸ c vect¬ momen l- ì ng cùc cña c¸ c liª n kÕt triÖt tiª u lÉn nhau(tæng b»ng kh«ng) ph©n tö kh«ng ph©n cùc.

4.

- : Cr3+ = (7,5.10-3) : (7,5.10-3) = 1:1 mol

n(AgCl) = (2,1525:143,5) = 0,015; n(CrCl3 . 6H2O) = (2:266,5) = 7,5.10-3 -3) - 0,015 = 7,5.10-3 n(Cl- t o ph c) = 3(7,5.10 ứ ạ Cl ph c ch t t Trong phân t l ử ứ ấ ỷ ệ ứ [Cr(H2O)5Cl]2+ Công th c c a ph c: ứ ủ

24 Cr3+ (1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3) fi 24 Cr3+ : [Ar] 3d3

Cl

900

H2O

4s

4p

H2O

3d3

A

Ar

H2O

H2O

Cr lai hãa sp3d2

900 H2O B¸t diÖn ®Òu

Phøc thuËn tõ

3, phân tử

tr ng thái lai t o sp Hử 2O , H2S, H2Se, H2Te; O, S, Se, Te (R) ở ạ ạ Câu 5. - Trong các phân t có c u t o d ng góc : ạ ấ ạ

2Te , H2Se, H2S, H2O . th l ng là do các phân t

fi ộ ề ấ ặ H ệ ủ ặ H ế ị ấ fi ử 2O là nh nh t ự ẩ ớ ế ỏ kho ngả ạ ạ nên l c đ y tĩnh đi n m nh ệ

ng n c ấ ế ướ ở ể ỏ n ử ướ ả ế c có kh năng t o liên k t ạ ầ ứ ự ệ Ở ề H liên phân t R H - Vì đ âm đi n c a O l n nh t nên các c p e liên k t b hút v phía O m nh cách gi a 2 c p e liên k t trong phân t ữ nh t ấ fi góc liên k t l n nh t . ế ớ tăng d n góc liên k t là : H Th t đi u ki n th - ườ :ử

- Trong các phân t O đ n Te bán kính R l ... O - H ... O - H ... H H ố ừ kh năng cho e tăng t ế O đ n Te, t c là tính kh tăng theo th t H ả Hử 2R , R đ u có s oxi hoá -2, tuy nhiên t ứ ạ i ứ ự 2O, H2S, H2Se, ề ế ừ ử tăng lên fi H2Te .

ơ ố ủ ơ ủ ầ ượ

22s22p63s23p3 nên e cu i cùng có b b n s l ố

(5), (6): P ừ ng t là: ộ ố ố ượ ử ấ

ặ ừ ậ AY = 35 và n = 5 2 2s22p63s23p5, ử ố ng t 0,25 đ. ộ ộ ố ố ượ ị ử

Câu 6 1. a. G i Pọ X, NX l n l t là s proton và n tron c a X ầ ượ t là s proton và n tron c a Y PY, NY l n l ố Ta có: PX + nPY = 100 (1) NX + nNY = 106 (2) X+NX) + n(PY+NY) = 206 (cid:222) AX+nAY = 206 (3) T (1) v à (2): (P M t khác: A X / (AX+nAY) = 15,0486/100 (4) ặ T (3), (4): A X = PX+NX = 31 (5) Trong X có: 2PX - NX = 14 (6) X = 15; NX = 16 (cid:222) AX = 31 T X là photpho 15P có c u hình e là : 1s n =3, l=1, m = +1, s = +1/2 Thay PX = 15; NX = 16 vào (1), (2) ta có nPY = 85; nNY = 90 nên: 18PY – 17NY = 0 (7) M t khác trong Y có: 2P Y – NY = 16 (8) Y = 17; NY = 18 (cid:222) T (7), (8): P 17Cl có c u hình e là 1s V y: Y là Clo ấ là: n = 3; l =1; m = 0, s = -1/2 ng t nên e cu i cùng có b b n s l ộ ố ố ượ * Xác đ nh đúng m i ch t 0,5 đ, đúng m t b b n s l ấ ỗ b. Cl B: PCl3 Cl A: PCl5;

3d

ng tháp tam giác ưỡ P tr ng thái lai hoá sp

ấ ạ ủ

3

P ấ ử ở ạ

C u t o c a A: (0,5đ) Cl P ấ ạ ủ - PCl5 có c u trúc l ấ - Nguyên t ử ở ạ Cl Cl C u t o c a B: .. - PCl3 có c u trúc tháp tam giác P - Nguyên t tr ng thái lai hoá sp Cl Cl Cl c. Đúng m i pt: 3 PCl5 + P2O5 = POCl3 PCl5 + 4H2O = H3PO4 + 5 HCl 2PCl3 + O2 = POCl3 PCl3 + 3H2O = H3PO3 + 3 HCl

22s2 có phân l p s đã bão hoà. Đây là c u hình b n nên c n cung ỡ ấ

ậ ượ ng ion hoá tăng d n ầ i thích: T trái sang ph i trong m t chu kỳ, đi n tích h t nhân c a các nguyên t ộ ệ ủ ầ ạ ố ả ả ừ c đi n vào l p n đang xây d ng d . K t qu các e b hút v ự ế ả ớ ị ượ tăng d n và ề ở gi m, d n đ n l c hút c a nhân v i e ngoài cùng tăng ớ ế ự ạ ủ ng ion hoá tăng ẫ ượ ử ỏ ng ion hoá cao b t th i thích: Be có c u hình e: 1s ề ầ ấ ử ả làm năng l ng ườ ấ ớ ng cao h n đ phá v c u hình này ơ ể 22s22p3 phân l p p bán bão hoà, đây cũng là m t c u hình b n nên cũng ộ ấ ề ớ ng cao h n đ phá v c u hình này ỡ ấ ượ ể ơ

