YOMEDIA
ADSENSE
Phân phối chương trình môn Lịch sử cấp THPT
775
lượt xem 64
download
lượt xem 64
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Để điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với điều chỉnh nội dung dạy học. Mời bạn đọc cùng tham khảo tài liệu Phân phối chương trình môn Lịch sử cấp THPT dưới đây.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phân phối chương trình môn Lịch sử cấp THPT
- PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH KHỐI THPT MÔN LỊCH SỬ PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT LỚP 10 (CƠ BẢN) Cả năm: 37 tuần (52 tiết) Học kì I: 19 tuần (18 tiết) Học kì II: 18 tuần (34 tiết) TIẾT HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN PHẦN-CHƯƠ NG -BÀI PPCT NỘI DUNG CÓ ĐIỀU CHỈNH HỌC KÌ I PHẦN I. LỊCH SỬ THẾ GIỚI THỜI NGUYÊN THỦY, CỔ ĐẠI VÀ TRUNG ĐẠI Chương I. Xã hội nguyên thuỷ 1 Bài 1. Sự xuất hiện loài người và bầy người nguyên thuỷ 2 Bài 2. Xã hội nguyên thuỷ 3,4 Bài 3. Các quốc gia cổ đại phương Đông 5,6 Bài 4. Các quốc gia cổ đại phương Tây - HyLạp và Rô- ma Chương III. Trung Quốc thời phong kiến 7,8 Bài 5. Trung Quốc thời phong kiến Chương IV. Ấn Độ cổ thời phong kiến 9 Bài 6. Các quốc gia ấn và văn hoá truyền Mục 1. Thời kì các quốc gia đầu thống Ấn Độ tiên (Không dạy) 10 Bài 7. Sự phát triển lịch sử và nền văn Mục 1. Sự phát triển lịch sử và văn hoá đa dạng của Ấn Độ hóa truyền thống trên toàn lãnh thổ Ấn Độ (Không dạy) 11 Kiểm tra viết Chương V. Đông Nam Á thời phong kiến 12 Bài 8. Sự hình thành và phát triển các vương quốc chính Đông Nam Á 13 Bài 9. Vương quốc Campuchia và Phần chữ nhỏ; tóm tắt những sự vương quốc Lào. kiện chính về sự hình thành và phát triển của 2 vương quốc (Không dạy) Chương VI. Tây Âu thời trung đại 14 Bài 10. Thời kì hình thành và phát triển của chế độ phong kiến Tây Âu (thế kỉ V đến thế kỉ XIV 15,16 - Mục 2. Sự nảy sinh chủ nghĩa tư bản ở Tây Âu Bài 11. Tây Âu thời hậu kì trung đại - Mục 4. Cải cách tôn giáo và chiến tranh nông dân (Hướng dẫn học sinh đọc thêm)
- 17 Bài 12. Ôn tập lịch sử thế giới nguyên Mục 2. Xã hội cổ đại (Không dạy) thuỷ, cổ đại và trung đại 18 Kiểm tra học kỳ I HỌC KÌ II PHẦN II LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NGUỒN GỐC ĐẾN GIỮA THẾ KỈ Chương I. Việt Nam thời từ nguyên thuỷ đến thế kỉ X 19 Mục 3. Sự ra đời của thuật luỵện kim và nghề nông trồng lúa nước (Chỉ nêu mốc thời gian và địa bàn Bài 13. Việt Nam thời nguyên thuỷ xuất hiện công cụ bằng kim loại trên phạm vi rộng ở Bắc- Trung- Nam) 20 Bài 14. Các quốc gia cổ đại trên đất nước Việt Nam 21 Bài 15. Thời Bắc thuộc và cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc (từ thế kỉ II TCN đến đầu thế kỉ X) 22 Bài 16. Thời Bắc thuộc và cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc (tiếp theo) Chương II. Việt Nam từ thế kỉ X đến thế kỉ XV 23 - Mục I.1. Tổ chức bộ máy nhà nước Bài 17. Quá trình hình thành và phát (Chỉ giới thiệu khái quát nhưng triển của nhà nước phong kiến (từ thế tập trung vào tổ chức bộ máy kỉ X đến thế kỉ XV) nhà nước thời Lê Thánh Tông). - Các câu hỏi 1,2,3 ở cuối bài (Không yêu cầu HS trả lời). 24 Bài 18. Công cuộc xây dựng và phát Mục 4. Tình hình phân hóa xã hội triển kinh tế trong các thế kỉ X - XV và các cuộc đấu tranh của nông dân (Không dạy) 25 Bài 19. Những cuộc chiến đấu chống ngoại xâm ở các thế kỉ X - XV 26 Câu hỏi cuối phần Mục 3. Nghệ thuật: Quan sát các hình 39, 40, 41, Bài 20. Xây dựng và phát triển văn hoá hãy phân tích nét độc đáo của nghệ trong các thế kỉ X - XV thuật kiến trúc Việt Nam. (Không yêu cầu học sinh trả lời) Chương III. Việt Nam trong các thế kỉ XVI - XVIII 27 Bài 21. Những biến đổi của nhà nước - Mục 3. Nhà nước phong kiến ở phong kiến trong các thế kỉ XVI - XVIII Đàng Ngoài. - Mục 4. Nhà nước phong kiến ở Đàng Trong. (Không dạy) 28 Bài 22. Tình hình kinh tế ở các thế kỉ XVI – XVIII 29 Bài 23. Phong trào Tây Sơn và sự nghiệp thống nhất đất nước, bảo vệ Tổ quốc cuối thế kỉ XVIII 30 Bài 24. Tình hình văn hoá ở các thế kỉ
- XVI – XVIII Chương IV. Việt Nam ở nửa đầu thế kỉ XIX 31 Bài 25. Tình hình chính trị, kinh tế, văn Mục 2. Tình hình kinh tế và chính hoá dưới triều Nguyễn (nửa đầu thế kỉ sách của nhà Nguyễn. XIX) (Chỉ giới thiệu khái quát một số chính sách của nhà Nguyễn về kinh tế) 32 Bài 26. Tình hình xã hội ở nửa đầu thế kỉ XIX và phong trào đấu tranh của nhân dân 33 Lịch sử địa phương Sơ kết lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến giữa thế kỷ XIX 34 Bài 27. Quá trình dựng nước và giữ nước 35 Bài 28. Truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam thời phong kiến 36 Kiểm tra viết PHẦN III. LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI Chương I. Các cuộc cách mạng tư sản (từ giữa thế kỉ XVI đến nửa cuối thế kỉ XVIII) 37 Bài 29. Cách mạng Hà Lan và cách Mục I. Cách mạng Hà Lan mạng tư sản Anh (Đọc thêm) 38 Mục 2. Diễn biến chiến tranh và Bài 30. Chiến tranh giành độc lập của sự thành lập Hợp chúng quốc Mĩ các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ (Hướ ng dẫn HS lập niên bi ểu những sự kiện chính) 39,40 Mục II. Tiến trình cách m ạng (Hướ ng dẫn HS lập niên bi ểu Bài 31. Cách mạng tư sản Pháp cuối thế tiến trình cách mạng, nhấn kỉ XVIII mạnh sự kiện 14/7,"Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền", nền chuyên chính dân chủ cách mạng Gia-cô-banh) Chương II. Các nước Âu - Mĩ (từ đầu thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX) 41 Mục II. Cách mạng công nghi ệp Bài 32. Cách mạng công nghiệp ở Châu ở Pháp, Đ ức Âu (Hướ ng dẫn học sinh đọc thêm) 42,43 Bài 33. Hoàn thành cách mạng tư sản ở Mục 2. Cuộc đấu tranh thống châu Âu và Mĩ giữa thế kỉ XIX nhất I-ta-li-a (Hướ ng dẫn học sinh đọc thêm) 44 Bài 34. Các nước tư bản chuyển sang Mục 2. Sự hình thành các t ổ ch ức giai đoạn đế quốc chủ nghĩa độc quyền (Hướ ng dẫn học sinh đ ọc thêm) 45,46 Bài 35. Các nước đế quốc Anh, Pháp, Nội dung kiến thức về tình hình Đức, Mĩ và sự bành trướng thuộc địa chính trị và chính sách đối ngoại của các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ
- (Đọc thêm) Chương III. Phong trào công nhân (từ đầu thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX) 47 Mục I. Sự ra đời và tình cảnh c ủa Bài 36. Sự hình thành và phát triển của giai cấp vô sản công nghi ệp. phong trào công nhân Những cuộc đ ấu tranh đ ầu tiên (Không dạy) 48 Mục 1. Buổi đ ầu hoạt đ ộng cách Bài 37. Mác và ăng - ghen. Sự ra đời của mạng của C.Mác và Ph.Ăng-ghen chủ nghĩa xã hội khoa học (Hướng dẫn HS đọc thêm) 49 Bài 38. Quốc tế thứ nhất và Công xã Pa- Mục I. Quốc tế thứ nhất ri 1871 (Chỉ giới thiệu một vài nét về Quốc tế thứ nhất) 50 Mục II. Quốc tế thứ hai Bài 39. Quốc tế thứ hai (Đọc thêm) 51 Bài 40. Lê - nin và phong trào công nhân Nga đầu thế kỉ XX 52 Kiểm tra học kì II
- LỚP 11 (CƠ BẢN) Cả năm: 37 tuần (35 tiết) Học kì I: 19 tuần (18 tiết) Học kì II: 18 tuần (17 tiết) TIẾT HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN PHẦN-CHƯƠ NG -BÀI PPCT NỘI DUNG CÓ ĐIỀU CHỈNH HỌC KÌ I PHẦN I. LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (tiếp theo) Chương I. Các nước châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ La-tinh (thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX) 1 Mục 1. Nhật Bản từ đ ầu th ế k ỷ XIX đến trướ c năm 1868 Bài 1. Nhật Bản (Chỉ giới thiệu những nét chính về tình hình Nhật Bản). Mục2. Cuộc khởi nghĩa Xi-pay Bài 2. Ấn Độ (Không dạy) Mục 1. Trung Quốc bị các n ước đ ế Bài 3. Trung Quốc quốc xâm lượ c (Đọc thêm) 4,5 - Mục 2. Phong trào chống th ực dân Hà Lan c ủa nhân dân In-đô-nê- Bài 4. Các nước Đông Nam Á (cuối xi-a thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX) - Mục 3. Phong trào chống th ực dân ở Phi-lip-pin (Không dạy) 6 Bài 5 Châu Phi và khu vực Mĩ La-tinh (thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX) Chương II. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) 7,8 Bài 6. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) Chương III. Những thành tựu văn hoá thời cận đại 9 Mục 3. Trào lưu tư tưở ng ti ến b ộ và sự ra đời, phát tri ển c ủa CNXH Bài 7. Những thành tựu văn hoá thời khoa học từ gữa thế k ỷ XIX đ ến Cận đại đầu thế kỷ XX (Hướng dẫn HS đọc thêm) 10 Bài 8. Ôn tập lịch sử thế giới cận đại 11 Kiểm tra 1 tiết PHẦN II. LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI (Phần từ năm 1917 đến năm 1945) Chương I. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 - 1941) 12 Bài 9. Cách mạng tháng Mười Nga Mục II. Cuộc đ ấu tranh xây d ựng năm 1917 và cuộc đấu tranh bảo vệ và bảo vệ chính quy ền Xô vi ết cách mạng (1917 - 1921) (Hướng dẫn HS đọc thêm) 13 Bài 10. Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xã hội (1921 - 1941)
- Chương II. Các nước tư bản chủ nghĩa giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939) 14 - Mục 2. Cao trào cách mạng 1918- 1923 ở các nướ c tư bản. Quốc t ế Bài 11. Tình hình các nước tư bản cộng sản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới - Mục 4. Phong trào Mặt tr ận nhân (1918 - 1939) dân chống phát xít và nguy c ơ chi ến tranh (Không dạy) 15 Mục I. Nướ c Đ ức trong nh ững năm Bài 12. Nước Đức giữa hai cuộc 1918-1929 chiến tranh thế giới (1918 - 1939) (Hướ ng dẫn HS đọc thêm) 16 Mục I. Nướ c Mĩ trong nh ững năm Bài 13. Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến 1918-1929 tranh thế giới (1918 - 1939) (Hướ ng dẫn HS đọc thêm) 17 Mục I. Nhật Bản trong nh ững năm Bài 14. Nhật Bản giữa hai cuộc chiến 1918-1929 tranh thế giới (1918 -1939) (Hướ ng dẫn HS đọc thêm) 18 Kiểm tra học kì I HỌC KÌ II Chương III. Các nước châu Á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939) 19 - Mục I. 2. Chiến tranh B ắc ph ạt (1926-1927) và nội chi ến Qu ốc - Bài 15. Phong trào cách mạng ở Trung Cộng Quốc và Ấn Độ (1918 - 1939) - Mục II. 2. Phong trào đ ộc l ập dân tộc trong