intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phản ứng đốt cháy ancol

Chia sẻ: Nguyễn Thanh Đàm | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

256
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phản ứng đốt chay ancol thường xuất hiện trong bài toán xác định công thức phân tử ancol hoặc trong bài toán kết hợp với phản ứng ete hóa. Tài liệu Phản ứng đốt cháy ancol sau đây sẽ giới thiệu tới các bạn phương pháp giải các bài toán trên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phản ứng đốt cháy ancol

  1. 1 O2 Ancol to 2 < H2 O2 Ancol to 2 = H2 H2SO4 (®Æc) Ancol 170 180 oC anken + H2O Anken + H2O ancol Ancol + Cu(OH)2 a nH R(OH)a + aNa R(ONa)a + H2 a=2 2 2 nancol VD1: CO2 và 1,08 gam H2 2 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O nNaOH (ph¶n øng) 2 0,1 2 0, 05 0,1 (mol) nNaOH ban ®Çu nNaOH cßn l¹i nNaOH (ph ¶n øng) nCO2 0, 05 (mol) nH2O 0, 06 (mol) 2 nH2n+2O. 1
  2. 2 và H2 – – VD2: 2 và H2 2 nCO2 3 nCO nH O nH2O 4 2 2 nH2n+2Oa. 3n 1 a to nH2n+2Oa + O2 nCO2 + (n+1)H2O 2 nCO2 3 n n 3 nH O 4 n 1 2 3H8O 3n 1 a nO VO 2 2 2 1,5 a 1 nCO VCO n 2 2 1 5,6 lít CO2 A) 5. B) 4. C) 3. D) 2. 2 2 A) C2H4(OH)2. B) C3H7OH. C) C3H5(OH)3. D) C3H6(OH)2. 2
  3. 3 17,92 lít O2 gam Cu(OH)2 A) 9,8 và propan–1,2 B) C) 4,9 và propan–1,3 D) 4,9 và glixerol. 4 2 và H2 A) C2H6O2. B) C2H6O. C) C3H8O2. D) C4H10O2. 5 2 và H2 2. Chú ý 6 2 2 O2 và CO2 luôn là 3:2. V V A) m 2a B) m 2a 22, 4 11, 2 V V C) m a D) m a 5, 6 5, 6 7 2 2O. Giá A) 5,42. B) 5,72. C) 4,72. D) 7,42. 8 1 lít khí O2 2 lít CO2 và a mol H2O. Các giá 1, V2 và a là A) V1 = 2V2 + 11,2a. B) V1 = V2 – 22,4a. C) V1 = V2 + 22,4a. D) V1 = 2V2 – 11,2a. 3
  4. 2 và 11,7 gam H2 là A) CH3OH và C2H5OH. B) C2H5OH và C3H7OH. C) C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. D) CH3OH và C2H4(OH)2. A 2 A) C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. B) C3H6(OH)2 và C3H5(OH)3. C) C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. D) C3H6(OH)2 và C4H8(OH)2. B 2 và H2O có A) C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. B) C2H5OH và C4H9OH. C) C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D) C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. C 2, 2 và 12,6 gam H2 A) 14,56. B) 15,68. C) 11,20. D) 4,48. D 2 và 0,425 mol H2 mol H2 A) C2H6O2, C3H8O2. B) C2H6O, CH4O. C) C3H6O, C4H8O. D) C2H6O, C3H8O. E 2 2 A) 3,36. B) 11,20. C) 5,60. D) 6,72. F 13,44 lít khí CO2 2 2 A) 12,9. B) 15,3. C) 12,3. D) 16,9. 4
  5. 2 H2SO 4 (®Æc) 130 140 oC R2O + H2O mROH mR2O mH2O 1 nR2O nH2O n 2 ROH VD3: 2 2O. 2SO4 nCO2 nH2O nO2 3 nO2 0, 6 (mol) mO2 19, 2 (gam) nCO 2 2 mancol (mCO mH O ) mO 10,1 (gam) 2 2 2 nancol nH2O nCO2 0, 25 (mol) H2SO4 (®Æc) 2ROH 130 140 oC R 2O H2O 1 nH O n 0,125 (mol) mH O 2, 25 (gam) 2 2 ancol 2 mete mancol mH2O 7, 85 (gam) 5
  6. G cùng dãy 2 (đktc) và 9,90 gam H2 2SO4 l A) 6,45 gam. B) 5,46 gam. C) 4,20 gam. D) 7,40 gam. H • 2 (đktc) và 6,3 gam H2O. • 2SO4 140o 2 A) 25% và 35%. B) 20% và 40%. C) 40% và 20%. D) 30% và 30%. 6
  7. Câu Câu 1 B A A 2 C B C 3 B C A 4 A D D 5 E A 6 D F B 7 C G A 8 D H C 9 A 5 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2