525
PHU THUT THÁO BC NGÓN TAY VÀ ĐỐT NGÓN TAY
I. ĐẠI CƯƠNG
- phu thut ct b toàn b ngón tay đến gc ngón tay, ct b xương đốt
bàn ngón tay, gi li h thng xương khi t ct.
- Trong trường hp tháo b toàn b xương bàn ngón tay, toàn b chc
năng bàn ngón tay mt hết, cn gii thích k người bnh gia đình trước khi
tiến hành phu thut.
II. CH ĐỊNH
- Bnh lý mch máu chi: tc mch, loét do đái tháo đường.
- Ct chn thương, dp nát các ngón không có kh năng bo tn.
- Bng làm hoi t ngón.
- Nhim trùng làm hoi t t chc các ngón.
III. CHNG CH ĐỊNH
Tn thương dp nát, hoi t cp máu kém, xâm ln đến khi t ct bàn tay.
IV. CHUN B
1. Người thc hin: Phu thut viên chn thương chnh hình, ph phu thut.
2. Người bnh: Chun b tâm lý cho ngưi bnh, h sơ bnh án đầy đủ th
tc hành chính.
3. Phương tin: B dng c phu thut bàn tay.
4. D kiến thi gian phu thut: 90 phút
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tư thế: Người bnh nm nga, tay phu thut để trên bàn phu thut.
2. Vô cm: gc ngón, tê đám ri cánh tay hoc gây mê.
3.. K thut
- Garo gc ngón hoc garo cánh tay bng garo hơi hoc garo chun.
- Sát trùng vùng m bng betadine hoc cn 700.
- Làm mm ct ngón.
+ Rch da ngang nn đốt 1 các ngón.
+ Ct b h thng gân gp, dui.
+ Cm máu bó mch b quay, tr bng dao đin hoc khâu mũi ch X ch
tiêu.
+ Khi b ct các ngón gia thì cn tháo b đốt bàn khâu khép 2 đt bàn
lân cn li.
526
+ Bóc tách to hình vt da mm ct.
+ Khâu vết m.
- Làm mm ct xương bàn ngón: Tùy theo tn thương ngón nào các
cách phu thut khác nhau
+ Ct đốt bàn ngón i: bo tn ti đa, gi li nn đốt n, s dng vt da
cơ che ph phn mm tt không để l xương.
+ Ct đốt bàn ngón II
Ct cao xương đến nn đt bàn.
Tìm buc mch máu, tìm thn kinh buc và ct ngang gia đốt bàn,
giu thn kinh vào khong gian ct.
Gân gp thì ct ngang và cho t rút lên cao.
Cm máu, khâu ng màng xương.
Khâu da
+ Ct đốt bàn III, IV:
Khâu khép 2 đốt n lân cn, khâu vào ng xương ti c các đốt
bàn lân cn để che lp.
+ Ct đốt bàn V: bo tn nn đốt bàn v trí bám gân gp dui c tay
tr
Tìm nhánh cm giác ca thn kinh tr ô mô út, ct gân dui riêng,
dui chung, ct gân gp ngón V.
Ly b đốt bàn V, để li nn đốt bàn.
Khâu vết m.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi
- Du hiu sinh tn, tình trng băng vết m, vn động cm giác đầu
ngón không tn thương.
- Hướng dn vn động, tp phc hi chc năng sm.
- Kháng sinh đường tiêm 3-5 ngày.
2. X trí tai biến
- Chy máu mm ct: Băng ép nh nhàng, không hết th khâu tăng
cường v trí mm ct.
- Nhim trùng: Thay băng hàng ngày, ct ch khi t dch, nguy cơ
nhim trùng sâu, ly dch cy vi khun làm kháng sinh đ, thay kháng sinh khi có
kháng sinh đồ.
527
Hoi t mm ct: L xương cn ct cao hơn hoc chuyn vt che xương
VII. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
3. Trong phu thut
Chy máu: Cm máu k.
4. Sau phu thut
- Chy máu: Cm máu.
- Nhim khun: Điu tr kháng sinh toàn thân chăm c ti ch.