Phản ứng đốt cháy ancol
lượt xem 9
download
Phản ứng đốt chay ancol thường xuất hiện trong bài toán xác định công thức phân tử ancol hoặc trong bài toán kết hợp với phản ứng ete hóa. Tài liệu Phản ứng đốt cháy ancol sau đây sẽ giới thiệu tới các bạn phương pháp giải các bài toán trên.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phản ứng đốt cháy ancol
- 1 O2 Ancol to 2 < H2 O2 Ancol to 2 = H2 H2SO4 (®Æc) Ancol 170 180 oC anken + H2O Anken + H2O ancol Ancol + Cu(OH)2 a nH R(OH)a + aNa R(ONa)a + H2 a=2 2 2 nancol VD1: CO2 và 1,08 gam H2 2 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O nNaOH (ph¶n øng) 2 0,1 2 0, 05 0,1 (mol) nNaOH ban ®Çu nNaOH cßn l¹i nNaOH (ph ¶n øng) nCO2 0, 05 (mol) nH2O 0, 06 (mol) 2 nH2n+2O. 1
- 2 và H2 – – VD2: 2 và H2 2 nCO2 3 nCO nH O nH2O 4 2 2 nH2n+2Oa. 3n 1 a to nH2n+2Oa + O2 nCO2 + (n+1)H2O 2 nCO2 3 n n 3 nH O 4 n 1 2 3H8O 3n 1 a nO VO 2 2 2 1,5 a 1 nCO VCO n 2 2 1 5,6 lít CO2 A) 5. B) 4. C) 3. D) 2. 2 2 A) C2H4(OH)2. B) C3H7OH. C) C3H5(OH)3. D) C3H6(OH)2. 2
- 3 17,92 lít O2 gam Cu(OH)2 A) 9,8 và propan–1,2 B) C) 4,9 và propan–1,3 D) 4,9 và glixerol. 4 2 và H2 A) C2H6O2. B) C2H6O. C) C3H8O2. D) C4H10O2. 5 2 và H2 2. Chú ý 6 2 2 O2 và CO2 luôn là 3:2. V V A) m 2a B) m 2a 22, 4 11, 2 V V C) m a D) m a 5, 6 5, 6 7 2 2O. Giá A) 5,42. B) 5,72. C) 4,72. D) 7,42. 8 1 lít khí O2 2 lít CO2 và a mol H2O. Các giá 1, V2 và a là A) V1 = 2V2 + 11,2a. B) V1 = V2 – 22,4a. C) V1 = V2 + 22,4a. D) V1 = 2V2 – 11,2a. 3
- 2 và 11,7 gam H2 là A) CH3OH và C2H5OH. B) C2H5OH và C3H7OH. C) C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. D) CH3OH và C2H4(OH)2. A 2 A) C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. B) C3H6(OH)2 và C3H5(OH)3. C) C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. D) C3H6(OH)2 và C4H8(OH)2. B 2 và H2O có A) C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. B) C2H5OH và C4H9OH. C) C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D) C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. C 2, 2 và 12,6 gam H2 A) 14,56. B) 15,68. C) 11,20. D) 4,48. D 2 và 0,425 mol H2 mol H2 A) C2H6O2, C3H8O2. B) C2H6O, CH4O. C) C3H6O, C4H8O. D) C2H6O, C3H8O. E 2 2 A) 3,36. B) 11,20. C) 5,60. D) 6,72. F 13,44 lít khí CO2 2 2 A) 12,9. B) 15,3. C) 12,3. D) 16,9. 4
- 2 H2SO 4 (®Æc) 130 140 oC R2O + H2O mROH mR2O mH2O 1 nR2O nH2O n 2 ROH VD3: 2 2O. 2SO4 nCO2 nH2O nO2 3 nO2 0, 6 (mol) mO2 19, 2 (gam) nCO 2 2 mancol (mCO mH O ) mO 10,1 (gam) 2 2 2 nancol nH2O nCO2 0, 25 (mol) H2SO4 (®Æc) 2ROH 130 140 oC R 2O H2O 1 nH O n 0,125 (mol) mH O 2, 25 (gam) 2 2 ancol 2 mete mancol mH2O 7, 85 (gam) 5
- G cùng dãy 2 (đktc) và 9,90 gam H2 2SO4 l A) 6,45 gam. B) 5,46 gam. C) 4,20 gam. D) 7,40 gam. H • 2 (đktc) và 6,3 gam H2O. • 2SO4 140o 2 A) 25% và 35%. B) 20% và 40%. C) 40% và 20%. D) 30% và 30%. 6
- Câu Câu 1 B A A 2 C B C 3 B C A 4 A D D 5 E A 6 D F B 7 C G A 8 D H C 9 A 5 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài toán hỗn hợp về este
4 p | 516 | 75
-
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN THÁI BÌNH 2009 - 2010 MÔN HÓA HỌC
26 p | 234 | 35
-
Tài liệu luyện thi đại học môn hóa học
4 p | 174 | 30
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄNHUỆ - Mã đề thi 132
10 p | 145 | 20
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm học 2011-2012 , môn Hóa trường THPT Cẩm Thủy
11 p | 88 | 15
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 30
5 p | 85 | 6
-
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG KHỐI A, B - 2009 Môn thi: HÓA HỌC – Mã đề 420
5 p | 45 | 3
-
Đề thi thử đại học lần 2 năm học 2011 - 2012 , trường THPT Cẩm Thủy
11 p | 74 | 3
-
THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2013 MÔN HÓA HỌC KHỐI A,B - Trường THPT ĐỒNG LỘC - Mã đề: 123
5 p | 78 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn