IV. Phân lo i UTBM tuy n ti n li ế ề ạ t ệ
•Theo đ mô h c: Phân đ ộ ộ Gleason •Phân lo i TNM ạ
ọ
1. Theo đ mô h c ộ ọ
ạ
ọ ấ
ệ ậ t hóa ung ữ
Ý nghĩa: Phân lo i theo đ ộ mô h c có ý nghĩa r t quan tr ng vì có s quan h m t ự ọ t ế gi a đ bi thi ộ ệ th v i tiên l ượ ư ớ ng b nh ệ
c C.Âu, M và nhi u ỹ
ề
ượ ướ
ề
ọ
ự
5 đ mô h c ộ ế và m i ố
•Đ c đa s các n ướ ố c khác s d ng. n ử ụ t thành •Chia UTBM tuy n ti n li ế ệ t hóa các ng tuy n đ bi d a vào ố ộ ệ liên quan gi a các tuy n v i mô đ m. ệ ữ
ế
ớ
Phân đ Gleason ộ
ế
•1. Các ng ố tuy n nh , ỏ đ ng đ u •2. Gi a các ữ tuy n có ế kho ng cách. ả
ồ ề
•Xâm nh p t các bào t ừ
ậ ế
tuy n k nhau ế ề
( các tuy n ế
•Nhi u đám t
dính nhau).
ề ế
bào b t ấ
th ng v i ít ườ ớ
•Không còn
ng tuy n. ố ế
c u trúc ng ấ ố
tuy n, t bào ế ế
t o thành các ạ
đám đ cặ
Tuyến tiền liệt bình thường
Gleason _2
Gleason_4
Gleason_4
TTL bình thường
Gleason_5
Gleason_4, 5
Gleason_3
Gleason _ 3
Thang đi m Gleason ể
ệ
ạ
ả ng c a t ủ ế
i ph u b nh h c tìm các ẫ
ẫ ọ bào và phân lo i m u ộ ừ ể
1 đ n 5. ế = đi m cho TB bi ệ ể
t hóa t hóa nhi u ề
ệ
ấ
ả
ư
Các bác sĩ gi b t th ườ ấ mô vào các phân đ t Đi m Gleason ể nhi u nh t + đi m cho TB bi ề th hai ứ Đi m này giúp xác đ nh kh năng di căn ị ể c a ung th . ủ Thang đi m s là 2-10, 2 là ít xâm l n
ể
ẽ
ấ
nh t, 10 là có kh năng xâm l n r t
ấ ấ
ả
ấ
m nh. Thang đi m Gleason giúp các
ể
ạ
bác sĩ đ ra ph
ng pháp đi u tr thích
ề
ươ
ề
ị
h p.ợ
t hóa
ộ ệ
Phân đ ộ Gleason
Thang đi m ể Gleason
Đ bi mô
Giai đo n ạ ng ng t ươ ứ
Đi u tr , tiên ị ề ngượ l
1,2
2,3,4
Bi
t hóa t
ệ
t ố
Giai đo n 1ạ Ít xâm l n ấ nh tấ
Ch theo dõi ỉ Tiên l ng ượ tố t
3
5,6
ệ
Giai đo n 2ạ
Bi t hóa trung bình
Theo dõi và đi u tr h ị ỗ ề trợ
4,5
7,8,9,10
Bi
t hóa kém
ệ
Giai đo n 3ạ Xâm l n ấ m nh,d di ễ ạ căn
Đã di căn h ch, t l t ỉ ệ ử ạ vong cao,tiên ng x u l ấ ượ