VĂN PHÒNG QU C H I C S D LI U LU T VI T NAMƠ
LAWDATA
PHÁP L NH
C A U B A N T H N G V Q U C H I S 1 1 / 1 9 9 9 / P L - UBTVQ H 1 0 ƯỜ
N G ÀY 8 T H ÁN G 2 N ĂM 1 9 9 9 V D U L C H
Đ phát tri n du l ch trong n c và du l ch qu c t , đy m nh giao l u, hi u ướ ế ư
bi t l n nhau gi a các dân t c; tăng c ng hi u l c qu n lý nhà n c v du l chế ườ ướ
và góp ph n phát tri n kinh t - xã h i c a đt n c; ế ướ
Căn c vào Hi n pháp n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam năm 1992; ế ướ
Căn c vào Ngh quy t c a Qu c h i khóa X, k h p th 4 v Ch ng trình ế ươ
xây d ng lu t, pháp l nh nhi m k Qu c h i khóa X và Ch ng trình xây d ng ươ
lu t, pháp l nh năm 1999;
Pháp l nh này quy đnh v du l ch.
C H N G IƯƠ
N H N G Q U Y ĐN H C H U N G
Đi u 1
Nhà n c Vi t Nam xác đnh du l ch là m t ngành kinh t t ng h p quanướ ế
tr ng, mang n i dung văn hóa sâu s c, có tính liên ngành, liên vùng và xã h i hóa
cao; phát tri n du l ch nh m đáp ng nhu c u tham quan, gi i trí, ngh d ng c a ưỡ
nhân dân và khách du l ch qu c t , góp ph n nâng cao dân trí, t o vi c làm và phát ế
tri n kinh t - xã h i c a đt n c. ế ướ
Đi u 2
Pháp l nh này đi u ch nh các ho t đng du l ch; xác đnh quy n và nghĩa v
c a khách du l ch, quy n và nghĩa v c a t ch c, cá nhân kinh doanh du l ch t i
n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam.ướ
Đi u 3
Nhà n c th ng nh t qu n lý ho t đng du l ch; b o đm phát tri n du l chướ
theo h ng du l ch văn hóa, du l ch sinh thái, gi gìn và phát huy b n s c văn hóa,ướ
thu n phong m t c c a dân t c Vi t Nam.
Đi u 4
Nhà n c tôn tr ng, b o h quy n và l i ích h p pháp c a khách du l ch;ướ
khuy n khích, t o đi u ki n thu n l i cho ng i Vi t Nam đi du l ch trong n cế ườ ướ
và ngoài n c, ng i Vi t Nam đnh c n c ngoài, ng i n c ngoài vào Vi tướ ườ ư ướ ườ ướ
Nam du l ch.
Đi u 5
Nhà n c b o h quy n và l i ích h p pháp c a t ch c, cá nhân kinh doanhướ
du l ch; khuy n khích các thành ph n kinh t tham gia phát tri n du l ch. ế ế
Đi u 6
Nhà n c có chính sách và bi n pháp th c hi n quy ho ch phát tri n du l chướ
và xúc ti n du l ch; đu t th a đáng đ xây d ng k t c u h t ng, c s v t ch tế ư ế ơ
- k thu t cho khu du l ch và đi m du l ch tr ng đi m.
Nhà n c có bi n pháp b o v , tôn t o, khai thác và s d ng h p lý tàiướ
nguyên du l ch đ phát tri n du l ch b n v ng.
Đi u 7
Nhà n c khuy n khích vi c m r ng h p tác qu c t v du l ch trên c sướ ế ế ơ
bình đng, cùng có l i, phù h p v i pháp lu t Vi t Nam và đi u c qu c t mà ướ ế
C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam ký k t ho c tham gia. ế
Đi u 8
Nghiêm c m m i ho t đng du l ch làm nh h ng x u đn môi tr ng, b n ưở ế ườ
s c văn hóa và thu n phong m t c c a dân t c, làm ph ng h i đn đc l p, ch ươ ế
quy n qu c gia, qu c phòng, an ninh và tr t t , an toàn xã h i.
Đi u 9
C quan nhà n c, t ch c kinh t , t ch c chính tr , t ch c chính tr - xãơ ướ ế
h i, t ch c xã h i, t ch c xã h i - ngh nghi p, đn v vũ trang nhân dân và m i ơ
cá nhân có trách nhi m thi hành pháp lu t v du l ch và tham gia phát tri n du l ch.
M t tr n T qu c Vi t Nam và các t ch c thành viên trong ph m vi nhi m
v , quy n h n c a mình có trách nhi m tuyên truy n, v n đng nhân dân tham gia
phát tri n du l ch, gi gìn và b o v tài nguyên du l ch; giám sát thi hành pháp lu t
v du l ch.
Đi u 10
Trong Pháp l nh này, các t ng d i đây đc hi u nh sau: ướ ượ ư
1. Du l ch là ho t đng c a con ng i ngoài n i c trú th ng xuyên c a ườ ơ ư ườ
mình nh m th a mãn nhu c u tham quan, gi i trí, ngh d ng trong m t kho ng ưỡ
th i gian nh t đnh.
2. Khách du l ch là ng i đi du l ch ho c k t h p đi du l ch, tr tr ng h p đi ườ ế ườ
h c, làm vi c ho c hành ngh đ nh n thu nh p n i đn. ơ ế
2
3. Tài nguyên du l ch là c nh quan thiên nhiên, di tích l ch s , di tích cách
m ng, giá tr nhân văn, công trình lao đng sáng t o c a con ng i có th đc s ườ ượ
d ng nh m th a mãn nhu c u du l ch; là y u t c b n đ hình thành các đi m du ế ơ
l ch, khu du l ch nh m t o ra s h p d n du l ch.
4. Đi m du l ch là n i có tài nguyên du l ch h p d n, có kh năng thu hút ơ
khách du l ch.
5. Khu du l ch là n i có tài nguyên du l ch v i u th n i b t v c nh quan ơ ư ế
thiên nhiên, đc quy ho ch, đu t phát tri n nh m th a mãn nhu c u đa d ngượ ư
c a khách du l ch, đem l i hi u qu v kinh t - xã h i và môi tr ng. ế ườ
6. Tuy n du l ch là l trình n i các đi m du l ch, khu du l ch khác nhau. ế
7. Kinh doanh du l ch là vi c th c hi n m t, m t s ho c t t c các công
đo n c a quá trình ho t đng du l ch ho c th c hi n d ch v du l ch trên th tr ng ườ
nh m m c đích sinh l i.
8. L hành là vi c th c hi n chuy n đi du l ch theo k ho ch, l trình, ế ế
ch ng trình đnh tr c.ươ ướ
9. C s l u trú du l ch là c s kinh doanh bu ng, gi ng và các d ch vơ ư ơ ườ
khác ph c v khách du l ch. C s l u trú du l ch g m khách s n, làng du l ch, bi t ơ ư
th , căn h , l u bãi c m tr i cho thuê, trong đó khách s n là c s l u trú du l ch ơ ư
ch y u. ế
10. Xúc ti n du l ch là ho t đng nh m tìm ki m, thúc đy c h i phát tri nế ế ơ
du l ch.
C H N G I IƯƠ
B O V , K H A I T H ÁC , S D N G V À P H ÁT T R I N
TÀI N G U Y ÊN D U L C H
Đi u 11
Tài nguyên du l ch g m tài nguyên du l ch đang khai thác, tài nguyên du l ch
ch a khai thác. ư
Căn c vào quy đnh c a Chính ph , c quan qu n lý nhà n c v du l ch có ơ ướ
trách nhi m xác đnh khu v c có tài nguyên du l ch.
Nhà n c th ng nh t qu n lý tài nguyên du l ch trong ph m vi c n c.ướ ướ
Đi u 12
C quan qu n lý nhà n c v du l ch, các B , c quan ngang B , c quanơ ướ ơ ơ
thu c Chính ph , y ban nhân dân các c p qu n lý tài nguyên du l ch và tài nguyên
liên quan đn du l ch có trách nhi m ph i h p trong vi c b o v , khai thác, sế
d ng h p lý và phát tri n tài nguyên du l ch.
3
Đi u 13
C quan nhà n c, t ch c kinh t , t ch c chính tr , t ch c chính tr - xãơ ướ ế
h i, t ch c xã h i, t ch c xã h i - ngh nghi p, đn v vũ trang nhân dân và m i ơ
cá nhân có trách nhi m b o v tài nguyên du l ch.
M i hành vi xâm h i tài nguyên du l ch ph i b x lý nghiêm minh theo quy
đnh c a pháp lu t.
Đi u 14
T ch c, cá nhân kinh doanh du l ch có trách nhi m b o v , khai thác, s
d ng h p lý, có hi u qu tài nguyên du l ch và b o v môi tr ng t i khu du l ch, ườ
tuy n du l ch, đi m du l ch.ế
T ch c, cá nhân qu n lý tài nguyên du l ch t i đi m du l ch, khu du l ch đc ượ
thu phí, l phí. Chính ph quy đnh c th vi c thu, qu n lý và s d ng phí, l phí.
Đi u 15
Vi c quy ho ch, thi t k , xây d ng công trình t i các đi m du l ch, khu du ế ế
l ch ph i đc th c hi n theo quy đnh c a pháp lu t và có ý ki n tho thu n c a ượ ế
c quan qu n lý nhà n c v du l ch có th m quy n.ơ ướ
Đi u 16
Nhà n c đu t cho vi c đi u tra c b n v tài nguyên du l ch; u tiên đuướ ư ơ ư
t cho các d án b o v , tôn t o tài nguyên du l ch t i các đi m du l ch, khu du l ch;ư
có chính sách khuy n khích t ch c, cá nhân đu t vào vi c b o v , tôn t o, sế ư
d ng và phát tri n tài nguyên du l ch.
C H N G II IƯƠ
XÚC T I N D U L C H
Đi u 17
Nhà n c có chính sách và bi n pháp đy m nh xúc ti n du l ch theo các n iướ ế
dung ch y u sau đây: ế
1. Tuyên truy n, gi i thi u r ng rãi v đt n c, con ng i Vi t Nam, danh ướ ườ
lam, th ng c nh, di tích l ch s , di tích cách m ng, di s n văn hóa, công trình lao
đng sáng t o c a con ng i, b n s c văn hóa dân t c cho các t ng l p nhân dân ườ
trong n c và b n bè qu c t ;ướ ế
2. Nâng cao nh n th c xã h i v du l ch, t o môi tr ng du l ch văn minh, ườ
lành m nh, an toàn, phát huy truy n th ng m n khách c a dân t c; ế
4
3. Phát tri n các khu du l ch, đi m du l ch đa d ng, đc đáo, có ch t l ng ượ
cao, mang đm b n s c văn hoá dân t c trong c n c, t ng vùng, t ng đa ướ
ph ng;ươ
4. Phát tri n k t c u h t ng, c s v t ch t - k thu t du l ch, đa d ng hóa ế ơ
và nâng cao ch t l ng các d ch v du l ch. ượ
Đi u 18
Nhà n c có chính sách khuy n khích và t o đi u ki n thu n l i cho t ch c,ướ ế
cá nhân đu t vào các lĩnh v c sau đây: ư
1. Đào t o, phát tri n ngu n nhân l c du l ch;
2. Tuyên truy n, qu ng bá du l ch;
3. Nghiên c u khoa h c, ng d ng và tri n khai công ngh tiên ti n trong lĩnh ế
v c du l ch;
4. Hi n đi hóa các ph ng ti n giao thông, thông tin liên l c và các trang ươ
thi t b liên quan đn ho t đng du l ch;ế ế
5. Xây d ng k t c u h t ng các tuy n du l ch, đi m du l ch, khu du l ch; ế ế
6. Xây d ng, nâng c p c s v t ch t - k thu t du l ch nh ng đa bàn du ơ
l ch tr ng đi m;
7. S n xu t hàng l u ni m, hàng th công m ngh ; khôi ph c và phát tri n ư
các ngành ngh truy n th ng;
8. Nâng cao ch t l ng các d ch v l hành, h ng d n, l u trú, v n chuy n ượ ướ ư
khách du l ch;
9. Khai thác ti m năng du l ch các đa bàn có đi u ki n kinh t - xã h i khó ế
khăn và đa bàn có đi u ki n kinh t - xã h i đc bi t khó khăn. ế
Đi u 19
Nhà n c có chính sách khuy n khích vi c đóng góp t nguy n b ng ti nướ ế
c a và công s c c a các t ch c, cá nhân trong n c và ngoài n c vào vi c xúc ướ ướ
ti n du l ch, b o v , tôn t o và phát tri n tài nguyên du l ch.ế
Chính ph l p qu phát tri n du l ch b ng m t ph n ngu n thu ngân sách nhà
n c hàng năm t ho t đng kinh doanh du l ch và b ng ngu n góp c a các tướ
ch c, cá nhân kinh doanh du l ch, các t ch c, cá nhân khác trong n c và ngoài ướ
n c. Vi c qu n lý, s d ng qu này do Chính ph quy đnh.ướ
C H N G I VƯƠ
K H ÁC H D U L C H
Đi u 20
Khách du l ch g m khách du l ch n i đa và khách du l ch qu c t . ế
5