5

2. Nh n xét: a. Nhìn chung năng l Gi s e ngoài cùng cũng tăng thêm đ ề ố h t nhân m nh h n làm bán kính nguyên t ơ ạ làm e càng khó b tách ra kh i nguyên t ị b.Be và N có năng l ượ Gi ấ ả c p năng l ượ ấ N có c u hình e: 1s ấ c n cung c p năng l ấ ầ Câu 7 1. Nguyên t ấ ố ố

2 2s2 2p6 3s2 3p5

C có c u hình electron cu i cùng :3p › fl › fl › +1 0 -1 ủ C u hình electron c a C:1s V trí c a C: STT 17, chu kì 3, nhóm VII A. C là Clo. ấ ị 2. ZC = 17 ủ ZB . ZA = 56 ZA + 17 = 3ZB ZA = 7 , A là Nitơ ZB = 8 , B là Oxi

+ và Cl-. Do

3. CTCT X Cl - N = O tr ng thái l ng có tính d n đi n v y trong ch t l ng ph i có các ion NO ở ạ ấ ỏ ẫ ậ ả ỏ NOCl đó trong phân t ệ NOCl có liên k t ion và liên k t c ng hóa tr . ị ế ộ ử ế

Câu 8 I.1) ọ ố a. G i Px, PY là s proton X, Y nx, ny là s n tron X, Y ố ơ

(1) (2)

Px + nPy = 100 Nx + nNy = 106 Px + Nx + n(PY + Ny) = 206 Ax + nAy = 206 Ax = (3) (4) 15, 0486 100 Ax + nAy

X : 2Px – Nx = 14 => X là photpho => Ax = 31 Trong nguyên t Px = 15 Nx = 16 Thay Px, Nx vào (1) , (2) ( 5)

Py =

n (Ny – Py) = 5 2Py – ny = 16 (6) => Ny = 2Py - 16 n(Py – 16) = 5 + 5 16n n 1 21 2 18,8 n Py 3 5 4 17,67 17,25 17 Py = 17, n =5 , Ay = 35 => Y là clo

Cl

3d d ng l ạ

Cl P Cl b. PCl5 : nguyên t P lai hóa sp ng tháp tam giác. ử ưỡ

Cl Cl

c. P2O5 + PCl5 = 5POCl3 PCl5 + H2O = H3PO4 + 5HCl

2 (O = C = O) SiO2 không ph iả ng c a 2 liên k t đôi Si=O kém xa năng ượ 2 g m nh ng t ồ

ố ị ề ử ơ đ n gi n v i liên k t Si =O. năng l ộ ớ ng c a b n liên k t đ n Si-O vì v y tinh th SiO di n chung đ nh nhau. I.2) - C và Si đ u có b n electron hóa tr tuy nhiên khác v i CO ế ậ là m t phân t l ủ ố ượ ả ế ơ ế ứ ệ ớ ủ ữ ể ỉ

O

O Si O

O

ế ớ ế ộ ể ằ ắ ằ b. X không phân c c v y X t n t d ng Cis liên k t v i nhau b ng liên k t c ng hóa tr b n a. SiO2 là tinh th nguyên t ị ề ử , liên k t v i nhau b ng l c Vanderwall y u. trong khi CO2 r n là tinh th phân t ế ớ ế ự ử i d ng trans Z phân c c.V y Z t n t i ồ ạ ở ạ ồ ạ ở ạ ể ự ậ ự ậ

H Cl

- - - H H C C ho c Z + H ặ 2 Cl H

H Cl H H

= = C C C C CTCT (X)

Cl H Cl Cl

(X) (Z)

CTCT Y s l à ẽ

H Cl

= C C

H Cl

C-H D X= 2,5 – 2,1 = 0,4 C-Cl D X = 0,5

-1.

3

V y Y phân c c ậ Câu 9 1. r Si = (a. 3 )/8 = (0,534. 3 )/8= 0,118 ử Si có trong m t ô m ng c s : 8.(1/8) + 6.(1/2) + 4 = 8 ơ ở ạ ộ ng riêng c a Si = 2,33 g.cm S nguyên t ố Kh i l ố ượ ủ 2. 2.1. P : 1s22s22p63s23p3 ; As : 1s22s22p63s23p63d104s24p3 ị ề ộ

X ôû traïng thaùi lai hoùa sp3. H

ệ ủ ộ ử ớ trung tâm P l n P và As đ u có 5 electron hóa tr và đã có 3 electron đ c thân trong XH X HH 2.2. XH3 hình tháp tam giác, góc HPH > góc AsH, vì đ âm đi n c a nguyên t ơ h n so v i As nên l c đ y m nh h n. ơ ự ẩ ạ ớ 2.3.

