Phần III : QUANG HÌNH HỌC
1. Chọn phát biểu ĐÚNG về gương phẳng:
a. Vật tht cho ảnh thật đối xứng với vt qua gương.
b. Vật ảo cho ảnh ảo đối xứng với vật qua gương.
c. Vật ảo cho ảnh thật ngược chiều với vật.
d. Vật thật cho ảnh ảo đối xứng với vật qua gương.
2. Đi với gương phẳng, một vật sẽ cho:
a. Ảnh ảo b.Ảnh thật c. Ảnh ảo hay thật tùy thuộc
vị trí của vật
d. Ảnh ảo hay ảnh thật tùy theo tính chất của vật
3. Một người có một nốt ruồi bên má phải và đứng soi gương. Ảnh của
nốt ruồi trong gương sẽ là:
a. Ở má ti của nh
b. ơ má phải ảnh
c. Có kích thước bằng vi nốt ruồi vật d. a và c đúng
4. Một người cao 1,6 m có mắt O cách đỉnh đầu A một đoạn OA =
10cm đứng trước một gương phẳng đặt thẳng đứng. Để nhìn thấy
trọn vẹn ảnh của mình trong gương thì:
a. Chiều cao tối thiểu của gương 80cm, mép dưới của gương cách
mặt đất 75cm.
b. Chiều cao tối thiểu của gương 90cm, mép dưới của gương cách
mặt đất 80cm.
c. Chiều cao tối thiểu của gương 100cm, mép dưới của gương cách
mặt đất 50cm.
d. Chiều cao tối thiểu của gương 160cm, mép dưới của gương cách
mặt đất 10cm.
5. Tính chất ảnh cho bởi gương phẳng:
a. Ảnh và vật đối xứng nhau qua gương phẳng.
b. Vật ảo cho ảnh ảo c. Vật tht cho ảnh thật.
d. Hai tính chất a và b.
6. Nêu phát biểu SAI trong 4 phát biểu sau liên quan đến thị trường
của gương phẳng:
a. là vùng mắt thấy được trong gương
b. lớn nhỏ tùy theo vị trí của gương
c. là một vùng không gian trước gương giới hạn bởi hình nón cụt mà
đỉnh là ảnh của mắt và đáy là chu vi gương
d. một điểm vật muốn ở trong thị trường thì tia tới xuất phát từ nó,
phản xạ trên gương phải qua mắt
7. Để vẽ ảnh của một điểm sáng S nằm trên trục chính của gương
cầu , ta có thể vẽ:
a. Tia ti song song với trục chính và tia tới qua tiêu điểm.
b. Tia ti qua tâm C và tia tới đỉnh O.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
c. Tia ti trùng vi trục chính và tia tới bất kì ( tia tới song song vi
trục phụ)
d. Tia ti qua tiêu điểm chính F và tia tới qua tâm C.
8. Một gương cầu lồi có:
a. Tiêu điểm và tiêu diện đều ảo b. Tiêu điểm và tiêu diện đều thật
c. Tiêu điểm ảo tiêu diện thật d. Tiêu điểm thật và tiêu diện ảo
9. xy là trục chính của một gương cầu, A là vật thật và A’ là ảnh của A
cho
bởi gương cầu thì:
a. Gương cầu này là gương cầu lõm, A’ là
ảnh ảo.
b. Gương cầu này là gương cầu lõm, A’ là
ảnh thật.
c. Gương cầu này là gương cầu li, A’ là ảnh thật.
d. Gương cầu này là gương cầu lồi, A’ là ảnh ảo.
10. xy là trục chính của một gương cầu, A là vật thật và A’ là ảnh của
A cho
bởi gương cầu thì:
a. Gương cầu này là gương cầu lõm, A’ là
ảnh ảo.
b. Gương cầu này là gương cầu lõm, A’ là
ảnh thật.
c. Gương cầu này là gương cầu li, A’ là ảnh thật.
d. Gương cầu này là gương cầu lồi, A’ là ảnh ảo.
c. Gương cầu này là gương cầu li, A’ là ảnh ảo.
11. xy là trục chính của một gương cầu đnh O, A là vật thật và A’ là
ảnh của A cho
bởi gương cầu thì:
a. Gương cầu này là gương cầu lõm, A’ là ảnh ảo.
b. Gương cầu này là gương cầu lõm, A’ là ảnh thật.
c. Gương cầu này là gương cầu li, A’ là ảnh ảo.
d. Gương cầu này là gương cầu lồi, A’ là ảnh thật .
12. xy là trục chính của một gương cầu
đỉnh O, A là vật thật và A’ là ảnh của A
cho bởi gương cầu thì:
a. Gương cầu này là gương cầu lõm, A’ là ảnh thật.
b. Gương cầu này là gương cầu lõm, A’ là ảnh ảo.
c. Gương cầu này là gương cầu li, A’ là ảnh ảo.
d. Gương cầu này là gương cầu lồi, A’ là ảnh thật.
13. Tính chất ảnh của một vật cho bởi gương cầu lõm:
a. Vật tht cho ảnh thật, ngược chiều có thể nhỏ hơn, lớn hơn
hay bằng vật.
b. Vật thật trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn
vật.
x
y
A
O
A
A’ ·
A ·
x
A’ ·
A ·
x
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
c.Vật thật cho ảnh ảo, cùng chiều, ở gần gương cầu hơn vật.
d. Hai câu a và b đúng.
14. Tiêu điểm phụ của một gương cầu là:
a. Một điểm ở trên trục phụ của gương cầu
b. Điểm nằm trên trục phụ cho ảnh ở vô cực
c. Ảnh của một điểm ở vô cực nằm trên trục phụ
d. hai câu b, c đúng
15. Ảnh thật của một vt cho bởi gương cầu:
a.Nằm trên đường kéo dài của tia phản xạ
b. Hứng được trên một màn
c. Nằm trên chùm tia phản xạ hội tụ
d. Câu b và c đúng
16. Tính chất ảnh của vật cho bởi gương cầu lồi:
a. Vật tht cho ảnh thật, cùng chiều nhỏ hơn vật
b. Vật thật cho ảnh ảo, cùng chiều nhỏ hơn vật
c. Vật ảo luôn luôn cho ảnh thật, lớn hơn vật
d. Ba câu a, b, c đúng
17. Nêu điều sai trong 4 điều sau đây:
a. gương cầu lõm được dùng trong các lò mặt trời
b. gương cầu li được dùng trong các kính thiên văn
c. gương cầu li thường được dùng trong các kính chiếu hậu
d. gương phẳng cũng có thể dùng làm kính chiếu hậu
18. Một vật sáng AB cách gương cầu lồi 20cm cho một ảnh cao bằng
nửa vật, thì bán kính gương cầu là:
a. 40cm b. 10cm c. 40/3cm d. 20cm
19. Với gương cầu li thì:
a. Vật tht chỉ cho ảnh ảo cùng chiều , nhỏ hơn vật và ở trong
khoảng OF
b. Vật ảo chỉ cho ảnh ảo cùng chiều với vật.
c. Vật ảo ở trong khoảng OF cho ảnh thật cùng chiều và lớn hơn
vật
d. Câu a, c đúng
20. Vật sáng AB cao 1cm đặt trước một gương cầu cho ảnh thật A1B1
cao 4cm và cách gương 100cm. Tiêu cự của gương cầu là:
a. 20cm. b. 100/3cm c. 80cm d. Một giá trị khác
21. Một gương cầu li có bán kính cong R = 20cm. Vật sáng AB trước
gương
cho ảnh A1B1 = ½ AB. Khoảng cách từ vật AB đến gương cầu là:
a. 60cm b. 10cm c. 5cm d. 10cm
22. Với gương cầu lõm thì:
a. Vật ảo luôn luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.
b. Vật ảo có thểcho ảnh ảo hoặc ảnh thật.
c. Vật ảo luôn luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
d. Vật ảo chỉ cho ảnh thật, cùng chiều nhỏ hơn vật.
23. Một gương cầu li bán kính 40cm. Điểm sáng S nằm trên trục
chính trước và cách gương 30cm.. Khoảng cách giữa vật S và ảnh S’
là:
a. 18cm b. 42cm c. 90cm d.
Một giá trị khác
24. Với gương cầu lõm, để được ảnh thật lớn hơn vật, thì vật phải đặt:
a. Cách gương một khoảng d > 2f
b. Cách gương một khoàng d với 0 < d < f
c. Cách gương một khoảng d = 2f
d. Cách gương một khoảng d với f < d < 2f
25. Một vật thật đặt cách gương cầu 10cm cho ảnh ảo cách gương là
20cm.Bán kính gương và độ phóng đại ảnh cho bởi gương cầu này là
:
a) R = 20cm, K = 2 b) R = 20cm, K = - 2
c) R = 40cm, K = 2 d) R = 40cm, K = - 2
26. Một gương cầu lõm có bán kính 20cm. Một vật sáng AB = 2cm
đặt vuông góc trục chính cho ảnh A’B’ = 4cm. Vật sáng AB cách
gương là :
a) d = 15cm b) d = 5cm c) d = 30cm
d) câu a,b đúng
27. Chiết suất của một môi trường vật chất trong suốt có trị số:
a. ln hơn 1 b. bằng 1 c. nhỏ hơn 1
d. tùy theo vận tốc của ánh sáng trong môi trường
28. Môi trường khúc xạ chiết quang hơn môi trường tới thì:
a. góc khúc xạ ln hơn góc tới
b. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
c. vận tốc ánh sáng trong môi trường khúc xạ lớn hơn vận tốc ánh
sáng trong môi trường tới
d. a và c đúng
29. Gọi c, v1, v2 lần lượt là vận tốc ánh sáng trong chân không, trong
môi trường 1 và môi trường 2. Chiết suất tỉ đối n12 của môi trường 1
đối với môi trường 2 là:
a. v2
v1 b. v1
v2 c. c
v1 d. v1
c
30. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi
trường chiết quang kém thì:
a. Luôn luôn cho tia khúc xạ vi góc khúc xạ r > i.
b. Luôn luôn cho tia khúc xạ với góc khúc xạ r < i.
c. Chỉ cho tia khúc xạ khi góc tới I > igh.
d. . Chỉ cho tia khúc xạ khi góc tới i igh.
31. Hiện tượng phản xạ toàn phần ánh sáng xảy ra khi:
a. Góc tới i > igh b. Góc tới i < igh
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
c. Anh sáng từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường
chiết quang kém.
d. Thỏa a và c
32. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi
trường chiết quang hơn thì:
a. Luôn luôn cho tia khúc xạ vi r < i.
b. Luôn luôn cho tia khúc xạ với r > i.
c. Chỉ cho tia khúc xạ khi i > igh.
d. Chỉ cho tia khúc xạ khi i < igh
33. Để có hiện tượng phản xạ toàn phần:
a. Anh sáng đi từ môi trường chiết suất nhỏ sang môi trường
chiết suất lớn
b. Anh sáng đi từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết
suất nhỏ.
c. Góc tới lớn hơn góc giới hn igh với sinigh = n21 ( n21 < 1 )
d. Cần hai điều kiện b và c.
34. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là:
a. Chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối vi chân không.
b. Là tỉ số n = c/v, với c và v là vận tốc ánh sáng trong chân không
và trong môi trường.
c. là tỉ số n = v/c d. Cả hai câu a và b đúng.
35. Một chùm tia sáng song song và hẹp có bề rộng 2mm t không khí
tới gặp mặt phân giới phẳng giữa không khí và môi trường có chiết
suất
n = 3 dưới góc ti i = 600 . Tìm bề rộng của chùm tia khúc xạ.
a. 2mm. b. 2 3 mm. c. 4mm. d.
3 mm
36. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính:
a. Tỉ lệ thuận vi góc tới i1. b. Tỉ lệ nghịch với góc ló i2.
c. Có giá trị cực đại khi i1 = i2 d. Có giá trị cực tiểu khi i1 = i2
37. Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác ABC, chiết suất n =
2 , góc B = 900, góc A = 300. Tia sáng SI từ phía đáy lên gặp mặt
AB dưới góc ti i1 = 450. tia ló ra ngoài không khí thì:
a. Song song với SI. b. Vuông góc vi SI.
c. Song song với BC.
d. Vuông góc với AC.
38. Một tia sáng SI tơí gặp mặt đáy BC của một lăng kính tam giác
vuông cân BAC ( A = 900 ) tại I, khúc xạ vào lăng kính, phản xạ
toàn phần trên hai mặt bên AB và AC tại K và H rồi ló ra ngoài mặt
đáy BC theo GR. Tia ló GR:
a. Vuông góc với SI. b. Hợp với SI góc 450.
c. Song song với SI
d. Đề thiếu yếu tố góc tới.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.