Phân loại vật liệu rời
lượt xem 88
download
Hình dạng khối hạt * Hệ số hình dạng của khối hạt : - Thể tích của 1 hạt bất kỳ : V = a*d^3 - Diện tích xung quanh của 1 hạt bất kỳ : S = b*d^2 Xét mối tương quan giữa 2 thông số này, ta có : V / S = a*d / b = d / (b/a) = d / ג thừa số hình dạng * Hạt hình cầu và hạt hình trụ là hạt có diện tích xung quanh chiếm chỗ trong không gian nhỏ nhất so với thể tích của chúng * Hạt có...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phân loại vật liệu rời
- Hình dạng khối hạt * Hệ số hình dạng của khối hạt : - Thể tích của 1 hạt bất kỳ : V = a*d^3 - Diện tích xung quanh của 1 hạt bất kỳ : S = b*d^2 Xét mối tương quan giữa 2 thông số này, ta có : V / S = a*d / b = d / (b/a) = d / ג thừa số hình dạng * Hạt hình cầu và hạt hình trụ là hạt có diện tích xung quanh chiếm chỗ trong không gian nhỏ nhất so với thể tích của chúng * Hạt có thừa số hình dạng lớn sẽ có độ xốp lớn
- - Các loại vật liệu nghiền : 1,7 – 1,5 = ג - Các vật chêm : 7 - 5 = ג - Các hạt hình cầu, hình khối : 1 = ג Thừa số hình dạng một số vật liệu ג ג Vật liệu Vật liệu Hình cầu, trụ ngắn 1,0 Cát có góc cạnh 1,5 (L=D) Cát tròn 1,2 Thủy tinh nghiền 1,5 Bụi than 1,4 Vẩy mica 3,6
- Hệ rây chuẩn Hệ * Đơn vị mesh : số lỗ trên 1 inch chiều dài - Mesh là kích thước danh nghĩa, không phải kích thước thật của lỗ rây 2 4 - Trong hệ rây chuẩn các lỗ rây có kích thước là cấp số nhân của hệ số - Hệ rây chuẩn Tyler dựa theo tiêu chuẩn Mỹ gồm rây chuẩn có 200 mesh với đường kính lỗ 0,074 mm 2 - Theo tiêu chuẩn của Nga, khỏang cách chuẩn là
- Phân tích rây vi phân Phân phân khối lượng của VL bị giữ trên rây Số mesh ∆ Φn Dh (mm) (d4+d6)/2 4/6 0,0251 4,013 (d6+d8)/2 6/8 0,1250 2,844 8/10 0,3207 2,005
- Phân tích rây tích lũy Phân % tích lũy trên rây = % hạt có đk > đk rây Số Mesh Φ Dh (mm) 4 0 4,699 6 0,0251 3,3327 8 0,1501 2,362 10 0,4708 1,651
- * Diện tích bề mặt riêng của hỗn hợp : 6λ nT ∆ φ n ∑D Aw = ρ h n= 1 n * Tổng số hạt trong hỗn hợp : m N= ρ h .a.Dh 3 * Lưu ý : các công thức tính toán dựa theo phân tích vi phân
- *Trong trường hợp hạt mịn , ta có : log ∆ φ n = (k + 1). log Dn + log B' B ( r k + 1 − 1) B' = k+1 Trong đó B và k là các hằng số xác định từ thực nghiệm Các công thức tính diện tích bề mặt riêng và số hạt trong trường hợp này là : 6 Bλ Aw = ( Dh1 − Dh 2 ) k k ρ h .k 1 1 B 2− k − 2− k Nw = (2 − k ).a.ρ h Dh 2 Dh1
- CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN RIÊNG VẬT LIỆU RỜI CÁC Sàng ( nếu Dh ≥ 1mm) 1- Phân loại dựa vào kích thước của VL : Rây (nếu Dh ≤ 1mm) bằng pp khí động 2- Phân loại dựa vào khối lương riêng : bằng pp tuyển nổi 3- Phân lọai theo tính dẫn điện
- Máy rây công nghiệp Bản vẽ hệ rây
- Hệ máy sàng đơn Hệ máy sàng kép Bản vẽ chi tiết máy sàng
- * Phân biệt sàng lý tưởng và sàng thực tế : Sàng thực tế Sàng lý tưởng - Phần dưới sàng có hạt có hạt có - Tất cả hạt có kích thước nhỏ kích thước lớn hơn lỗ sàng và hơn lỗ sàng đều lọt qua sàng ngược lại Φ Dh
- * Cân bằng vật chất qua sàng : F - suất lượng hỗn hợp nhập liệu vào sàng (kg/h) D - suất lượng vật liệu trên sàng B - suất lượng vật liệu dưới sàng xF – phân khối lượng vật liệu A1 trong nhập liệu xD – phân khối lượng vật liệu A1 trên sàng xB – phân khối lượng vật liệu A1 dưới sàng Phân khối lượng vật liệu A2 trong nhập liệu, trên sàng và dưới sàng lần lượt là 1 – xF, 1 – xD, 1 – xB
- Các phương trình cân bằng : F=D+B F.xF = D.xD + B.xB D/F = (xF – xB) / (xD – xB) B/F = (xD – xF) / (xD – xB)
- * Hiệu suất sàng : D.xD EA = F .xF B (1 − xB) EB = F (1 − xF ) D.B.xD.(1 − xB) E = E A .E B = 2 F .xF .(1 − xF ) ( xF − xB)( xD − F ) xD(1 − xB) E= ( xD − xB) 2 (1 − xF ).xF
- Các thông số của máy sàng Các 1- Kích thước lỗ lưới : Gọi d là đường kính hạt , α là góc nghiêng của sàng. Ta có : d = l . cosα – δ . sinα chiều dày mặt sàng chiều dài lỗ sàng - Khi kích thước hạt vật liệu qua sàng < 5mm thì kích thước lỗ lưới : D = d + (0,5 – 1) (mm) - Khi kích thước hạt vật liệu qua sàng ≥ 25mm thì kích thước lỗ lưới : D = d + (3 – 5) (mm)
- 2 – Kích thước sàng : - Chiều dài sàng nhỏ : lượng vật liệu khó lọt qua sàng - Chiều dài sàng lớn : tốn công suất chuyển động máy * Chiều dài thích hợp tính theo công thức : B.h L = K. .t 2 0,785.d .z0 K : hệ số tính đến khả năng các lỗ sàng bị bít , K = 5 – 20 B : chiều rộng sàng h : chiều dày lớp VL trên bề mặt sàng z0 : số lỗ trên 1 hàng ; t : bước các hàng lỗ Theo kinh nghiệm : L = (12 – 1,5) B
- độ ẩm của vật liệu sàng quá trình sàng kích thước hạt vật liệu bề dày lớp vật liệu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chương 2: BỘ PHẬN MANG TẢI
18 p | 179 | 161
-
CHƯƠNG 12: MÁY VẬN CHUYỂN LIÊN TỤC
17 p | 585 | 147
-
Công nghệ phục hồi Chi tiết máy - Sửa chữa phục hồi bằng phương pháp hàn
13 p | 457 | 134
-
Bài giảng khoan dầu khí tập 2 part 4
15 p | 139 | 68
-
Bài giảng ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH - Chương 2 - Phần 1
25 p | 309 | 59
-
Giáo trình máy nâng chuyển - Chương 2
4 p | 149 | 45
-
Tìn hiểu về máy chế biến thực phẩm
60 p | 196 | 44
-
BÀI GIẢNGNỀN VÀ MÓNG - PHẦN 2
0 p | 94 | 36
-
Chương I: Những tính chất cơ bản của vật liệu xây dựng
16 p | 234 | 33
-
Công nghệ xẻ mộc - Chương 6
19 p | 149 | 28
-
Cơ cấu cấp phôi rời
60 p | 143 | 26
-
Nghiên cứu Máy chế biến thực phẩm
87 p | 142 | 23
-
GIÁO TRÌNH KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP - CHƯƠNG 2
21 p | 213 | 17
-
Giáo trình Quá trình và thiết bị trong công nghệ hóa học - Cơ học vật liệu rời (Tập 2): Phần 1
85 p | 54 | 8
-
Tìm hiểu các máy gia công vật liệu dẻo và rắn (Tập 2): Phần 1
111 p | 29 | 6
-
Máy phân loại - làm sạch vật liệu rời
16 p | 43 | 4
-
Giáo trình Máy Cassette - CĐ Nghề Đắk Lắk
64 p | 34 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn