Gi ng viên h ng d n: Nguy n Thùy Linh. ướ
H và tên sinh viên: Kim Tu n Anh.
Mã sinh viên: 11186213.
L p tín ch : T t ng H Chí Minh 219_19. ư ưở
BÀI T P L N MÔN T T NG H CHÍ MINH Ư ƯỞ
Tên đ tài: Phân tích lu n đi m c a H Chí Minh: ‘’Mu n c u n c và gi i ướ
phóng dân t c không có con đng nào khác con đng cách m ng vô s n’’. ườ ườ
I. C s c a lu n đi m:ơ
1. B i c nh l ch s :
a, B i c nh th gi i: ế
_Vào gi a th k th XIX, ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa ế ươ ư
đã th ng tr Pháp, Anh và Đc cùng các n c Tây Âu. Đ t o ra ướ
nhi u l i nhu n, gi i t b n không ng ng bóc l t giai c p vô s n, ư
đy cu c s ng c a h vào cùng c c, trong khi t ng l p t s n s ng ư
sung s ng b ng máu c a công nhân, nông dân. Tr c mâu thu n ướ ướ
ngày càng tr nên gay g t, phong trào đng lên c a giai c p vô s n
phát tri n t t phát sang t giác. Đ đáp ng nhu c u v lý lu n
d n d ng cho cách m ng, ch nghĩa Mác ra đi b ng Tuyên ngôn ườ
c a Đng C ng s n(1848).
_ Cu i th k th XIX, ch nghĩa t b n chuy n d n sang ch ế ư
nghĩa đ qu c nh m tìm thêm th tr ng, nguyên li u, nhân công. ế ườ
Các n c đ qu c thi nhau xâu xé, c p bóc, thôn tính các n c ướ ế ướ ướ
châu Á, châu Phi và châu M La tinh. Th gi i đc chia làm hai ế ượ
ph n: các n c t b n phát tri n (ph ng Tây) và các n c nông ướ ư ươ ướ
nghi p l c h u (ph ng Đông). ươ
_ Sang đu th k XX, cu c xung đt, tranh giành quy n l i gi a ế
các n c đ qu c đã d n đn cu c Chi n tranh th gi i th nh t ướ ế ế ế ế
(1914 - 1918), làm cho các mâu thu n v n có c a ch nghĩa đ qu c ế
tr nên gay g t. Cùng v i phong trào đu tranh c a giai c p công
nhân các n c đ qu c, phong trào đu tranh gi i phóng dân t c ướ ế
các n c thu c đa và ph thu c bùng lên m nh m , đi n hình là ướ
Trung Qu c, n Đ, Iran, Th Nhĩ K , Inđônêxia,… Bão táp cách
m ng v i "ph ng Đông th c t nh" là nét đc s c c a tình hình ươ
qu c t trong giai đo n này. ế Trong b i c nh l ch s y, Lênin đã
phân tích tình hình c th , ti p t c phát tri n ch nghĩa Mác trong ế
giai đo n đ qu c ch nghĩa, đ ra lý lu n cách m ng vô s n có th ế
thành công m t s n c, th m chí trong m t n c t b n phát ướ ướ ư
tri n trung bình; đng th i nêu lên nguyên lý v cách m ng gi i
phóng dân t c thu c đa, v s đoàn k t gi a giai c p công nhân ế
các n c t b n và các dân t c các n c thu c đa trong cu c đuướ ư ướ
tranh chung ch ng ch nghĩa đ qu c, th c dân. Th c ti n ch ng ế
minh lý lu n c a Lênin là đúng v i th ng l i c a cu c Cách mang
Tháng M i năm 1917 d i s lãnh đo c a Đng Bônsêvích Nga. ườ ướ
Th ng l i đó là ngu n c vũ l n lao đi v i cách m ng th gi i, ế
nh t là cách m ng thu c đa. Năm 1919, Lênin cùng các nhà cách
m ng chân chính các n c thành l p Qu c t C ng s n - m t t ướ ế
ch c qu c t c a phong trào cách m ng th gi i. Qu c t C ng s n ế ế ế
ra đi đánh d u b c phát tri n m i v ch t c a phong trào cách ướ
m ng vô s n và phong trào đu tranh gi i phóng dân t c trên ph m
vi th gi i.ế
b, B i c nh Vi t Nam:
_ Vào gi a th k th XIX, đ qu c Pháp n súng đánh chi m n c ế ế ế ướ
ta, gi a lúc ch đ phong ki n Vi t Nam đang trên đà suy tàn, mâu ế ế
thu n gi a giai c p nông dân v i giai c p đa ch phong ki n tr ế
nên gay g t. Tr c hành đng xâm l c c a đ qu c Pháp, ch đ ướ ượ ế ế
phong ki n mà đi bi u là tri u đình nhà Nguy n đã ch n con ế
đng qu g i đu hàng, dâng n c ta cho Pháp. Ch đ phong ườ ướ ế
ki n Vi t Nam tr c đây đi bi u cho dân t c, đn nay b c l rõ sế ướ ế
th i nát, b t l c và ph n đng.
_ Tr c c nh n c m t nhà tan, các sĩ phu yêu n c đng lo t ướ ướ ướ
đng lên v i các cu c n i d y nh phong trào C n V ng- đi ư ươ
di n cho ch đ phong ki n, tiêu bi u là cu c kh i nghĩa do Hoàng ế ế
Hoa Thám lãnh đo, tuy nhiên đu có k t c c chung là th t b i. Qua ế
đó th y đc, ch đ phong ki n l c h u đã không còn thích h p ượ ế ế
cho công cu c gi i phóng đc l p dân t c, đt n c ta. ướ
_ Cu i th k XIX, đu th k XX, r t nhi u phong trào yêu n c ế ế ướ
n ra, l p tr c ngã l p sau l i đng d y, h t s c kiên c ng. M c ướ ế ườ
dù v y, t t c phong trào đó đu b th c dân Pháp dìm trong bi n
máu. Các phong trào c a các nghĩa sĩ nh Phan B i Châu, Phan Châu ư
Trinh đã bi t h ng ra bên ngoài, gây đc ti ng vang nh ng khôngế ướ ượ ế ư
thành công là do ch a h ng đúng vì mang t t ng c u vi n n c ư ướ ư ưở ướ
ngoài: dùng Nh t kháng Pháp ch ng khác nào đu i h c a tr c ướ
r c beo c a sau (phong trào Đông du do Phan B i Châu kh i ướ
x ng) hay xin gi c r lòng th ng ( phong trào c i cách dân ch ướ ươ
c a Phan Châu Trinh). Ngoài ra còn các phong trào nh Đông Kinh ư
Nghĩa Th c c a L ng Văn Can, phong trào ch ng thu Trung ươ ế
K . T t c các phong trào trên đu mang t t ng dân t c dân ch ư ưở
t b n, đc nh h ng b i các trào l u t t ng dân ch t s n ư ượ ưở ư ư ưở ư
trên th gi i d n d p d i vào n c ta: t t ng c a Cách m ng ế ướ ư ưở
Nga năm 1905 d i tác đng c a n c Nh t duy tân, ch nghĩa tam ướ ướ
dân c a Tôn Trung S n, t t ng dân t c, dân quy n c a L ng ơ ư ưở ươ
Kh i Siêu và Khang H u Vi, t t ng c a Cách m ng t s n Pháp, ư ưở ư
… Các phong trào Vi t Nam nói trên đu th t b i nh m t s t t ư
y u do v n ch a tìm đc con đng gi i phóng đúng đn. Rõ ế ư ượ ườ
ràng, đn đu th k XX, cách m ng Vi t Nam di n ra cu c kh ng ế ế
ho ng v đng l i c u n c, v giai c p lãnh đo s nghi p gi i ườ ướ
phóng dân t c. Cách m ng Vi t Nam trong "tình hình đen t i nh ư
không có đng ra". ườ
Chính vì nh ng lý do trên mà H Chí Minh đã quy t đnh ra ngoài ế
th gi i đ tìm hi u, tr l i cho câu h i v con đng gi i phóng ế ườ
phù h p cho t qu c, cho đng bào ta.
2. C s hình thành lu n đi m:ơ
a, C s th c ti n:ơ
_Cách m ng t s n là không tri t đ: ư
Đi m đn đu tiên c a H Chí Minh là Pháp. H Chí Minh ế
mu n tìm hi u xem cái n i sinh ra “t do, bình đng, bác ái”, n i ơ ơ
sinh ra “Tuyên ngôn nhân quy n và dân quy n” t i sao l i là n i đ ơ
ra ách đô h th c dân. Vì v y, H Chí Minh t ch i con đng sang ườ
Nh t c a Phan B i Châu.
V a đt chân lên n c Pháp, Ng i nh n th y n c Pháp ướ ư ướ
cũng
nhi u ng i kh nh Vi t Nam, đây giai c p t s n cũng tàn ác ườ ư ư
nh Vi t Nam. M t đi u Ng i không ng đn là trên n c Phápư ườ ế ướ
l i
t n t i hai n c Pháp: M t n c Pháp c a giai c p t s n và m t ướ ướ ư
n cướ
Pháp c a nhân dân lao đng. “T b n nó dùng ch T do, Bình ư
đng,
Đng bào đ l a dân, xúi dân đánh đ phong ki n. Khi dân đánh đ ế
phong ki n r i, thì nó l i thay phong ki n mà áp b c dân.ế ế
Ng i đc tuyên ngôn đc l p c a n c M , tìm hiêu th c ti n ườ ướ
cu c
cách m ng t s n M . Tuy r ng cách m ng thành công đã h n 150 ư ơ
năm nay, nh ng công nông v n c c c kh , v n c lo tính cách ư
m ng
l n th hai. Vì cách m ng M là cách m ng t b n, mà cách ư
m ng t b n là ch a ph i cách m ng đn n i. ư ư ế ơ
Cách m ng Pháp cũng nh cách m ng M , nghĩa là cách m ng t ư ư
b n, cách m ng không đn n i, ti ng là c ng hoà và dân ch , k ế ơ ế
th c trong thì nó bóc l t công nông, ngoài thì nó áp b c thu c đa.
Cách m ng đã 4 l n r i, mà nay công nông Pháp h ng còn ph i m u ư
cách m ng l n n a m i hòng thoát kh i vòng áp b c. Cách m ng
An Nam nên nh nh ng đi u y.
_V cách m ng vô s n Nga (10/1917):
Trong th gi i bây gi ch có cách m ng Nga là đã thành công, vàế
thành công đn n i, nghĩa là dân chúng đc h ng cái phúc t do, ế ơ ượ ưở
bình đng th t, không ph i t do và bình đng gi d i nh đ qu c ư ế
ch nghĩa Pháp khoe khoang bên An Nam. Cách m ng Nga đã đu i
đc vua, t b n, đa ch r i, l i ra s c cho công, nông các n c vàượ ư ướ
dân b áp b c các thu cđa làm cách m ng đ đp đ t t c các đ ế
qu c ch nghĩa và t b n trong th gi i. Cách m ng Nga d y cho ư ế