Cl H

N Si O S F F F Cl Cl F F O O sp2 sp3 sp3 sp3

F F

Si F B

F

F F F sp3 sp2

4 ch t đ u tiên có c u t o b t đ i x ng nên có moment l ấ ố ứ ấ ầ ấ ạ ưỡ ng c c > 0. ự

(cid:0) A: n = 3, l = 1, m = -1, s = -1/2 3p4 A là S (cid:0) (cid:0) ố X: n = 2, l = 1, m = -1, s = -1/2 Z: n = 2, l = 1, m = 0, s = +1/2 2p4 X là O 2p2 Z là C Câu 10 1. Nguyên t Nguyên t ố Nguyên t ố

2. Phân t , iử on ả ạ C u trúc hình h c ọ ấ

3

4

- Tr ng thái lai hoá cu trung tâm nguyên t ử sp sp2 sp3 Đ ng th ng ườ Góc Chóp đáy tam giác đ uề - sp3 T di n đ u ứ ệ ề CS2 SO2 SO 2 SO 2

3 C: [He] 2s2 2p2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

O: [He] 2s2 2p4

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

ng ra hai phía khác ớ ạ ướ ổ ợ ộ h p v i 1 obitan 2p t o ra 2 obitan lai hoá sp h ư ư ả ầ ủ ủ ủ ư (cid:0) ớ ủ ủ ơ ể ế ạ ố (cid:0)

5

O: ự ượ ưỡ ế ố ủ c c p electron c a có liên k t ph i trí ng ng c c bé vì trong phân t ặ ử cacbon làm gi m đ phân c c c a liên k t nên oxi cho sang obitan tr ng cu nguyên t ự ủ ử ế ả ả ố ộ ự Fe(CO) ng c c. ưỡ ế ử ự Cacbon dùng 1 obitan 2s t nhau, trong đó có m t obitan bão hoà và 1 obitan ch a bão hòa. Cacbon dùng 1 obitan lai hoá ch a bão hoà xen ph xichma v i 1 obitan p ch a bão hoà cu oxi và ớ ư i cu oxi. dùng 1 obitan p thu n ch ng ch a bão hoà xen ph pi v i 1 obitan p ch a bão hoá còn l ả ạ ư Oxi dùng 1 obitan p bão hoà xen ph v í obitan p tr ng c a cacbon t o liên k t pi ki u p p. Công th c c u t o: :C ứ ấ ạ + CO có moment l nguyên t ử làm gi m moment l ả + S hình thành liên k t trong phân t Fe (Z = 26) [Ar] 3d6 4s2 4p0

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

Fe* [Ar] 3d8 4s0 4p0

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

ố ớ Fe dùng 1 obitan 3d tr ng t ng ra 5 đ nh c a hình l tr ng thái kích thích, nguyên t ử 3 tr ng h ố ướ h p v i 1obitan 4s và 3 obitan 4p ổ ợ ng chóp đáy tam giác đ u tâm là ưỡ ủ ề ỉ

5

ư ử cacbon t o liên k t ph i trí v i các ế ạ ớ ố Ở ạ t o thành 5 obitan lai hoá dsp ạ Fe.ử nguyên t CO dùng c p electron t ặ obitan lai hoá tr ng c a s t t o ra phân t ự ủ ắ ạ ố do ch a liên k t trên nguyên t ế ph c trung hoà Fe(CO) ử ứ

Fe* [Ar] 3d8 4s0 4p0

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) :CO :CO :CO : CO :CO

4. S [Ne] 3s2 3p4

S* [Ne] 3s2 3p4

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

2- vì trên nguyên t

2O3

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

S đ t o S ể ạ ả

2- có kh năng k t h p thêm 1 nguyên t S trong SO ế ợ 3 do ch a liên k t có kh năng cho vào obiatn 3p tr ng c a nguyên t ủ ự

2- còn có ạ S t o ử

ả ử ử ư ế ố SO3 m t c p electron t liên k t cho nh n. ộ ặ ế ậ

2- S 2-

S O O S S O O O O

Câu 11

2

Q

3

AlCl Q 4 ả ứ fi c ph n ng tr ng thái lai hoá c a Al là: sp ướ ủ ạ ủ ấ ạ AlCl3 + Cl - Tr (1) - Sau ph n ng tr ng thái lai hoá c a Al là: sp ạ ả ứ - C u t o hình h c ọ Cl Q Cl

Al Al

Cl Cl Cl

Cl Cl T di n ứ ệ

Tam giác ph ngẳ (2) H F

Q H – N+ fi Ag+ ‹ B- – F NH3 fi NH3 Cl

3 và có c u t o ấ ạ

* Nit còn 1 c p electron t do H F ặ ơ ự ị ố ị ố (3) Trong các phân t , nguyên t trung tâm đ u có tr ng thái lai hoá sp ử * Ag+ còn obital/hoá tr tr ng * B còn obital hoá tr tr ng ạ ử ề góc.

2 và OCl2 là do s khác bi ỏ ặ ế

SCl ệ ệ ề ộ ự (a). S sai bi ự ư t góc hoá tr trong phân t ị ử ủ ề t v đ âm đi n ệ ử ế trung tâm càng nh thì các c p electron liên k t liên k t, nên chúng chi m vùng không gian nh xung ế ề trung gian. ĐÂĐ c a oxi l n h n S nên góc hoá tr Cl – O – Cl l n h n Cl – ớ ố ỏ ơ ớ ơ ị ử ủ

2 và OCl2 cũng do s khác bi

2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s24p6 4d10 5s25p5

OF t v ĐÂĐ c a các ử ự ủ nguyên t c a oxi và l u huỳnh. ĐÂĐ c a nguyên t ủ b đ y nhi u v phía các nguyên t ị ẩ quanh nguyên t S – Cl. (b). S sai bi ự liên k t. Nguyên t ử t góc hóa tr trong phân t ị ử ệ ế ớ liên k t có ĐÂĐ càng l n thì góc hóa tr càng nh . Flor có ĐÂĐ l n ế ớ ị ệ ề ỏ h n Clor nên góc hóa tr F – O – F nh h n Cl – O – Cl. ơ ỏ ơ ị

X

X là: 1s Câu 12 1. C u hình đ y đ c a nguyên t ấ ử ầ ủ ủ X = 53 = s proton X ố

X

X

,1= 3962 (cid:222) NX = 74

Y

7,3= (cid:222) NY = 20 V y Zậ N Z AX = ZX + NX = 53 + 74 = 127 Ta có : N N

XY

Y

Y

XY

Y 26,18 ZY = 19

2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1

+ Y + X fi MY MXY 4,29 18,26 127 M = = = (cid:222) (cid:222) 39 M (g/mol) M Y 29,4 29,4 26,18

3 X lai hóa

Cl

Cl

X

Cl

ấ 2. ấ ố ợ ủ l p ngoài cùng, còn obitan d tr ng nên trong h p ch t XCl ở ớ ọ ữ M M V yậ : ZY + NY = 39 (cid:222) C u hình electron c a Y : 1s X có 7 electron sp3d, d ng hình h c là ch T ạ

A

A

B

B

1,25

5

C

C

1,25 D

D

3.

=

54,3

AD = 1,25 . 4 = 5 (Å)

AB = ( Å)

3 = 44,36 (Å)3

52 2 ủ

V y th tích c a ô m ng đ n v c a Co : V = (3,54) ị ủ ể ạ ậ ơ

• A: ns2. M t khác A có 2e V y t ng đ i s c a 4 s l

2+. 2+ là:

Câu 13 a)Vì 2 nguyên t ố ộ có cùng s l p electron ố ớ k ti p nhau trong cùng m t chu kỳ nên 2 nguyên t ( cùng n ). Mà t ng ( n + l ) c a B l n h n t ng ( n + l ) c a A là 1 nên: ớ ơ ổ ủ ủ ố ế ế ổ C u hình electron l p ngoài cùng c a A, B là: ủ ấ ớ B: np1 (cid:222) ở ớ cation A có d ng Aạ ng t c a A ặ ậ ổ ạ ố ủ l p ngoài cùng ố ượ ử ủ

(n – 1 ) + 1 + 1 - = 3,5 1 2

V y 4 s l ng t c a : ố ượ ậ ử ủ

A: n = 3 l = 0 m = 0 s = - 1 2

B: n = 3 l = 1 m = - 1 s = + 1 2 b)C u hình electron c a A, B: ủ ấ

2H5OH vì có

A: 1s22s22p63s2 ( Mg ). B: 1s22s22p63s23p1 ( Al ). c liên k t hidrô gi a các phân t nên có nhi t đ sôi cao ữ ế ử ệ ộ ạ ượ Câu 14.1) C2H5OH và CH3COOH t o đ h n các ch t kia. ơ

CH

COOH

3

2

3COOH > t0 sôi c a Củ và cho liên k t hidrô trong CH ế làm tăng đi n tích d

> ấ t0 sôi c a CHủ M M ề

2H5OH (trong ng trên H c a nhóm – OH, nên l c hút ự 3COOH có

3COOH b n h n trong C ươ ứ

3COOH th nhì m nh h n). Vì v y CH ạ

3 , c c u t

OHHC 5 CH3COOH, nhóm C = O hút đi n t tĩnh đi n gi a H này v i O c a phân t ữ t đ sôi cao nh t. nhi ấ 2) H2SO4 : S ở ạ

2d c c u hình vuông

ệ CH ệ ử ủ ớ ử ơ ủ ơ ậ ệ ệ ộ tr ng thái lai hóa sp đi n l ch ơ ấ ứ ệ ệ

2

[Ni(CN)4]2- Ni2+ ơ ấ ở ạ - ø Ø tr ng thái lai hóa sp NC NC œ Œ Ni œ Œ œ Œ NC ß º

36d17s2 fi

NC 3d, c c u l tr ng thái lai hóa sp ng tháp tam giác ở ạ tr ng thái lai hóa sp ICl3 : I XeF4 : Xe ở ạ ơ ấ ưỡ 3d2, c c u bát di n đ u ơ ấ ệ ề

4 :

6 3UF6 + Cl2

nguyên t U có 4e đ c thân , t o phân t UF ủ ử ạ ộ ử U6+ + 6e Câu 15 : b.-T c u hình e c a U [Rn]5f ừ ấ Ngoài ra, U fi [Rn]5f36d17s2 [Rn] Nên t o phân t ạ UF ử 3 + 3UF4 fi

1 => Hydrô

22s2 : Bê-ri

22s22p4 : Ô-xy

2

Ph n ng : 2 ClF ả ứ Câu 16 : 1. : ms= +1/2 => n=1 => l=0 =>m=0 ng h p 1 ợ A : 1s ủ ử Tr V y c u hình electron c a nguyên t Tr ườ ậ ấ ườ ng h p 2 ợ : ms= -1/2 => n=2 => l=0 => m=0 ho cặ l=1 => m= -1 ấ ấ ớ ớ ặ ặ ớ

H2 H:H H - H ( 1 liên k t)ế ử s 1s N= 2/2 =1 ộ . ừ ấ ị ớ O2

* V i ms= -1/2; n=2; l=0; m=0 => C u hình electron là 1s * V i ms= -1/2; n=2; l=1; m= -1 => C u hình electron là 1s Vì A là phi kim nên ho c A là Hydro (H) ho c A là O-xi (O) V i A là Hydro - CTPT : - CT electron : - CTCT: - C u hình e c a phân t ấ - S liên k t : ế ố - Không có electron đ c thân nên là ch t ngh ch t V i A là Ô-xi - CTPT: - CT electron: - CTCT: O = O ử ữ ị ườ ế ặ Gi a 2 nguyên t 3e (3lectron này do 1 nguyên t oxy có 1 liên k t c ng hóa tr bình th ế ộ đ a ra 1, nguyên t ử ư ử ệ t ng và 2 liên k t đ c bi kia đ a ra 2 đ góp chung), ể ư

*1

2 s

*1 p y

2 p x

2s

2s

z

B = 42 -2 ; ZB = 37 2-

3

ượ ậ ố ữ ử ủ s 2. 2.1 c dùng chung. V y s electron chung gi a 2 nguyên có 2e đ c thân. ộ : ử 2 p y ế ố trong đó ch có 1 electron đ ỉ là 4, và trong phân t t ử C u hình electron c a phân t ấ 2 p x *2 s N = (8-4)/2 = 2 S liên k t : Có 2 electron đ c thân nên O2 là ch t thu n t ộ ậ ừ ấ

ồ ạ ế ạ ậ Ion A3B2- có 42 electron. * N u A là Hidrô, ta có: 3.1 + Z i ion RbH Lo i vì không t n t * V y A là oxi. Lúc đó 3.8 +ZB = 42 - 2 ; ZB = 16 ( B là l u huỳnh ) Ch n ọ ư

2-

2.2.

2-

2- + 2H+ ↔ SO2 › + H2O 2- + 2H+ ↔ CO2 › + H2O

Ion A3C2- : Ta có : 3.8 + ZC = 32 -2 => ZC = 6 ( C là các-bon) Ch nọ V y ậ A3B2- là SO3 A3C2- là CO3

2 nên phân t

: ử ạ S tr ng thái lai hóa sp SO3 CO3 D là SO2 ; E là CO2 - D ng hình h c phân t ọ SO2 : nguyên t ử ở ạ ử có c u t o góc ấ ạ

2 qua hi n t

C tr ng thái lai hóa sp nên phân t ử ở ạ ử có c u t o đ ấ ạ ườ ẳ ng th ng

3 do l u huỳnh trong SO

2 t o SOạ

ể ậ ệ ượ ng màu nâu đ c a dung d ch ỏ ủ ị CO2: nguyên t O= C= O t SOệ - Phân bi 2 và CO2 Dùng dung d ch brôm đ nh n ra SO ị brôm nh t d n ạ ầ

2 không có kh năng này do các-bon trong phân t

2 còn c p electron ộ không còn electron đ c

ư ớ ặ do. CO SO2 + Br2 + 2H2O = H2SO4 + 2HBr ể ế ợ ả ử - Khí SO2 có th k t h p v i O t ự thân.

trái sang phai trong m t chu kì bán kính nguyên t : Na > Mg > Al. ừ ử ả ộ gi m d n nên ầ

2 – .

electron gi ng Ne ề ấ ố : 1s2 2s2 2p6, nên bán kính c aủ ệ ả ơ : 8O2 – > 9F – > 11Na+ > 12Mg2+ > 13Al3+ . ớ Câu 17 1. - Khi đi t - Vì các ion Na+, Mg2+, F - , O2 – đ u có c u hình chúng gi m xu ng khi đi n tích h t nhân tăng ạ ố 2 2s2 2p6 3s2 3p1 r t l n h n so v i O electron c a Al là 1s - Vì c u hình ấ ớ ủ ấ : - Do đó bán kính gi m d n nh sau ầ ư ả Na > Mg > Al > O 2-> F – > Na+ > Mg2+ > Al3+ i th c t ấ ả ự ế ồ ạ vì nó đ m b o cho l c đ y gi a các c p elctron ự ẩ ữ ặ ả ả ỏ ấ c u trúc này bé nh t. i trong th c t ng tác đ y vì t ự ế ươ ấ ấ ấ ả ự ả ữ c đá có c u trúc đ c bi ẩ ở ấ ế ử ấ di n đ u. M i nguyên t ử ồ ạ ề ự ẩ ướ ỗ ặ Oxi n m ằ ở ử t. Các nguyên t ộ ệ ế ớ 2.a) C u trúc (a) có kh năng t n t không liên k t là nh nh t. ế b) C u trúc (C) có kh năng t n t c) C u trúc đ có s gi m nhi u l c đ y gi a các electron không liên k t và c p electron liên k t. ế 3. Do có liên k t hidro nên n tâm và b n ố ế ặ đ nh c a m t t ế oxi và liên k t ộ ứ ệ ủ ỉ hidro v i m t nguyên t ộ ớ hidro liên k t chính v i m t nguyên t ng đ i “x p” nên có t ố ố ề oxi khác. C u trúc này t ấ ử kh i nh . Khi tan ỏ ươ ố ỷ

kh i tăng. K t qu là n c l ng c u trúc này b phá v nên th tích gi m và do đó t ỡ ể ả ị ỷ ế ả ố ướ c ấ c. thành n ướ ỏ đá nh h n n ẹ ơ ướ

O

H

H

H

O

H

H

H

O

H H

O

H

H

O Ca�u tru�c t�� die�n cu�a tinh the� n���c �a�

2E2.

3.

