Phản ứng đốt cháy hiđrocacbon
lượt xem 15
download
Tài liệu Phản ứng đốt cháy hiđrocacbon giúp các bạn biết được các phương pháp để giải bài toán đốt cháy hiđrocacbon như công thức trung bình; bảo toàn nguyên tố; biện luận. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích Hóa học và đang luyện thi môn học này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phản ứng đốt cháy hiđrocacbon
- 1 nO2 3 Ankan CnH2n+2 nCO2 nH2O nCO 2 2 nO2 3 Anken CnH2n nCO nH O 2 2 nCO2 2 nO2 3 nCO2 nH2O nH2n–2 nCO2 2 2, H2 nANKAN nH2O nCO2 nANKIN nCO2 nH2O nCO2 n nhi®rocacbon 1 nO2 nCO2 n 2 H2O 1 2 A) 2–metylpropen. B) but–2–en. C) but–1–in. D) etilen. 1
- 2 2SO4 2 3 trong NH3. A) axetilen. B) propin. C) but–2–in. D) but–1–in. 3 2 A) axetilen. B) propin. C) but–1–in. D) pent–1–in. 4 2 và H2O. 2SO4 A) CH3CH2–CH=CH–CH2CH3. B) (CH3)2C=C(CH3)2. C) CH2=CH–CH2CH2CH3. D) CH3–CH=CH–CH3. 5 2 Chú ý 2 A) C3H8. B) C2H6. C) C3H4. D) C3H6. 2 có 6 3 Ba(HCO3)2 2 2 theo BaCO3. A) CH4. B) C3H4. C) C4H10. D) C2H4. 2
- 2 xHy. y to y x Hy + x O2 xCO2 + H2O 4 2 nCO2 nH2O NC x NH y 2 nCxHy nCxHy VD1: A và B (MA < MB A) C2H2 và C3H6. B) C2H4 và C3H6. C) C2H2 và C3H4. D) C3H4 và C4H6. 25 nCO nCaCO 0, 25 (mol) 2 3 100 2 và H2O mH2O 13, 7 0, 25 44 2, 7 (gam) nH2O 0,15 (mol) mCO 2 nhçn hîp nCO2 nH2O nH2n–2. nCO NC 2 2,5 nhçn hîp 2H2 và C3H4 C). 3
- 7 A < MB là A) C2H2 và C3H4. B) C3H4 và C4H6. C) C3H4 và C5H8. D) C2H2 và C4H6. Chú ý 8 oC, 2 2 p tích: n V RT 2 • • A) C2H4 và C3H6. B) C3H6 và C4H8. • R = 0,082 C) C2H2 và C3H4. D) C3H4 và C4H6. 9 2 và 0,9 gam H2 A) B) C) hai anken. D) A 2 2 A) 75 % và 25 %. B) 20 % và 80 %. C) 35 % và 65 %. D) 50 % và 50 %. B A) 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. B) 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. C) 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. D) 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. 4
- C 2 A) 0,2. B) 0,1. C) 0,05. D) 0,01. D H2 2 (các A) CH4 và C2H4. B) C2H6 và C2H4. C) CH4 và C3H6. D) CH4 và C4H8. E A) C2H4. B) C3H6. C) C4H8. D) C5H10. F 2 2 2 A) 25 % và 75 %. B) 75 % và 25 %. C) 50 % và 50 %. D) 20 % và 80 %. G 2 A) C2H4. B) C3H6. C) C4H8. D) C5H10. H 2 2 2 A) C2H4 và C4H8. B) C2H4 và C3H6. C) C3H6 và C4H8. D) C4H8 và C5H10. 5
- VD2: 2 2 và H2O A) 20,40 gam. B) 18,60 gam. C) 18,96 gam. D) 16,80 gam. 3H8, C3H6, C3H4 CxHy (y dX 21, 2 MX 42, 4 36x y 42, 4 y 6, 4 H2 MC H 3 y O2 3H6,4 to 3CO2 + 3,2H2O nCO 3nX 0,3 (mol) 2 mCO 18, 96 (gam) 2, H2O nH2O 3, 2nX 0,32 (mol) I 2 A) 7,3. B) 6,6. C) 3,39. D) 5,85. J 2 A) 25 gam. B) 40 gam. C) 15 gam. D) 20 gam. 6
- Câu Câu 1 B B D 2 D C A 3 B D C 4 A E C 5 C F C 6 B G C 7 D H B 8 B I A 9 A J C A D 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng ôn tập kiến thức hóa hữu cơ 11
7 p | 748 | 172
-
BÀI TẬP CHƯƠNG XIII. HIDROCACBON
6 p | 221 | 59
-
Bài toán xác định thành phần hỗn hợp khi biết ctpt
4 p | 151 | 20
-
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2010-2011 Môn: Hoá học
4 p | 186 | 15
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III NĂM HỌC 2012-2013 MÔN HÓA HỌC THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
5 p | 87 | 6
-
Khảo sát đại học môn Hóa M686
4 p | 61 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Phú Bài
11 p | 65 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn