512
PHU THUT CT B PHC TP SO XU DÀI TRÊN 5 CM
I. ĐẠI CƯƠNG
- Sau các chn thương, vết thương hoc phu thut, quá trình hình thành so
bt đầu. Quá trình lành so mt vết thương trên cơ th là mt quá trình sinh hc
phc tp, năng động, din biến trong mt thi gian khá dài. Lin so được coi
lý tưởng khi vết so mnh, mm mi, kín đáo, không nh hưởng đến chc năng
thm m. Để đạt được kết qu như vy cn có s kết hp nhiu yếu t khác
nhau như không ri li di truyn,không viêm nhim ti ch, hướng so
thun, dinh dưỡng ca người bnh tt. Thiếu nhng điu kin trên, quá trình lin
so d đi lch hướng sinh lý có th dn ti so bnh lý: so phì đại, so li hay
so lõm. So bnh lý s gây lên nhiu phin phc v mt thm m, chc năng
cho người bnh.
- Ngăn nga so là rt quan trng, đặc bit nhng người có da sm màu như
người châu Á, châu Phi… Hin có rt nhiu phương pháp điu tr khác nhau
mt trong s đó có th s dng phương pháp phu thut ct b so nhm sa so
mang tính thm m hơn bng các k thut to hình.
II. CH ĐỊNH
- Vi các so xu đã n định (> 1 năm) có kích thước trên 5 cm các vùng
da nh hưởng ti thm m như mt, ngc, tay …mà to hình đơn gin không gii
quyết được.
- So xu dài trên 5 cm nh hưởng ti chc năng thm m ca phn
cơ th (c, bàn tay, vùng khp vn động…)
II. CHNG CH ĐỊNH
Người bnh có các bnh lý kết hp không th tiến hành phu thut được.
IV. CHUN B
1. Người thc hin
- Bác sĩ phu thut to hình và vi phu.
- Bác sĩ ph m
- Bác sĩ gây
- Dng c viên
- Điu dưỡng ph
2. Phương tin
- B dng c phu thut to hình.
- Lưỡi dao s 11, 10, 15.
- Gc, ch Vicryl, Prolene
513
Người bnh:
- Làm đủ các xét nghim cơ bn.
- Gii thích cho người bnh các nguy cơ biến chng có th xy ra trong
và sau m.
- Dùng kháng sinh d phòng trước m.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ
Kim tra li ch định, chng ch định cam kết đồng ý phu thut ca gia
đình người bnh.
2. Kim tra người bnh
Tình trng toàn thân.
3. H sơ bnh án
Theo quy định ca B y tế
4. Thc hin k thut
- Gây tê ti ch quanh v t so.
- Dùng dao m s 15 rch da theo chu vi ca so.
- Phu tích ct hết t chc so xu và cm máu k mép vết m.
- Sau khi ct hết t chc so xu dài trên 5 cm thì tiến nh đánh giá tn
khuyết cn thiết chuyn c vt da lân cn (vt chuyn, vt hai thùy, vt hình
vt….) hoc thm chí có th s dng ghép da khi din tn khuyết quá ln.
- th s dng k thut vi phu ly mnh ghép da dày nhiu lp cung
mch để che kín các tn khuyết ln có mt t chc.
- Ngoài ra, vi các so xu có đường nh ln không th đóng kín sau
khi ct so có th s dng phương pháp đặt túi giãn da nhm làm tăng th tích
ca vùng da lành lân cn trước khi chuyn vt để che kín tn khuyết sau khi ct
so.
- Chú ý khâu gim căng trước khi đóng kín vết m.
- Dùng ch Prolen khâu ngoài da vi lc đủ kín hai mép vết m ct ch
sm nhm hn chế so chân ch.
VI. THEO DÕI VÀ CHĂM SÓC
- Vết thương nên được chăm sóc như mt vết thương ngoi khoa phát
hin các biến chng sm có th xy ra.
- S dng kháng sinh và gim đau thích hp.
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
1. T dch hoc t máu vết m
514
Nên cm máu k đặt dn lưu nếu din bóc tách quá ln kh năng t
dch. Khi t dch vết m nên tiến hành chc hút dch băng ép hoc đặt dn lưu
và băng ép nếu lượng dch quá nhiu.
2. Nhim tng
Cn chun b trùng tt trong m cũng như khi thay băng vết m. Khi vết
m nhim trùng nên thay băng hàng ngày đắp gc tm m Betadin.
3. Bc vết m
- th do vết m quá căng mà không được khâu gim căng tt
- Do người bnh vn động quá mnh khi vết thương chưa lin.
- th do hu qu ca nhim trùng vết m không được x t tt.
- Nên chăm sóc vết thương sch để lên t chc ht và đóng kín thì hai.