2s

Câu 18 1. – Phân t có góc vì chúng thu c d ng AX ử ộ ạ ạ ề ư ộ Hử 2O và H2S đ u là phân t ủ ệ ớ ạ ơ ơ ư ề ế ị ậ ề ế ế ế ẽ ẩ ơ ử 2S. H gi m d n. ậ ớ Nh n xét: T đ u đ n cu i chu kì bán kính nguyên t ố ừ ầ ầ ử ả ệ ế ố ớ ư ạ ớ ớ ự ữ ạ ầ ớ ẫ ầ

2s

*)2 (p x)2 = (p y)2 (s *)2 (p x)2 = (p y)2 (s ẫ

z)2 (cid:222) z)2 (cid:222) ộ ố

b c liên k t = 3 b c liên k t = 3 ế ủ ủ ậ ậ ề – Tr ng thái lai hóa c a oxi và l u huỳnh đ u là sp – Oxi có đ âm đi n l n h n l u huỳnh, mây electron liên k t b hút m nh v phía nguyên trung tâm s đ y nhau nhi u h n, làm tăng góc liên k t. Vì v y góc liên k t trong phân t ử t Hử 2O l n h n góc liên k t trong phân t 2. ầ Gi i thích: Trong chu kì, s l p electron nh nhau nh ng do đi n tích h t nhân tăng d n, ư ả s electron l p ngoài cùng tăng d n, làm cho l c hút gi a h t nhân v i l p ngoài cùng ố gi m. m nh d n d n đ n bán kính nguyên t ạ ử ả 2s)2 (s (s ấ 2s)2 (s (s ấ ố ố ử 2 và CO r t gi ng nhau đã d n đ n m t s tính ch t v t lý gi ng ế ế ấ ậ ế ế ấ 3. C u hình MO c a phân t N ử 2: C u hình MO c a phân t CO: ử N Liên k t trong phân t nhau. HBr HF ấ hydrohalogenua: gi m t HCl HF đ n HI vì đ âm đi n gi m và bán kính nguyên t 4. Các h p ch t ợ ộ ề ử ả ừ ệ ế ả ộ HI tăng t ử ừ F

F đ n I làm cho kh năng nh ừ ệ ả ừ ế ả ườ ng ử – Đ b n phân t đ n I.ế – Tính kh tăng t electron tăng t HF đ n HI vì đ âm đi n gi m t ế ộ –1. Fừ –1 đ n Cl ế

2, SeF4 , BF4

- , BF3 , H3S+ ,

II- BAI TÂP T GIAI ̣ Ự ̀ ̉

ị ử sau: COS , ClNO , COCl - , SeF6 , ICl3 , SbF5 , NO2F , O2XeF2.

4 .Trên c s đó hãy gi ơ ở

4 là m tộ

4 v i Brớ ị

-( t t các ph n ng c a SnCl ả ứ d ng thuy t s đ y các c p electron hóa tr (VSEPR) đ v c u trúc không gian c a các s n ả ụ ặ ế ự ẩ ph m c a các ph n ng đó. ẩ

t c u hình và s phân b electron trong các obitan hóa tr c a Sn ố ế a/ Hãy vi b/ Hãy v c u trúc hình h c c a SnCl i sao SnCl Câu 1. Xác đ nh hình d ng c a các phân t ạ ủ + , CH3 XeF4 , HCN , SbF3 , CH3 t : Sn ( Z = 50) Câu 2. .Cho bi ế ấ ẽ ấ ự ọ ủ ả ị ủ i thích t ạ axit Lewis. c/ Vi ế mol 1:1 và 1:2 ) và v i etilen điamin .Hãy s ớ l ỷ ệ ủ ử ể ẽ ấ ủ

t tr ng thái lai hóa c a Sn(IV) trong các ti u phân đó. ế ạ ủ ể

2, XeF4, XeOF4, XeO2F2. t công th c c u t o Li - uyt (Lewis) cho t ng phân t ụ đó.ử

ủ ả ứ d/ Trên c s c u trúc hãy cho bi ơ ở ấ XeF ử ứ ấ ạ ế . ử ừ ặ ẩ ắ ị a/ Vi ọ ủ b/ áp d ng quy t c đ y gi a các c p electron hoá tr , hãy d đoán c u trúc hình h c c a ữ ự ấ

3 là ch tấ ườ 0C còn NF3 là ch t khí không màu ấ

c/ Hãy cho bi trên. ủ ử ế ể ử trung tâm trong m i phân t c a NH t ki u lai hoá c a nguyên t ạ ấ ỗ 3 và NF3. So sánh góc liên k tế ử ủ Câu 3. Cho các phân t các phân t Câu 4. a/ Xác đ nh tr ng thái lai hóa và c u trúc phân t HNH và FNF. Gi i thích? ị ả trên hãy gi i sao trong đi u ki n th ng NH b/ D a vào c u trúc phân t ấ ự ề ệ ử i -33,35 ả 0C và hóa r n t ạ i -77,75 i thích t ắ ạ ạ ỏ

0C.

khí không màu và hóa l ng t hóa l ng ở ỏ -1290C và hóa r n t i -209 ắ ạ

3 và NF3 .

3 và NF3 .

3

3O+.

3 và c a Hủ

6 và PBr+

4 .

ử ủ t c a NH Câu 5. Cho bi ề ạ i thích hình d ng ( c u trúc) c a NH ạ ủ ấ ạ ở c/ So sánh tính baz và tính kh c a NH ơ d/ So sánh tính b n nhi ệ ủ và H3O+. t hình d ng c a NH ủ ế b/ Trên c s c a thuy t lai hóa hãy gi ơ ở ủ ả ế So sánh góc t o b i gi a HNH và HOH. ữ Câu 6. Cho Xe (Z=54) ; P ( Z = 15) ; F ( Z = 9) và O ( Z = 8 ). t c u hình electron c a Xe và xác d nh v trí c a Xe trong b ng HTTH. ị ả a/ Vi b/ Xác đ nh c u trúc hình h c c a các phân t ủ ị và ion sau : ử ấ

4, HClO2 , HClO , ICl-

i thích c u trúc v a xác đ nh. ủ ế ấ ị ọ ủ XeF2 ; XeF4 ; XeO4 , [XeF4]2+ ; PF - ị ừ ấ ế ấ ạ ạ m 0 ) c a m i phân t = 0 hay m „ t c u t o Lewis, d ng lai hóa( n u có ) , hình d ng theo mô hình VSEPR. 4 , IF7 , BrF5, sau: SF ng c c ( ự ạ ủ ế ử ỗ

+ 4 và so sánh

4. Xác đ nh c u trúc c a NH ấ i thích.

3 v i trong ion NH

,

298

amoniac có c u trúc hình chóp trong đó góc liên k t HNH = ế ử ế ấ Gi ả Câu 7. Hãy cho bi Momen l ưỡ HNO3 và C2H6. Câu 8. Th c nghi m cho bi ự 1070. Cho bi ệ ế ố ệ t phân t ử ủ ủ c a N = 7 và c a H = 1. ả ơ ở ủ ệ t s hi u nguyên t 1/ Trên c s c a thuy t lai hóa hãy gi ế ế + 2/ Khi NH3 k t h p proton chuy n thành ion NH ế ợ ủ ể NH i thích k t qu th c nghi m trên. ả ự ị + 4 . Gi ả ử ế ủ (1) ạ ấ ớ N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) ố ớ

N i thích t ử 2 , H2 và NH3 hãy gi ả ạ i ế ặ t. ệ

n trong đó X’ có đ âmộ

3 và BrF3 . C hai phân t ả ấ 012,6’ còn g c liên k t FClF là 87 ế t tr ng thái lai hóa c a clo và brom trong các phân t

3)2 do 2 ng là ch t r n màu vàng g m nh ng phân t 3 cũng có c u trúc hình ch T trùng h p mà thành. Xác đ nh b n ch t liên k t c a các

7 song l ặ

0C, IF7 phân h y thành IF ủ IF

5 và F2 . Trn c s c a thuy t VB hãy ơ ỏ ủ 5 .

T t c các h p ch t gi a các halogen các công th c chung là XX’ góc liên k t c a HNH trong phân t 3/ Xét ph n ng : ả ứ T i đi u ki n chu n đ i v i các ch t có: ề ệ ẩ S 0 puK = -197,9 J/K và H 0 puK = -91,8 kJ , 298 D a vào c u trúc và đ c đi m liên k t trong các phân t ấ ể ự sao ph n ng (1) l i t a nhi ạ ỏ ả ứ Câu 9. Các h p ch t halogen - halogen. ấ ợ ứ ấ đi n l n h n và n là các s ph i trí b ng 1, 3, 5 và 7. ố ệ ớ ằ i thích t ả ạ ợ ữ ấ ả ố ơ 1/ Gi ỉ ố 2/ Clo và brom đ u t o đ i sao ch s n là là các s l . ố ẻ c v i Flo h p ch t là ClF ợ ượ ề này đ u ử 029’ ữ ớ ề ạ c u trúc hình ch T. Trong đó góc liên k t FBrF = 86 ế ấ i thích góc liên k t đó và cho bi Gi ế ạ ố ủ ử ế ả đó. ệ ườ ấ ắ ở ề ữ ử ồ ữ đi u ki n th ấ đime ( ICl ấ ế ủ ả ợ ị đó. ử i không t o đ ể ạ ượ ạ ấ ớ ạ ơ ỏ ủ ợ ẩ ủ ạ ị i sao Iot có th t o v i flo h p ch t IF ế ề ứ ử 7 . IF ủ ấ 3/ ICl3 ICl phân t ử nguyên t trong các phân t ử c v i clo 4/ Gi i thích t ớ ả h p ch t ICl 7. Trên c s c a lý thuy t v s c đ y c a các c p electron hóa tr ( VSEPR). Hãy ấ ợ xác đ nh c u trúc không gian c a phân t ị ệ ộ ế c a IF ử 5 và c u trúc phân t t đ kho ng 350 ả ủ 5/ T i nhi ạ ạ ử ủ ấ ị

3 và PF5. Trên c s đó

2 t o ra ch t khí X duy nh t. Xác đ nh công th c c a khí X ử

2 thu đ

0C, PCl2F3 t n t

2F3. ệ ộ ừ 0C đ n 140 t đ t

i thích liên k t hóa h c trong các phân t sau theo thuy t lai hóa, dùng mô hình ử ế ế ả ọ xác đ nh tr ng thái lai hóa c a Iot trong phân t Câu 10. Hãy gi VSEPR a/ NH3; b/ H2O; c/ CH4; e/ C2H4 c t o ra khi nung PF t đ trên ủ ấ d/ C2H2 ; ậ f/ C6H6. nhi 5 ở ượ ạ ệ ộ Câu 11. PF3 là ch t khí không màu, phân h y ch m, đ 4000C. ự ử ụ ọ ủ ơ ở cho bi ế ạ 1/ S d ng mô hình VSEPR, hãy d đoán c u trúc hình h c c a PF t tr ng thái lai hóa c a P trong các phân t ủ 2/ Khi cho PF3 tác d ng v i O ụ ứ ủ ấ ạ ị t tr ng thái lai hóa c a photpho trong phân t ủ ế ạ ớ và c u trúc không gian c a phân t ử ấ đóvà mô t ả các liên k t t o thành trong phân t ớ ủ ế ạ ụ ượ ấ đó. ử ấ X. Hãy cho bi đó. 3/ Cho PF3 tác d ng v i Cl 2F3 (Y). a/ S d ng mô hình VSEPR và thuy t VB, hãy xác đ nh c u trúc không gian c a Y và ử c PCl ế ử ụ ủ ấ ị ạ ử PCl . trong kho ng nhi 0 tr ng thái lai hóa c a P trong phân t ả ủ b/ Trên th c t ự ế ế i ồ ạ ở ạ ấ d ng h p ch t ợ

2F3 và cho bi

6] . Xác đ nh c u trúc c a các ion trong phân t ủ

t tr ng thái lai PCl ị ấ ế ạ ử

ể ấ ấ ạ ặ d ng h p ch t ion t o nên t ừ ấ i ồ ạ ở ạ ườ ạ ỏ

2F3. A.

2Br10.

0C, ng

2 và S(S)F2. ủ ư

4 và S.

4. Trên

3 và v i CsF, ng

ion là [PCl+ 4][PF - hóa c a P trong các ion đó. ủ Câu 12. H p ch t photpho petahalogenua có nh ng đ c đi m c u t o khác v i d đoán thông ữ ớ ự ợ ng. th 1 cation đi n tích 1+ và 1 tr ng thái l ng, chúng t n t ệ ợ ở ạ anion đi n tích 1-. ệ 1/ Photphopentaclorua là ch t r n màu tr ng, kém b n nhi ấ ắ ề ạ P ầ ị t. t i tr ng thái r n có thành ệ ạ t tr ng thái lai hóa c a photpho ế ạ ắ ủ ắ ph n là P ử 2Cl10. Cho bi 2Cl10. Hãy xác đ nh các ion trong phân t trong các h p ch t đó. ợ ấ ợ ấ ả ị ủ ứ ứ ế ấ ấ 2/ H p ch t ion A có công th c đ n gi n là PBr a/ Xác đ nh các đông phân có th có c a phân t ử t công th c ng v i đ ng phân nào b n nh t? kém b n nh t? Gi b/ Hãy cho bi ả 5. Xác đ nh c u trúc 3/ Photphopentabromua là h p ch t ion có công th c phân t ị ứ ơ ể ớ ồ ấ i thích? ấ ợ ề ứ này và cho bi c a phân t ủ ử ử t tr ng thái lai hóa c a photpho trong phân t ủ ế ạ Hãy cho bi ử t t ế ạ ể ề là PBr này? ử ứ 0C - 600C sau đó làm l nh đ n -40 là P ế ạ ở ớ iườ Câu 13. Khi cho AsF3 tác d ng v i Cl 2 ta thu đ ứ ấ ồ i sao photphopentabromua không th có công th c phân t t đ 50 nhi ệ ộ ụ c h p ch t ion X có công th c là As 2Cl4F6. ượ ợ a/ Xác đ nh các đ ng phân có th có c a X. ủ ể b/ Xác đ nh đ ng phân b n nh t i thích ? ị ị ề ả ồ ồ ề 2 d ng đ ng phân là (-SF) Câu 14. Đi l u huỳnh đi florua là khí không màu t n t i ấ ? đ ng phân kém b n nh t ồ ạ ở ư ạ 1/ Xác đ nh c u trúc c a 2 d ng đ ng phân đó. Cho bi t tr ng thái lai hóa c a l u huỳnh ủ ấ ạ ồ ị ấ ? Gi ồ ế ạ trong các đ ng phân đó. ồ i thích? ạ i thích? ồ t đ nóng ch y c a 2 đ ng phân đó. Gi ệ ộ ả ồ nhi ộ ề ủ t đ sôi và nhi ệ ộ ở ệ ộ ả ả ủ 0C, S2F2 phân h y thành SF ủ ả t đ >180 ng trình ph n ng x y ra . ả ứ ươ 2/ So sánh đ b n c a 2 d ng đ ng phân đó. Gi 3/ So sánh nhi 3/ Khi đun nóng t ph a/ Vi ế b/ D a vào mô hình VSEPR và thuy t VB, hãy xác đ nh c u trúc không gian c a SF ự ủ ế ị t tr ng thái lai hóa c a nguyên t c s đó hãy cho bi ơ ở ử ư ế ạ ộ ớ ấ đó. l u huỳnh trong phân t ử i thích? đó. Gi ả c các h p ch t ion A và B ấ ợ ử ượ ườ i ta thu đ (1) : ủ c/ So sánh đ dài các liên k t c a l u huỳnh và flo trong phân t ế ủ ư 4/ Khi cho SF4 tác d ng v i BF ụ ớ SF4(l) + BF3 fi [SF3][BF4] theo s đ sau ơ ồ

4 trong HF l ng ng

2 và SF6. Vi ệ

(2) SF4(l) + CsF fi (A) Cs[SF5] (B) (3) SF4 + Cl2 + CsF fi Cs[SClF5] (E) A và c a anion tron phân t B, E. Trong các ử ủ ử phân t tr ng thái lai hóa gì? ử ư i ta thu đ c khí H t các Xác đ nh c u trúc c a các ion trong phân t ủ ấ ị , l u huỳnh ở ạ 5/ Ti n hành đi n phân SF ệ ế ỏ ượ ế ph i các đi n c c và ph n ng chung trong bình đi n phân. ươ ả ạ ng trình ph n ng x y ra t ả ứ ị ệ ự ủ ấ ợ 6. Tr ng thái lai hóa c a l u huỳnh trong các h p ủ ư ườ ả ứ ạ 6/ Xác đ nh c u trúc không gian c a SF ch t đó. ấ