những năm 1929 – 1939 (Hướ ng dẫn HS đọc thêm) 20 - Mục I.1. Tình hình kinh t ế, chính trị, xã hội - Mục II. Phong trào đ ộc l ập dân tộc ở In đô nê xi a Bài 16. Các nước Đông Nam Á giữa - Mục IV. Cuộc đ ấu tranh chống hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - thực dân Anh ở Mã Lai và Mi ến 1939) Điện - Mục V. Cuộc cách mạng năm 1932 ở Xiêm (Hướ ng dẫn HS đọc thêm) Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) 21,22 - Mục II. Chiến tranh th ế gi ới th ứ hai bùng nổ và lan r ộng ở châu Âu (từ tháng 9-1939 đ ến tháng 6-1941) Bài 17. Chiến tranh thế giới thứ hai - Mục III.Chiến tranh lan r ộng (1939 - 1945) khắp thế giới (từ tháng 6-1941 đ ến tháng 11-1942) - Mục IV. Quân đ ồng minh chuy ển sang phản công, chi ến tranh th ế giới thứ hai kết thúc (t ừ tháng 11- 1942 đến tháng 8-1945) (GV hướ ng dẫn HS tóm tắt di ễn biến chiến tranh, không c ần sa vào chi ti ết) 23 Bài 18. Ôn tập lịch sử thế giới hiện
- đại (Phần từ năm 1917 đến năm 1945) 24 Kiểm tra viết PHẦN III. LỊCH SỬ VIỆT NAM (1858 - 1918) Chương I. Việt Nam từ năm 1858 đến cuối thế kỉ XIX 25,26 - Mục I.2. Thực dân Pháp ráo riết chuẩn bị xâm lược Việt Nam (Đọc thêm) - Câu hỏi : Nêu nội dung cơ bản của hiệp ước Nhâm Tuất ở mục Bài 19. Nhân dân Việt Nam kháng II.2.Kháng chiến lan rộng ra các tỉnh chiến chống Pháp xâm lược miền Đông Nam Kì. Hiệp ước 5- 6- 1862. - Câu hỏi : Em có suy nghĩ gì về hành động của Trương Định sau Hiệp ước 1862 ? (mục III.1) (Không yêu cầu HS trả lời) 27 - Mục I.1. Tình hình Việt Nam trước khi Pháp đánh Bắc Kì lần thứ nhất Bài 20. Chiến sự lan rộng ra cả nước. (Không dạy) Cuộc kháng chiến của nhân dân ta từ - Mục III.1. Quân Pháp tấn công cửa năm 1873 đến năm 1884. Nhà Nguyễn biển Thuận An (Đọc thêm) đầu hàng - Câu hỏi: Nêu nội dung cơ bản của Hiệp ước 1883 ( Không yêu cầu HS trả lời) 28,29 Bài 21. Phong trào yêu nước chống Mục II.2. Khởi nghĩa Ba Đình (1886 Pháp của nhân dân Việt Nam trong - 1887) (Không dạy) những năm cuối thế kỉ XIX 30 Lịch sử địa phương. Chương II. Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến hết Chiến tranh thế giới thứ nhất (1918) 31 Bài 22. Xã hội Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp 32 Mục 3. Đông kinh nghĩa thục. Vụ đầu Bài 23. Phong trào yêu nước và cách độc binh sĩ Pháp ở Hà Nội và những mạng ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX hoạt động cuối cùng của nghĩa quân đến Chiến tranh thế giới thứ nhất Yên Thế (1914) (Đọc thêm) 33 Mục II. Phong trào đấu tranh vũ trang trong chiến tranh Bài 24. Việt Nam trong những năm (Dạy 02 cuộc khởi nghĩa: ”Hoạt Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914- động của Việt Nam Quang phục 1918) hội” và ” phong trào hội kín ở Nam Kì”) 34 Sơ kết lịch sử Việt Nam (1858 - 1918) 35 Kiểm tra học kì II
- LỚP 12 ( Ban Cơ bản) Cả năm: 37 tuần (52 tiết) Học kì I: 19 tuần (35 tiết) Học kì II: 18 tuần (17 tiết) TIẾT HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN PHẦN-CHƯƠ NG -BÀI PPCT NỘI DUNG CÓ ĐIỀU CHỈNH HỌC KÌ I PHẦN I. LỊCH SỬ THẾ GIỚI TỪ 1945 ĐẾN NĂM 2000 Chương I. Sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai (1945-1949) Bài 1. Sự hình thành trật tự thế giới Mục III.Sự hình thành hai hệ thống Tiết 1 mới sau chiến tranh thế giới thứ hai từ xã hội đối lập năm (1945 -1949) (Không dạy) Chương II. Liên Xô và các nước Đông Âu (1945-1991). Liên bang Nga (1991-2000) - Mục I. 2.Các nước Đông Âu -Mục I.3. Quan hệ hợp tác giữa các nước xã hội chủ nghĩa ở châu Âu Bài 2. Liên Xô và các nước Đông Âu - Mục II.1. Sự khủng khoảng của Tiết 2, 3 (1945-1991) Liên Bang Nga (1991- chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô 2000) (Tiếp) - Mục II.2.Sự khủng khoảng của chế độ xã hội chủ nghĩa ở các nước Đông Âu (Hướng dẫn HS đọc thêm) Chương III. Các nước Á, Phi và Mĩ la- tinh (1945-2000) - Mục I. Sự thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa và thành tựu 10 năm đầu xây dựng chế độ mới (1949 - 1959) (Không dạy thành tựu 10 năm đầu xây dựng Tiết 4 Bài 3. Các nước Đông Bắc Á chế độ mới (1949 - 1959), chỉ cần nắm được Sự thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa) - Mục II.2. Trung Quốc những năm không ổn định (1959 -1978) (Không dạy) Mục 2.b. Nhóm các nước Đông Dương; Bài 4. Các nước Đông Nam Á và Ấn Tiết 5, 6 Mục 2.c. Các nước khác ở Đông Độ Nam Á ( Hướng dẫn HS đọc thêm) Tiết 7 Bài 5.Các nước Châu phi và Mĩ Latinh - Mục I.2. Tình hình phát triển kinh tế- xã hội (Không dạy) - Mục II.2. Tình hình phát triển
- kinh tế, xã hội (Không dạy) Chương IV. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản (1945-2000) Bài 6. Nước Mĩ Nội dung chính trị - xã hội các giai Tiết 8 đoạn (Không dạy) Bài 7. Tây Âu Nội dung chính trị các giai đoạn Tiết 9 (Không dạy) Bài 8. Nhật Bản Nội dung chính trị các giai đoạn Tiết 10 (Không dạy) Chương V. Quan hệ quốc tế (1945- 2000) Bài 9. Quan hệ quốc tế trong và sau Mục II. Sự đối đầu Đông -Tây và Tiết 11, thời kỳ Chiến tranh lạnh các cuộc chiến tranh cục bộ (Không 12 dạy) Chương VI. Cách mạng khoa học - công nghệ và xu thế toàn cầu hoá Bài 10.Cách mạng khoa học - Công Mục 2. Những thành tựu tiêu biểu Tiết 13 nghệ và xu thế toàn cầu hoá nửa sau (Hướng dẫn HS đọc thêm) thế kỉ XX Tiết 14 Bài 11. Tổng kết Tiết 15 Kiểm tra 1 tiết PHẦN II. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ 1919 ĐẾN 2000 Chương I. Việt nam từ 1919-1930 - Mục I.2. Chính sách chính trị, văn hoá, giáo dục của thực dân Pháp. - Mục II.1. Hoạt động của Phan Tiết 16, Bài 12. Phong trào dân tộc dân chủ Bội Châu, Phan Châu Trinh và một 17 1919 – 1925 số người Việt Nam sống ở nước ngoài (Hướng dẫn HS đọc thêm) Tiết 18, Bài 13. Phong trào dân tộc dân chủ Mục I.2. Tân Việt cách mạng Đảng 19 1925 - 1930 (Hướng dẫn HS đọc thêm) Chương II. Việt Nam từ năm 1930 đến năm 1945 Bài 14.Phong trào cách mạng 1930 - Mục III. Phong trào cách mạng Tiết 20, 1935 trong những năm 1932 – 1935 21 (Không dạy) Mục II.2. phần b. Đấu tranh nghị trường Tiết 22 Bài 15.Phong trào dân chủ 1936 - 1939 (Hướng dẫn HS đọc thêm); c. Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí (Không dạy) Bài 16. Phong trào giải phóng dân tộc Mục II.2. Những cuộc đấu tranh ở Tiết 23, và Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1939 - đầu thời kì mới 24, 25, 1945). Nước Việt Nam Dân chủ Cộng (Hướng dẫn HS đọc thêm) 26 hoà ra đời Chương III. Việt Nam từ năm 1945 đến năm 1954 Bài 17. Nước Việt Nam dân chủ cộng Tiết 27, hòa từ ngày 2 - 9-1945 đến trước ngày 28 19 - 12-1946
