VĂN PHÒNG QU C H I C S D LI U LU T VI T NAM LAWDATAƠ
PHÁP L NH
C A U BAN TH NG V QU C H I S 16/2004/PL-UBTVQH11 Ư
NGÀY 24 THÁNG 3 N Ă M 2004 V GI NG V T NUÔI
Căn c vào Hi n pháp n c C ng hòa h i ch nghĩa Vi t Nam năm 1992 ế ướ
đã đ c s a đ i, b sung theo Ngh quy t s 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 nămượ ế
2001 c a Qu c h i khóa X, kỳ h p th 10;
Căn c vào Ngh quy t s 21/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 c a ế
Qu c h i khoá XI, kỳ h p th 4 v Ch ng trình xây d ng lu t, pháp l nh năm ươ
2004;
Pháp l nh này quy đ nh v gi ng v t nuôi.
CH N G IƯƠ
NH NG Q UY Đ N H CH UN G
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Pháp l nh này quy đ nh v qu n b o t n ngu n gen v t nuôi; nghiên
c u, ch n, t o, kh o nghi m, ki m đ nh công nh n gi ng v t nuôi m i; s n
xu t, kinh doanh gi ng v t nuôi; qu n lý ch t l ng gi ng v t nuôi. ượ
Đi u 2. Đ i t ng áp d ng ượ
Pháp l nh này áp d ng đ i v i t ch c, nhân Vi t Nam, t ch c, nhân
n c ngoài có ho t đ ng trong lĩnh v c gi ng v t nuôi trên lãnh th Vi t Nam. ướ
Trong tr ng h p đi u c qu c t mà C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Namườ ướ ế
k t ho c gia nh p quy đ nh khác v i quy đ nh c a Pháp l nh này thì áp d ngế
đi u c qu c t đó. ướ ế
Đi u 3. Gi i thích t ng
Trong Pháp l nh này, các t ng d i đây đ c hi u nh sau: ướ ượ ư
1. Gi ng v t nuôi qu n th v t nuôi cùng loài, cùng ngu n g c, ngo i
hình c u trúc di truy n t ng t nhau, đ c hình thành, c ng c , phát tri n do ươ ượ
tác đ ng c a con ng i; gi ng v t nuôi ph i s l ng nh t đ nh đ nhân gi ng ườ ượ
và di truy n đ c nh ng đ c đi m c a gi ng cho th h sau. ượ ế
Gi ng v t nuôi bao g m các gi ng gia súc, gia c m, ong, t m, đ ng v t thu
s n các s n ph m gi ng c a chúng nh tinh, phôi, tr ng gi ng, u trùng v t ư
li u di truy n gi ng.
2. Gi ng v t nuôi thu n ch ng gi ng n đ nh v di truy n năng su t;
gi ng nhau v ki u gen, ngo i hình và kh năng kháng b nh.
3. Đàn gi ng c k đàn gi ng v t nuôi thu n ch ng ho c đàn gi ng đã
đ c ch n, t o, nuôi d ng đ s n xu t ra đàn gi ng ông bà.ượ ưỡ
4. Đàn gi ng ông đàn gi ng v t nuôi nhân t đàn gi ng c k đ s n
xu t ra đàn gi ng b m .
5. Đàn gi ng b m đàn gi ng v t nuôi nhân t đàn gi ng ông đ s n
xu t ra gi ng th ng ph m. ươ
6. Đàn gi ng h t nhân s d ng trong nhân gi ng gia súc l n đàn gi ng t t
nh t, ngu n g c xu t x ràng, đ c nuôi d ng ch n l c theo m t quy ượ ưỡ
trình nh t đ nh nh m đ t đ c ti n b di truy n cao đ s n xu t ra đàn nhân ượ ế
gi ng.
7. Đàn nhân gi ng s d ng trong nhân gi ng gia súc l n đàn gi ng do đàn
gi ng h t nhân sinh ra đ s n xu t gi ng th ng ph m ho c đ c ch n l c đ b ươ ượ
sung vào đàn gi ng h t nhân.
8. Gi ng th ng ph m đàn gi ng v t nuôi đ c sinh ra t đàn gi ng b ươ ượ
m ho c t đàn nhân gi ng.
9. Gi ng gi là gi ng không đúng v i tên gi ng đã ghi trên nhãn.
10. Ch n gi ng vi c s d ng các bi n pháp k thu t đ ch n l c gi
l i làm gi ng nh ng cá th đ c đi m có l i đáp ng yêu c u c a con ng i. ườ
11. T o gi ng vi c ch n ph i gi ng ho c s d ng các bi n pháp k
thu t di truy n khác đ t o ra m t gi ng m i.
12. C i t o gi ng vi c làm thay đ i m t ho c nhi u đ c tính c a gi ng
hi n có b ng cách cho ph i gi ng đ có các đ c tính t ng ng t t h n. ươ ơ
13. Ki m tra năng su t th vi c đánh giá năng su t, ch t l ng c a con ượ
gi ng tr c khi đ a vào s d ng. ướ ư
14. H p t là t bào đ c t o ra do s th tinh c a tinh trùng và tr ng. ế ượ
15. Phôi là h p t đã phát tri n các giai đo n khác nhau.
16. Ngu n gen v t nuôi nh ng đ ng v t s ng hoàn ch nh các s n ph m
gi ng c a chúng mang thông tin di truy n kh năng t o ra hay tham gia t o ra
gi ng v t nuôi m i.
17. B o t n ngu n gen v t nuôi là vi c b o v và duy trì ngu n gen v t nuôi.
18. Kh o nghi m gi ng v t nuôi là vi c chăm sóc, nuôi d ng, theo dõi trong ưỡ
đi u ki n th i gian nh t đ nh gi ng v t nuôi m i nh p kh u l n đ u ho c
gi ng v t nuôi m i đ c t o ra trong n c nh m xác đ nh tính khác bi t, tính n ượ ướ
đ nh, tính đ ng nh t v năng su t, ch t l ng, kh năng kháng b nh đánh giá ượ
tác h i c a gi ng đó.
19. Ki m đ nh gi ng v t nuôi vi c ki m tra, đánh giá l i năng su t, ch t
l ng, kh năng kháng b nh c a gi ng v t nuôi sau khi đ a ra s n xu t ho c làmượ ư
c s công b ch t l ng gi ng v t nuôi phù h p tiêu chu n.ơ ượ
20. Gi ng v t nuôi gen đã b bi n đ i gi ng v t nuôi mang m t t ế
h p m i v t li u di truy n (ADN) nh n đ c qua vi c s d ng công ngh sinh ượ
h c hi n đ i.
21. Gi ng v t nuôi nhân b n tính gi ng v t nuôi đ c t o ra b ng k ượ
thu t nhân b n t m t t bào sinh d ng. ế ưỡ
2
22. Gi ng v t nuôi m i gi ng m i đ c t o ra ho c gi ng m i đ c nh p ượ ượ
kh u l n đ u nh ng ch a trong Danh m c gi ng v t nuôi đ c phép s n xu t, ư ư ượ
kinh doanh.
Đi u 4. Nguyên t c ho t đ ng v gi ng v t nuôi
1. Xây d ng chi n l c, quy ho ch, k ho ch phát tri n gi ng v t nuôi ph i ế ượ ế
phù h p v i quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - h i trong ph m vi c n c ế ướ
và c a t ng đ a ph ng. ươ
2. Qu n ch t ch vi c s n xu t, kinh doanh gi ng v t nuôi c a các c s ơ
s n xu t, kinh doanh thu c m i thành ph n kinh t . ế
3. B o đ m gi ng v t nuôi có ch t l ng t t, đáp ng nhu c u phát tri n s n ượ
xu t, v sinh an toàn th c ph m và b o v môi tr ng, h sinh thái. ườ
4. Áp d ng ti n b khoa h c công ngh trong vi c nghiên c u, ch n, t o, ế
s n xu t gi ng v t nuôi; k t h p gi a công ngh hi n đ i v i kinh nghi m c a ế
nhân dân.
5. Phát huy quy n t ch , b o đ m s bình đ ng l i ích h p pháp c a t
ch c, cá nhân trong ho t đ ng v gi ng v t nuôi.
6. B o t n và khai thác h p lý ngu n gen v t nuôi; b o đ m tính đa d ng sinh
h c; k t h p gi a l i ích tr c m t v i l i ích lâu dài, b o đ m l i ích chung c a ế ướ
toàn xã h i.
Đi u 5. Chính sách c a Nhà n c v gi ng v t nuôi ướ
1. B o đ m phát tri n gi ng v t nuôi theo h ng công nghi p hoá, hi n đ i ướ
hoá trên c s chi n l c, quy ho ch, k ho ch phát tri n gi ng v t nuôi. ơ ế ượ ế
2. u tiên đ u t cho các ho t đ ng thu th p, b o t n ngu n gen v t nuôiƯ ư
quý hi m; nghiên c u, ch n, t o, kh o nghi m, ki m đ nh gi ng v t nuôi m i ế
nuôi gi gi ng v t nuôi thu n ch ng, đàn gi ng c k , đàn gi ng ông bà, đàn gi ng
h t nhân có năng su t và ch t l ng cao. ượ
3. Khuy n khích và h tr cho các t ch c, cá nhân đ c giao nhi m v nhânế ượ
gi ng, nuôi gi gi ng v t nuôi thu n ch ng, đàn gi ng c k , đàn gi ng ông bà,
đàn gi ng h t nhân.
4. Khuy n khích t ch c, nhân đ u t , nghiên c u khoa h c, áp d ng ti nế ư ế
b khoa h c công ngh v gi ng v t nuôi; xây d ng c s h t ng, phát tri n ơ
ngu n l c trong ho t đ ng v gi ng v t nuôi.
5. Khuy n khích t ch c, nhân s n xu t, s d ng gi ng v t nuôi m i;ế
tham gia b o hi m gi ng v t nuôi.
6. H tr vi c ph c h i gi ng v t nuôi trong tr ng h p b thiên tai, d ch ườ
b nh gây h u qu nghiêm tr ng.
3
Đi u 6. Gi ng v t nuôi gen đã b bi n đ i gi ng v t nuôi nhân b n ế
vô tính
Vi c nghiên c u, ch n, t o, th nghi m, s n xu t, kinh doanh, s d ng, trao
đ i qu c t các ho t đ ng khác đ i v i gi ng v t nuôi gen đã b bi n đ i, ế ế
gi ng v t nuôi nhân b n vô tính đ c th c hi n theo quy đ nh c a Chính ph . ượ
Đi u 7. Trách nhi m qu n lý nhà n c v gi ng v t nuôi ướ
1. Chính ph th ng nh t qu n lý nhà n c v gi ng v t nuôi. ướ
2. B Nông nghi p Phát tri n nông thôn ch u trách nhi m th c hi n qu n
lý nhà n c v gi ng v t nuôi nông nghi p trong ph m vi c n c. ướ ướ
B Th y s n ch u trách nhi m th c hi n qu n lý nhà n c v gi ng v t nuôi ướ
th y s n trong ph m vi c n c. ướ
3. Các b , c quan ngang b trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình ơ
trách nhi m ph i h p v i B Nông nghi p Phát tri n nông thôn, B Thu
s n th c hi n qu n lý nhà n c v gi ng v t nuôi. ướ
4. U ban nhân dân các c p trách nhi m t ch c th c hi n qu n nhà
n c v gi ng v t nuôi t i đ a ph ng.ướ ươ
Đi u 8. Khen th ngưở
1. T ch c, nhân thành tích trong ho t đ ng v gi ng v t nuôi ho c
công phát hi n, ngăn ch n các hành vi vi ph m pháp lu t v gi ng v t nuôi thì
đ c khen th ng theo quy đ nh c a pháp lu t ượ ưở v thi đua, khen th ng ưở .
2. Nhà n c tôn vinh t ch c, nhân thành tích xu t s c trong vi c ch n,ướ
t o ra gi ng v t nuôi m i.
Đi u 9. Các hành vi b nghiêm c m
1. S n xu t, kinh doanh gi ng gi , gi ng v t nuôi không đ t tiêu chu n ch t
l ng, gi ng không trong Danh m c gi ng v t nuôi đ c phép s n xu t, kinhượ ượ
doanh.
2. Phá ho i, chi m đo t ngu n gen v t nuôi, xu t kh u trái phép ngu n gen ế
v t nuôi quý hi m. ế
3. Th nghi m m m b nh, thu c thú y, ch t kích thích sinh tr ng và th c ăn ưở
chăn nuôi m i trong khu v c s n xu t gi ng v t nuôi.
4. C n tr các ho t đ ng h p pháp v nghiên c u, ch n, t o, kh o nghi m,
ki m đ nh, s n xu t, kinh doanh gi ng v t nuôi.
5. S n xu t, kinh doanh gi ng v t nuôi gây h i cho s c kh e con ng i, ườ
ngu n gen v t nuôi, môi tr ng, h sinh thái. ườ
6. Công b tiêu chu n ch t l ng, qu ng cáo, thông tin sai s th t v gi ng ượ
v t nuôi.
7. Các hành vi khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
4
CH N G I IƯƠ
Q U N L Ý V À B O T N N G U N G E N V T NU Ô I
Đi u 10. Qu n lý ngu n gen v t nuôi
1. Ngu n gen v t nuôi là tài s n qu c gia do Nhà n c th ng nh t qu n lý. ướ
2. Ngu n gen v t nuôi khu b o t n c a Nhà n c khi có nhu c u khai thác, ướ
s d ng ph i đ c phép c a B Nông nghi p Phát tri n nông thôn, B Thu ượ
s n.
3. T ch c, nhân trách nhi m tham gia qu n ngu n gen v t nuôi t i
đ a ph ng. ươ
Đi u 11. N i dung b o t n ngu n gen v t nuôi
1. Đi u tra, kh o sát thu th p ngu n gen v t nuôi phù h p v i tính ch t
đ c đi m c a t ng loài v t nuôi.
2. B o t n lâu dài an toàn ngu n gen đã đ c xác đ nh phù h p v i đ c ượ
tính sinh h c c th c a t ng gi ng v t nuôi.
3. Đánh giá ngu n gen theo các ch tiêu sinh h c và giá tr s d ng.
4. Xây d ng c s d li u, h th ng thông tin t li u ngu n gen v t nuôi. ơ ư
Đi u 12. Thu th p, b o t n ngu n gen v t nuôi quý hi m ế
1. Nhà n c đ u t h tr cho vi c thu th p, b o t n ngu n gen v t nuôiướ ư
quý hi m; xây d ng c s l u gi ngu n gen v t nuôi quý hi m; b o t n ngu nế ơ ư ế
gen v t nuôi quý hi m t i đ a ph ng. ế ươ
2. T ch c, nhân trách nhi m th c hi n vi c b o t n ngu n gen v t
nuôi quý hi m theo quy đ nh c a Pháp l nh này các quy đ nh khác c a pháp lu tế
có liên quan.
3. B Nông nghi p Phát tri n nông thôn, B Thu s n đ nh kỳ công b
Danh m c ngu n gen v t nuôi quý hi m c n b o t n. ế
Đi u 13. Trao đ i ngu n gen v t nuôi quý hi m ế
1. T ch c, nhân đ c trao đ i ngu n gen v t nuôi quý hi m đ ph c v ượ ế
cho vi c nghiên c u, ch n, t o gi ng v t nuôi m i s n xu t, kinh doanh theo
quy đ nh c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, B Thu s n.
2. Vi c trao đ i qu c t ngu n gen v t nuôi quý hi m ph i đ c phép c a ế ế ượ
B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, B Thu s n.
CH N G I I IƯƠ
NG H I Ê N C U, C H N , T O, K H O N G H I M V À
CÔ NG N H N G I N G V T N U Ô I M I
5