- - Mục II.2.Tích cực chuẩn bị cho Bài 18. Những năm đầu của cuộc cuộc kháng chiến lâu dài Tiết 29, kháng chiến toàn quốc chống thực dân - Mục III.2. Đẩy mạnh kháng chiến 30, 31 Pháp (1946 - 1950) toàn diện (Hướng dẫn HS đọc thêm) Bài 19. Bước phát triển mới của cuộc Mục IV. Những chiến dịch tiến Tiết 32 kháng chiến toàn quốc chống thực dân công giữ vững quyền chủ động trên Pháp (1951-1953) chiến trường (Không dạy) Bài 20.Cuộc kháng chiến toàn quốc Mục III.1.Hội nghị Giơnevơ chống thực dân Pháp kết thúc (1953- (Không dạy hoàn cảnh, diễn Tiết 33, 1954) biến của hội nghị, chỉ cần nắm 34 nội dung, ý nghĩa, hạn chế của Hiệp định Giơnevơ) Tiết 35 Kiểm tra học kì I HỌC KÌ II Chương IV. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 (7 tiết) - Mục II.1.b. Khôi phục kinh tế hàn gắn vết thương chiến tranh. - Mục II.2.Cải tạo quan hệ sản Bài 21.Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở xuất, bước đầu phát triển kinh tế - Tiết 36, miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc xã hội (1958 - 1960) 37, 38 Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền - Mục III.1. Đấu tranh chống chế Nam (1954 - 1965) độ Mĩ - Diệm, giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng (1954- 1959) (Hướng dẫn HS đọc thêm) - Mục I.3. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 (Không dạy bối cảnh lịch sử, diễn biến, chỉ cần nắm ý nghĩa cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968) -Mục II.2. Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại, vừa sản xuất vừa làm nghĩa vụ hậu phương Bài 22. Nhân dân hai miền trực tiếp Tiết 39, 40 (Chỉ cần cho HS nắm được vai trò chiến đấu chống đế quốc Mĩ xâm 41 hậu phương của miền Bắc) lược. Nhân dân Miền Bắc vừa - Mục IV.1. Miền Bắc khôi phục và chiến đấu vừa sản xuất (1965 - phát triển kinh tế - xã hội ( Không 1973). dạy) - Mục V. Hiệp định Pa ri năm 1973 về chấp dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam (Không dạy hoàn cảnh, diễn biến của hội nghị Pa ri, chỉ cần cho HS nắm được nội dung và ý nghĩa của Hiệp định Pari) Tiết 42 Ôn tập Tiết 43 Kiểm tra 1 tiết
- - Mục I. Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội, ra sức chi Bài 23.Khôi phục và phát triển kinh viện cho miền Nam (Không dạy). tế - xã hội miền ở Bắc, giải phóng - Mục II. Miền Nam đấu tranh hoàn toàn miền Nam (1973-1975) chống địch bình định – lấn chiếm, Tiết 44, 45 tạo thế và lực tiến tới giải phóng hoàn toàn (Chỉ cần nắm được 2 sự kiện Hội nghị 21 Ban chấp hành Trung ương và Chiến thắng Phước Long) Tiết 46, 47 Lịch sử địa phương ChươngV. Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2000 Bài 24. Việt Nam trong năm đầu sau thắng Mục II. Khắc phục hậu quả lợi của kháng chiến chống Mĩ cứu nước chiến tranh, khôi phục và Tiết 48 năm 1975. phát triển kinh tế - xã hội ở hai miền đất nước (Không dạy) Bài 25. Việt Nam xây dựng chủ nghĩa xã Cả bài :Không dạy hội và đấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1976- 1986). Mục II. Quá trình thực hiện đường lối đổi mới (1986 - Bài 26. Đất nước trên đường đổi mới đi 2000) (Chỉ cần nắm được Tiết 49 lên CNXH (1986-2000) thành tựu và hạn chế của kế hoạch 5 năm 1986 – 1990); các kế hoạch khác (hướng dẫn HS đọc thêm) Tiết 50 Bài 27. Tổng kết Tiết 51 Ôn tập và làm bài tập Tiết 52 Kiểm tra học kì II
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn